Thông tin gia đình:
Nhân vât: Huỳnh Văn Chung – Sinh năm: 1982 (34 tuổi) – Nhiễm chất độc da cam
– Con gái: Huỳnh Thị Như Ý – Sinh năm: 2005 (11 tuổi) – Học lớp 4
– Con trai: Huỳnh Bảo Huynh – Sinh năm: 2008 (8 tuổi) – Học lớp 1
Hoàn cảnh nhân vật:
Anh Huỳnh Văn Chung bị nhiễm chất độc da cam (CĐDC) nên có tật từ nhỏ (cổ cao và to hơn người bình thường, quay qua lại khó, nói khó nghe). Năm Chung 23 tuổi, mẹ anh hỏi vợ cho anh là cô gái gần nhà, lúc đó cô ấy mới 15 tuổi. Rồi mẹ Chung sắp xếp thuê đất cho 2 vợ chồng ra riêng và tự làm vuông sinh sống. Hai đứa con 1 gái, 1 trai lần lượt ra đời trong niềm mong đợi và hy vọng của gia đình. Nhưng khi đứa con trai nhỏ – bé Huynh – được 2 tuổi thì người vợ nghe lời gia đình, bỏ chồng con mà đi làm xa ở Bình Dương. Rồi sau đó không về nhà nữa và nghe đâu đã lập gia đình với người khác.
Hai đứa trẻ nhớ mẹ cứ khóc ròng. Thương con, anh Chung đành nương nhờ vào bên nội để cố làm có tiền nuôi con. Hàng tháng, ngoài tiền trợ cấp CĐDC là 1 triệu đồng, anh còn theo mẹ ra nương đồng để chăm vuông kiếm tiền. Năm 2015, trong một cơn co giật, bác sĩ chuẩn đoán anh bị liệt não. Căn bệnh khiến sức khỏe đã yếu nay không thể làm gì được, chân tay đi lựng khựng vì đầu gối bị chụm lại, xách nặng cỡ hơn 1kg là không làm nổi. Giờ mọi công việc trong nhà anh đành chỉ dẫn cho con gái làm. Bé Như Ý còn nhỏ nhưng cũng đã biết phụ giúp cha được những công việc đơn giản như giặt giũ, nấu cơm, rửa chén. Cuộc sống 3 cha con trong căn nhá lá nhỏ giờ chỉ còn trông chờ vào mấy con gà và 2 công đất thả tôm bà nội cho, thế nhưng mùa này tôm bị thất. Hiện anh Chung còn nợ số tiền là 2 chỉ vàng.
Anh mong muốn có thể chữa khỏi bệnh của mình để khỏe hơn mà kiếm tiền chăm sóc và lo cho 2 con đi học đến nơi đến chốn.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 111,850,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Bà Phan Thị Minh Thạnh ( Thủ Đức –TPHCM) | 10,000,000 | |
2 | UBND xã Trần Phán | 10,500,000 | |
3 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, Phú Nhuận, TPHCM) | 01 ti vi + đồng hồ | |
4 | Công ty Blue star | 01 bếp gas, 01 ấm đun siêu tốc, bộ 3 nồi mini | |
5 | Cô Trà | 2,000,000 | |
6 | Sư cô Lý Hương | 1,000,000 | |
7 | Cô Yến | 1,000,000 | |
8 | Cô Phượng | 2,000,000 | |
9 | Nguyễn Thị Hường | 1,000,000 | |
10 | Anh Tâm - chị Ngọc | 1,000,000 | |
11 | Kim Loan | 2,000,000 | |
12 | Chị Trương Phương Anh (Mỹ) | 500,000 | |
13 | Anh chị San & Hà (Thụy Điển) | 500,000 | |
14 | Hai cháu Đoan Lưu - Uyên Lưu (Canada) | 1,000,000 | |
15 | Hai cháu Thế Cơ - Minh Thư (Hà Lan) | 1,000,000 | |
16 | Vợ chồng T-N (TPHCM) | 1,000,000 | |
17 | Tuấn - Tiên Dương (Mỹ) | 500,000 | |
18 | S-P (Mỹ) | 1,000,000 | |
19 | Nguyễn Minh Tân | 200,000 | |
20 | Anh chị em TQT (Pháp) | 2,000,000 | |
21 | Ông Võ Văn Nhỉ (Hóc Môn) | 200,000 | |
22 | Nguyễn Thị Dung | 200,000 | |
23 | Võ Thị Thủy (Hóc Môn) | 600,000 | |
24 | Phật tử Thiền viện Minh Quang (Nam Úc) | 1,000,000 | |
25 | GĐ Long Phượng Hân (Mỹ) | 500,000 | |
26 | Thanh Hà Võ (Mỹ) | 1,000,000 | |
