Nhân vật: Nguyễn Mộng Cầm, sinh năm 1980, (36 tuổi) – Bị bứơu tim
✡ Con : Trần Văn Phú, sinh năm 2001 (15 tuổi) – Đã nghỉ học
✡ Con : Trần Kim Huệ, sinh năm 2003 (13 tuổi) – Học lớp 6
✡ Con : Trần Bích Tuyền, sinh năm 2010 (6 tuổi) – Chưa đi học
Địa chỉ: Ấp Kênh 6, xã Tân Bằng, Huyện Thới Bình, Tỉnh Cà Mau
✪ Hoàn cảnh nhân vật:
Mọi tai ương, nghịch cảnh đổ xuống gia đình chị Mộng Cầm khi chị sinh đứa con út là Trần Bích Tuyền. Trước hết là gia đình đổ vỡ. Chồng chị bỏ đi khi Tuyền chưa dứt sữa. Chị cũng cam chịu và cố gắng làm thuê làm mướn, lúc thì gặt lúa, lúc thì đi đặt lưới để kiếm tiền nuôi con. Nhưng cố gắng đến đâu thì cũng phải dừng tay khi bệnh tật ập tới. Cách đây 3 năm, chị phát hiện bị bệnh bướu tim. Bác sĩ BV huyện chuyển chị lên bệnh viện Cà Mau để khám và điều trị. Điều trị được đâu chừng năm ba đợt thì chị không đi nữa, bởi vì chị… không có tiền.
Mặc dù có bảo hiểm hộ nghèo, nhưng tiền đi lại, tiền thuốc thang quá sức của chị. Chị không thể kham nổi khi bên cạnh mình đang là 3 đứa con vẫn còn đang tuổi ăn tuổi lớn. Chị đi chữa bệnh 1 lần tại Cà Mau đồng nghĩa với con chị đói, nên chị chỉ ra bệnh viện huyện xin thuốc uống. Kết quả là hiện tại bệnh tình càng lúc càng nặng, lại còn liệt một cánh tay.
Từ ngày bệnh tật, bốn mẹ con chị nương tựa vào bà ngoại sống ở cạnh bên. Cô Trần Kim Hằng, mẹ chị Mộng Cầm năm nay 54 tuổi. Cũng may là cô còn sức lao động, nên cô ráng đi làm thuê làm mướn để mẹ con chị Cầm có cái ăn. Đứa con đầu của chị, cháu Trần Văn Phú vì gia cảnh khó khăn, đã nghỉ học từ lớp 2. Giờ đây, cháu cũng ngày ngày đi đặt lưới, hái rau, bắt cá đem bán, mỗi ngày chừng 10 – 15 ngàn.
Mọi cố gắng của bà ngoại, của Phú chỉ phần nào giúp gia đình lo bữa cơm hằng ngày, còn bệnh tình của chị Cầm thì quá sức của cả nhà. Vì căn bệnh của mình mà chị đã vay Ngân hàng rồi bà con hàng xóm tổng số tiền khoảng 40 triệu mà không có khả năng chi trả.
Căn nhà gia đình đang ở được dựng tạm bợ bằng cây bằng lá vào năm 2013. Giờ đây, mái lá nghèo tan hoang cả mà chị chẳng thể sửa sang.
Chị hi vọng có tiền để chữa bệnh. Có sức khỏe thì chị mới có thể đi làm để nuôi con, để trả hiếu cho mẹ.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 111,050,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Onecoin Việt Nam | 10,000,000 | |
2 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, Phú Nhuận, TPHCM) | 01 ti vi + đồng hồ | |
3 | Công ty Blue star | 01 bếp gas, 01 ấm đun siêu tốc, bộ 3 nồi mini | |
4 | Hai cháu Thế Cơ - Minh Thư (Hà Lan) | 1,000,000 | |
5 | Vợ chồng T-N (TPHCM) | 1,000,000 | |
6 | Tuấn - Tiên Dương (Mỹ) | 500,000 | |
7 | S-P (Mỹ) | 1,000,000 | |
8 | Nguyễn Minh Tân | 100,000 | |
9 | Anh chị em TQT (Pháp) | 2,000,000 | |
10 | Phật tử Thiền viện Minh Quang (Nam Úc) | 1,000,000 | |
11 | Gđ Long Phượng Hân (Mỹ) | 500,000 | |
12 | Thanh Hà Võ (Mỹ) | 1,000,000 | |
13 | Chị Huỳnh Thị Cẩm (Mỹ) | 1,000,000 | |
14 | GD Kim Ho (Canada) | 1,000,000 | |
15 | Tany Phạm (Úc) | 500,000 | |
16 | Trần Thị Giám (DN - An Vy DL) | 100,000 | |
17 | Ân Nghĩa (Đồng Nai) | 100,000 | |
18 | Khưu Ngọc Tuyền (Canada) | 500,000 | |
19 | Trần Văn Tài (Tân Châu - AG) | 500,000 | |
20 | Anh chị Tân Trâm (Canada) | 500,000 | |
21 | Mỹ phẩm Minh Phượng (TPHCM) | 500,000 | |
22 | Hồ Ngọc Long (Hàn Quốc) | 500,000 | |
23 | Nguyễn Ngọc Giang Nghề | 100,000 | |
24 | Huỳnh Hùng (Mỹ) | 500,000 | |
