Nhân vật: Lý Thủy – Sinh năm 1965 (52 tuổi) – Lượm ve chai
⚪ Mẹ: Bùi Thị Anh – Sinh năm 1925 (92 tuổi) – Già yếu
⚪ Cháu gái: Nguyễn Ngọc Thảo – Sinh năm 2011 (6 tuổi) – Còn nhỏ
✉ Địa chỉ: Khu vực B, P. Lái Hiếu, thị xã Ngã Bảy, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
◆ Hoàn cảnh gia đình:
Cuộc sống của hai mẹ con chị Thủy phiêu bạt và lênh đênh như phận bọt bèo. Từ lúc còn nhỏ, gia đình chị đã sống lềnh đềnh trên chiếc ghe cũ mục. Đến lúc ghe cũ bị chìm, gia đình chị lang thang khắp nơi đầu đường xó chợ, ở tạm bợ ở khu lồng chợ qua ngày.
Khi lập gia đình, chị đưa mẹ về sống ở nhà chồng một thời gian, sinh được một đứa con gái, nhưng rồi vợ chồng không thuận hòa nên chia tay, chị đành dẫn mẹ và con ra đi, không nhà cửa, không tài sản, đất đai,… đành tìm chỗ thuê mướn ở tạm và làm đủ thứ việc lây lất qua ngày.
Cuộc sống khó khăn, chị đành gởi gắm con gái đi lấy chồng sớm hy vọng cuộc đời con khác. Thế nhưng vì tuổi còn non dại, nên gia đình của con gái cũng lục đục, cuối cùng cũng phải ẵm con là bé Nguyễn Ngọc Thảo mới được 2 tháng tuổi về tá túc mẹ.
Ở được một thời gian, chủ nhà thấy bà Anh, tuổi cao lại già yếu, sợ sinh ra bất trắc trong nhà, nên không cho ở nữa. Tính tới tính lui, ở đâu cũng không đặng, chị xin và vay mượn được 3tr đồng, cộng với số tiền dành dụm 5tr để mua một chiếc ghe để cả nhà lên ghe sinh sống.
Vừa dọn lên ghe ở ngày 21/9/2016, thì đến ngày 26/9, con gái của chị bị đau bụng dữ dội, đưa con đi bệnh viện, bác sĩ yêu cầu mổ gấp, phần nghĩ chắc là do bệnh viêm ruột cũ tái phát, phần không tiền, chị chần chờ, thì đến ngày hôm sau, con chị qua đời vì căn bệnh ung thư ruột.
Giờ thì chị gồng gánh vừa nuôi mẹ, vừa nuôi cháu ngoại còn nhỏ dại. Buổi sáng, chị ở nhà lo cơm nước, tắm giặt cho 2 bà cháu, rồi khoảng 5g chiều, chị đẩy xe ba gác nhỏ, cùng cháu đến khu lồng chợ để nhặt ve chai mang ra vựa bán. Ngày nào may thì được 4 – 50 ngàn. Gặp ngày mưa gió thì chẳng kiếm được đồng nào. Đi vậy mà lòng cứ lo không yên cho mẹ già, vì tuổi bà đã cao nên bị lẩn thẫn, mất trí nhớ, có khi ở một mình trên ghe, bà lẫm chẫm bò ra mũi ghe tìm đường đi ra chợ.
Chị ao ước có được một chỗ ở yên lành ở trên bờ, để an tâm cho mẹ già nghỉ dưỡng những lúc chị đi kiếm miếng ăn. Chị cũng mong có số vốn để lấy vé số đi bán mà kiếm tiền nuôi mẹ và cháu nhỏ.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 190,990,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Thị Ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN thị xã Ngã Bảy | 20,000,000 | |
2 | Công ty TNHH Bao bì giấy Việt Trung | 10,000,000 | |
3 | DNTN Tuấn Khiêm, thị xã Ngã Bảy | 15,000,000 | |
4 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, Phú Nhuận, TP HCM) | 01 ti vi + đồng hồ | |
5 | Công ty Blue star | 01 bếp gas, 01 ấm đun siêu tốc, bộ 3 nồi mini | |