27 | Chị Huỳnh Thị Cẩm (Mỹ) | 1,000,000 | |
28 | GD Kim Ho (Canada) | 1,000,000 | |
29 | Gia đình Quách Kim Linh (Canada) | 500,000 | |
30 | Tany Phạm (Úc) | 500,000 | |
31 | Trần Thị Giám (DN) | 100,000 | |
32 | Hai cháu Nolan và Brian (Mỹ) | 500,000 | |
33 | Bích Liễu + Hoa Lý (Đài Loan) | 1,000,000 | |
34 | Nguyễn Thành Danh (Mỹ) | 500,000 | |
35 | Tina Nguyễn (Mỹ) | 500,000 | |
36 | Ân Nghĩa (Đồng Nai) | 100,000 | |
37 | Chị Hoa (Thụy Điển) | 500,000 | |
38 | Khưu Ngọc Tuyền (Canada) | 500,000 | |
39 | Trần Văn Tài (An Giang) | 500,000 | |
40 | Nguyễn Thị Dung (Mỹ) | 500,000 | |
41 | Trinh Phạm (Đan Mạch) | 500,000 | |
42 | Mỹ phẩm Minh Phượng (TPHCM) | 500,000 | |
43 | Lâm Hiền Khải (Mỹ) | 500,000 | |
44 | Anh Dzong Truong (TPHCM) | 500,000 | |
45 | Chị Mỹ Anh (Q3) | 100,000 | |
46 | A Khưu Ngọc Minh và chị Hữu Lộc (Canada) | 500,000 | |
47 | Nguyễn Ngọc Giang Nghề | 100,000 | |
48 | Thắng Tôn (San Jose - Hoa Kỳ) | 500,000 | |
49 | Cẩm Tú (Cà Mau) | 200,000 | |
50 | Gia Anh | 100,000 | |
51 | Lê Thiện Hải | 100,000 | |
52 | Nhà hảo tâm | 250,000 | |
53 | Trần Ngọc San | 200,000 | |
54 | Sốp Sơn Liều | 200,000 | |
55 | Sốp Út Em | 200,000 | |
56 | Trần Hữu Luận | 100,000 | |
57 | Hõn trái cây | 50,000 | |
58 | Huỳnh Hải Âu | 100,000 | |
59 | Nguyễn Ngọc Diễm | 400,000 | |
60 | Phạm Hồng Nhiễn | 100,000 | |
61 | Lê Diễm My | 50,000 | |
62 | Nguyễn Ánh Nguyệt | 50,000 | |
63 | Võ Thị Cẩm Vân | 100,000 | |
64 | Nguyễn Hoàng Ân | 100,000 | |
65 | Võ Tiền Vốn | 200,000 | |
66 | Huỳnh Thị Phước | 150,000 | |
67 | Nguyễn Thị Kiều | 100,000 | |
68 | Nguyễn Hoàng Phương | 100,000 | |
69 | Phương Phước Tây | 100,000 | |
70 | Lê Thị Xi | 100,000 | |
71 | Trần Thị Tàng | 100,000 | |
72 | Hồng Ấm | 200,000 | |
73 | Kim Lợi | 200,000 | |
74 | Kim Thoa | 200,000 | |
75 | Ngọc Úi | 200,000 | |
76 | Hồng Lụa | 100,000 | |
77 | Quang Trung | 100,000 | |
78 | Trang | 100,000 | |
79 | Minh Hiếu | 100,000 | |
80 | Chị Điệp | 100,000 | |
81 | 6 Xuân | 100,000 | |
82 | Hồng Hạnh | 50,000 | |
83 | Ngọc Trát | 100,000 | |
84 | Nguyễn Thị Bưởi | 200,000 | |
85 | Nguyễn Kim Tuyền | 100,000 | |
86 | Phạm Thị Bảy | 200,000 | |
87 | Ngọc Thủy | 100,000 | |
88 | Lòng hảo tâm | 300,000 | |
89 | Tuyết Kha | 50,000 | |
90 | Đặng Tám | 100,000 | |
91 | Nguyễn Tú Nương | 200,000 | |
92 | Lê Tươi | 100,000 | |
93 | Trần Ngọc Xuyên | 100,000 | |
94 | Lê Thị Thu | 100,000 | |
95 | Trần Kim Sáu | 100,000 | |
96 | Nguyễn Văn Liêm | 100,000 | |
97 | Nguyễn Trúc Linh | 100,000 | |
98 | Nguyễn Lam Thuyên | 100,000 | |
99 | Trà sữa Tí Nị | 300,000 | |
100 | Nguyễn Hồng Cẩm | 100,000 | |
101 | Thủy Tùng | 300,000 | |
102 | Lê Quí Bách | 100,000 | |
103 | Nguyễn Mỹ Nhân | 100,000 | |
104 | Toàn tạp hóa | 100,000 | |
105 | Cô Tư Cà Mau | 300,000 | |
106 | Tạp hóa Hoa Vư | 100,000 | |
107 | Nguyễn Văn Thì | 100,000 | |
108 | Võ Kim Ngọc | 50,000 | |
109 | Nguyễn Thị Liễu | 100,000 | |
110 | Lê Thị Liên | 150,000 | |
111 | Nguyễn Thị Le | 100,000 | |
112 | Vựa cá Bảy Sự | 900,000 | |
113 | Vựa cá Thuận Phát | 500,000 | |
