Thông tin gia đình:
- Nhân vật : Mai Thanh Kiệt, sinh năm 2000 (19 tuổi) – Làm thuê
- Em trai : Mai Thanh Duy, sinh năm 2010 (9 tuổi) – Học lớp 3
Địa chỉ: Ấp Chủ Mía, Xã Khánh Hải, Huyện Trần Văn Thời, Cà Mau
Hoàn cảnh nhân vật:
Năm 2014, cha mất vì bệnh ung thư phổi. 14 tuổi, Kiệt đành nghỉ học để đi làm thuê làm mướn phụ mẹ trả gánh nợ nần. Số nợ trả chưa dứt thì tháng 11/2018, mẹ cũng ra đi vì căn bệnh giống như cha.
Còn một mình, Kiệt gồng gánh vừa động viên em tiếp tục đến trường, vừa làm đủ mọi việc để có tiền trả món nợ mà khi cha mẹ đau bệnh vay mượn. Đó là số nợ 2 cây vàng và cố 5 công đất 2,5 cây.
Hiện hai anh em đang sống trong căn nhà tình thương được nhà nước cấp sau khi cha mất.
Kiệt ao ước có được số tiền để trả bớt nợ và có thể theo học một cái nghề để ổn định việc làm, không phải đi làm này đây mai đó như hiện nay, có thời gian lo cho em ổn định cuộc sống tương lai.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 128,200,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Gia đình anh Lâm Văn Nghĩa (Úc) | 10,000,000.00 | |
2 | Chương trình Khát Vọng Sống | 1 phần quà | |
3 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, Phú Nhuận, TP HCM) | 01 ti vi + đồng hồ | |
4 | Công ty Blue star | 01 bếp gas, bộ 3 nồi mini | |
5 | S.P (Mỹ) | 1,000,000.00 | |
6 | Anh chị em TQT (Pháp) | 2,000,000.00 | |
7 | GĐ Long Phượng Hân (Mỹ) | 500,000.00 | |
8 | Khưu Ngọc Tuyền (Canada) | 500,000.00 | |
9 | Duc Lam Vo (Úc) | 500,000.00 | |
10 | Thanh Kim Trinh (Mỹ) | 500,000.00 | |
11 | Chị Lan Đoàn (Bạn Hiền Nguyễn 90) | 2,000,000.00 | |
12 | Đông Trương (Úc) | 200,000.00 | |
13 | Shop Hoàng Quân | 500,000.00 | |
14 | Thiên Hương (Fresh Coffee 702) | 1,000,000.00 | |
15 | Minh M Tran (Canada) | 200,000.00 | |
16 | Gia đình JML | 1,000,000.00 | |
17 | Moon Ly Ly (Nhật) | 500,000.00 | |
18 | Nhóm thiện nguyện Quyên - Tân An | 2,000,000.00 | |
19 | Chị Vanna Nguyen (Mỹ) | 6,000,000.00 | |
20 | Gia đình Anh Vinh - Liên (Hawaii) | 1,000,000.00 | |
21 | Gia đình Thuận & An (Hawaii) | 1,000,000.00 | |
22 | Cty Pacific Ocean Travel (Hawaii) | 1,000,000.00 | |
23 | Tina Tuyết & A Hải (Hawaii) | 1,000,000.00 | |
24 | Hiển Quỳnh (Mỹ) | 500,000.00 | |
25 | Cô Điệp - Điền - Ba Phạm (Mỹ) | 500,000.00 | |
26 | Nhóm Peter Quy Lai (Mỹ) | 1,000,000.00 | |
27 | Cô Phụng (Mỹ) | 1,000,000.00 | |
28 | Lộc Vàng | 500,000.00 | |
29 | Thảo Khâu (KS Phương Nga - Cần Thơ) | 500,000.00 | |
30 | Nguyễn Ngọc Kim (Pháp) | 1,000,000.00 | |
31 | OCC (Canada) | 1,000,000.00 | |
32 | Gia đình Lữ Thị Ánh Tuyết (Úc) | 1,000,000.00 | |
33 | Trịnh Thị Yến (Bạc Liêu) | 300,000.00 | |
34 | Anh chị Nhã Phượng (TPHCM) | 500,000.00 | |
35 | Nguyễn Hải Thành FPTS | 200,000.00 | |
36 | Mỹ phẩm Minh Phượng | 500,000.00 | |
37 | Anh Quí (Goldsun media) | 500,000.00 | |
38 | Chị Hòa - Chị Hồng (Q4) | 500,000.00 | |
39 | GD Đoàn Võ (TPHCM) | 400,000.00 | |
40 | Nguyễn Hoàng Yên Phương | 500,000.00 | |
41 | Huyền - Long (Phú Thọ) | 500,000.00 | |
42 | Anh Lợi Trần (Mỹ) | 1,000,000.00 | |
43 | BS Tiến Hạnh + BS Hoàng Anh + BS Mừng Trần | 3,000,000.00 | |
44 | Hùng - Phượng - Thái Hòa (Úc) | 500,000.00 | |
45 | Trần Xuân Thảo (Rạch Giá) | 1,000,000.00 | |
