Thông tin gia đình:
- Nhân vật: Nguyễn Thị Thu – SN 1967 (55 tuổi) – Bán cá
- Con gái: Phạm Thế Mỹ – SN 2002 (20 tuổi) – Bại não
- Con gái: Phạm Thị Mỹ Xuyên – SN 2006 (16 tuổi) – Học lớp 11
Hoàn cảnh gia đình:
Đã từng là Cha, là Mẹ, sẽ ít nhiều hiểu được sự lo lắng khi con trẻ ốm đau. Với chị Thu càng khắc nghiệt hơn khi 20 năm qua, chị ôm cô con gái đầu lòng Phạm Thế Mỹ bị bại não mà lòng tan nát.
Nỗi buồn thân phận không thể nói ra, khi mang nặng đẻ đau, mà con trẻ ra đời thì bị u u mê mê như thế này. Chạy chữa khắp nơi, rồi đau buồn chấp nhận phận số.
Thế mà, cách đây 6 tháng, chồng chị lại mất vì căn bệnh ung thư bao tử, sau gần 3 năm chữa chạy bằng tiền vay bạc mượn, bằng cả giải pháp bán nhà.
Giờ thì đành gồng gánh được ngày nào hay ngày đó, lo cho hai con gái, một đứa 16 tuổi, học lớp 11, một đứa 20 tuổi bị bại não từ khi mới lọt lòng.
Ba mẹ con sống trong căn nhà xập xệ cất ngay mé sông. Hàng ngày, cứ 3 – 4g sáng, chị Thu đã phải dậy để đi lấy cá mang ra chợ bán. Bán nửa chừng chị lại phải chạy về trông chừng đứa con gái lớn, quấn kỹ con vào võng sợ con té xuống đất. Có lúc bế tắc, chị định cho đứa con gái nhỏ – cháu Mỹ Xuyên nghỉ học, nhưng thấy con ham học quá nên lần lượt, ráng cho con học hết lớp 12, có cái bằng rồi đi làm sẽ ổn định hơn. Chị tính nếu có tiền thì mở cái xe nước mía, hoặc mua đồ lặt vặt bán tạp hóa tại nhà để vừa có thể trông chừng đứa con gái bại não, vừa có đồng ra đồng vào sinh sống. Ngặt nỗi… tiền nợ còn chưa trả hết, nhà cửa thì chắp nối, bán cá ngày cao lắm kiếm được 100 ngàn, thì tính chỉ là tính cho có, cứ cố từng ngày, từng ngày mà cầu mong con khôn lớn…
Tổng số tiền gia đình nhận được: 205,500,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Hậu Giang | 30,000,000 | |
2 | Huyện Châu Thành A | 10,000,000 | |
3 | Đảng ủy, UBND thị trấn Một Ngàn | 10,000,000 | |
4 | Lâm's Family (Úc) | 10,000,000 | |
5 | Cty Blue Star | 01 bếp gas | |
6 | Công ty Du học Thái Bình Dương | 1 ti vi | |
7 | Nhóm thiện nguyện Quyên - Tân An | 10kg gạo | |
8 | Hai cháu Thế Cơ & Minh Thư (Hà Lan) | 1,000,000 | |
9 | Gd Long Phượng Hân (Mỹ) | 500,000 | |
10 | Gd Kim Ho (canada) | 500,000 | |
11 | Khưu Ngọc Tuyền ( cananda) | 1,000,000 | |
12 | Nhóm Thanh kim Trinh (Mỹ) | 1,000,000 | |
13 | Chị Vanna Nguyen (Mỹ) | 5,000,000 | |
14 | Cháu Ngọc Hân (Mỹ) | 300,000 | |
15 | Cty Pacific ocean travel (Hawaii) | 1,000,000 | |
16 | Ngô Văn Quang (Đồng Nai) | 100,000 | |
17 | Anh chị Thành - Mai Linh (Mỹ) | 1,000,000 | |