25 | Mẫn Nguyễn (Mỹ) | 500,000 | |
26 | Vinh Khoan | 500,000 | |
27 | Ngọc (Singapore) | 500,000 | |
28 | Mãnh (Singapore) | 500,000 | |
29 | Đức Trí (Đức) | 500,000 | |
30 | Thùy Linh (Đài Loan) | 500,000 | |
31 | Chị Thuy Mcdow (Mỹ) | 500,000 | |
32 | Helen Huynh NT (Nha Trang) | 2,000,000 | |
33 | Annie Huỳnh (Califorina) | 2,200,000 | |
34 | Giấu tên (LH) (Nha Trang) | 1,000,000 | |
35 | Nga Dương (Nha Trang) | 1,000,000 | |
36 | Lê Minh Tâm (Bình Dương) | 1,000,000 | |
37 | Vương Quế Hoàng | 1,000,000 | |
38 | Gấu Nhỏ | 500,000 | |
39 | Mỹ Nương (Hậu Giang) | 400,000 | |
40 | Gia Anh | 200,000 | |
41 | Vũ Bưởi (Cà Mau) | 2,000,000 | |
42 | Nhóm thiện nguyện Hưng Phước (Cà Mau) | 1,000,000 | |
43 | Vũ Văn Thịnh | 500,000 | |
44 | Phong | 200,000 | |
45 | Hội CTĐ huyện Thới Bình | 200,000 | |
46 | Chị Phương (Kiên Giang) | 500,000 | |
47 | Thúy (Kiên Giang) | 500,000 | |
48 | Tuấn Ròm (Kiên Giang) | 300,000 | |
49 | Gia đình Thọ Thắng | 1,000,000 | |
50 | Nhóm Hàng Huy Hoàng | 1,000,000 | |
51 | Nhóm Hoàng An (Anh Quốc) | 1,000,000 | |
52 | Em Thúy Giang - Ngọc Điệp | 1,000,000 | |
53 | Cô giáo Hoàng Mỹ | 700,000 | |
54 | DNTN Việt Hồng | 300,000 | |
55 | DNTN Thành Công | 300,000 | |
56 | Lâm Phụng Long | 300,000 | |
57 | Út quản trang | 300,000 | |
58 | Ngọc Trân | 500,000 | |
59 | Thiền Quang | 500,000 | |
60 | Tiệm tóc Đoàn Ngọc | 100,000 | |
61 | Shop Quỳnh Như | 200,000 | |
62 | Ông Lưu Tấn Kiệt | 200,000 | |
63 | Bà Nguyễn Ngọc Anh | 200,000 | |
64 | VLXD Tố Quyên | 100,000 | |
65 | Trường mầm non tư thục Baby | 100,000 | |
66 | Bà Võ Thị Đùa | 100,000 | |
67 | Honda Triệu | 100,000 | |
68 | Đỗ Văn Cưng | 200,000 | |
69 | Lâm Văn Thông | 300,000 | |
70 | Văn Xén Hơn (Hỏn) | 300,000 | |
71 | Vĩnh Tín | 300,000 | |
72 | Lương Ngọc Thùy Dung | 300,000 | |
73 | Lâm Mỹ Liên | 500,000 | |
74 | Nguyễn Thanh Cường | 200,000 | |
75 | Hà Diễm My | 200,000 | |
76 | Triệu Thị Kiều Diễm | 100,000 | |
77 | Triệu Thị Kiều My | 100,000 | |
78 | Cô Diệu Tiền | 100,000 | |
79 | Thái Thị Kim Tư | 100,000 | |
80 | Tiết Bích Châu | 200,000 | |
81 | Mã Thị Hương | 200,000 | |
82 | Sư cô Tâm Pháp | 100,000 | |
83 | Hồ Cẩm Tú | 100,000 | |
84 | Trần Mỹ Như | 200,000 | |
85 | Nguyễn Văn Phân | 400,000 | |
86 | Mỹ Lệ | 100,000 | |
87 | Cô Sáu Sỹ | 500,000 | |
88 | Ô tô Thanh Thảo | 500,000 | |
89 | Nguyễn Thị Thu Hồng | 200,000 | |
90 | Đặng Kim Thanh + Lê Kim Khoa + Chị Hía + Chị Lê | 500,000 | |
91 | Trần Xuân Thảo | 100,000 | |
92 | Chị Ba Hùng + Tô Phương Uyên + Trần Bé Bảy | 200,000 | |
93 | Cây xăng Hoàng Mỹ | 500,000 | |
94 | Võ Kim Luận | 100,000 | |
95 | Nguyễn Thị Thu Trang | 200,000 | |
96 | Lý Thị Loan | 200,000 | |
97 | Khởi đầu bếp | 200,000 | |
98 | Tạp hóa Tuấn Thủy | 200,000 | |
99 | Trần Đình Cường | 200,000 | |
100 | Lặng nhìn cuộc sống | 500,000 | |
101 | Hạt bắp nhỏ | 200,000 | |
102 | Đậm - Ghết | 100,000 | |
103 | Cambot Trương | 300,000 | |
104 | Sang Đào | 100,000 | |
105 | Trần Thị Thu Ba | 500,000 | |
106 | Nguyễn Ngọc Ánh | 200,000 | |
107 | Nguyễn Kim Liên | 50,000 | |
108 | Nguyễn Như Nguyễn | 50,000 | |
109 | 9 rượu | 100,000 | |
110 | Gia đình MT | 1,000,000 | |
111 | Nguyễn Tín (UC) | 500,000 | |
112 | Ronald Lâm (USA) | 500,000 | |
113 | Phượng Ngọc (UC) | 500,000 | |
114 | Loan bạn My (USA) | 500,000 | |
115 | Mỹ Sua | 200,000 | |