6 | Anh chị San - Hà (Thụy Điển) | 500,000 | |
7 | Hai cháu Thế Cơ - Minh Thư (Hà Lan) | 1,000,000 | |
8 | S-P (Mỹ) | 3,000,000 | |
9 | Anh chị em T.Q.T (Pháp) | 2,000,000 | |
10 | Phật tử Thiền viện Minh Quang (Nam Úc) | 1,000,000 | |
11 | GĐ Long Phượng Hân (Mỹ) | 500,000 | |
12 | Chị Huỳnh Thị Cẩm (Mỹ) | 1,000,000 | |
13 | GĐ Kim Ho (Canada) | 1,000,000 | |
14 | Trần Thị Giám (ĐN) | 100,000 | |
15 | Khưu Ngọc Tuyền (Canada) | 500,000 | |
16 | Mỹ phẩm Minh Phượng (TPHCM) | 500,000 | |
17 | Nguyễn Ngọc Giang Nghề | 100,000 | |
18 | Nguyễn Ngọc Kim (Pháp) TQT | 500,000 | |
19 | GĐ Quách Kim Linh (Canada) | 500,000 | |
20 | GĐ T-H (Canada) | 500,000 | |
21 | Nguyễn Minh Tân (TPHCM) | 100,000 | |
22 | Duc Lam Vo (Úc) | 300,000 | |
23 | Đỗ Tuyết (Cali - Mỹ) | 1,000,000 | |
24 | Lê Thị Hồng Ngọc (Úc) | 1,000,000 | |
25 | BS Nguyễn Thị Kim Loan | 500,000 | |
26 | Anh chị Thanh & Hà | 1,000,000 | |
27 | Bạn đọc ở Vĩnh Long | 500,000 | |
28 | Victoria Đặng (Úc) | 500,000 | |
29 | Hai cháu Max và Molly Nguyễn (Canada) | 1,000,000 | |
30 | Cháu Tina (Phương Mai - Úc) | 500,000 | |
31 | Kiều Khanh (Năm Căn) | 200,000 | |
32 | Cô Sáu Sỹ (CM) | 500,000 | |
33 | Châu Thảo (Mỹ) | 500,000 | |
34 | Dương Phú Quý (Mỹ) | 500,000 | |
35 | Nguyễn Quốc Khải (CM) | 100,000 | |
36 | Gđ Vinh Nguyễn (Mỹ) | 2,000,000 | |
37 | Nguyễn Cẩm Nhung (Mỹ) | 1,000,000 | |
38 | Chị Tường Lan (Q.10) | 200,000 | |
39 | Nguyễn Hồng Vân (HG) | 1,000,000 | |
40 | Quang Tô Hà (SG) | 500,000 | |
41 | Ton Thang (Mỹ) | 500,000 | |
42 | Hồ Thu Trang (Pháp) | 400,000 | |
43 | Ông bà Bùi Văn Thanh (Pháp) | 500,000 | |
44 | Bichthuy Tran | 2,000,000 | |
45 | Bác sĩ Nghi | 1,000,000 | |
46 | Lê Thùy Dung - Vũng Tàu | 1,000,000 | |
47 | Bà Đỗ Thi Đặng (Mỹ) | 1,000,000 | |
48 | Ông Nguyễn Văn Hùng (SG) | 1,000,000 | |
49 | Mai Mỹ Thanh (CM) | 1,000,000 | |
50 | Mai Diệu Hạnh (SG) | 1,000,000 | |
51 | Thư Lê (Tây Ninh) | 1,000,000 | |
52 | Võ Hiếu (Mỹ) | 1,000,000 | |
53 | Hoa Tiên | 500,000 | |
54 | Nhóm bạn Mười (Canada) | 1,000,000 | |
55 | Bé Kathy (Canada) | 1,700,000 | |
56 | Chị Hoa Chung (Mỹ) | 2,300,000 | |
57 | Thanh Hà Võ (Mỹ) | 2,300,000 | |
58 | Cô Lan (Cty tôn Tân Phước Khanh) | 300,000 | |
59 | Đinh Thị Minh Phương | 2,000,000 | |
60 | Nguyễn Thị Thu Sương | 200,000 | |
61 | Nguyễn Thị Mỹ Ngân | 200,000 | |
62 | Nguyễn Văn Thương | 200,000 | |
63 | Lâm Quang Út | 200,000 | |
64 | Tiệm vàng Khánh | 100,000 | |
65 | Phan Văn Lai | 100,000 | |
66 | Đặng Văn Hoài | 200,000 | |
67 | Nguyễn Thị Xuyến | 100,000 | |
68 | Ngô Thanh Phi | 100,000 | |
69 | Trần Thị Hường | 50,000 | |
70 | Nguyễn Hữu Nghi | 100,000 | |
71 | Nguyễn Văn Mảnh | 100,000 | |
72 | Hồ Văn Minh | 100,000 | |
73 | Gđ Minh Dung | 500,000 | |
74 | VLXD Huy Liên | 300,000 | |
75 | Lê Thị Tuyết | 200,000 | |
76 | Nhà hảo tâm | 100,000 | |