46 | Anh chị Diệu Lạc (Thủ Đức) | 1,000,000.00 | |
47 | Cindy Nguyễn (Thủ Đức) | 500,000.00 | |
48 | Chị Diệu (Hải Phòng) | 500,000.00 | |
49 | VC Hằng - Hùng (TĐức) | 500,000.00 | |
50 | Chị Lê Thị Minh Nguyệt (Q10) | 500,000.00 | |
51 | Hội Thiện Paris 13 (Pháp) | 1,000,000.00 | |
52 | Gia đình Mai Linh | 5,000,000.00 | |
53 | Gia đình anh Toàn (Vũng Tàu) | 1,000,000.00 | |
54 | Nguyễn Ngọc Hà | 2,000,000.00 | |
55 | Cô Sáu Sỹ | 500,000.00 | |
56 | Ôtô Thanh Thảo | 500,000.00 | |
57 | Cây xăng Hoàng Mỹ | 500,000.00 | |
58 | Trung Anh Khuê Anh | 500,000.00 | |
59 | Phương Văn Bình | 300,000.00 | |
60 | Nguyễn Thu Trang | 200,000.00 | |
61 | Lý Thị Loan | 200,000.00 | |
62 | Tạp hóa Tuấn Thủy | 200,000.00 | |
63 | Khởi đầu bếp | 200,000.00 | |
64 | Võ Kim Luận | 100,000.00 | |
65 | Đặng Kim Thanh | 100,000.00 | |
66 | Lê Kim Khoa | 200,000.00 | |
67 | Ngọc Phương | 200,000.00 | |
68 | Nguyễn Ngọc Điệp | 200,000.00 | |
69 | Nguyễn Thị Nga | 200,000.00 | |
70 | Thi (Heo con) | 200,000.00 | |
71 | Chị Hía | 100,000.00 | |
72 | Ánh Giáp Nước | 100,000.00 | |
73 | 8 Y | 200,000.00 | |
74 | Ngọc Nữ | 100,000.00 | |
75 | Ngọc Kha | 100,000.00 | |
76 | Chị Trinh | 200,000.00 | |
77 | Lâm Ngọc Lệ | 100,000.00 | |
78 | Trương Hoàng Anh | 200,000.00 | |
79 | Hải Bích | 100,000.00 | |
80 | Ngọc Hằng, Ngọc Trâm | 400,000.00 | |
81 | Nhã Trân | 200,000.00 | |
82 | Nghĩa Trúc | 200,000.00 | |
83 | Huỳnh Thị Nga | 200,000.00 | |
84 | Ngọc Ái | 100,000.00 | |
85 | Nguyễn Ngọc Sương | 100,000.00 | |
86 | Nguyễn Hải Đăng | 100,000.00 | |
87 | Ngô Minh Hòa | 200,000.00 | |
88 | Lê Hồng Y | 100,000.00 | |
89 | Lê Ngọc Điệp | 100,000.00 | |
90 | Phan Yến Nhi | 100,000.00 | |
91 | Nguyễn Thị Bé | 100,000.00 | |
92 | DNTN Việt Hồng | 500,000.00 | |
93 | Lâm Phụng Long | 500,000.00 | |
94 | Ngọc Trân | 500,000.00 | |
95 | Thiện Quang | 500,000.00 | |
96 | Nguyễn Hồng Sa | 200,000.00 | |
97 | VLXD Tố Quyên | 100,000.00 | |
98 | Huỳnh Thị Lùng | 200,000.00 | |
99 | Nguyễn Thị Thu | 200,000.00 | |
100 | Trần Thanh Mai | 100,000.00 | |
101 | Thái Bảo Trân | 100,000.00 | |
102 | Lâm Văn Thông | 300,000.00 | |
103 | Lâm Lệ Quyên | 300,000.00 | |
104 | Nguyễn Thị Măng | 200,000.00 | |
105 | Dương Tú Diễm | 50,000.00 | |
106 | Lê Mỹ Pượng | 100,000.00 | |
107 | Liêu Đức Tài | 100,000.00 | |
108 | Nguyễn Văn Phân | 300,000.00 | |
109 | Đức An Đường | 200,000.00 | |
110 | Đức Phát | 200,000.00 | |
111 | Vĩnh Tín | 500,000.00 | |
112 | Lương Ngọc Thùy Dung | 300,000.00 | |
113 | Đinh Mỹ Ngoan | 200,000.00 | |
114 | Nguyễn Thị Tình | 200,000.00 | |
115 | Nguyễn Thị Kiều Loan | 100,000.00 | |
116 | Thái Thị Kim Tư | 100,000.00 | |
117 | Trần Ngọc Yến | 100,000.00 | |
118 | Huỳnh Thị Tư | 100,000.00 | |
119 | Huỳnh Văn Phụng | 100,000.00 | |
120 | Nhóm Chung sức CM (My Nao Pham) | 2,200,000.00 | |
121 | Trần Kim Luyến | 100,000.00 | |
122 | Trần Thị Tròn | 200,000.00 | |
123 | Trần Ngọc Thúy | 100,000.00 | |
124 | Lê Thị Hồng Anh | 100,000.00 | |
125 | Hồng Tươi + Duy Khánh | 100,000.00 | |
126 | Nguyễn Thị Thư | 200,000.00 | |
127 | Trần Thị Tám | 100,000.00 | |
128 | Lý Thu Thủy | 50,000.00 | |
129 | Tạ Thị Giang | 100,000.00 | |