116 | Thiên Phúc | 200,000 | |
117 | Tuấn Vũ | 100,000 | |
118 | Diệu Dương | 100,000 | |
119 | Nail Triều | 200,000 | |
120 | Pha Ly | 200,000 | |
121 | Shop Sơn Liễu | 200,000 | |
122 | Trần Ngọc Sang | 200,000 | |
123 | Shop Út Em | 100,000 | |
124 | Nguyễn Hải Âu | 100,000 | |
125 | Trần Hữu Luận | 100,000 | |
126 | Huủ tiếu Nam Vang | 100,000 | |
127 | Trần Thị Nga | 200,000 | |
128 | Võ Văn Chính | 200,000 | |
129 | Dương Văn Trung | 2,000,000 | |
130 | Tiêu đình Hải + Tâm | 200,000 | |
131 | Nguyễn Thị Lan | 100,000 | |
132 | Hơn Trái Cây | 50,000 | |
133 | Phan Bé Bay | 200,000 | |
134 | Nguyễn Kim Tiền | 100,000 | |
135 | Café Mai | 50,000 | |
136 | Chị Ba Khía | 400,000 | |
137 | Nguyễn Thị Kiều | 100,000 | |
138 | Huỳnh Thị Phước | 150,000 | |
139 | Hoàng Phương | 100,000 | |
140 | Phương đại lý thuốc tây | 200,000 | |
141 | Nguyễn Ánh Nguyệt | 30,000 | |
142 | Lê Thị Xi | 100,000 | |
143 | Trần Thị Tòng | 100,000 | |
144 | Nguyễn Thị Út | 100,000 | |
145 | Chị Hương | 20,000 | |
146 | Anh Măng + Chị Hiền | 200,000 | |
147 | Giàu + Hòa | 200,000 | |
148 | Trần Tấn Nhanh | 200,000 | |
149 | Đoàn Hòa Bình | 200,000 | |
150 | Anh Trung | 200,000 | |
151 | Nguyễn Kim Chi | 200,000 | |
152 | Lâm Quốc Tuấn | 200,000 | |
153 | Quách Quế Nga | 100,000 | |
154 | Quách Quế Lan | 100,000 | |
155 | Trần Thị Kiếm | 100,000 | |
156 | Trần Kim Pha | 300,000 | |
157 | Trịnh Tú Như | 200,000 | |
158 | Oanh | 200,000 | |
159 | Tô Minh Sơn | 200,000 | |
160 | DNTN Giang Châu | 500,000 | |
161 | Dương Hoàng Thám | 200,000 | |
162 | Lê Hồng Thoa | 200,000 | |
163 | Trương Hồng Sa | 200,000 | |
164 | Nhóm Tí Nị | 2,200,000 | |
165 | Phương Điểm | 200,000 | |
166 | Út Em | 200,000 | |
167 | Cẩm | 200,000 | |
168 | Tân | 200,000 | |
169 | Sinh | 200,000 | |
170 | Chế Hai | 100,000 | |
171 | Chế Nam | 100,000 | |
172 | Kiều Nhiễm | 100,000 | |
173 | Thủy Tâm | 100,000 | |
174 | Nhung | 100,000 | |
175 | Kiều Khanh | 200,000 | |
176 | Kiều Thanh | 100,000 | |
177 | Hương | 200,000 | |
178 | Nhol | 200,000 | |
179 | Thắm Tùng | 100,000 | |
180 | Tường Vy | 250,000 | |
181 | Thúy Vy | 250,000 | |
182 | Khải Nhịn | 100,000 | |
183 | Hòa Út râu | 200,000 | |
184 | Hùng Vtôm | 100,000 | |
185 | Sáu Quyến | 100,000 | |
186 | Lộc | 100,000 | |
187 | Dũng Yến | 200,000 | |
188 | Danh Ngó | 100,000 | |
189 | Trinh | 100,000 | |
190 | Thu Thủy | 100,000 | |
191 | Hồng Đang | 100,000 | |
192 | Trung Thủy | 100,000 | |
193 | Thắng Lợi | 100,000 | |
194 | Sáu Lý | 100,000 | |
195 | Loan | 50,000 | |
196 | Dì Bà | 50,000 | |
197 | Cúc Khánh | 200,000 | |
198 | Lượm + Hiền | 200,000 | |
199 | Phương + Chiến | 100,000 | |
200 | Thu + An | 200,000 | |
201 | Kim Anh | 200,000 | |
202 | Tư Trì | 100,000 | |
203 | Thu + Hùng | 200,000 | |
204 | Sáu Năng | 200,000 | |
205 | Năm Hiếu | 100,000 | |
206 | Mai Chiến | 100,000 | |
207 | Sáu Kỵ | 100,000 | |
208 | Huệ Đức | 100,000 | |
209 | Duyên vựa cá | 100,000 | |
210 | Hai Minh | 400,000 | |
211 | Tám Mai | 100,000 | |
212 | Trương Thị Thó | 200,000 | |
213 | Trương Văn Hỷ | 100,000 | |
214 | Trần Thị Mận | 100,000 | |
215 | Nguyễn Thị Mỗng | 100,000 | |
216 | Phạm Văn Minh | 100,000 | |
217 | Phạm Văn Chiến | 100,000 | |
218 | Nguyễn Thị Tem | 100,000 | |
219 | Bành Thị Thúy Linh | 100,000 | |
220 | Trương Thị Minh | 100,000 | |
221 | Lê Thị Cẩm Bào | 100,000 | |