77 | Nhà hảo tâm GV | 100,000 | |
78 | Tiệm may Diệp | 200,000 | |
79 | Nhà may Bình | 50,000 | |
80 | Mỹ phẩm Kim Chi | 50,000 | |
81 | Uốn tóc Thanh Tuyền | 50,000 | |
82 | Cô Màu | 50,000 | |
83 | Tiệm sắt Ngoan - Thi | 50,000 | |
84 | Tiệm vải Hoa | 100,000 | |
85 | Kiều | 50,000 | |
86 | Áo cưới Hồng Nhúy | 100,000 | |
87 | Chị Hằng | 50,000 | |
88 | Đại lý bia Thanh Hiền | 100,000 | |
89 | Chị Mỹ | 50,000 | |
90 | Huỳnh Thị Đẹp | 100,000 | |
91 | Thiềm 4 Phục | 200,000 | |
92 | Nguyễn Văn Tâm | 100,000 | |
93 | CLB TN xã Long Trị A | 200,000 | |
94 | Hội CTĐ P.Vĩnh Tường | 400,000 | |
95 | Tổng + Thủy (thuốc tây), xã Long Trị | 100,000 | |
96 | Phạm Thị Tám, xã Long Trị | 100,000 | |
97 | Ấp 2, xã Thuận Hòa | 200,000 | |
98 | Đinh Phương Hồng | 200,000 | |
99 | Nguyễn Thị Hồng Ngọc | 20,000 | |
100 | Võ Trần Bảo Khang | 30,000 | |
101 | Lê Bích Hằng | 50,000 | |
102 | Lưu Tấn Phong | 100,000 | |
103 | KV3 | 100,000 | |
104 | Thân Thanh Hoàng | 100,000 | |
105 | Trương Thị Ngọc Hạnh | 100,000 | |
106 | Thầy Thích Trí Định | 1,000,000 | |
107 | Tiệm vàng Kim Quang | 1,000,000 | |
108 | Gđ Ngọc - Phương | 1,500,000 | |
109 | Cháu Lâm Đại Long | 300,000 | |
110 | Cháu Lâm Chấn Dương | 200,000 | |
111 | Cháu Tiêu Quốc Việt | 200,000 | |
112 | Anh Năm Sơn - VLXD | 200,000 | |
113 | Nhà trọ Ngọc Diễm | 200,000 | |
114 | Cháu Nguyễn Văn Xê | 200,000 | |
115 | Anh Tư Tuốt | 200,000 | |
116 | Kiều Diễm Linh | 200,000 | |
117 | Chị Chi bán nước đá | 200,000 | |
118 | Cháu Huỳnh Vũ Lâm | 200,000 | |
119 | Chị Trần Thị Lệ | 100,000 | |
120 | Chị Võ Thị Thanh Xuân | 100,000 | |
121 | Bác sĩ Huỳnh Văn Dũ | 100,000 | |
122 | Cô Tiêu Bé Xuân | 100,000 | |
123 | Chị Phạm Thị Trắng | 100,000 | |
124 | Tiệm điện Oanh Nhuận | 100,000 | |
125 | Anh Phạm Văn Năm | 100,000 | |
126 | Cháu Nguyễn Thị Thanh Phương | 100,000 | |
127 | Chị Lê Thị Mai | 100,000 | |
128 | Chị Võ Thị Nương | 100,000 | |
129 | Kim Thương | 100,000 | |
130 | Nguyễn Văn Lợi | 100,000 | |
131 | Chị Tư Quân | 100,000 | |
132 | Chị Từ Thị Hà | 100,000 | |
133 | Chị Lâm Ngọc Lệ | 100,000 | |
134 | Điện thoại Ly - Quận | 100,000 | |
135 | Lưu Quốc Cường | 100,000 | |
136 | Anh Nguyễn Hoàng Anh | 200,000 | |
137 | Anh Tâm trồng răng | 100,000 | |
138 | Chị Thương | 100,000 | |
139 | Cháu Nguyễn Thị Huệ | 100,000 | |
140 | Cháu Khánh Dương | 100,000 | |
141 | Cháu Nguyễn Hoàng Đông | 200,000 | |
142 | Tiêu Vũ Hùng | 100,000 | |
143 | Huệ Sang | 100,000 | |
144 | Út Tràng rau cải | 100,000 | |
145 | Út Em - Liền | 200,000 | |
146 | Cô Trương Thị Hồng Nguyên | 100,000 | |
147 | Cháu Âu - Vũ café | 100,000 | |
148 | Cháu Trần Thanh Tú | 50,000 | |
149 | Chị Ngoan - Đại lý phân bón | 50,000 | |
150 | Quỳnh Như - Khương | 50,000 | |
151 | Cháu Loan | 50,000 | |
152 | Diễm Quỳnh | 100,000 | |