130 | Trần Việt Quang | 120,000.00 | |
131 | Trần Thị Lành | 200,000.00 | |
132 | Bùi Thị Kiều Nga | 200,000.00 | |
133 | Thanh Phú Nhôm | 200,000.00 | |
134 | Tiệm vàng Phương Nam | 300,000.00 | |
135 | Võ Thị Kim Loan | 100,000.00 | |
136 | Dung Hóa | 100,000.00 | |
137 | Thảo Hằng | 500,000.00 | |
138 | Huỳnh Thị Ngu + Nguyễn Tấn Tài | 500,000.00 | |
139 | Nguyễn Thị Thiềm | 200,000.00 | |
140 | Dương Thị Mỹ Mãn | 200,000.00 | |
141 | Thiên Trúc 1 | 150,000.00 | |
142 | Cô Lụa | 100,000.00 | |
143 | Trần Mỹ Hạnh | 100,000.00 | |
144 | Chi vựa cá Ba Đen | 200,000.00 | |
145 | Dương Thúy Phượng | 200,000.00 | |
146 | Nguyễn Thị Nguyệt Thanh | 100,000.00 | |
147 | Phạm Minh Quang | 100,000.00 | |
148 | Phạm Minh Châu | 100,000.00 | |
149 | Nguyễn Thiện Phước | 100,000.00 | |
150 | Tiệm vàng Kim Phụng | 100,000.00 | |
151 | Ngô Kim Thơ + Trần Trí Kỳ | 100,000.00 | |
152 | Ngô Mỹ Lít + Đào Thiên Tứ | 200,000.00 | |
153 | Ngô Việt Anh + Bùi Thu Hằng | 200,000.00 | |
154 | Phan Kim Phụng | 100,000.00 | |
155 | Đinh Thị Hải | 50,000.00 | |
156 | Ngô Thế Duy | 50,000.00 | |
157 | Ngô Tường Vy | 50,000.00 | |
158 | Đỗ Thị Mai | 100,000.00 | |
159 | Nguyễn Thị Hoài | 50,000.00 | |
160 | Trần Cẩm Màu | 50,000.00 | |
161 | Thiên Minh | 300,000.00 | |
162 | Huỳnh Thị Ngại | 100,000.00 | |
163 | Trần Thị Phước | 50,000.00 | |
164 | Dương Thanh Hồng | 100,000.00 | |
165 | Trần Thị Hồng | 100,000.00 | |
166 | Huỳnh Thị Giang | 100,000.00 | |
167 | Nguyễn Hồng Tâm | 100,000.00 | |
168 | Năm Thương | 200,000.00 | |
169 | Trần Kim Đào | 200,000.00 | |
170 | Ba Hiền | 200,000.00 | |
171 | Đồng Lệ Thu | 100,000.00 | |
172 | Nhà trẻ Hạnh Phúc | 300,000.00 | |
173 | Trần Thúy An | 100,000.00 | |
174 | Phạm Tuấn Khải | 100,000.00 | |
175 | Trần Thị Tuyết Lan | 100,000.00 | |
176 | Bùi Thị Giang | 100,000.00 | |
177 | Bích Hoa | 200,000.00 | |
178 | Bạch Yến | 200,000.00 | |
179 | Trịnh Thị Hồng Thẫm | 100,000.00 | |
180 | Diệu Hòa | 100,000.00 | |
181 | Trịnh Thị Hồng Thắm | 50,000.00 | |
182 | Trịnh Thị Hồng Chi | 50,000.00 | |
183 | Phạm Tuyết Mai | 50,000.00 | |
184 | Hồ Thị Thương | 100,000.00 | |
185 | La Thị Mỹ Linh | 100,000.00 | |
186 | La Thị Kim Cương | 100,000.00 | |
187 | Trịnh Hoàng Tuấn | 200,000.00 | |
188 | Ngô Xuân Lan | 100,000.00 | |
189 | Lê Văn Kiệt | 200,000.00 | |
190 | Dư Kim Liên | 100,000.00 | |
191 | Dương Thị Úc | 100,000.00 | |
192 | Đặng Thị Bé | 200,000.00 | |
193 | Huệ Liên Thi | 200,000.00 | |
194 | Trịnh Thu Phương | 100,000.00 | |
195 | Trịnh Tuyết Nga | 500,000.00 | |
196 | Nguyễn Thị Xuân Lài | 100,000.00 | |
197 | Gia đình cô Diệu Thanh | 700,000.00 | |
198 | Mã Ngọc Cúc | 200,000.00 | |
199 | Phạm Ngọc Hù | 100,000.00 | |
200 | Nguyễn Phương Thẩm | 100,000.00 | |
201 | Nguyễn Cúc Hường | 50,000.00 | |
202 | Ngọc Sang | 200,000.00 | |
203 | Châu Hưng Phú | 200,000.00 | |
204 | Hủ tiếu Nam Vang | 100,000.00 | |
205 | Tiêu Đình Hải + Tâm | 200,000.00 | |
206 | Hằng Ni | 100,000.00 | |
207 | Hải Âu | 100,000.00 | |
208 | Phan Ngọc Điệp | 50,000.00 | |
209 | Trương Hồng Yến | 50,000.00 | |
210 | Kim Tuyền | 100,000.00 | |
211 | Lê Thị Xi | 100,000.00 | |
212 | Trần Thị Tòng | 100,000.00 | |