114 | Shop Quỳnh | 500,000 | |
115 | Tiệm sắt Nam Thành | 200,000 | |
116 | Đại lý vé số Đại Lãi | 100,000 | |
117 | Tạ Mai Hồng | 200,000 | |
118 | Nguyễn Thị Kim Loan | 200,000 | |
119 | Trương Văn Suôl | 200,000 | |
120 | Trương Khánh Lâm | 200,000 | |
121 | Lê Kim Phượng | 500,000 | |
122 | Vựa trái cây Lộc | 500,000 | |
123 | Phan Thị Thiêu | 200,000 | |
124 | Võ Thị Hồng | 200,000 | |
125 | Trần Thị Tuyết | 200,000 | |
126 | Hứa Thị Nâu | 200,000 | |
127 | Nguyễn Thị Mỹ Hiền | 200,000 | |
128 | Phạm Thị Ngọc Hiền | 100,000 | |
129 | Nguyễn Văn Kiệt | 500,000 | |
130 | Trương Minh Chiến | 50,000 | |
131 | Nguyễn Hải Lý | 50,000 | |
132 | Trần Hồng Út | 100,000 | |
133 | Mai Quốc Thới | 50,000 | |
134 | Nguyễn Tấn An | 50,000 | |
135 | Lử Hồng Hà | 100,000 | |
136 | Trương Thị Thó | 200,000 | |
137 | Nguyễn Thị Mỏng | 100,000 | |
138 | Phạm Văn Chiến | 100,000 | |
139 | Phạm Văn Minh | 100,000 | |
140 | Nguyễn Thị Xoan | 100,000 | |
141 | Nguyễn Thị Tem | 100,000 | |
142 | Hà Thu Mơ | 100,000 | |
143 | Bành Thị Linh | 100,000 | |
144 | Bùi Phương Lài | 100,000 | |
145 | Phạm Văn Xia | 100,000 | |
146 | Nguyễn Hồng Nhiên | 100,000 | |
147 | Trương Thị Bôi | 100,000 | |
148 | Triệu Thị Mỹ Tho | 100,000 | |
149 | Nguyễn Tấn Son | 50,000 | |
150 | Nguyễn Tấn Hon | 50,000 | |
151 | Trương Văn Hỷ | 100,000 | |
152 | Phạm Bích Vân | 100,000 | |
153 | Trần Ngọc Châu | 100,000 | |
154 | Trần Thị Mận | 100,000 | |
155 | Trương Thị Lòng | 100,000 | |
156 | Lê Cẩm Bào | 100,000 | |
157 | Lê Văn Suôl | 100,000 | |
158 | Trương Thị Minh | 100,000 | |
159 | Phương Diễm | 500,000 | |
160 | Thảo Lập | 100,000 | |
161 | Khải Nhịn | 100,000 | |
162 | Dì Ba | 50,000 | |
163 | Hùng | 100,000 | |
164 | Út Em | 750,000 | |
165 | Cẩm | 200,000 | |
166 | Tân | 200,000 | |
167 | Sinh | 200,000 | |
168 | Nhung | 200,000 | |
169 | Sáu Lý | 100,000 | |
170 | Thúy Vy | 250,000 | |
171 | Tường Vy | 250,000 | |
172 | Sáu Quyến | 100,000 | |
173 | Lộc - Tuyền | 100,000 | |
174 | Hương ấp II | 200,000 | |
175 | Duyên | 100,000 | |
176 | Thắm Tùng | 100,000 | |
177 | Thế Nam | 100,000 | |
178 | Nhung - Nhu | 100,000 | |
179 | Nhiễm - Giát | 100,000 | |
180 | Thủy - Tâm | 100,000 | |
181 | Dũng - Yến | 200,000 | |
182 | Hai Minh | 500,000 | |
183 | Danh - Ngó | 100,000 | |
184 | Trinh (Uốn tóc) | 100,000 | |
185 | Loan (rau cải) | 50,000 | |
186 | Thu - Thủy | 100,000 | |
187 | Trắng - Lộc | 100,000 | |
188 | Trung Thắm | 100,000 | |
189 | Hồng Đang | 100,000 | |
190 | Hòa Út Râu | 100,000 | |
191 | Thu - Hùng | 500,000 | |
192 | Sáu Kỵ | 100,000 | |
193 | Huệ Đức | 100,000 | |
194 | Cúc Khánh | 500,000 | |
195 | Sáu Năng | 200,000 | |
196 | Mai Chiến | 100,000 | |
197 | 5 Hiếu | 100,000 | |
198 | Cô Sáu Sỹ | 500,000 | |
199 | Ô tô Thanh Thảo | 500,000 | |
200 | Cây xăng Hoàng Mỹ | 500,000 | |
201 | Nguyễn Thị Thu Trang | 200,000 | |
202 | Lý Thị Loan | 200,000 | |
203 | Tạp hóa Tuấn Thủy | 200,000 | |
204 | Võ Kim Luận | 100,000 | |
205 | Trần Đình Cường | 300,000 | |
206 | Đầu bếp Khởi | 200,000 | |