222 | Huỳnh Văn Khải | 100,000 | |
223 | Nguyễn Tấn Hon | 100,000 | |
224 | Trương Thị Bôi | 100,000 | |
225 | Trần Thị Thắm | 100,000 | |
226 | Triệu Thị Mỹ Tho | 100,000 | |
227 | Nguyễn Bích Vân | 100,000 | |
228 | Nguyễn Thị Hoa | 100,000 | |
229 | Nguyễn Hồng Nhiên | 200,000 | |
230 | Hà Thu Mơ | 100,000 | |
231 | Phạm Văn Xia | 100,000 | |
232 | Nguyễn Thị Xoan | 100,000 | |
233 | CLB Phượt 69 Cà Mau | 600,000 | |
234 | Trần Anh Duy | 300,000 | |
235 | Cty thủy sản Gái Giàu | 300,000 | |
236 | Lê Thị Ngọc Canada | 200,000 | |
237 | Nguyễn Minh Tâm Canada | 200,000 | |
238 | Hồ Thị Mai Canada | 200,000 | |
239 | Phạm Thị Lụa | 200,000 | |
240 | Châu Minh Đoàn | 200,000 | |
241 | Lý Hồng Tươi | 200,000 | |
242 | Lý Văn Tỷ | 200,000 | |
243 | Tiến Đạt | 100,000 | |
244 | Quán bốn phương | 200,000 | |
245 | Nguyễn Văn An | 200,000 | |
246 | Hồng Cẩm Nương | 200,000 | |
247 | Chiêu Kía | 200,000 | |
248 | Châu Kim Thâu | 100,000 | |
249 | Trần Tú Trân | 100,000 | |
250 | Bạch Kim Phụng | 100,000 | |
251 | Hiệu buôn Phương Nam | 100,000 | |
252 | Huỳnh Kim Khánh | 100,000 | |
253 | Nhà vẽ Quang Thọ | 100,000 | |
254 | Tô Thị Huệ | 100,000 | |
255 | Mến Chu | 100,000 | |
256 | Nguyễn Lệ Hằng | 100,000 | |
257 | Lê Ngọc Xinh | 200,000 | |
258 | Trại xuồng Tú chuyển gạch Bần | 200,000 | |
259 | Tiệm vàng Đặng Tổng | 300,000 | |
260 | Nguyễn Mỹ Cảnh | 200,000 | |
261 | Trần Thị Xinh | 200,000 | |
262 | Phạm Mười Một | 100,000 | |
263 | Tiệm vàng Diễn Trân | 100,000 | |
264 | Trần Thị Kiều | 100,000 | |
265 | Trần Cẩm Tú | 100,000 | |
266 | Trần Thị Lùi | 100,000 | |
267 | Tân Mỹ Hiệp | 100,000 | |
268 | Huỳnh Thị Mạng | 100,000 | |
269 | Phạm Thu Em | 100,000 | |
270 | Lý Trường Thoại | 100,000 | |
271 | Lê Thị Cẩm Hường | 100,000 | |
272 | Nguyễn Ngọc Bình | 500,000 | |
273 | Cô Ngọc | 200,000 | |
274 | Công ty Đỗ Trí Thức | 2,000,000 | |
275 | Lý Cẩm Loan | 200,000 | |
276 | Thanh Phú Nhôm Phuôl | 300,000 | |
277 | Phạm Kim Hiền | 100,000 | |
278 | Trần Bích Thảo | 100,000 | |
279 | Lê Thị Hồng Đào | 200,000 | |
280 | Lê Hoàng Thạch | 100,000 | |
281 | Nguyễn Thái Tuấn | 100,000 | |
282 | Nguyễn Minh Hùng | 100,000 | |
283 | Trương Bùi Thanh Châu | 200,000 | |
284 | Ngô Kim Ngoan | 100,000 | |
285 | Nguyễn Thành Đạt | 50,000 | |
286 | Trần Chí Kỳ - Ngô Kim Thơ | 100,000 | |
287 | Ngô Cẩm Vân | 100,000 | |
288 | Trịnh Kiều Diễm | 50,000 | |
289 | Đào Thiên Tứ - Ngô Mỹ Lịt | 200,000 | |
290 | Ngô Việt Anh - Bùi Thu Hằng | 200,000 | |
291 | Phan Kim Phụng | 100,000 | |
292 | Đinh Thị Hải | 50,000 | |
293 | Ngô Thế Duy | 50,000 | |
294 | Ngô Tường Vy | 50,000 | |
295 | Phùng Quốc Thuận | 400,000 | |
296 | Phạm Tuyết Mai | 50,000 | |
297 | Võ Thị Mỹ | 50,000 | |
298 | Lý Kim Quang | 50,000 | |
299 | Trịnh Thị Hồng Ngọc | 50,000 | |
300 | Trịnh Thị Hồng Thắm | 50,000 | |
301 | Trịnh Thị Hồng Thẫm | 50,000 | |
302 | Diệu Hòa | 50,000 | |
303 | Thẩm mỹ viện Hồng | 500,000 | |
304 | Bửu Trân | 200,000 | |
305 | Café Vân Anh | 200,000 | |
306 | Giày dép Gia Anh | 200,000 | |
307 | Dương Thị Mỹ Mãn | 200,000 | |
308 | Tâm Huệ - Café Trúc Xanh | 200,000 | |
309 | Cô Hân mầm non | 100,000 | |
310 | Cô Lụa Hương Sen | 100,000 | |
311 | Thiên Trúc 1 | 150,000 | |
312 | Lâm Thị Liễu Khuê | 100,000 | |
313 | Trần Minh Lộc | 300,000 | |
314 | Trần Mỹ Hạnh | 100,000 | |