213 | Văn Tình | 100,000.00 | |
214 | Ánh Nguyệt | 30,000.00 | |
215 | Thị Kiều | 100,000.00 | |
216 | Ngọc Hân | 100,000.00 | |
217 | Huỳnh Như | 100,000.00 | |
218 | Tây Phương | 100,000.00 | |
219 | Hoàng Phương | 100,000.00 | |
220 | Diệu Thiện | 400,000.00 | |
221 | Liên Dung | 200,000.00 | |
222 | Kim Thủy | 100,000.00 | |
223 | Hồng Ấm | 200,000.00 | |
224 | Kim Lơi | 200,000.00 | |
225 | Kim Thoa | 200,000.00 | |
226 | Hồng Ánh | 200,000.00 | |
227 | Nga + Úi | 200,000.00 | |
228 | Hồng Lụa | 100,000.00 | |
229 | Hồng Lý | 100,000.00 | |
230 | Kiều Trang | 100,000.00 | |
231 | Hồng Phượng | 100,000.00 | |
232 | Cuối Nám | 100,000.00 | |
233 | Ra Ril | 200,000.00 | |
234 | Sa Ly Nha | 200,000.00 | |
235 | Thị Minh | 100,000.00 | |
236 | Văn Vĩnh | 100,000.00 | |
237 | Đặng Trinh | 200,000.00 | |
238 | Thái Hướng | 200,000.00 | |
239 | Chí Công | 200,000.00 | |
240 | Võ Hồng Vân | 100,000.00 | |
241 | Nguyễn Thanh Danh | 200,000.00 | |
242 | Nguyễn Tú Nương | 200,000.00 | |
243 | Nguyễn Kỳ | 200,000.00 | |
244 | Trà sữa Tí Nị | 200,000.00 | |
245 | Tiệm vàng Trung Kiên | 500,000.00 | |
246 | Babic Phương | 300,000.00 | |
247 | Thanh Quí + Tạo + Trung + Hiếu Huy + Chị Chu + Quốc Danh + Văn Em + Lệ Diễm | 3,300,000.00 | |
248 | Phạm Văn Chiến | 100,000.00 | |
249 | Nguyễn Thị Mỏng | 100,000.00 | |
250 | Phạm Văn Minh | 100,000.00 | |
251 | Nguyễn Thị Xoan | 100,000.00 | |
252 | Phạm Văn Xia | 100,000.00 | |
253 | Phạm Thị Pha | 100,000.00 | |
254 | Nguyễn Thị Lanh | 100,000.00 | |
255 | Lưu Thị Thu | 200,000.00 | |
256 | Lê Thị Diễm | 100,000.00 | |
257 | Lê Kiều Loan | 200,000.00 | |
258 | Bùi Phương Lài | 100,000.00 | |
259 | Đoàn Thị Khuyên | 100,000.00 | |
260 | Lê Thị Phấn | 100,000.00 | |
261 | Ngô Thị Màu | 200,000.00 | |
262 | Võ Thị Thơ | 200,000.00 | |
263 | Thái Thị Khen | 50,000.00 | |
264 | Trần Tấn Nhanh | 1,000,000.00 | |
265 | Lê Nhựt Trường | 500,000.00 | |
266 | Đào | 200,000.00 | |
267 | Lâm Thị Bé Tư | 500,000.00 | |
268 | Võ Quốc Phục | 1,000,000.00 | |
269 | Đặng Văn Công | 200,000.00 | |
270 | Trần Văn Nhân | 50,000.00 | |
271 | Bùi Thị Ngô | 100,000.00 | |
272 | Cty thủy sản Giang Châu | 500,000.00 | |
273 | Anh Liêm Cafish | 500,000.00 | |
274 | Lê Thị Tuyết Anh | 400,000.00 | |
275 | Trầm Lệ Thu | 300,000.00 | |
276 | Nguyễn Minh Tuấn | 200,000.00 | |
277 | Trang cafe Gia Bảo | 100,000.00 | |
278 | Nguyễn Trung Tính | 200,000.00 | |
279 | Phan Thu Em | 200,000.00 | |
280 | Bảy Thù | 100,000.00 | |
281 | Lê Cẩm Nhung | 100,000.00 | |
282 | Nguyễn Thị Mai | 100,000.00 | |
283 | Lâm Thị Ngân | 200,000.00 | |
284 | Út Hiển | 200,000.00 | |
285 | Em Do Thu Hien | 2,000,000.00 | |
286 | Cháu Trần Ngọc Hà | 1,000,000.00 | |
287 | Bé Tiger | 200,000.00 | |
288 | Em Linh Phong Đầm Dơi | 1,000,000.00 | |
289 | GĐ Mỹ Thanh | 1,000,000.00 | |
290 | Em Nguyễn Phương | 400,000.00 | |
291 | Em Hùng Yến | 200,000.00 | |
292 | Chị Hai Ý | 100,000.00 | |
293 | Em Khởi Phượng | 100,000.00 | |
294 | Hai cháu Mạnh Khôi - Gia Huy | 200,000.00 | |
295 | MTQ ÚC | 400,000.00 | |
296 | Nhiên Văn | 1,000,000.00 | |
297 | Cháu Cas Trol | 500,000.00 | |
298 | Jin Yu | 1,000,000.00 | |