207 | Trần Xuân Thảo | 100,000 | |
208 | Đặng Kim Thanh | 100,000 | |
209 | Phương Uyên | 100,000 | |
210 | Chị Hía | 100,000 | |
211 | Bé Bảy | 100,000 | |
212 | Lâm Ngọc Lệ + Lý Văn Lâm | 100,000 | |
213 | Nguyễn Thị Thu Hồng | 300,000 | |
214 | Tô Hồng Diễn | 100,000 | |
215 | Hiếu Huy | 200,000 | |
216 | Bà Tư tạp hóa | 100,000 | |
217 | Heo Con (Thi) | 200,000 | |
218 | DNTN Việt Hồng | 300,000 | |
219 | Lâm Phụng Long | 300,000 | |
220 | Út Quản Trang | 300,000 | |
221 | Shop Huỳnh Như | 300,000 | |
222 | Ông Lưu Tuấn Kiệt | 200,000 | |
223 | Bà Nguyễn Ngọc Anh | 200,000 | |
224 | DNTN Thành Công | 300,000 | |
225 | Võ Thị Đùa | 100,000 | |
226 | VLXD Tố Quyên | 100,000 | |
227 | Tiệm tóc Đoàn Ngọc | 100,000 | |
228 | Ngọc Trân | 500,000 | |
229 | Thiện Quang | 500,000 | |
230 | Trường mầm non TT Cà Mau | 200,000 | |
231 | Nguyễn Đặng Bích Ngọc | 100,000 | |
232 | Lương Ngọc Thùy Dung | 300,000 | |
233 | Vĩnh Tín | 300,000 | |
234 | Nguyễn Thanh Cường | 200,000 | |
235 | Hoa Duy Khánh | 200,000 | |
236 | Đồng Hồng Nhạn | 100,000 | |
237 | Hà Diễm My | 200,000 | |
238 | Triệu Thị Kiều Diễm | 100,000 | |
239 | Triệu Thị Kiều My | 100,000 | |
240 | Diệu Tiền | 100,000 | |
241 | Thái Thị Kim Tư | 100,000 | |
242 | Tiết Bích Châu | 200,000 | |
243 | Mã Thị Hương | 200,000 | |
244 | Sư cô Diệu Trang | 100,000 | |
245 | Sư cô Tâm Pháp | 100,000 | |
246 | Sư cô Diệu Thành | 100,000 | |
247 | Sư cô Diệu Nhân | 100,000 | |
248 | Ngô Thị Mai | 200,000 | |
249 | Trần Mỹ Như | 200,000 | |
250 | Nguyễn Văn Mol | 200,000 | |
251 | Anh chị Măng | 200,000 | |
252 | Nguyễn Ngọc Giàu | 100,000 | |
253 | Trần Ga Băng | 100,000 | |
254 | Trần Tấn Nhanh | 200,000 | |
255 | Đoàn Hòa Bình | 100,000 | |
256 | Út Thái | 100,000 | |
257 | Mười Xiếu | 100,000 | |
258 | Ngọc Ẩn | 100,000 | |
259 | Mười Ân | 100,000 | |
260 | Năm Nên | 100,000 | |
261 | Oanh - Lễ | 200,000 | |
262 | Huệ - Bằng | 300,000 | |
263 | Quyền | 50,000 | |
264 | Út Oanh | 200,000 | |
265 | Hồng Thoa | 200,000 | |
266 | Hoàng Nhi | 200,000 | |
267 | Shop quần áo Tâm Son | 500,000 | |
268 | Ngọc Kim Loan | 200,000 | |
269 | Phụng Non | 100,000 | |
270 | Thúy | 200,000 | |
271 | Liên Hang Mai | 100,000 | |
272 | Mai Hồng | 200,000 | |
273 | Út Tươi | 200,000 | |
274 | Huỳnh Hận | 200,000 | |
275 | Trần Văn Minh | 100,000 | |
276 | VLXD Lê Quận | 200,000 | |
277 | Nam - Chi | 500,000 | |
278 | DNTN Giang Châu | 500,000 | |
279 | Dẩn - Kiều | 100,000 | |
280 | Chính Độ | 100,000 | |
281 | Diệu | 200,000 | |
282 | Tiệm tóc Như Huỳnh | 200,000 | |
283 | Trà sữa Kích Ty | 100,000 | |
284 | Trương Hồng Cẩm | 200,000 | |
285 | Đinh Thị Yến Linh | 100,000 | |
286 | Tô Thị Chuyền | 100,000 | |
287 | Hoàng Thúy | 200,000 | |
288 | Diệu Tiền | 200,000 | |
289 | Sư Giác | 200,000 | |
290 | Nguyễn Thị Thư | 200,000 | |
291 | Trần Thị Tròn | 200,000 | |
292 | Trần Thị Tám | 200,000 | |
293 | Tạ Thị Giang | 200,000 | |
294 | Lý Thu Thủy | 50,000 | |
295 | Trịnh Kiến Ngọc | 100,000 | |
296 | Lữ Văn Thắng | 100,000 | |
297 | Nguyễn Thị Danh | 100,000 | |
