Nhân vật: Dương Thị Thủy, sinh năm 1969 (46 tuổi) – Tay bị tật, làm nghề luồn lưới
Chồng: Nguyễn Văn Ngàn, sinh năm 1961, (55 tuổi) – Bị ung thư da giai đoạn cuối
Hoàn cảnh nhân vật:
Cùng hoàn cảnh lở dở duyên nợ, chị Thủy và anh Ngàn đến với nhau muộn màng khi cả hai vừa nghèo, vừa không có được mụn con nào. Hàng ngày anh Ngàn đi làm hồ, chị Thủy thì do tay có tật từ nhỏ, hay bị co rút nên chỉ làm được việc luồn lưới kiếm 7-8 ngàn/ngày phụ chồng sinh sống. Cách đây khoảng gần 2 năm, anh Ngàn bị mọc những mụn nước trên mặt, do không có tiền lại nghĩ chỉ là mụn đơn giản, nên mãi đến khi mụn bể nước sưng lớn, anh mới đi bệnh viện chạy chữa. Mặc dù được đắp da từ vùng đùi lên, nhưng vết thương không lành, mụn bắt đầu lan dần ra, ăn hết mặt và hư luôn một bên mắt.
Chị Thủy chạy vạy khắp nơi, vay được gần 40 triệu (20 triệu của cháu, 6 triệu vay của nhà nước, còn lại vay trả lãi 1 triệu/80 ngàn) để cho anh khám chữa, thế nhưng bệnh anh đã chuyển sang giai đoạn cuối. Không còn hỏi tiền được nữa, anh chị đành dắt díu nhau về sinh sống trong ngôi nhà nhỏ 20m2 với lá dừng xung quanh nhà cũng đã te tua.
Giờ khuôn mặt anh Ngàn đã biến dị, ung thư lan khắp mặt, không ăn được, chỉ có thể uống sữa cầm chừng qua ngày. Chị Thủy thì cứ đắp đổi bằng nghề luồn lưới, nhưng thu nhập chỉ 7 – 8000đ/ngày mà nợ nần bủa vây, nên đành cậy nhờ bà con hàng xóm thương, người giúp lon gạo, người cho con cá.
Chị mong ước có một số vốn để có thể buôn bán lặt vặt, có tiền để chạy chữa cho chồng hết bệnh để cùng nhau mà tiếp tục sống qua ngày.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 88,000,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Vựa tôm khô Thành Chinh | 10,000,000 | |
2 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, Phú Nhuận, TPHCM) | 01 ti vi + đồng hồ | |
3 | Công ty Blue star | 01 bếp gas, 01 ấm đun siêu tốc, bộ 3 nồi mini | |
4 | Đỗ Thị Thanh Hà (TPHCM) | 1,000,000 | |
5 | Anh chị San & Hà (Thụy Điển) | 500,000 | |
6 | Hai cháu Đoan Lưu - Uyên Lưu (Canada) | 1,000,000 | |
7 | Hai cháu Thế Cơ - Minh Thư (Hà Lan) | 1,000,000 | |
8 | Vợ chồng T-N (TPHCM) | 1,000,000 | |
9 | Anh S-P (Mỹ) | 1,000,000 | |
10 | Nguyễn Minh Tân | 200,000 | |
11 | Anh chị em TQT (Pháp) | 2,000,000 | |
12 | Ông Võ Văn Nhỉ (HM) | 100,000 | |
13 | Nguyễn Thị Dung | 100,000 | |
14 | Võ Thị Thủy (HM) | 300,000 | |