299 | MTQ TĐ | 200,000.00 | |
300 | Em Phong gỗ Đầm Dơi | 500,000.00 | |
301 | Em Út Anh | 300,000.00 | |
302 | Em Lợi cua | 200,000.00 | |
303 | Cơm chay Thiên dân | 200,000.00 | |
304 | Em Sanh trai cây | 500,000.00 | |
305 | Hai em Yến chiến vlxd | 1,000,000.00 | |
306 | Em Vinh mập | 200,000.00 | |
307 | Anh Thành Hải An nuôi tôm CN | 300,000.00 | |
308 | Em Bạch Vân | 200,000.00 | |
309 | Em Hồng vựa cá | 200,000.00 | |
310 | Em Tiền Chiểu phòng văn hoá | 1,000,000.00 | |
311 | MTQ ẨN DANH | 200,000.00 | |
312 | Cháu Nhanh Lâm | 200,000.00 | |
313 | MTQ Cindy Truong, Thuy Doan Nguyen, My Huỳnh, Mina Trinh (Nghiem Trinh) | 1,000,000.00 | |
314 | Minh Minh Trinh | 500,000.00 | |
315 | Gia Đình Hồng Đào | 500,000.00 | |
316 | Lê Mỹ Hạnh | 200,000.00 | |
317 | Lâm Thuý Nga | 100,000.00 | |
318 | Trương Thuý Nhi | 100,000.00 | |
319 | Giày Dép Trí Mót | 50,000.00 | |
320 | Chế Năm Liên | 50,000.00 | |
321 | Nguyền Như | 100,000.00 | |
322 | Tuyết Băng Bến Đò | 100,000.00 | |
323 | Hồng Ni bến đò | 100,000.00 | |
324 | Cô Út Loan | 100,000.00 | |
325 | Mai Hồng Thắm | 100,000.00 | |
326 | Em Lý Chí Tính | 1,000,000.00 | |
327 | Em Hạt Băp Nhỏ | 200,000.00 | |
328 | Anh Vankia Luu và chị Mây Hồng Nguyễn | 400,000.00 | |
329 | Cụ Tạ Thị Dậu | 200,000.00 | |
330 | Đỗ Kim Muội | 500,000.00 | |
331 | Xuyen Cao | 200,000.00 | |
332 | Em Lâm Hồng Thuý | 100,000.00 | |
333 | Em Lâm Hồng Luyến | 100,000.00 | |
334 | Trinh Thanh Hùng | 200,000.00 | |
335 | Anh Ngoan | 200,000.00 |
Thông tin gia đình:
- Nhân vật : Nguyễn Văn Phương, sinh năm 1969 (50 tuổi) – Nhiễm CĐDC – Bị nhiều chứng bệnh
- Vợ: Tô Bích Thùy, sinh năm 1980 (39 tuổi) – Bị điếc bẩm sinh – Nuôi heo, nội trợ ở nhà
- Con trai: Nguyễn Phi Thường – SN 2006 (13 tuổi) – Học lớp 7
- Con trai: Nguyễn Phi Long, SN 2009 (10 tuổi) – Học lớp 3
Hoàn cảnh nhân vật:
Anh Nguyễn Văn Phương bị nhiễm chất độc da cam nên từ nhỏ tay chân đã bị teo, đi đứng khó khăn. Mặc dù vậy anh vẫn cố nỗ lực làm công việc đóng vỉ phơi mực đem bán để có tiền nuôi gia đình. Khoảng hơn một năm gần đây, bệnh anh phát nặng, khiến anh không đi đứng được, sức lao động cũng không còn. Bác sĩ nói anh bị tiểu đường tuýp 2, thiếu máu cơ tim, bướu cổ. Nhiều chứng bệnh nặng đòi hỏi phải đưa lên bệnh tuyến trên, nhưng do cuộc sống khốn khó quá nên anh chỉ uống thuốc cầm chừng cho bớt đau nhức chứ không dám đi xa chữa bệnh.
Giờ cuộc sống gia đình chỉ phụ thuộc vào số tiền trợ cấp hàng tháng của anh là 1tr4 và sự thương tình giúp đỡ của anh em và bà con xóm giềng. Vợ anh từ nhỏ sức khỏe cũng ốm yếu, bị điếc bẩm sinh nói năng không rõ, nên cũng không được ai thuê mướn, chị chỉ ở nhà quanh quẩn nuôi con heo và lo việc nội trợ.
Mặc dù cuộc sống khó khăn, nhưng anh vẫn cố gắng lo cho hai con đến trường. Đứa con trai lớn là cháu Nguyễn Phi Thường năm nay học lớp 7 cũng nhiều lần xin cha cho nghỉ học vì thấy gia đình nghèo khó quá, nhưng được cha động viên nên cũng cố gắng theo học. Cháu dự tính sẽ học đến hết lớp 9, có cái bằng rồi đi học nghề mà nôi cha mẹ.
Căn nhà đang ở của gia đình xây cất cũng mười mấy năm, hiện cây gỗ mối mọt xiêu vẹo. Mà nợ ngân hàng vay vốn chăn nuôi 10tr mấy năm cũng mới trả được hơn 1tr.