298 | Nguyễn Thị Kim Phượng | 300,000 | |
299 | Lê Sơn Cước | 50,000 | |
300 | Lê Thị Thùy Linh | 100,000 | |
301 | Lâm Thị Loan | 50,000 | |
302 | Lâm Hồng Lạn | 50,000 | |
303 | Nguyễn Thị Kim Hiếu | 50,000 | |
304 | Lê Thị Tốt | 50,000 | |
305 | Hồ Hiểu Hiếu | 50,000 | |
306 | Nguyễn Kim Nhi | 100,000 | |
307 | Nguyễn Anh Khoa | 50,000 | |
308 | Nguyễn Minh Tân | 100,000 | |
309 | Nguyễn Anh Dũng | 200,000 | |
310 | Khương Minh Nhựt | 100,000 | |
311 | Mai Thị Cúc | 100,000 | |
312 | Trịnh Thu Phương | 100,000 | |
313 | Trịnh Thu Vân | 50,000 | |
314 | Tiệm vàng Hữu Tín | 1,000,000 | |
315 | Quyên Club | 100,000 | |
316 | Cô Nhiên | 50,000 | |
317 | Cô Sữa | 50,000 | |
318 | Cô Châu | 50,000 | |
319 | Hồng Bằng | 500,000 | |
320 | Trương Bạch Tuyết | 100,000 | |
321 | Trần Nhựt Linh | 100,000 | |
322 | Phan Thanh Lam | 200,000 | |
323 | Võ Trung Kiệt | 500,000 | |
324 | Nhà trẻ Hạnh Phúc | 300,000 | |
325 | Tạp hóa Sáu Thưởng | 200,000 | |
326 | Tạp hóa Thiện Thủy | 200,000 | |
327 | Tạp hóa Lệ Phương | 200,000 | |
328 | Trương Thị Trâm | 100,000 | |
329 | Huỳnh Trọng | 100,000 | |
330 | Thanh Thúy | 200,000 | |
331 | Kim Chi | 100,000 | |
332 | Ngô Xuân Lan | 100,000 | |
333 | Trịnh Bạch Yến | 200,000 | |
334 | Đại Đức Thích Phước Lộc | 200,000 | |
335 | Quách Ngọc Tẻn | 100,000 | |
336 | Nguyễn Cúc Hường | 50,000 | |
337 | Nguyễn Phương Thẩm | 100,000 | |
338 | Lâm Kim Hía | 50,000 | |
339 | Vương Thị Ngọc Mỹ | 100,000 | |
340 | Nguyễn Thị Cẩm Loan | 50,000 | |
341 | Đoàn Thanh Niên Phân Trại Số I - Trại Giam Cái Tàu | 1,000,000 | |
342 | Nguyễn Phước Thành | 300,000 | |
343 | Lê Thị Phạn | 200,000 | |
344 | Trần Minh Lộc | 300,000 | |
345 | Đỗ Trí Thức | 500,000 | |
346 | Thẩm mỹ viện Hồng | 500,000 | |
347 | Café Vân Anh | 200,000 | |
348 | Giày dép Gia Anh | 200,000 | |
349 | Bửu Trân | 200,000 | |
350 | Dương Thị Mỹ Mãn | 200,000 | |
351 | Tâm Huệ - Café Trúc Xanh | 200,000 | |
352 | Cô Qua Hương Sen | 100,000 | |
353 | Cô Hân mầm non | 100,000 | |
354 | Thiên Trúc 1 | 150,000 | |
355 | Trần Mỹ Hạnh | 100,000 | |
356 | Lâm Thị Liễu Khuê | 100,000 | |
357 | Nguyễn Thị Thiềm | 100,000 | |
358 | Lê Mỹ Châu | 100,000 | |
359 | Vựa cá Ba Đen | 200,000 | |
360 | Dương Ánh Phương | 200,000 | |
361 | Dương Thúy Phượng | 200,000 | |
362 | Quách Phi Phụng | 400,000 | |
363 | Nguyễn Thị Nguyệt Thanh | 100,000 | |
364 | Phạm Minh Quang | 100,000 | |
365 | Phạm Minh Châu | 100,000 | |
366 | Tiệm vàng Kim Phụng | 100,000 | |
367 | Nguyễn Thiện Phước | 100,000 | |
368 | Trương Bùi Thanh Châu | 200,000 | |
369 | Bùi Trung Thiên | 100,000 | |
370 | DN Thanh Phú Nhôm | 300,000 | |
371 | Thuốc lá Hậu | 300,000 | |
372 | Thảo Hằng | 400,000 | |
373 | Trung Dương | 100,000 | |
374 | Dung Hòa | 100,000 | |
375 | Hồ Thị Thương | 100,000 | |
376 | Trần Thị Mỹ Ly | 100,000 | |
377 | Dương Mỹ Thiện | 100,000 | |
378 | Trịnh Thị Hồng Thẫm | 50,000 | |
379 | Diệu Hòa | 50,000 | |
380 | Phạm Tuyết Mai | 50,000 | |
381 | Trần Thị Trọng | 100,000 | |
382 | Quán cơm Thiên Phúc | 100,000 | |