18 | Nhóm Minh Thiên & An Hòa & Viên | 400,000 | |
19 | AC Hiển (Gò Vấp) | 500,000 | |
20 | Trần Minh (canada) | 200,000 | |
21 | Anh Tư Long An | 1,000,000 | |
22 | Lương Thùy (Bình Phước) | 1,500,000 | |
23 | Võ Thị Lệ | 500,000 | |
24 | Alexander Broadhurst (Canada) | 500,000 | |
25 | Hai lúa (Trí Bạc Liêu) | 100,000 | |
26 | chú Đỗ Phát Đạt (Mỹ) | 500,000 | |
27 | Tung Vo (Mỹ) | 500,000 | |
28 | Phước Lộc Hạnh (Tiền Giang) | 500,000 | |
29 | Pha Châu | 300,000 | |
30 | Ngô Thuý Phong (Phương Khánh CM) | 300,000 | |
31 | Hoa Tiên (Hồi hướng cho ba là ông Đào Thanh Tòng) | 1,000,000 | |
32 | Cô Minh Thạnh ( Thủ Đức) | 500,000 | |
33 | Ngoc T Vo (Mỹ) | 500,000 | |
34 | Minh Thông & Minh Trí | 300,000 | |
35 | Nguyễn Thu (Phú Riềng BP) | 1,000,000 | |
36 | Trịnh Thị Yến (Bạc Liêu) | 100,000 | |
37 | Trang Nguyen | 300,000 | |
38 | Nguyễn Thị Thu Thuỷ (BP) | 500,000 | |
39 | Võ Thị Ngọc Hân (Phú Tân - Cà Mau) | 1,000,000 | |
40 | Vũ Thị Hồng (BP) | 300,000 | |
41 | Ngọc Đặng ( Bình Dương) | 1,000,000 | |
42 | Nguyễn Thị Phương Thảo (Cỏ Dại) | 2,000,000 | |
43 | Fayth Nguyễn (Mỹ) | 1,000,000 | |
44 | Hảo Dương | 1,000,000 | |
45 | Hai cháu Vân - Tú (LS-QN) | 500,000 | |
46 | Gia đình Thanh-Nga | 1,000,000 | |
47 | Nhóm bạn học A4 (Dũng, Tuyết, Hương, Hằng, Chi, Dung) | 3,000,000 | |
48 | Chị Kiều (bạn Nga A4) | 200,000 | |
49 | Kim Loan + Thanh Thảo | 4,000,000 | |
50 | Vĩnh Nam | 1,000,000 | |
51 | Nguyễn Thanh Trí | 25,000,000 | |
52 | Cá nhà hảo tâm khác | 1,770,000 | |
53 | Ngân hàng CSXH huyện Châu Thành A | 1,400,000 | |
54 | Trường THPT huyện Châu Thành A | 1,300,000 | |
55 | Học bổng Trường THPT huyện Châu Thành A | 500,000 | |
56 | Anh Năm | 1,300,000 | |
57 | Tiệm Vĩnh Phát | 1,000,000 | |
58 | Chị Hiền | 300,000 | |
59 | Anh Dự | 300,000 | |
60 | Tám Đời | 100,000 | |
61 | Phượng | 100,000 | |
62 | Hồng | 100,000 | |
63 | Thảo | 100,000 | |
64 | Dũng, Thủy | 100,000 | |
65 | Đạt | 100,000 | |
66 | Thu | 100,000 | |
67 | Hải Lâm | 200,000 | |
68 | Lê Văn Phi | 100,000 | |
69 | Huỳnh Tấn Phát | 200,000 | |
70 | An Nhiên, Linh Đan | 100,000 | |
71 | Huỳnh Phương | 100,000 | |
72 | Thùy Dương | 200,000 | |
73 | Chị Ba | 100,000 | |
74 | Hoàng Dũng | 100,000 | |
75 | Tâm | 100,000 | |
76 | Hoàng Nam | 100,000 | |
77 | Hội CTĐ xã Thuận Hưng | 2,050,000 | |
78 | Hội CTĐ xã Thuận Hòa | 500,000 | |
79 | HHội CTĐ xã Xà Phiên | 700,000 | |
80 | Hội CTĐ xã Lương Tâm | 1,000,000 | |
81 | Hội Chữ thập đỏ xã Lương Nghĩa | 500,000 | |
82 | Hội CTĐ xã Vĩnh Thuận Đông | 700,000 | |