Biết cuộc sống mình chẳng được bao lâu, anh Phương chỉ mong sao có được một căn nhà nho nhỏ và có vốn để vợ buôn bán tạp hóa qua ngày, có tiền mà nuôi các con học hành nên người.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 102,000,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Chương trình Khát Vọng Sống | 1 phần quà | |
2 | Anh chị Quang & Vân (Úc) | 10,000,000 | |
3 | UBND thị trấn Sông Đốc | 1 căn nhà trị giá 25tr | |
4 | Anh S.P (Mỹ) | 2,000,000 | |
5 | Anh chị em T.Q.T (Pháp) | 3,000,000 | |
6 | Cô Điện - Điền - Ba Phạm (Mỹ) | 500,000 | |
7 | Nhóm Peter Quy Lai (Mỹ) | 1,000,000 | |
8 | Gia đình Lữ Thị Ánh Tuyết (Úc) | 1,000,000 | |
9 | Trần Xuân Thảo (Rạch Giá) | 1,000,000 | |
10 | Cindy Nguyễn (Thủ Đức) | 500,000 | |
11 | Anh chị Diệu Lạc (Thủ Đức) | 500,000 | |
12 | Chị Lê Thị Minh Nguyệt (Q10) | 500,000 | |
13 | Hội Thiện Paris 13 (Pháp) | 1,000,000 | |
14 | Chị Vanna Nguyen | 3,000,000 | |
15 | Chị Khưu Ngọc Tuyền | 2,000,000 | |
16 | Gia đình Mai Linh | 5,400,000 | |
17 | Nguyễn Ngọc Hà | 2,000,000 | |
18 | Gia đình anh Toàn (Vũng Tàu) | 2,000,000 | |
19 | Các nhà hảo tâm khác | 8,250,000 | |
20 | Nguyễn Bích Vân | 100,000 | |
21 | Võ Văn Sáu | 100,000 | |
22 | Trần Thanh Phong | 200,000 | |
23 | Huỳnh Thiên Nga | 100,000 | |
24 | Lâm Thị Màu | 100,000 | |
25 | Nguyễn Minh Sương | 100,000 | |
26 | Trương Thị Thó | 200,000 | |
27 | Trần Thị Mận | 200,000 | |
28 | Trương Văn Hỷ | 100,000 | |
29 | Lê Văn Dở | 50,000 | |
30 | Phạm Thị Tư | 50,000 | |
31 | Lê Minh Suôl | 100,000 | |
32 | Lê Cẩm Bào | 100,000 | |
33 | Trương Kiều Diễm | 100,000 | |
34 | Nguyễn Thị Dung | 100,000 | |
35 | Lý Thị Sợi | 100,000 | |
36 | Võ Văn Hiển | 500,000 | |
37 | Huỳnh Trung Giang | 500,000 | |
38 | Võ Thị Thuận | 200,000 | |
39 | Trương Thị Tơ | 50,000 | |
40 | Nguyễn Thị Lụa | 50,000 | |
41 | Dương Thị Thanh Giàu | 50,000 | |
42 | Huỳnh Bảo Ngọc | 50,000 | |
43 | Tái Thị Nhếch | 500,000 | |
44 | Lưu Hồng Ly | 100,000 | |
45 | Bùi Thị Chính | 50,000 | |
46 | Lê Thị Âu | 100,000 | |
47 | Lý Ngọc Láng | 150,000 | |
48 | Huỳnh Thế Anh | 200,000 | |
49 | Tái Quế Châu | 100,000 | |
50 | Tô Thị Dứa | 100,000 | |
51 | Nguyễn Công Hường | 100,000 | |
52 | Trần Thị Biết | 100,000 | |
53 | Trần Thị Nga | 100,000 | |
54 | Trần Thị Bé | 100,000 | |
55 | Tú | 200,000 | |
56 | Ngô Thanh Tùng | 100,000 | |
57 | Lê Ngọc Yến | 200,000 | |
58 | Diệu | 200,000 | |
59 | Cafe Huỳnh Lý | 200,000 | |
60 | Bích Ly | 100,000 | |
61 | Đẹp | 100,000 | |
62 | Lê Trân | 100,000 | |
63 | Lê Nhung | 100,000 | |
64 | Lê Hồng Thoa | 200,000 | |
65 | Thái Nhân - Trọng Nhân | 100,000 | |
66 | Út Quản Trang | 500,000 | |
67 | Đá hoa cương Thành Công | 500,000 | |
68 | Chị Lệ Dung | 300,000 | |
69 | Sư cô Lạc | 300,000 | |
70 | Huỳnh Thị Lùng | 200,000 | |
71 | Nguyễn Thị Măng | 100,000 | |
72 | Dương Tú Diễm | 50,000 | |
73 | Trần Triều Phong | 200,000 | |
74 | Trần Thị Minh Hiếu | 200,000 | |
75 | Cô Diệu Tiền | 200,000 | |
76 | Chế Tý | 100,000 | |
77 | Nguyễn Thị Vàng | 100,000 | |
78 | Sư cô Tâm Pháp | 100,000 | |
79 | Sư cô Diệu Trang | 100,000 | |
80 | Lưu Thị Cúc | 100,000 | |
81 | Cao Phương Thảo | 100,000 | |
82 | Cao Hương Thảo | 100,000 | |
83 | Cao Trí Nhân | 100,000 | |
84 | Huỳnh Nhật Phi Long | 100,000 | |
85 | Cao Sỉ Lợi | 100,000 | |
86 | Tô Thị Ngợi | 100,000 | |
87 | Phan Cẩm Tú | 100,000 | |
88 | Trần Thúy Ngọc | 100,000 | |
89 | Phạm Thị Nguyệt Hồng | 100,000 | |
90 | Huỳnh Bảo Châu | 50,000 | |
91 | Nguyễn Thị Út | 100,000 | |
92 | Phạm Văn Thống | 200,000 | |
93 | Nguyễn Thị Bưởi | 200,000 | |