383 | Tạp hóa Trâm Anh | 200,000 | |
384 | Tiệm vàng Phương Nam | 300,000 | |
385 | Lưu Ngọc Hương | 400,000 | |
386 | Nguyễn Thị Nhàn | 200,000 | |
387 | Võ Thị Mỹ | 100,000 | |
388 | Trịnh Thị Hồng Ngọc | 50,000 | |
389 | Lâm Hữu Đức | 100,000 | |
390 | Lê Quốc Thống | 100,000 | |
391 | Lê Thị Hiền Lương | 100,000 | |
392 | Nguyễn Văn Thắng | 100,000 |
HOÀN CẢNH GIA ĐÌNH CHỊ LÊ THỊ SEN, Ấp Thuận Tạo, xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
Thông tin gia đình:
Nhân vật: Lê Thị Sen, sinh năm 1969 (47 tuổi) – Bị vẹo cột sống
Chồng: Anh Nguyễn Văn Thái,sinh năm 1966 (50 tuổi) – Dập tủy cổ
Con trai: Nguyễn Minh Thiện, sinh năm 2000 (16 tuổi) – Đi làm xa nhà – Tự sống
Con gái: Nguyễn Thị Hồng Phúc, sinh năm 2003 (13 tuổi) – Nghỉ học từ năm lớp 5, ở nhà phụ cha mẹ
Hoàn cảnh nhân vật:
Trước đây lúc chưa bệnh, anh Thái – chồng chị – cùng gia đình làm nghề giữ vuông mướn, nuôi tôm. Thu nhập từ thu hoạch tôm khoảng được 800 – 1tr/tháng. Đầu năm 2016, trong một lần chạy xuồng bị chóng mặt nên ghe lủi vào bờ, anh bị dập tủy cổ và bị liệt từ đó. Được bà con gom góp cho tiền chạy chữa, gia đình cũng chở anh đi khắp các bệnh viện, nhưng rồi hết tiền, đành về nhà, ngày ngày tự tập vật lý trị liệu bằng cách đóng thanh tập trong nhà rồi đi tới đi lui. Bệnh tật khiến gia đình giờ nợ hơn 18tr không biết sao trả được. Bản thân chị Sen thì bị vẹo cột sống, cứ đi chục bước là nhức xương sống phải ngồi nghỉ, nên chỉ có thể ở nhà cơm nước giặt giũ. Con gái của anh chị là bé Hồng Phúc cũng chỉ phụ mẹ việc nhà, vì nhỏ quá chưa có nơi nào nhận làm. Nhà chỉ còn đứa con trai, nhưng ngặt nỗi, Thiện đi làm xa nhà rồi không được sự chỉ dẫn tận tình của người lớn, theo chúng bạn không tốt nên giờ cũng không quan tâm đến cha mẹ đau bệnh, cứ đi biền biệt mà tự lo sinh sống.
Hiện gia đình đang sinh sống trong căn nhà đồng đội, cất từ năm 2014, cuộc sống gặp khó khăn rất nhiều, đành nương nhờ vào sự giúp đỡ của bà con lối xóm, người lúc cho lon gạo, lúc cho con cá.
Chị mong ước được giúp đỡ một số tiền để có thể chạy chữa bệnh tình cho chồng.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 45,000,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Cô Trà | 1,000,000 | |
2 | Sư cô Lý Hương | 1,000,000 | |
3 | Cô Yến | 1,000,000 | |
4 | Cô Minh Thạnh | 1,000,000 | |
5 | Cô Phượng | 1,000,000 | |
6 | Nguyễn Thị Hường | 1,000,000 | |
7 | Anh Tâm - chị Ngọc | 1,000,000 | |
8 | Kim Loan | 1,000,000 | |
9 | Vợ chồng T-N (TPHCM) | 1,000,000 | |
10 | S.P (Mỹ) | 4,000,000 | |
11 | Anh chị em TQT (Pháp) | 2,000,000 | |
12 | Gia Anh | 100,000 | |
13 | Đinh Hồng Ngự | 200,000 | |
14 | Quý Thạch | 200,000 | |
15 | Nguyễn Hoài Phong | 100,000 | |
16 | Dương Thị Điệp | 200,000 | |
17 | Nguyễn Cẩm Bình | 200,000 | |
18 | Nguyễn Thị Cẩm Linh | 100,000 | |
19 | Phan Thị Nhũ | 100,000 | |
20 | Phạm Thị Cẩm Nhung | 200,000 | |
21 | Mỹ Trân | 100,000 | |
22 | Huệ Ngọc | 500,000 | |
23 | Huỳnh Thanh Nhã | 200,000 | |
24 | Duy Đăng | 100,000 | |
25 | Ngô Thị Cam | 300,000 | |
26 | Đỗ Thị Nga | 100,000 | |