15 | Phật tử Thiền viện Minh Quang (Nam Úc) | 1,000,000 | |
16 | GĐ Long Phượng Hân (Mỹ) | 500,000 | |
17 | Thanh Hà Võ (Mỹ) | 1,000,000 | |
18 | Chị Huỳnh Thị Cẩm (Mỹ) | 1,000,000 | |
19 | Kim Ho | 1,000,000 | |
20 | Trần Thị Giám (DN) | 100,000 | |
21 | Danny Nguyễn (Mỹ) | 500,000 | |
22 | Bích Liễu - Hoa Lý (Đài Loan) | 1,000,000 | |
23 | Mẫn Nguyễn (FB) | 500,000 | |
24 | Nguyễn Thành Danh (Mỹ) | 500,000 | |
25 | Tina Nguyễn (Mỹ) | 500,000 | |
26 | Hiệp - Hân (Mỹ) | 500,000 | |
27 | Hương Thảo | 150,000 | |
28 | A Chung Hùng (Mỹ) | 500,000 | |
29 | Ân Nghĩa (Đồng Nai) | 100,000 | |
30 | Kim LiLy (Mỹ) | 500,000 | |
31 | Chị Hoa (Thụy Điển) | 500,000 | |
32 | Khưu Ngọc Tuyền (Canada) | 500,000 | |
33 | Nhóm Thiện Hạnh (Mỹ) | 1,000,000 | |
34 | Hai cháu Max và Molly Nguyễn (Canada) | 1,000,000 | |
35 | Nguyễn Thị Ba (Canada) | 500,000 | |
36 | Trần Văn Tài (An Giang) | 500,000 | |
37 | Anh Quang (TPHCM) | 1,000,000 | |
38 | Hòa Diệp (TPHCM) | 500,000 | |
39 | GĐ Cao Văn Minh | 100,000 | |
40 | Lữ Nhật Tam | 100,000 | |
41 | Dương Chí Nguyên | 100,000 | |
42 | Châu Minh Yên | 200,000 | |
43 | NHT | 100,000 | |
44 | Thủy (Cái Bè) | 300,000 | |
45 | Thảo (Cái Bè) | 300,000 | |
46 | GĐ Thanh Đức - Phương Thảo - Phương Anh | 1,100,000 | |
47 | DNTN Thủy sản Giang Châu | 500,000 | |
48 | Vũ Ngọc Vinh | 300,000 | |
49 | NHT | 100,000 | |
50 | Cô Sáu Sỹ | 500,000 | |
51 | Cây xăng Hoàng Mỹ | 500,000 | |
52 | Oto Thanh Thảo | 500,000 | |
53 | Nguyễn Thị Thu Hồng | 300,000 | |
54 | Nguyễn Thị Thu Trang | 200,000 | |
55 | Đầu bếp Khởi | 200,000 | |
56 | Võ Kim Luận | 100,000 | |
57 | Lý Thị Loan | 200,000 | |
58 | Lê Minh Thuận | 100,000 | |
59 | Tạp hóa Tuấn Thủy | 200,000 | |
60 | Cafe Sử | 200,000 | |
61 | Trần Đình Cường | 300,000 | |
62 | Phương Văn Bình | 200,000 | |
63 | Đặng Kim Thanh | 200,000 | |
64 | Trương Huỳnh Anh | 200,000 | |
65 | Mã Thị Hía | 100,000 | |
66 | Trần Xuân Thảo | 100,000 | |
67 | Bé Heo | 300,000 | |
68 | Trần Bé Bảy | 100,000 | |
69 | Phương Kiều | 100,000 | |
70 | Loan Anh | 50,000 | |
71 | Ngọc Cương | 100,000 | |
72 | Bạch Yến | 200,000 | |
73 | Hồ Thị Hường | 200,000 | |
74 | Cô Giác - Cô Diệu Tiền | 600,000 | |
75 | Nguyễn Thị Danh | 100,000 | |
76 | Trịnh Kiên Ngọc | 100,000 | |
77 | Phạm Thị Thoại | 200,000 | |
78 | Quách Cẩm Giang | 100,000 | |
79 | Trương Thị Trâm | 100,000 | |
80 | Mai Thị Cúc | 100,000 | |