94 | Huỳnh Hồng Tươi | 200,000 | |
95 | 3 Phượng | 100,000 | |
96 | 6 Thọ | 100,000 | |
97 | Chị Cái | 600,000 | |
98 | Chị 3 Khía | 200,000 | |
99 | Thu Năm | 100,000 | |
100 | Phước Tính | 100,000 | |
101 | Út Lan | 100,000 | |
102 | Thị Duyên | 100,000 | |
103 | Đỗ Quý | 200,000 | |
104 | Thị Yến | 300,000 | |
105 | Ngọc Hân | 200,000 | |
106 | Diễm Khanh | 200,000 | |
107 | Diệu Hiền | 100,000 | |
108 | Hồng Hạnh | 100,000 | |
109 | Hồng Xuyến | 50,000 | |
110 | Hồng Chịt | 50,000 | |
111 | Thanh Tâm | 50,000 | |
112 | 9 Điện | 50,000 | |
113 | Thanh Bình | 50,000 | |
114 | Thị Phong | 100,000 | |
115 | Thị Đông | 100,000 | |
116 | Thị Lụa | 100,000 | |
117 | Thị Tâm | 100,000 | |
118 | Văn Tưởng | 100,000 | |
119 | Nhật Linh | 50,000 | |
120 | Võ Ngọc Hân | 100,000 | |
121 | Cô Sáu Sỹ | 200,000 | |
122 | Phương Văn Bình | 200,000 | |
123 | Nguyễn Thu Trang | 200,000 | |
124 | Lý Thị Loan | 100,000 | |
125 | Khởi đầu bếp | 100,000 | |
126 | Cô 8Y (Thới Bình) | 100,000 | |
127 | Vựa gạo Liêm Diễm | 100,000 | |
128 | Trà sữa Tí Nị | 200,000 | |
129 | Võ Hồng Vân | 100,000 | |
130 | Tiệm vàng Trung Kiên | 500,000 | |
131 | Nhà trẻ Hạnh Phúc | 200,000 | |
132 | Trần Thúy An | 100,000 | |
133 | Trần Phương Anh | 200,000 | |
134 | Sư cô Diệu Nghiêm | 300,000 | |
135 | Lâm Thị Liễu Khuê | 100,000 | |
136 | Lâm Thị Liễu Oanh | 100,000 | |
137 | Trịnh Ngọc Thảo | 100,000 | |
138 | Vũ Đức Mạnh | 100,000 | |
139 | Trịnh Thị Hồng Thẫm | 100,000 | |
140 | Trịnh Thị Hồng Chi | 50,000 | |
141 | Diệu Hòa | 100,000 | |
142 | Phạm Tuyết Mai | 50,000 | |
143 | Trịnh Thị Hồng Thắm | 50,000 | |
144 | Trần Thị Sang | 100,000 | |
145 | Trịnh Hoàng Tuấn | 200,000 | |
146 | Ngô Xuân Lan | 100,000 | |
147 | Khương Minh Nhựt | 100,000 | |
148 | Nguyễn Thị Danh | 200,000 | |
149 | Lê Văn Kiệt | 200,000 | |
150 | Dư Kim Liên | 100,000 | |
151 | Trương Cẩm Vân | 100,000 | |
152 | Mã Ngọc Cúc | 200,000 | |
153 | Cao Thị Thoa | 100,000 | |
154 | Nguyễn Hồng Xuân | 100,000 | |
155 | Quách Ngọc Tẽn | 50,000 | |
156 | Quách Rù Rì | 50,000 | |
157 | Đỗ Thị Chi | 100,000 | |
158 | Nguyễn Thị Biết | 100,000 | |
159 | Nguyễn Thị Môi | 100,000 | |
160 | Tạp hóa Trâm Anh | 200,000 | |
161 | Lâm Hồng Nhiên | 200,000 | |
162 | Hoàng Quốc Khánh | 200,000 | |
163 | Tăng Vũ Trinh | 300,000 | |
164 | Diệu Hiễu | 100,000 | |
165 | Trần Thị Phương Loan | 50,000 | |
166 | Trần Ngọc Liễu | 50,000 | |
167 | Đào Thiên Ân | 50,000 | |
168 | Đào Thiên Thuận | 50,000 | |
169 | Nguyễn Phát Tài | 50,000 | |
170 | Trần Ánh Tuyết | 50,000 | |
171 | Thái Thị Ngọc Trân | 50,000 | |
172 | Trịnh Kiều Diễm | 50,000 | |
173 | Ngô Kim Ngoan | 100,000 | |
174 | Nguyễn Thành Đạt | 50,000 | |
175 | Huỳnh Văn Nghiệp | 50,000 | |
176 | Lâm Hoàng Anh Tuấn | 50,000 | |
177 | Quách Ngọc Hưỡng | 50,000 | |
178 | Trần Kim Nên | 100,000 | |
179 | Huỳnh Văn Đắng | 50,000 | |
180 | Huỳnh Trọng Nguyễn | 50,000 | |
181 | Nguyễn Thị Năm | 100,000 | |
182 | Hồng Bằng | 200,000 | |
183 | Trần Đình Đức | 100,000 | |
184 | Đoàn Trúc Phượng | 200,000 | |
185 | Kỳ Thị Tới | 100,000 | |
186 | Trần Thu Nguyệt | 100,000 | |
187 | Ba Khá | 100,000 | |
188 | Nguyễn Minh Trí | 100,000 | |
189 | Thiên Minh | 300,000 | |
190 | Dương Thị Mỹ Mãn | 200,000 | |
191 | Thiên Trúc 1 | 150,000 | |
192 | Ngô Xíu Ên | 100,000 | |
193 | Nguyễn Thị Thiềm | 200,000 | |
194 | Phạm Kim Hiền | 200,000 | |
195 | Quán cơm Thiện Phúc | 100,000 | |
196 | Thanh Phú Nhôm | 200,000 | |
197 | Cửa sắt Nam Thành | 200,000 | |
198 | Trần Thị Trong | 50,000 | |
199 | Nguyễn Tấn Tài | 50,000 | |