27 | Nguyễn Anh Phương | 100,000 | |
28 | Phước Tín | 100,000 | |
29 | Trần Lâm Khánh Nhi | 100,000 | |
30 | Lâm Thiên Vĩ | 100,000 | |
31 | Ngô Thúy Phong | 300,000 | |
32 | Nguyễn Sang | 200,000 | |
33 | Nguyễn Thu Hồng | 100,000 | |
34 | Quán ăn Yến - Chiến | 200,000 | |
35 | Huyền - Cường | 250,000 | |
36 | Phạm Trâm Anh | 100,000 | |
37 | Truơng Hồng Sa | 200,000 | |
38 | Phan Thị Thương | 100,000 | |
39 | Nguyễn Bé Thảo | 100,000 | |
40 | Dương Hoàng Thám | 100,000 | |
41 | Tiệm vàng Mỹ Thanh | 500,000 | |
42 | Toàn cua | 200,000 | |
43 | Sáu Trang | 100,000 | |
44 | Nhung Đầm Dơi | 100,000 | |
45 | Ngọc Yến | 200,000 | |
46 | Tố Như | 100,000 | |
47 | Ngô Hiệp | 200,000 | |
48 | Café Huỳnh Lý | 200,000 | |
49 | Ngô Thị Gieo | 300,000 | |
50 | Diễm Linh | 100,000 | |
51 | Loan | 200,000 | |
52 | Trương Hồng Nhỏ | 200,000 | |
53 | Bùi Thị Hạnh | 1,000,000 | |
54 | Bùi Thị Đẹp | 300,000 | |
55 | Lâm Thành Nhuận | 500,000 | |
56 | Tiệm vàng Mỹ Thanh | 500,000 | |
57 | Đào Tính | 500,000 | |
58 | Tư Nghiệp | 100,000 | |
59 | 8 Cảnh | 100,000 | |
60 | Chi bộ ấp Thuận Tạo | 200,000 | |
61 | Hồng Dân | 100,000 | |
62 | Nguyễn Hoàng Lê Linh | 100,000 | |
63 | Nguyễn Hoàng Nhi | Thuốc + Quà | |
64 | Chính quyền ấp Thuận Tạo | 1 phần quà | |
65 | Bùi Văn Tới | 100,000 | |
66 | Hai Kháng Tân Thuận | 200,000 | |
67 | Ngô Thanh Sử | 200,000 | |
68 | Bảy Chiến | 200,000 | |
69 | Út Tươi | 100,000 | |
70 | Trương Thị Mười | 200,000 | |
71 | Ngô Ái Kiêng | 200,000 | |
72 | Ngô Thị Hiệp | 300,000 | |
73 | Ngô Thị Gieo | 200,000 | |
74 | Nguyễn Thu Hồng | 100,000 | |
75 | Đinh Thị Luyến | 200,000 | |
76 | Cô Tư | 300,000 | |
77 | Lê Tươi | 100,000 | |
78 | Nguyễn Tú Nương | 200,000 | |
79 | Trần Kim Sáu | 100,000 | |
80 | Trà sữa Tí Nị | 300,000 | |
81 | Thủy Tùng cơi năm | 300,000 | |
82 | Nguyễn Mỹ Nhân | 100,000 | |
83 | Tạp hóa Hoa Vũ | 100,000 | |
84 | Nguyễn Hồng Cẩm | 100,000 | |
85 | Lê Tươi | 100,000 | |
86 | DNTN Việt Hồng | 200,000 | |
87 | Lâm Phụng Long | 200,000 | |
88 | Út quản trang | 200,000 | |
89 | DNTN Thành Công | 200,000 | |
90 | VLXD Tố Quyên | 100,000 | |
91 | Võ Thị Đùa | 100,000 | |
92 | Tiệm tóc Đoàn Ngọc | 100,000 | |
93 | Trường mầm non TT Cà Mau | 100,000 | |
94 | Nguyễn Đặng Bích Ngọc | 100,000 | |
95 | Huỳnh Vân Phụng | 100,000 | |
96 | Trần Ngọc Yến | 100,000 | |
97 | Lưu Thị Cúc | 100,000 | |
98 | Tô Thị Ngợi | 100,000 | |
99 | Cao Trí Nhân | 100,000 | |
100 | Cao Phương Thảo | 100,000 | |
101 | Cao Hương Thảo | 100,000 | |
102 | Cao Minh Nhân | 100,000 | |
103 | Huỳnh Thị Tư | 100,000 | |
104 | Lâm Minh Khang | 100,000 | |
105 | Nguyễn Thị Láng | 100,000 | |
106 | Sư cô Diệu Lạc | 300,000 | |
107 | Trần Minh Tân | 250,000 | |
108 | Nguyễn Anh Dũng | 250,000 | |
109 | Cô Sáu Sỹ | 300,000 | |
110 | Nguyễn Thị Thu Hồng | 200,000 | |
111 | Nguyễn Thị Thu Trang | 200,000 | |
112 | Phan Bảo Hân | 200,000 | |
113 | Trần Minh Lộc | 300,000 | |
114 | Hiếu Phúc | 200,000 | |
115 | Trần Phương Anh | 200,000 | |
116 | Trần Đình Nhẹn | 100,000 | |