83 | Hội CTĐ thị trấn Vĩnh Viễn | 1,000,000 | 6,450,000 |
84 | Hội CTĐ phường Hiệp Thành | 500,000 | |
85 | Ban điều hành Cơm cháo nước sôi | 1,000,000 | |
86 | Hội CTĐ phường Lái Hiếu | 700,000 | |
87 | Hội CTĐ phường Hiệp Lợi | 700,000 | |
88 | Hội CTĐ xã Tân thành | 600,000 | |
89 | Hội CTĐ phường Ngã Bảy | 850,000 | |
90 | Hội CTĐ xã Đại Thành | 400,000 | |
91 | Hội CTĐ TP, Ngã Bảy | 1,000,000 | |
92 | Ông Lữ Văn Sinh, Sơn Phú 2, Tân Thành | 300,000 | 6,050,000 |
93 | Hội CTĐ thị trấn Kinh Cùng | 4,150,000 | |
94 | Hội Chữ thập đỏ xã Tân Bình | 1,200,000 | |
95 | Hội Chữ thập đỏ xã Tân Phước Hưng | 1,000,000 | |
96 | Hội Chữ thập đỏ xã Phương Bình | 1,000,000 | |
97 | Hội CTĐ xã Hiệp Hưng | 1,000,000 | |
98 | Hội CTĐ xã Hòa An | 1,000,000 | |
99 | Hội CTĐ xã Hòa Mỹ | 900,000 | |
100 | Hội CTĐ xã Phương Phú | 1,000,000 | |
101 | Hội CTĐ xã Thạnh Hòa | 400,000 | |
102 | Hội CTĐ xã Long Thạnh | 1,000,000 | |
103 | Hội CTĐ xã Phụng Hiệp | 1,000,000 | 13,650,000 |
104 | Thầy Thích Trí Định | 1,000,000 | |
105 | Tiệm vàng Kim Quang | 3,350,000 | |
106 | Gia đình Ngọc – Phượng | 1,000,000 | |
107 | Cháu Lâm Đại Long | 1,000,000 | |
108 | Cháu Lâm Chấn Dương | 1,000,000 | |
109 | Cháu Tiêu Quốc Việt | 200,000 | |
110 | Kim Thiệt | 200,000 | |
111 | Kiều Diễm Linh | 200,000 | |
112 | Chị Chi | 200,000 | |
113 | Trần Thị Lệ | 100,000 | |
114 | Võ Thị Thanh Xuân | 100,000 | |
115 | Phạm văn Năm | 500,000 | |
116 | Bác sĩ Huỳnh Văn Dũ | 100,000 | |
117 | Đại lý bia Suốl | 200,000 | |
118 | Trương Nhật Lil | 200,000 | |
119 | Tiệm điện Oanh | 200,000 | |
120 | VLXD Sỹ Hoa | 100,000 | |
121 | Chị Tuyết | 50,000 | |
122 | Lê Thị Mai | 100,000 | |
123 | Chị Kim | 100,000 | |
124 | Nguyễn Văn Lợi | 200,000 | |
125 | Nguyễn Thị Tuyết Ba | 100,000 | |
126 | Chị Tư Quân | 100,000 | |
127 | Chị Từ Thị Hà | 100,000 | |
128 | Điện thoại Mai Vinh | 200,000 | |
129 | Lưu Quốc Cường | 100,000 | |
130 | Cháu Chiến | 100,000 | |
131 | Liên Kim Phượng | 200,000 | |
132 | Lâm Văn Hạo | 100,000 | |
133 | Chị Tô Thị Hồng Hoa | 100,000 | |
134 | Anh Võ Minh Thiện | 200,000 | |
135 | Cô Trương Thị Hồng Nguyên | 100,000 | |
136 | Cô Ngà | 100,000 | |
137 | Nguyễn Hồng Thái | 100,000 | |
138 | Nguyễn Phước Hào | 100,000 | |
139 | Anh Lực | 200,000 | |
140 | Anh Hai Na | 100,000 | |
141 | Huỳnh Thanh Bằng | 100,000 | |
142 | Phạm Văn Phụng | 200,000 | |
143 | Cháu Kim Huê | 100,000 | |
144 | Nguyễn Văn Mười | 100,000 | |
145 | Khánh Duy | 100,000 | |