153 | Trần Thị Thanh Nhanh | 100,000 | |
154 | CTĐ TTBT | 200,000 | |
155 | Chị Thủy quán Thủy Tiên | 200,000 | |
156 | Lâm Suol | 50,000 | |
157 | Nguyễn Văn Lực | 200,000 | |
158 | Cô Năm Ên | 300,000 | |
159 | Kim Thiệt | 200,000 | |
160 | Cháu LOan | 50,000 | |
161 | Huỳnh Thị Tính | 200,000 | |
162 | Huỳnh Thủ | 200,000 | |
163 | Huỳnh Tuấn Đạt | 200,000 | |
164 | Dương Thị Thúy Phượng | 200,000 | |
165 | Nguyễn Thị Truật | 200,000 | |
166 | Dương Thị Diễm | 100,000 | |
167 | Nguyễn Văn Tài | 60,000 | |
168 | Lê Minh Đường | 100,000 | |
169 | Võ Thị Mỹ Nga | 50,000 | |
170 | Nguyễn Văn Tới | 50,000 | |
171 | Lâm Thị Hoa Cúc | 50,000 | |
172 | Nguyễn Văn Dũng | 50,000 | |
173 | Châu Quốc Phong | 40,000 | |
174 | Phạm Thị Thanh Phương | 200,000 | |
175 | Nguyễn Thị Hiền | 100,000 | |
176 | Huỳnh Thị Ngọc Hà | 50,000 | |
177 | Lý Huỳnh Tố Quyên | 100,000 | |
178 | Ban Giám hiệu trường THCS Hiệp Lợi | 500,000 | |
179 | Vợ Minh Luân | 200,000 | |
180 | Võ Quốc Thái | 200,000 | |
181 | Chú Ba Quý | 200,000 | |
182 | Nguyễn Văn Mừng | 100,000 | |
183 | Chú Hai Mai | 300,000 | |
184 | Chú Hai Sắc | 300,000 | |
185 | Võ Thị Ký | 100,000 | |
186 | Võ Thị Giang Minh | 1,000,000 | |
187 | Chú Út Anh | 300,000 | |
188 | Học sinh, giáo viên trường TNCS Lê Hồng Phong, xã Tân Thành | 1,000,000 | |
189 | Khu vực 5 | 200,000 | |
190 | Khu vực 6 | 200,000 | |
191 | DNTN Lan Hương | 1,000,000 | |
192 | Ban Dân Vận Thị Ủy Ngã Bảy | 300,000 | |
193 | Trường THCS Nguyễn Khuyến | 300,000 | |
194 | Hội CTĐ P. Ngã Bảy | 500,000 | |
195 | Phòng Lao Động Thương Binh và Xã Hội Thị Xã Ngã Bảy | 500,000 | |
196 | Thị Ủy Ngã Bảy Ban Tuyên Giáo | 300,000 | |
197 | Nguyễn Kim Điệp | 1,000,000 | |
198 | Hội Cựu Chiến Binh | 100,000 | |
199 | Kho bạc Nhà nước Ngã Bảy | 500,000 | |
200 | Khu vực 2 | 200,000 | |
201 | Trươờng THCS Nguyễn Du | 200,000 | |
202 | Ni sư Chí Liên (Tịnh xá Ngọc Hiệp) | 500,000 | |
203 | Hội người Hoa TX Ngã Bảy | 500,000 | |
204 | Liên đoàn lao động TX Ngã Bảy | 200,000 | |
205 | Khu vực 7 | 200,000 | |
206 | Lưu Thị Thu Sương | 50,000 | |
207 | Phạm Thái Toàn | 100,000 | |
208 | Khách sạn Nam Đô 2 | 1,000,000 | |
209 | Ban CHQS TX Ngã Bảy | 500,000 | |
210 | Phòng Tài Nguyên và Môi trường | 200,000 | |
211 | Quán ẩm thực Ngã Bảy Phố | 500,000 | |
212 | Nhà hảo tâm | 20,000 | |
213 | Nguyễn Ngọc Tuấn | 1,500,000 | |
214 | Tập thể khu vực 3, p. Ngã Bảy | 200,000 | |
215 | Hứa Kim Thành (Chợ Ngã Bảy) | 500,000 | |
216 | Hội CTĐ P.Hiệp Thành | 1,600,000 | |
217 | Thích Thiện Chơn (P.Hiệp Thành) | 25kg gạo | |
218 | Nguyễn Văn Luốt | 100,000 | |
219 | Nguyễn Thị Tư | 100,000 | |
220 | 9 Hớn | 100,000 | |
221 | Nguyễn Văn Thỏ | 100,000 | |
222 | Danh Hươl | 100,000 | |
223 | Quan Đế Miếu Vị Thanh | 200,000 | |
224 | Tiệm buôn Hồng Phước | 200,000 | |