81 | Khương Minh Nhựt | 100,000 | |
82 | Tô Thị Chuyền | 100,000 | |
83 | Nguyễn Thị Mỹ Linh | 100,000 | |
84 | Trần Thị Thủy | 100,000 | |
85 | Huỳnh Ngọc Ẩn | 100,000 | |
86 | Lê Thị Lành | 100,000 | |
87 | Huỳnh Thị Ngại | 100,000 | |
88 | Nguyễn Thị Hiền | 100,000 | |
89 | Nguyễn Thị Hồng Liên | 100,000 | |
90 | Diệp Mỹ Dung | 100,000 | |
91 | Nguyễn Thị Thư | 200,000 | |
92 | Trần Thị Tròn | 200,000 | |
93 | Tạ Thị Giang | 200,000 | |
94 | Lý Thu Thủy | 50,000 | |
95 | Trần Thị Tám | 200,000 | |
96 | Trương Bạch Tuyết | 100,000 | |
97 | Trương Bạch Yến | 100,000 | |
98 | Cô Nhiên | 100,000 | |
99 | Lê Thị Hồng | 100,000 | |
100 | Thanh Thúy | 200,000 | |
101 | Huỳnh Trọng | 100,000 | |
102 | Trịnh Thu Phương | 100,000 | |
103 | Huỳnh Hữu Hiếu | 100,000 | |
104 | Trịnh Thu Vân | 50,000 | |
105 | Võ Trung Kiệt | 500,000 | |
106 | Nhà trẻ Hạnh Phúc | 300,000 | |
107 | Shop Hải Trang | 200,000 | |
108 | Hồng Bằng | 100,000 | |
109 | Ngô Xuân Lan | 100,000 | |
110 | Lâm Kim Hía | 100,000 | |
111 | Trương Thị Thu Hoài | 50,000 | |
112 | Võ Ngọc Thông | 50,000 | |
113 | Tô Hoàng Thống | 50,000 | |
114 | Nguyễn Phương Lệ | 100,000 | |
115 | Nguyễn Cúc Hường | 50,000 | |
116 | Nguyễn Phước Thiện | 100,000 | |
117 | Trịnh Thị Tuyết Lan | 100,000 | |
118 | Nguyễn Hồng Xuân | 100,000 | |
119 | Quách Văn Thó | 100,000 | |
120 | Huỳnh Thị Sáu | 100,000 | |
121 | Quách Ngọc Tệt | 200,000 | |
122 | Mã Ngọc Cúc | 200,000 | |
123 | Lưu Ngọc Tiên | 100,000 | |
124 | Nguyễn Thị Kim Phượng | 200,000 | |
125 | Lê Tín Phát | 50,000 | |
126 | Lê Thị Thùy Linh | 100,000 | |
127 | Nguyễn Thị Kim Loan | 100,000 | |
128 | Nguyễn Thị Kim Hiếu | 50,000 | |
129 | Lâm Thị Loan | 50,000 | |
130 | Lâm Hồng Lan | 50,000 | |
131 | Nguyễn Anh Khoa | 50,000 | |
132 | Nguyễn Thị Kim Cúc | 50,000 | |
133 | Lê Thị Hạnh | 50,000 | |
134 | Lâm Thị Châu | 50,000 | |
135 | Lê Thị Tốt | 50,000 | |
136 | Hồ Bé Giới | 50,000 | |
137 | Nguyễn Kim Nhi | 100,000 | |
138 | Trần Kim Loan | 50,000 | |
139 | Phan Thanh Nhàn | 100,000 | |
140 | Trương Hán Đức | 300,000 | |
141 | Thiên Trúc 1 | 150,000 | |
142 | Trần Mỹ Hạnh | 100,000 | |
143 | Lâm Thị Diễm Phúc | 100,000 | |
144 | Tâm Huệ | 200,000 | |
145 | Cô Hân | 100,000 | |
146 | Cô Lụa | 100,000 | |
147 | Dương Thị Mỹ Mãn | 200,000 | |
148 | TMV Hồng | 500,000 | |
149 | Nguyễn Thị Thiềm | 300,000 | |
150 | Mã Thị Mến | 100,000 | |