117 | Dương Thị Mỹ Mãn | 200,000 | |
118 | Sáu Dung | 400,000 | |
119 | Thiên Trúc 1 | 150,000 | |
120 | Kỳ Thị Tới | 100,000 | |
121 | Lưu Ngọc Loan | 50,000 | |
122 | Nguyễn Văn Toãn | 50,000 | |
123 | Lê Thị Nhạn | 50,000 | |
124 | Đoàn Trúc Phượng | 200,000 | |
125 | Nguyễn Thị Thiềm | 100,000 | |
126 | Lâm Đình Lương | 100,000 | |
127 | Ba Nga | 100,000 | |
128 | Lê Mỹ Châu | 100,000 | |
129 | Nguyễn Thị Huệ | 200,000 | |
130 | Hồng Thanh Phong | 200,000 | |
131 | Huỳnh Kim Chi | 50,000 | |
132 | Lệ Dung | 100,000 | |
133 | Lê Thị Kim Thanh | 100,000 | |
134 | Trương Thị Vân | 50,000 | |
135 | Nguyễn Thị Hương | 100,000 | |
136 | Phạm Kim Hiền | 100,000 | |
137 | Thanh Phú (nhôm) | 300,000 | |
138 | Liêng Hoàng Quý | 50,000 | |
139 | Huỳnh Thị Bé Giang | 50,000 | |
140 | Huỳnh Thị Cẩm Giang | 50,000 | |
141 | Dương Ngọc Phụng | 100,000 | |
142 | Dương Ngọc Lan | 50,000 | |
143 | Thảo Hằng | 200,000 | |
144 | Trịnh Ngọc Mai | 200,000 | |
145 | Trịnh Hiếu Huy | 100,000 | |
146 | Nguyễn Ngọc Lan | 200,000 | |
147 | Diệu Hóa | 50,000 | |
148 | Phạm Tuyết Mai | 50,000 | |
149 | Trịnh Thị Hồng Thẫm | 50,000 | |
150 | Tiệm vàng Phương Nam I | 200,000 | |
151 | Sư Mùi Châu | 300,000 | |
152 | Huỳnh Khải Minh | 50,000 | |
153 | Mai Mỹ Nga | 100,000 | |
154 | Nhà thuốc Gia Nguyễn | 100,000 | |
155 | Nguyễn Thị Danh | 100,000 | |
156 | Nguyễn Thị Kim Phượng | 200,000 | |
157 | Lê Sơn Cước | 50,000 | |
158 | Lê Thị Thùy Linh | 100,000 | |
159 | Lâm Thị Loan | 50,000 | |
160 | Lâm Thị Lan | 50,000 | |
161 | Nguyễn Thị Kim Hiếu | 50,000 | |
162 | Hồ Hữu Hiếu | 50,000 | |
163 | Lê Thị Tốt | 50,000 | |
164 | Nguyễn Thị Kim Nhí | 100,000 | |
165 | Nguyễn Anh Khoa | 50,000 | |
166 | Nguyễn Minh Tân | 100,000 | |
167 | Nguyễn Anh Dũng | 100,000 | |
168 | Đào Hoàng Cảnh | 100,000 | |
169 | Lê Khánh Linh | 100,000 | |
170 | Lê Phương Linh | 100,000 | |
171 | Diệp Mỹ Dung | 100,000 | |
172 | Ngô Thị Lụa | 100,000 | |
173 | Cô Nhiên | 50,000 | |
174 | Cô Sữa | 50,000 | |
175 | Cô Châu | 50,000 | |
176 | Nguyễn Ngọc Nhung | 100,000 | |
177 | Võ Trung Kiệt | 500,000 | |
178 | Nhà trẻ Hạnh Phúc | 200,000 | |
179 | Tạp hóa 6 hưởng | 200,000 | |
180 | Diễm Kiều | 100,000 | |
181 | Ngô Xuân Lan | 100,000 | |
182 | Trịnh Bạch Yến | 100,000 | |
183 | Ngô Kim Ngoan | 100,000 | |
184 | Nguyễn Thành Đạt | 50,000 | |
185 | Ngô Kim Thơ + Trần Chí Kỳ | 100,000 | |
186 | Ngô Thị Cẩm Vân | 100,000 | |
187 | Trịnh Kiều Diễm | 50,000 | |
188 | Đại Đức Thích Phước Lộc | 200,000 | |
189 | Cao Thị Thoa | 100,000 | |
190 | Huỳnh Thị Ngại | 100,000 | |
191 | Lâm Kim Hía | 50,000 | |
192 | Nguyễn Thị Cẩm Loan | 50,000 | |
193 | Đoàn Thanh Niên phân trại số I - Trại giam Cái Tàu | 1,000,000 | |
194 | Lý Thị Vân | 200,000 | |
195 | Trương Minh Chiến | 50,000 | |
196 | Trương Út Diệu | 50,000 | |
197 | Nguyễn Hải Lý | 50,000 | |
198 | Trịnh Hải Thọ | 50,000 | |
199 | Trần Quốc Khởi | 50,000 | |
200 | Nguyễn Văn Kiệt | 500,000 | |
201 | Phạm Thị Ngọc Hiền | 100,000 | |
202 | Trần Thị Ngọc | 100,000 | |
203 | Nhà hảo tâm | 100,000 |