225 | Tiệm kiếng Thái Hưng | 100,000 | |
226 | Giày dép Hùng Kiều | 100,000 | |
227 | Trương Thị Điểu | 100,000 | |
228 | Châu Thị Dớt | 100,000 | |
229 | Trần Lệ Cơ | 100,000 | |
230 | Huỳnh Thị Hồng | 100,000 | |
231 | Nguyễn Ngọc Phượng | 100,000 | |
232 | Nguyễn Thị Pho | 100,000 | |
233 | Nguyễn Thị Thắm | 100,000 | |
234 | Chung Thị Ba | 100,000 | |
235 | Kha Mẩn Mẩn | 200,000 | |
236 | Nguyễn Thị Lấn | 200,000 | |
237 | Lê Văn Mỹ | 100,000 | |
238 | Nha khoa Hòa | 50,000 | |
239 | Tài xế xe | 50,000 | |
240 | Cô Hồng | 100,000 | |
241 | Phạm Văn Long | 100,000 | |
242 | Nhà hảo tâm | 200,000 | |
243 | Đinh Văn Hai | 200,000 | |
244 | Đinh Ngọc Giàu | 100,000 | |
245 | Nguyễn Văn Quý | 300,000 | |
246 | Trịnh Ngọc Sanh | 200,000 | |
247 | Nguyễn Văn Thanh | 100,000 | |
248 | Lê Văn Cát | 200,000 | |
249 | Phạm Văn Thắng | 200,000 | |
250 | Trần Thanh Trúc | 100,000 | |
251 | Võ Minh Cường | 100,000 | |
252 | Nguyễn Thị Út + Thu | 150,000 | |
253 | Lê Thanh Trường | 100,000 | |
254 | Nguyễn Văn Út Em | 100,000 | |
255 | Cao Thị Diện | 100,000 | |
256 | Võ Thị Hạnh | 200,000 | |
257 | Phạm Văn Chỉ | 100,000 | |
258 | Nguyễn Thị Nghiêm | 100,000 | |
259 | Nguyễn Thị D'ót | 100,000 | |
260 | Trần Thị Tú | 200,000 | |
261 | Nguyễn Quốc Dũng | 100,000 | |
262 | Nguyễn Thị Nở | 100,000 | |
263 | Nguyễn Văn Thông | 100,000 | |
264 | Bé Thơ | 200,000 | |
265 | Lê Tấn Đạt | 100,000 | |
266 | Nguyễn Thị Kim Cúc | 100,000 | |
267 | Chú Hùng | 100,000 | |
268 | Võ Văn Chính | 100,000 | |
269 | Nguyễn Văn Nam | 100,000 | |
270 | Lê Hoàng Vững | 100,000 | |
271 | Liễm | 100,000 | |
272 | Thanh Tâm | 100,000 | |
273 | Lộc | 100,000 | |
274 | CTĐ xã Phương Phú | 300,000 | |
275 | Nhà máy đường Phụng Hiệp | 1,000,000 | |
276 | Nguyễn Thị Chi | 100,000 | |
277 | Trần Ngọc Hiển | 500,000 | |
278 | Thùy | 50,000 | |
279 | Đoàn Văn Xinh | 100,000 | |
280 | Nguyễn Thanh Tòng | 100,000 | |
281 | 9 Sơn | 50,000 | |
282 | Đỗ Thành Nam | 100,000 | |
283 | Trần Thị Kim Chi | 200,000 | |
284 | Nguyễn Thị Hồng | 100,000 | |
285 | Chị Vinh + Em Ngọc + Bé Bẩy | 130,000 | |
286 | Lê Thị Út | 50,000 | |
287 | Trần Thị Anh | 100,000 | |
288 | Nguyễn Thanh Vân | 500,000 | |
289 | Bé Nguyễn Trần Nhật Huy | 100,000 | |
290 | Hoàng Dũng (Thuốc tây) | 100,000 | |
291 | Ngọc Chị | 100,000 | |
292 | Hồ Thị Lượm | 100,000 | |
293 | Nguyễn Minh Mẫn | 100,000 | |
294 | Trương Thị Bưởi | 100,000 | |
295 | Nguyễn Thị Chi | 100,000 | |
296 | Nguyễn Thị Thủy | 100,000 | |
297 | Nguyễn Thị Của | 100,000 | |
298 | Lê Thị Ngọc Nga | 100,000 | |
299 | Lý Thị Khuyên | 100,000 | |
300 | Chị Hai Tuội | 100,000 | |
301 | Lê Thị Tuyết Minh | 100,000 | |
302 | Phan Thị Thu Hà | 100,000 | |
303 | Lưu Thị Lệ Hằng | 100,000 | |
304 | Dương Thị Nở | 100,000 | |
305 | Huỳnh Thị Đơn | 50,000 | |
306 | Trần Thị Dung | 100,000 | |