315 | Quách Phi Phụng | 400,000 | |
316 | Chi vựa cá Ba Đen | 200,000 | |
317 | Dương Ánh Phương | 200,000 | |
318 | Dương Thúy Phượng | 200,000 | |
319 | Nguyễn Thị Nguyệt Thanh | 100,000 | |
320 | Phạm Minh Quang | 100,000 | |
321 | Phạm Minh Châu | 100,000 | |
322 | Tiệm vàng Kim Phụng | 100,000 | |
323 | Nguyễn Thiện Phước | 100,000 | |
324 | Nguyễn Phước Thành | 200,000 | |
325 | Hồng Bằng | 500,000 | |
326 | Trung Dương | 100,000 | |
327 | Dung Hòa | 100,000 | |
328 | Thảo Hằng | 400,000 | |
329 | Tiệm vàng Phương Nam I | 300,000 | |
330 | Trần Thị Trong | 50,000 | |
331 | Tạp hóa Trâm Anh | 200,000 | |
332 | Mai Thị Cúc | 100,000 | |
333 | Nguyễn Thị Danh | 200,000 | |
334 | Phan Kim Thoại | 200,000 | |
335 | Khương Minh Nhựt | 100,000 | |
336 | Trần Nhựt Linh | 100,000 | |
337 | Trương Bạch Tuyết | 100,000 | |
338 | Tiệm vàng Hữu Tín | 700,000 | |
339 | Võ Trung Kiệt | 500,000 | |
340 | Nhà trẻ Hạnh Phúc | 300,000 | |
341 | Nguyễn Thị Hiền | 200,000 | |
342 | Nguyễn Thị Tròn | 100,000 | |
343 | Lâm Thị Nguyệt | 100,000 | |
344 | Nhà thuốc Gia Nguyễn | 100,000 | |
345 | Nguyễn Thị Thư | 100,000 | |
346 | Trâm Thị Đoàn | 200,000 | |
347 | Trần Thị Tám | 100,000 | |
348 | Tạ Thị Giang | 200,000 | |
349 | Trần Ngọc Thúy | 100,000 | |
350 | Lý Thu Thủy | 50,000 | |
351 | Chương Thu Hồng | 200,000 | |
352 | Diệp Mỹ Dung | 100,000 | |
353 | Đặng Văn Tông | 400,000 | |
354 | Lữ Văn Lành | 200,000 | |
355 | Sư Giác | 500,000 | |
356 | Nguyễn Thị Hạnh Tâm | 400,000 | |
357 | Nguyễn Thị Kim Phượng | 250,000 | |
358 | Lê Sơn Cước | 50,000 | |
359 | Lê Thị Thùy Linh | 100,000 | |
360 | Nguyễn Thị Kim Hiếu | 50,000 | |
361 | Trịnh Thu Phương | 100,000 | |
362 | Trịnh Thu Vân | 50,000 | |
363 | Lê Thị Hồng | 100,000 | |
364 | Võ Tuyết Minh | 50,000 | |
365 | Trương Thị Trâm | 100,000 | |
366 | Nguyễn Thị Kim Loan | 100,000 | |
367 | Lâm Hồng Diệu | 50,000 | |
368 | Lâm Hồng Lan | 50,000 | |
369 | Lư Tô Trân | 50,000 | |
370 | Hồ Hữu Hiếu | 50,000 | |
371 | Nguyễn Anh Khoa | 50,000 | |
372 | Hoa Thiên | 50,000 | |
373 | Nguyễn Văn Tân | 100,000 | |
374 | Ngô Xiếu Êm | 200,000 | |
375 | Ngô Xiếu Lái | 100,000 | |
376 | Ngô Xiếu Hui | 200,000 | |
377 | Đỗ Thị Chi | 200,000 | |
378 | Nguyễn Hồng Xuân | 100,000 | |
379 | Cao Thị Thoa | 100,000 | |
380 | Nguyễn Phước Thiện | 100,000 | |
381 | Dương Thanh Hồng | 100,000 | |
382 | Nguyễn Cúc Hường | 50,000 | |
383 | Quách Ngọc Tẽn | 100,000 | |
384 | Huỳnh Thị Ngại | 100,000 | |
385 | Lê Thúy Kiều | 100,000 | |
386 | Ngô Xuân Lan | 100,000 | |
387 | Cô Nhiên | 100,000 | |
388 | Nguyễn Thị Tám | 100,000 | |
389 | Diệu Thanh | 500,000 | |
390 | Nguyễn Tuyết Lan | 100,000 | |
391 | Nguyễn Việt Nhanh | 100,000 |
Hoàn cảnh: Gia Đình Chị Nguyễn Thị Lợi
✿ Địa chỉ: Ấp Xóm Mới, xã Biển Bạch Đông, huyện Thới Bình, Cà Mau
✪ Thông tin gia đình:
✡ Nhân vật: Chị Nguyễn Thị Lợi, sinh năm 1972 (44 tuổi) – Bị mù
✡ Con gái: Nguyễn Thị Tố Quyên,SN: 2011 (5 tuổi) – Còn nhỏ, chưa đi học
✪ Hoàn cảnh nhân vật:
Chị Nguyễn Thị Lợi bị căn bệnh cườm nước cách đây mười mấy năm, vì không có tiền chạy chữa, nên đến nay, mắt bị mù vĩnh viễn không còn chữa được nữa. Trước đây, chị lập gia đình, chồng chạy nghề xe ôm, chị ở nhà nuôi gà kiếm tiền sinh sống qua ngày. Rồi khi chị mang thai con gái, về bên nhà cha ruột ở, thì chồng sinh tật có người phụ nữ khác, vậy là chia tay từ đó.