200 | Tiệm vàng Phương Nam | 200,000 | |
201 | Nguyễn Thúy Nga | 200,000 | |
202 | Thảo Hằng | 200,000 | |
203 | Dương Lâm Ngọc Phụng | 100,000 | |
204 | Trương Thị Vân | 50,000 | |
205 | Babie Phượng + Kim Tiền + Quốc Danh + C Kim Chu + Thanh Quí + Văn Em + Trung + Kiều Trang + Trúc Vy Trần + Lệ Diễm | 4,200,000 | |
206 | Nhóm Chung Sức CM - My Nao Pham | 2,200,000 | |
207 | Cô Trò - 7A4 Trường THCS 2 Sông Đốc | 500,000 | |
208 | Nghệ viên 37 | 1,000,000 | |
209 | Bạn Trần Thị Mai | 100,000 | |
210 | Con gái Hana Yuki | 200,000 | |
211 | TV Phong | 500,000 | |
212 | Trại Hòm Phúc Thịnh An | 600,000 | |
213 | Em Mã Chu Xíu | 100,000 | |
214 | Em Mã Kim Ten | 200,000 | |
215 | Cây Xăng Quang Minh Hoà Bình | 400,000 | |
216 | Nguyễn Thái Duy | 500,000 | |
217 | Thím Trương Thị Cui | 200,000 | |
218 | Sui Phan Bé Hai | 200,000 | |
219 | Cháu Ngô Như Huỳnh | 100,000 | |
220 | Mã Thuỳ Nguyên -Mã Thảo Nguyên | 200,000 | |
221 | Nhóm Tân Đức : Chị Nguyễn Thị Mành | 100,000 | |
222 | Nguyễn Mỹ Phúc | 100,000 | |
223 | Diệp Thị Mai | 100,000 | |
224 | Nguyễn Thị Tiên | 100,000 | |
225 | Cháu Khải Cần Thơ | 700,000 | |
226 | MTQ Nguyễn Huân - Nhóm Tran Hoangvan | 200,000 | |
227 | Hai cháu Duy Phước - Thanh Đầy | 200,000 | |
228 | Em Tô Hồng Lục | 200,000 | |
229 | Nhóm Jenny Pham | 1,000,000 | |
230 | Chị Hà Lê | 100,000 | |
231 | Chị Mai Trinh | 100,000 | |
232 | Em Tự | 400,000 | |
233 | Chị Gọn | 100,000 | |
234 | Chị Mỹ Như Lê | 200,000 | |
235 | Chị Phụng | 200,000 | |
236 | Em Lý Trường Duy | 200,000 | |
237 | Em Quỳnh Như | 200,000 | |
238 | An Nhiên | 100,000 | |
239 | MTQ p5 | 600,000 | |
240 | Em Fb Lê Diễm Phúc | 100,000 | |
241 | Em Nhanh | 200,000 | |
242 | Em Bich Luu | 200,000 | |
243 | Chị Lam | 200,000 | |
244 | Chị Vương KG | 200,000 | |
245 | Em Bích | 100,000 | |
246 | Em Hoài Thương | 100,000 | |
247 | Chien Pham | 500,000 | |
248 | Nhóm mức Thuỳ Trang | 200,000 | |
249 | MTQ | 100,000 | |
250 | MTQ | 100,000 | |
251 | MTQ Tắc Vân | 500,000 | |
252 | Chị Trang p.8 | 500,000 | |
253 | Em Kim Phượng | 800,000 | |
254 | Anh Tư Dân | 500,000 | |
255 | Tiệm Vàng Chí Nguyện | 500,000 | |
256 | Vựa gạo Chí Nguyện | 200,000 | |
257 | Điện Thoại Chí Nguyện | 100,000 | |
258 | Cháu Huỳnh Như | 100,000 | |
259 | Em Tạ Kim Thuỷ | 200,000 | |
260 | Em Phuong Nhi Ho | 200,000 | |
261 | Chị Thu Triệu | 200,000 | |
262 | Chị Ba Hiền | 100,000 | |
263 | Chị Tư Mì | 100,000 | |
264 | Hia Số Quoc Viet Minh Thuý | 500,000 | |
265 | Nguỵ Mỹ Lan | 550,000 | |
266 | Tiệm Vàng Quang Sơn | 500,000 | |
267 | Cô Tư Hạnh | 300,000 | |
268 | Chữ Thập Đỏ xã TT | 200,000 | |
269 | Trần Văn Tý | 100,000 | |
270 | Cháu Minh Luân | 200,000 | |
271 | Tươi Ba Hồng | 200,000 | |
272 | Chế Tôn Thị Tơ | 500,000 | |
273 | Nguyễn Thị Loan | 200,000 | |
274 | Lê Thị Linh | 200,000 | |
275 | Liên huệ | 1,000,000 | |
276 | Má Bảy Dương | 200,000 | |
277 | Chế Bich Mai | 100,000 | |
278 | Xuyên rau cai | 50,000 | |
279 | Trang Riêu | 500,000 | |
280 | Nhị Ca | 100,000 | |
281 | Trần Ý | 200,000 | |
282 | Trương Kim Em | 400,000 | |
283 | Chế 5 Hoàng | 200,000 | |
284 | Lê Công Danh | 1,000,000 | |
285 | Nguyễn Đăng Khoa | 400,000 | |
286 | Chú Hai Hộ | 200,000 | |
287 | Cẫm Vân | 200,000 | |
288 | Tấn Lực | 200,000 | |
289 | Chị Mỹ Em | 300,000 | |
290 | Út Đấu | 100,000 | |
291 | Phong bs Hoa | 300,000 | |
292 | Gđ anh Sáu Khởi | 200,000 | |
293 | Lan nhà lòng | 100,000 | |
294 | Nguyễn Hồng Hân | 300,000 | |
295 | Chị Giàu TVT | 500,000 | |
296 | Chị Giang TVT | 500,000 | |
297 | Anh Khánh Công An TVT | 500,000 |