307 | Đặng Thị Thúy Ngoan | 100,000 | |
308 | Nguyễn Thị Sáu Ngàn | 100,000 | |
309 | Đinh Hải | 100,000 | |
310 | Nguyễn Văn Tòng | 100,000 | |
311 | Nguyễn Văn Tuấn | 100,000 | |
312 | Nhà hảo tâm | 50,000 | |
313 | Tô Văn Khâm | 100,000 | |
314 | Nguyễn Thị Hương | 100,000 | |
315 | Dũng Tâm xăng dầu | 100,000 | |
316 | Trương Văn Tới | 100,000 | |
317 | Nguyễn Hồng Giang | 500,000 | |
318 | Nguyễn Thị Nga | 100,000 | |
319 | Lê Kim Tuyết | 100,000 | |
320 | Chính Hận | 100,000 | |
321 | Nhâm Thị Bé Năm | 100,000 | |
322 | Kiều Trinh | 50,000 | |
323 | Thanh Hiền | 50,000 | |
324 | Mai Thị Tuyết | 50,000 | |
325 | Nghệ Tiền | 50,000 | |
326 | Cây xăng Hồng Xuân | 300,000 | |
327 | Việt vật tư | 50,000 | |
328 | Em Tân | 100,000 | |
329 | Con thợ Ba | 100,000 | |
330 | Dũng bán thức ăn | 50,000 | |
331 | Tư Ở | 50,000 | |
332 | Lê Thị Thanh Thảo | 500,000 | |
333 | Lê Thị Đal | 50,000 | |
334 | Trần Thị Sang | 50,000 | |
335 | Nguyễn Thị Khánh | 100,000 | |
336 | Cô Tuyết (Vựa cá Phương Bình) | 1,000,000 | |
337 | Năm Lến | 100,000 | |
338 | Lưu Thị Thơm | 100,000 | |
339 | Bà Sáu Mỹ Chi | 50,000 | |
340 | Liễu | 50,000 | |
341 | Tho | 30,000 | |
342 | Oanh | 20,000 | |
343 | Trình Kim Thu | 100,000 | |
344 | Nguyễn Thị Nâu | 100,000 | |
345 | Nguyễn Thị Bang | 50,000 | |
346 | Nguyễn Văn Phích | 1,000,000 | |
347 | Châu Văn Nhường | 100,000 | |
348 | Hội CTĐ xã | 100,000 | |
349 | Nguyễn Thị Hường | 100,000 | |
350 | Trương Thị Hoa | 50,000 | |
351 | Nguyễn Thị Út | 50,000 | |
352 | Cao Thị Em | 50,000 | |
353 | Nguyễn Thị Mai | 100,000 | |
354 | Đặng Út Mông | 100,000 | |
355 | Phụng + Ngân | 100,000 | |
356 | Lâm Văn Lọc | 100,000 | |
357 | Chị Hồng Ánh | 20,000 | |
358 | Trương Thị Hà | 100,000 | |
359 | Huỳnh Kim Vân | 300,000 | |
360 | Lên Văn Ẩn | 100,000 | |
361 | Nguyễn Thị Tuyết | 100,000 | |
362 | Huỳnh Minh Quang | 200,000 | |
363 | Lê Thị Minh + Kim Loan | 100,000 | |
364 | Lương Thị Muối | 200,000 | |
365 | Nguyễn Thị Yến Nhi | 200,000 | |
366 | Đào Thị Thúy | 200,000 | |
367 | Võ Thị Vân | 200,000 | |
368 | Lê Thị Én Xuân | 100,000 | |
369 | Võ Thị Lành | 200,000 | |
370 | Nguyễn Hồng Phượng | 500,000 | |
371 | Nguyễn Văn Đạt | 100,000 | |
372 | Đinh Kỳ Lợi | 100,000 | |
373 | Nguyễn Thị Bền | 100,000 | |
374 | Bùi Thị Khánh Ly | 200,000 | |
375 | Lê Văn Nâu | 100,000 | |
376 | Lê Thị Dùng | 200,000 | |
377 | Lữ Văn Xinh | 200,000 | |
378 | Trần Thị Thoa | 200,000 | |
379 | Phạm Thị Trúc Hương | 100,000 | |
380 | Phạm Văn Tân | 100,000 | |
381 | Ngô Văn Khá | 200,000 | |
382 | Nguyễn Thị Thủy | 100,000 | |
383 | Lê Thị Dung | 100,000 | |
384 | Hội + Phượng | 100,000 | |
385 | Nguyễn Thị Mao | 300,000 | |
386 | Lê Kim Dung | 200,000 | |
387 | Trần Thanh Tâm | 100,000 | |
388 | Trương Văn Hiền | 100,000 | |
389 | Võ Thị Nhung | 100,000 | |