Không những bị mù, mà chị còn mang trong người căn bệnh bướu cổ và gai cột sống, khiến chị không thể làm được gì. Mọi sinh hoạt ăn uống của hai mẹ con đều nương nhờ vào miếng cơm, manh áo của bà con hàng xóm xung quanh và số tiền trợ cấp tàn tật 315 ngàn được cấp hàng tháng.
Căn nhà lá được xã cấp cho trị giá 5 triệu qua 2 mùa mưa nắng cũng đã dột xiêu vẹo khi mưa, vậy mà cũng không có tiền để sửa vì chị còn nợ hàng xóm xung quanh số tiền 9 triệu (vay mượn mỗi lần đau bệnh)
Chị mong ước có một vốn để cho thể đầu tư chăn nuôi heo gà vịt để sinh sống qua ngày, cho con được đi học.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 54,350,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Vợ chồng T-N (TPHCM) | 1,000,000 | |
2 | S.P (Mỹ) | 2,000,000 | |
3 | Anh chị em TQT (Pháp) | 2,000,000 | |
4 | Lê Minh Tâm (Bình Dương) | 1,000,000 | |
5 | Helen Huỳnh NT (Nha Trang) | 2,000,000 | |
6 | Vũ Bưởi (Cà Mau) | 2,000,000 | |
7 | Phương (Kiên Giang) | 500,000 | |
8 | Thúy (Kiên Giang) | 200,000 | |
9 | Vương Quế Hoàng | 1,000,000 | |
10 | Mỹ Nương (Hậu Giang) | 400,000 | |
11 | Gấu Nhỏ | 200,000 | |
12 | Phong | 100,000 | |
13 | Võ Thị Cẩm Vân | 100,000 | |
14 | DNTN Mạnh Lân | 1,000,000 | |
15 | Phan Tuấn | 200,000 | |
16 | Bà Huỳnh Thị Nghĩa | 300,000 | |
17 | Ngọc Kim Loan | 300,000 | |
18 | Nguyễn Thị Thúy | 500,000 | |
19 | Lê Ngọc Yến | 200,000 | |
20 | Diệu | 200,000 | |
21 | Toàn Cua | 200,000 | |
22 | Hồng Cẩm | 200,000 | |
23 | Luyến | 200,000 | |
24 | Nguyễn Lê Trân | 100,000 | |
25 | Nguyễn Lê Nhung | 100,000 | |
26 | DNTN Quốc Khởi | 500000 | |
27 | Lê Chí Mãi | 100,000 | |
28 | Lâm Quốc Tuấn | 100,000 | |
29 | Quách Quế Nga | 100,000 | |
30 | Quách Quế Lan | 100,000 | |
31 | Trần Thị Kiếm | 100,000 | |
32 | Phan Văn Phụng | 50,000 | |
33 | Trần Thị Hen | 50,000 | |
34 | Trương Tố Loan | 50,000 | |
35 | Nguyễn Thị Bích Giang | 50,000 | |
36 | Hiệu buôn Tố Trinh | 100,000 | |
37 | Từ Thị Cúc | 100,000 | |
38 | Bún nước lèo Thái | 100,000 | |
39 | Nguyễn Thu Đào | 200,000 | |
40 | Tế sanh đường | 100,000 | |
41 | Mã Khén | 100,000 | |
42 | Di động Mỹ Tiên | 100,000 | |
43 | Nguyễn Thị Sen | 100,000 | |
44 | Hằng (Sắc màu) | 100,000 | |
45 | Quách Chấn Bi | 100,000 | |
46 | Trần Thị Loán | 50,000 | |
47 | Quách Thị Keo | 50,000 | |
48 | Trần Thị Láo | 100,000 | |
49 | Quán ốc 135 | 100,000 | |
50 | Hà Mai Hương | 50,000 | |
51 | Phạm Thị Loan | 100,000 | |
52 | áo cưới Song Ngọc | 50,000 | |
53 | Huỳnh Thị Ven | 50,000 | |
54 | Linh | 100,000 | |
55 | Nguyễn Thị Năng | 100,000 | |
56 | Hồ Thị Mận | 100,000 | |
57 | Vật liệu Sáu Nghĩa | 100,000 | |
58 | Tiêu Ngọc Duệ | 100,000 | |
59 | Lâm Thị Kiều Diễm | 100,000 | |
60 | Từ Thái Thịnh | 50,000 | |
61 | Vũ Trung Kiệt | 500,000 | |
62 | Nhà trẻ Hạnh Phúc | 200,000 | |
63 | Nguyễn Thị Hiền | 100,000 | |
64 | Nguyễn Thị Tròn | 100,000 | |
65 | Lâm Thị Nguyệt | 100,000 | |
66 | Nguyễn Tuyết Hồng | 100,000 | |
67 | Diệp Mỹ Dung | 200,000 | |
68 | Nguyễn Thị Nhàn | 100,000 | |
69 | Sư Giác | 300,000 | |
70 | Nguyễn Thị Kim Phượng | 250,000 | |
71 | Lê Sơn Cước | 50,000 | |
72 | Lê Thị Thùy Linh | 100,000 | |
73 | Nguyễn Thị Kim Hiếu | 50,000 | |
74 | Nguyễn Thị Kim Loan | 100,000 | |
75 | Lâm Hồng Diệu | 50,000 | |