151 | Lê Mỹ Châu | 100,000 | |
152 | Trần Minh Lộc | 300,000 | |
153 | Vựa cá Chi Ba Đen | 200,000 | |
154 | Dương Ánh Phương | 200,000 | |
155 | Dương Thúy Phượng | 200,000 | |
156 | Quách Phi Phụng | 400,000 | |
157 | Nguyễn Thị Nguyệt Thanh | 100,000 | |
158 | Phạm Minh Quang | 100,000 | |
159 | Phạm Minh Châu | 100,000 | |
160 | Tiệm vàng Kim Phụng | 100,000 | |
161 | Nguyễn Thiện Phước | 100,000 | |
162 | Trương Bùi Thanh Châu | 200,000 | |
163 | Đỗ Đồng Khánh Linh | 150,000 | |
164 | Nguyễn Phạm Thanh Nhựt | 150,000 | |
165 | Lê Hoàng Thạch | 100,000 | |
166 | Thanh phú Nhôm | 300,000 | |
167 | Thuốc lá Hậu | 300,000 | |
168 | Thảo Hằng | 400,000 | |
169 | Dương Dung | 100,000 | |
170 | Dung Hòa | 100,000 | |
171 | Đỗ Trí Thức | 500,000 | |
172 | Cafe Vân Anh | 200,000 | |
173 | Giầy dép Gia Anh | 200,000 | |
174 | Bửu Trân | 200,000 | |
175 | Hà Thiện Phúc | 200,000 | |
176 | Tạp hóa Trâm Anh | 200,000 | |
177 | Tiệm vàng Phương Nam | 200,000 | |
178 | Hồ Thị Thương | 100,000 | |
179 | Trần Thị Mỹ Ly | 100,000 | |
180 | Dương Mỹ Thiên | 100,000 | |
181 | Trịnh Thị Hồng Thẫm | 100,000 | |
182 | Trịnh Thị Hồng Chi | 100,000 | |
183 | Phạm Thị Tuyết Mai | 50,000 | |
184 | Lê Thị Hiền Lương | 100,000 | |
185 | Lê Quốc Thống | 100,000 | |
186 | Lâm Hữu Đức | 100,000 | |
187 | Nguyễn Văn Thắng | 100,000 | |
188 | Phùng Quốc Thuận | 400,000 | |
189 | Hoàng Quốc Khánh | 200,000 | |
190 | Liêng Tâm Anh | 150,000 | |
191 | Vựa ghẹ Quốc Linh | 200,000 | |
192 | Ngô Kim Ngoan | 100,000 | |
193 | Nguyễn Thành Đạt | 50,000 | |
194 | Ngô Kim Thơ | 50,000 | |
195 | Trần Thị Kỳ | 50,000 | |
196 | Ngô Cẩm Vân | 100,000 | |
197 | Trịnh Kiều Diễm | 50,000 | |
198 | Hiếu Phúc | 200,000 | |
199 | Tiệm vàng Hữu Tín | 1,000,000 | |
200 | DNTN Việt Hồng | 300,000 | |
201 | DNTN Thành Công | 300,000 | |
202 | Lâm Phụng Long | 300,000 | |
203 | Út quản trang | 300,000 | |
204 | Shop Huỳnh Như | 200,000 | |
205 | Lưu Tuấn Kiệt | 200,000 | |
206 | Nguyễn Ngọc Anh | 200,000 | |
207 | Đỗ Ngọc Em | 100,000 | |
208 | Võ Thị Đùa | 100,000 | |
209 | VLXD Tố Uyên | 100,000 | |
210 | Tiệm tóc Đoàn Ngọc | 100,000 | |
211 | Lương Ngọc Thùy Dung | 300,000 | |
212 | Vĩnh Tín | 300,000 | |
213 | Hoa Duy Khánh | 200,000 | |
214 | Nguyễn Thanh Cường | 200,000 | |
215 | Hà Diễm My | 200,000 | |
216 | Triệu Thị Kiều Diễm | 100,000 | |