390 | Huỳnh Thị Bích Hương | 50,000 | |
391 | Nguyễn Thị Khanh | 100,000 | |
392 | Trần Thị Dung | 100,000 | |
393 | Cô Dùng | 50,000 | |
394 | Ngọc Thành | 50,000 | |
395 | Mai Hoàng Khải | 200,000 | |
396 | Đinh Thị Kim Khoa | 50,000 | |
397 | Đinh Thị Kim Thôi | 500,000 | |
398 | Huỳnh Quang Nguyên | 50,000 | |
399 | Phùng Văn Phát (Xã Trường Long A) | 200,000 | |
400 | CLB NTN Xã Đông Thạnh | 100,000 | |
401 | Tổ Từ thiện trung tâm y tế huyện Châu Thành A | 400,000 | |
402 | Lê Thị Đoàn | 100,000 | |
403 | 2 Tình nguyện viên xã Đông Thạnh | 60,000 | |
404 | Trần Văn Thuận | 200,000 | |
405 | Hội CTĐ xã Phú Hữu | 100,000 | |
406 | Dương Thị My | 100,000 | |
407 | Huỳnh Ngọc Tuyết | 100,000 | |
408 | Nguyễn Văn Mía | 150,000 | |
409 | Nguyễn Sa Lem | 100,000 | |
410 | Nguyễn Thị Hoàng Anh | 100,000 | |
411 | Nguyễn Văn Hạnh | 100,000 | |
412 | Trần Văn Ngơi | 50,000 | |
413 | Shop may mặc Nguyễn Thị Diễm | 50,000 | |
414 | Vựa cá Nguyễn Duy Hiền | 50,000 | |
415 | Shop Khanh Loan | 100,000 | |
416 | Shop quần áo Hoa Hồng | 50,000 | |
417 | Đại lý bia Hoàng Phượng | 20,000 | |
418 | Tạ Thị Cẩm Hương | 3,000,000 | |
419 | Lê Minh Tho | 200,000 | |
420 | Mai Thị Mạnh | 200,000 | |
421 | Trương Huỳnh Đức | 500,000 | |
422 | Đoàn Thị Hồng Tươi | 100,000 | |
423 | Nguyễn Thanh Thảo | 400,000 | |
424 | Cơ sở Nam Tuyền | 500,000 | |
425 | Lê Viết Song | 300,000 | |
426 | Phạm Trung Hiếu | 500,000 | |
427 | Bửu Châu | 300,000 | |
428 | Nguyễn Chí Cường | 100,000 | |
429 | Trần Phương Quyên | 200,000 | |
430 | Bùi Thị Phương Anh | 200,000 | |
431 | Trần Văn Cường | 200,000 | |
432 | Quách Thanh Lực | 200,000 | |
433 | Dương Văn Tài | 200,000 | |
434 | Phạm Chiến Công | 100,000 | |
435 | Nguyễn Thị Hai | 200,000 | |
436 | Nguyễn Văn Sáu | 100,000 | |
437 | Mai Hữu Mười | 100,000 | |
438 | Bùi Hữu Nghĩa | 300,000 | |
439 | Cửa hàng Xăng Dầu Lê Phát | 500,000 | |
440 | Trần Văn Đủ | 200,000 | |
441 | Trần Điêu Quyền | 200,000 | |
442 | Trần Thế Nhân | 500,000 | |
443 | Trần Quốc Trung | 100,000 | |
444 | Lương Kim Xuyến | 100,000 | |
445 | Nguyễn Thị Ngọc | 100,000 | |
446 | Nguyễn Thanh Tâm | 100,000 | |
447 | Tô Văn Hành | 100,000 | |
448 | BV Đa Khoa KV TX.Ngã Bảy | 2,000,000 | |
449 | Trường THPT Lê Quý Đôn | 500,000 | |
450 | Trường THCS Nguyễn Trãi | 1,000,000 | |
451 | Phòng GD và ĐT TX Ngã Bảy | 500,000 | |
452 | Tập thể CB, GV, CNV trường tiểu học Lái Hiếu | 700,000 | |
453 | CHVLXD Thanh Thủy | 500,000 | |
454 | Lê Ánh Nhật | 100,000 | |
455 | Võ Thị Nga | 100,000 | |
456 | Trần Kiều Diễm | 100,000 | |
457 | Nguyễn Thị Hồng Phượng | 100,000 | |
458 | Nguyễn Việt Nga | 100,000 | |
459 | Nguyễn Văn Đạt | 200,000 | |
460 | Thái Lẹ | 100,000 | |
461 | Tuyết Nga | 100,000 | |
462 | Nguyễn Thị Vi | 100,000 | |
463 | Trần Thị Màu | 100,000 | |