146 | Khánh Long | 100,000 | |
147 | Khánh Dương | 100,000 | |
148 | Shop quần áo Như Mộng | 100,000 | |
149 | Chị Hà | 100,000 | |
150 | Liền tạp hóa | 100,000 | |
151 | Nguyễn Trần Phú | 100,000 | |
152 | Chị Thanh | 100,000 | |
153 | Anh Được | 100,000 | |
154 | Chị Đào tạp hóa | 100,000 | |
155 | Nguyễn Văn Huy | 100,000 | |
156 | Anh Ba Vạn | 100,000 | |
157 | Huỳnh Thanh Phong | 100,000 | |
158 | VTNN Trung Dũng | 100,000 | |
159 | Cháu Tho rau cải | 100,000 | |
160 | Ngọc | 50,000 | |
161 | Trang | 50,000 | |
162 | Kiều Tiên | 50,000 | |
163 | Chị Tiên | 50,000 | |
164 | Cô Mai | 50,000 | |
165 | Chị Chi bán vé số | 100,000 | |
166 | Hội CTĐ xã Tân Phú | 500,000 | |
167 | Hội CTĐ xã Long Phú | 400,000 | |
168 | Hội CTĐ xã Long Trị A | 500,000 | |
169 | Hội CTĐ xã Long Trị | 300,000 | |
170 | Hội CTĐ xã Long Bình | 1,300,000 | |
171 | Hội CTĐ Phường Thuận An | 1,300,000 | |
172 | Hội CTĐ phường Bình Thạnh | 600,000 | |
173 | Hội CTĐ phường Vĩnh Tường | 600,000 | |
174 | Hội CTĐ xã Vĩnh Trung | 500,000 | |
175 | Hội CTĐ xã Vĩnh Thuận tây | 300,000 | |
176 | Hội CTĐ xã Vị Thủy | 300,000 | |
177 | CLB huyện Vị Thủy | 1,000,000 | |
178 | Hội CTĐ xã Vị Đông | 300,000 | |
179 | Hội CTĐ xã Vị Thanh | 300,000 | |
180 | Hội CTĐ xã Vị Thắng | 300,000 | |
181 | Hội CTĐ xã Vĩnh Tường | 300,000 | |
182 | Hội CTĐ xã Vị Bình | 500,000 | |
183 | Hội CTĐ xã Vị Trung | 300,000 | |
184 | Bùi Minh Thu | 200,000 | |
185 | Nguyễn Văn Thương | 100,000 | |
186 | Nguyễn Văn Mảnh | 200,000 | |
187 | Ngô Thanh Phi | 100,000 | |
188 | Quí Thúy | 100,000 | |
189 | Lâm Quang Sang | 100,000 | |
190 | Hội CTĐ xã Tân Hòa | 3,400,000 | |
191 | Hội CTĐ xã Nhơn Nghĩa A | 600,000 | |
192 | Hội CTĐ xã Trường Long A | 510,000 | |
193 | Hội CTĐ thị trấn Cái Tắc | 500,000 | |
194 | Hội CTĐ xã Tân Phú Thạnh | 900,000 | |
195 | Hội CTĐ Thị trấn Rạch Gòi | 1,200,000 | |
196 | Hội CTĐ xã Thạnh Xuân | 500,000 | |
197 | Hội CTĐ Thị trấn Một Ngàn | 4,350,000 | |
198 | Hội CTĐ Thị trấn Bảy Ngàn | 700,000 | |
199 | Hội CTĐ Trường Long A | 510,000 | |
200 | Hội CTĐ Thị trấn Mái Dầm | 500,000 | |
201 | Hội CTĐ xã Đông Phước | 500,000 | |
202 | Hội CTĐ xã Đông Phước A | 300,000 | |
203 | Hội CTĐ Thị trấn Ngã Sáu | 500,000 | |
204 | Hội CTĐ xã Đông Phú | 200,000 | |
205 | Hội CTĐ xã Đông Thạnh | 1,400,000 | |
206 | CLB huyện Châu Thành | 200,000 | |
207 | Hội CTĐ phường 1 | 500,000 | |
208 | Hội CTĐ phường 3 | 1,960,000 | |
209 | Hội CTĐ phường 4 | 1,000,000 | |
210 | Hội CTĐ phường 7 | 1,000,000 |