76 | Lâm Hồng Lan | 50,000 | |
77 | Lư Tố Trân | 50,000 | |
78 | Hồ Hữu Hiếu | 50,000 | |
79 | Nguyễn Anh Khoa | 50,000 | |
80 | Hoa Thiện | 50,000 | |
81 | Nguyễn Văn Tân | 100,000 | |
82 | Trần Phương Anh | 200,000 | |
83 | Huỳnh Thị Ngại | 100,000 | |
84 | Ngô Xuân Lan | 100,000 | |
85 | Sáu | 50,000 | |
86 | Nguyễn Thị Tám | 100,000 | |
87 | Nguyễn Tuyết Lan | 100,000 | |
88 | Nguyễn Việt Nhanh | 100,000 | |
89 | Huỳnh Thị Mạn | 100,000 | |
90 | Phan Thu Em | 100,000 | |
91 | Lý Trường Thoại | 100,000 | |
92 | Lý Thu Vân | 200,000 | |
93 | Nguyễn Ngọc Bình | 500,000 | |
94 | Đào Hoàn Cảnh | 100,000 | |
95 | Công ty Đỗ Trí Thức | 2,000,000 | |
96 | Hủ tiếu A Vòi | 500,000 | |
97 | Đào Văn Tòng | 100,000 | |
98 | Trương Thu Hồng | 100,000 | |
99 | Quách Mỹ Hồng | 200,000 | |
100 | Nguyễn Thị Hạnh Tâm | 200,000 | |
101 | Trịnh Ngọc Mai | 200,000 | |
102 | Phan Thị Cầm | 200,000 | |
103 | Trang Võ Lý Anh Duy | 200,000 | |
104 | Lệ Dung | 100,000 | |
105 | Trần Đình Đức | 100,000 | |
106 | Dương Thị Mỹ Mãn | 200,000 | |
107 | Sáu Dung | 400,000 | |
108 | Thiên Trúc 1 | 150,000 | |
109 | Kỳ Thị Tới | 100,000 | |
110 | Lưu Ngọc Loan | 50,000 | |
111 | Đoàn Trúc Phượng | 200,000 | |
112 | Nguyễn Thị Thiềm | 200,000 | |
113 | Lâm Đình Lương | 100,000 | |
114 | Nguyễn Thị Huệ | 200,000 | |
115 | Hồng Thanh Phong | 200,000 | |
116 | Trần Minh Lộc | 200,000 | |
117 | Lê Thị Nhạn | 50,000 | |
118 | Nguyễn Văn Toản | 50,000 | |
119 | Nguyễn Ngọc Lan | 200,000 | |
120 | Mã Thị Hía | 100,000 | |
121 | Trần Thị Điển | 100,000 | |
122 | Nguyễn Minh Trí - Trịnh Việt Hồng | 100,000 | |
123 | Hoàng Quốc Khánh | 200,000 | |
124 | Hiền Phúc | 200,000 | |
125 | Phạm Kim Hiền | 100,000 | |
126 | Thanh Phú Nhôm Phuôl | 300,000 | |
127 | Trần Thị Trong | 50,000 | |
128 | Dương Ngọc Phụng | 100,000 | |
129 | Liêng Hoàng Quí | 50,000 | |
130 | Huỳnh Thị Bé Giang | 50,000 | |
131 | Huỳnh Thị Cẩm Giang | 50,000 | |
132 | Dương Ngọc Lan | 50,000 | |
133 | Trương Thị Vân | 50,000 | |
134 | Tiệm vàng Phương Nam | 200,000 | |
135 | Thảo Hằng | 200,000 | |
136 | Nga Trái cây | 100,000 | |
137 | Phan Bảo Hân | 200,000 | |
138 | Thuốc lá Hậu | 300,000 | |
139 | Lẩu bò Bảy Thiện | 100,000 | |
140 | Lâm Hữu Đức | 100,000 | |
141 | Nguyễn Văn Thắng | 100,000 | |
142 | Phạm Tuyết Mai | 50,000 | |
143 | Võ Thị Mỹ | 50,000 | |
144 | Lý Kim Trang | 50,000 | |
145 | Trịnh Thị Hồng Ngọc | 50,000 | |
146 | Trịnh Thị Hồng Thẫm | 50,000 | |
147 | Trịnh Thị Hồng Thắm | 50,000 | |
148 | Hồ Thị Thương | 100,000 | |
149 | Diệu Hóa | 50,000 | |
150 | Trần Bích Thảo | 100,000 | |
151 | Quán cơm Thiện Phúc | 100,000 | |
152 | Châu Khả Nguyệt | 100,000 | |
153 | Đặng Ngọc Hân | 100,000 | |
154 | Nguyễn Văn Mười | 50,000 | |
155 | Nguyễn Thị Bưởi | 200,000 | |
156 | Cao Thúy Ái | 100,000 | |
157 | Phan Thị Cẩm Nhung | 100,000 | |
158 | Nguyễn Yến Vui | 200,000 | |
159 | Trang Hà Uyên | 200,000 | |
160 | Phật tử Mẫn Hiền Trang | 100,000 | |
161 | Nguyễn Cẩm Bình | 200,000 | |
162 | Dương Hồng Điệp | 100,000 | |
163 | Hồng Thị Măng | 200,000 | |
164 | Cẩm Dương | 200,000 | |
165 | Ngô Hồng Út | 100,000 | |
166 | Hồng Ấm | 200,000 | |
167 | Thoa y tế | 200,000 | |
168 | Nga + Ví | 200,000 | |
169 | Trung | 100,000 | |