464 | Nguyễn Việt Hưng | 100,000 | |
465 | Nhà thuốc Lý Tuấn | 100,000 | |
466 | Tiết Suôl | 100,000 | |
467 | Hà Xuân Bình | 100,000 | |
468 | Nguyễn Ngọc Bân | 100,000 | |
469 | Lương Bích Ánh | 100,000 | |
470 | Tiết Cuội | 100,000 | |
471 | Thúy Sơn | 100,000 | |
472 | Thúy | 100,000 | |
473 | Linh | 100,000 | |
474 | Lê Thị Út | 100,000 | |
475 | Phan Thị Hai | 100,000 | |
476 | Trần Thị Điều | 100,000 | |
477 | Nguyễn Thị Thuận | 100,000 | |
478 | Trần Thị Trọng | 30,000 | |
479 | Thạch Thị Phúc | 30,000 | |
480 | Trương Thị Ánh | 50,000 | |
481 | Lê Văn Khá | 20,000 | |
482 | Trần Thị Mạnh | 50,000 | |
483 | Đặng Thị Ánh | 100,000 | |
484 | Bùi Thị Hạnh | 100,000 | |
485 | Nguyễn Thị Thu | 200,000 | |
486 | Dũng + Khoa | 10kg gạo | |
487 | Trương Thành Khánh | 20,000 | |
488 | Trần Thị Chức | 20,000 | |
489 | Mai Diệu Hiền | 100,000 | |
490 | Huỳnh Ngọc Vui | 100,000 | |
491 | Thanh KV6 | 200,000 | |
492 | Nguyễn Thanh Nhản | 50,000 | |
493 | Nguyễn Minh Nhựt | 100,000 | |
494 | Lê Thị Xinh | 100,000 | |
495 | Ngô Thị Trinh | 100,000 | |
496 | Anh Vĩ (Na Uy) | 500,000 | |
497 | Trần Văn Hinh | 50,000 | |
498 | Nguyễn Thị Thủy | 50,000 | |
499 | Phan Thị Kim | 100,000 | |
500 | Bà Ba Hinh | 100,000 | |
501 | CTĐ xã Tân Phước Hưng | 300,000 | |
502 | Dì 6 Siệp Đông Sơn | 100,000 | |
503 | Nguyễn Hồng Khanh | 100,000 | |
504 | Lê Thị Nhãn | 200,000 | |
505 | Đinh Thị Tư | 100,000 | |
506 | Lê Thị Chính | 100,000 | |
507 | Đinh Thị Kim Thoa | 500,000 | |
508 | Đinh Thị Kim Thoi | 500,000 | |
509 | Đinh Thị Kim Hồng | 200,000 | |
510 | Mai Hoàng Khải | 200,000 | |
511 | Nguyễn Thị Thu Vân | 100,000 | |
512 | Trần Thị Bùi | 100,000 | |
513 | Trình Thế Duy | 100,000 | |
514 | Chùa An Long (Bình Trung) | 300,000 | |
515 | Lê Thị Kim Tuyến | 100,000 | |
516 | Nguyễn Thị Phèn | 300,000 | |
517 | Dương Hoàng Khang | 200,000 | |
518 | Nguyễn Thị Phượng | 100,000 | |
519 | Dương Kim Phượng | 100,000 | |
520 | Nguyễn Thị Cần | 100,000 | |
521 | 8 Nhiệm | 200,000 | |
522 | CLB NTN xã Long Bình | 400,000 | |
523 | CLB Kim Trọng | 100,000 | |
524 | Lê Văn Nẫm | 100,000 | |
525 | Lê Văn Tài | 100,000 | |
526 | Nguyễn Tấn Quận | 100,000 | |
527 | Trần Thị Quang | 20,000 | |
528 | Chi hội CTĐ P.Bình Thạnh | 20kg gạo | |
529 | Hội CTĐ P.1 TP.Vị Thanh | 300,000 | |
530 | Hội CTĐ xã Hỏa Tiến, TP.Vị Thanh | 200,000 | |
531 | Hội CTĐ xã Tân Phú | 200,000 | |
532 | CLB Nhân đạo thị trấn Cây Dương | 1,000,000 | |
533 | Hội CTĐ xã Lương Nghĩa | 400,000 | |
534 | CTĐ xã Long Phú | 200,000 | |
535 | Nhóm thiện nguyện Trinh Huỳnh | 6,500,000 | |
536 | Đông Phước A | 200,000 | |
537 | Yến Nga (Bình Đông) | 500,000 | |
538 | Phan Thị Lê | 50,000 | |
539 | Phan Tâm Thi | 50,000 | |
540 | Ông Huỳnh Văn Năm | 1,000,000 | |
541 | Chương trình KVS | 1,000,000 | 1 phần quà Tết |