170 | Trang y tế | 100,000 | |
171 | Lụa | 100,000 | |
172 | Điệp | 100,000 | |
173 | Hiếu | 100,000 | |
174 | Anh Xuân | 100,000 | |
175 | Hồng Ngân | 100,000 | |
176 | Hồng Hạnh | 50,000 | |
177 | Văn Toàn | 50,000 | |
178 | Trang | 50,000 | |
179 | Chị Bình | 100,000 | |
180 | Nguyễn Hoàng Ân | 200,000 | |
181 | Nguyễn Thành Công | 200,000 | |
182 | Nguyễn Huy Hoàng | 100,000 | |
183 | Quán cơm Thiên Trúc | 300,000 | |
184 | Nguyễn Hồng Sa | 200,000 | |
185 | Út Hân | 100,000 | |
186 | Mai Kim Mồng | 200,000 | |
187 | Huỳnh Ngọc Nhẩn | 300,000 | |
188 | Huỳnh Minh Sái | 200,000 | |
189 | Chị Mót | 50,000 | |
190 | Xíu Cha | 100,000 | |
191 | Thúy Hằng | 100,000 | |
192 | Lê Mỹ Hạnh Thuận Tạo | 200,000 | |
193 | Dì Út Loan | 100,000 | |
194 | Mã Kim Ten | 100,000 | |
195 | Lam Chi | 100,000 | |
196 | Đào - Tín (thuốc tây) | 500,000 | |
197 | Lâm Hồng Luyện | 100,000 | |
198 | Phạm Minh Thúy | 200,000 | |
199 | Hằng Tín | 50,000 | |
200 | Ánh Bình | 200,000 | |
201 | Thủy Lập | 500,000 | |
202 | Ảnh Trung | 100,000 | |
203 | Thảo Nhung | 100,000 | |
204 | Sơn Thẫm | 100,000 | |
205 | Hiền xóm tắc | 100,000 | |
206 | Nhuận Lành | 100,000 | |
207 | Lê Văn Lít | 100,000 | |
208 | Nguyễn Kim Anh | 200,000 | |
209 | Nhanh Lâm | 200,000 | |
210 | Văn Hồng Nhiên | 1,000,000 | |
211 | Trần Ngọc Thể | 100,000 | |
212 | Trần Thanh Cần | 200,000 | |
213 | Lê Tuyết Trong | 200,000 | |
214 | Nguyễn Trúc Linh | 100,000 | |
215 | Hứa Chúc Lam | 100,000 | |
216 | Trương Thúy Nhi | 200,000 | |
217 | Lâm Thúy Nga | 200,000 | |
218 | Trần Thanh Phong | 500,000 | |
219 | Bùi Thị Hạnh | 1,000,000 | |
220 | Bùi Thị Xuân | 400,000 | |
221 | Nguyễn Hồng Tươi | 200,000 | |
222 | Sơn - Thủy | 300,000 | |
223 | Văn Tý | 100,000 | |
224 | Liên - Nhuận | 400,000 | |
225 | Mai Hồng Thắm | 100,000 | |
226 | Đinh Mỹ Tiên | 100,000 | |
227 | Lữ Thị Y | 200,000 | |
228 | Kiều Quyến | 1,000,000 | |
229 | 8 Hùng | 100,000 | |
230 | 3 Hiền | 100,000 | |
231 | 4 Mì | 100,000 | |
232 | Phương - Bình | 400,000 | |
233 | CLB Phượt 69 Cà Mau | 600,000 | |
234 | DNTN Việt Hồng | 200,000 | |
235 | DNTN Thành Công | 200,000 | |
236 | Lâm Phụng Long | 200,000 | |
237 | Út quản trang | 200,000 | |
238 | Tiệm tóc Đoàn Ngọc | 100,000 | |
239 | VLXD Tố Quyên | 100,000 | |
240 | Trường mầm non tư thục Baby | 100,000 | |
241 | Bà Võ Thị Đùa | 100,000 | |
242 | Đỗ Văn Cưng | 100,000 | |
243 | Chị Lệ Dung | 200,000 | |
244 | Nguyễn Anh Thư | 300,000 | |
245 | Nguyễn Minh Tâm | 200,000 | |
246 | Sư cô Diệu Trang | 100,000 | |
247 | Sư cô Diệu Thành | 100,000 | |
248 | Sư cô Diệu Nhân | 100,000 | |
249 | Trần Ngọc Yến | 100,000 | |
250 | Sư cô Huệ Ngân | 100,000 | |
251 | Lưu Thị Cúc | 100,000 | |
252 | Tô Thị Ngợi | 100,000 | |
253 | Cao Trí Nhân | 100,000 | |
254 | Cao Hương Thảo | 100,000 | |
255 | Cao Phương Thảo | 100,000 | |
256 | Cao Minh Nhân | 100,000 | |
257 | Huỳnh Thị Tư | 100,000 | |
258 | Sư cô Diệu Lạc | 300,000 | |
259 | Lâm Minh Khung | 100,000 | |
260 | Huỳnh Vân Phụng | 100,000 | |
261 | Nguyễn Thị Tuyết Lan | 100,000 | |
262 | Nguyễn Văn An | 100,000 | |
263 | Sư cô Huệ Liên | 100,000 | |
264 | Lê Khánh Linh | 100,000 | |
265 | Lê Phương Linh | 100,000 | |
266 | Honda: Hồ | 100,000 | |
267 | Mỹ Lệ | 100,000 |