217 | Triệu Thị Kiều My | 100,000 | |
218 | Diệu Tiền | 100,000 | |
219 | Thái Thị Kim Tư | 100,000 | |
220 | Tô Thị Ngợi | 100,000 | |
221 | Tiết Bích Châu | 200,000 | |
222 | Sư cô Diệu Trang | 100,000 | |
223 | Sư cô Diệu Nhân | 100,000 | |
224 | Sư cô Tâm Pháp | 100,000 | |
225 | Sư cô Diệu Lạc | 300,000 | |
226 | NHT | 300,000 | |
227 | Trương Thị Thó | 200,000 | |
228 | Phạm Văn Chiến | 100,000 | |
229 | Nguyễn Thị Mỏng | 100,000 | |
230 | Phạm Văn Minh | 100,000 | |
231 | Nguyễn Thị Xoan | 100,000 | |
232 | Bành Mỹ Linh | 100,000 | |
233 | Hà Thu Mơ | 100,000 | |
234 | Nguyễn Thị Tem | 100,000 | |
235 | Triệu Thị Mỹ Tho | 100,000 | |
236 | Mai Thị Bé | 100,000 | |
237 | Trương Thị Bội | 50,000 | |
238 | Trần Ngọc Hân | 200,000 | |
239 | Trần Thị Thắm | 100,000 | |
240 | Lê Thị Cẩm Bào | 100,000 | |
241 | Trần Thị Mận | 100,000 | |
242 | Trương Văn Hỷ | 100,000 | |
243 | Trần Ngọc Châu | 100,000 | |
244 | Nguyễn Bích Vân | 100,000 | |
245 | Trương Thị Minh | 100,000 | |
246 | Phạm Văn Xin | 100,000 | |
247 | Bùi Phương Lài | 100,000 | |
248 | Phương Điểm | 500,000 | |
249 | Hương | 200,000 | |
250 | Hùng | 100,000 | |
251 | Duyên | 100,000 | |
252 | Thảo Lập | 100,000 | |
253 | Dũng - Yến | 200,000 | |
254 | Danh Ngó | 100,000 | |
255 | Trinh (uốn tóc) | 100,000 | |
256 | 6 Quyến | 100,000 | |
257 | Lộc Cua | 100,000 | |
258 | Khải Nhịn | 100,000 | |
259 | Út Râu | 100,000 | |
260 | Chế Nhung | 100,000 | |
261 | Thủy Tâm | 100,000 | |
262 | Nhiễm Giát | 100,000 | |
263 | Chế Nam | 100,000 | |
264 | Thu Thủy | 100,000 | |
265 | Thắng Lợi | 100,000 | |
266 | Trung Thắm | 100,000 | |
267 | Hồng Đang | 100,000 | |
268 | Thúy Vy | 250,000 | |
269 | Tường Vy | 250,000 | |
270 | Nhung | 100,000 | |
271 | 6 Lý | 100,000 | |
272 | Khánh - Cúc | 500,000 | |
273 | Sáu Năng | 200,000 | |
274 | 2 chiến | 100,000 | |
275 | 5 Hiếu | 100,000 | |
276 | Thu - Hùng | 500,000 | |
277 | Tân | 600,000 | |
278 | Phương BV | 200,000 | |
279 | 6 Ky | 100,000 | |
280 | Đức Huệ | 100,000 | |
281 | Trang Hòa | 100,000 | |
282 | Kiêu | 200,000 | |
283 | Nguyễn Văn Thí | 100,000 | |
284 | Lê Bích Thủy | 200,000 | |
285 | Võ Kim Ngọc | 50,000 | |
286 | Nguyễn Thị Lê | 100,000 | |
287 | Lê Thị Liên | 100,000 | |
288 | Lệ Thị Hà | 50,000 | |
289 | Nguyễn Thị Thiên | 100,000 | |
290 | Trần Ngọc San | 200,000 | |
291 | Phạm Thị Bảy | 200,000 | |
292 | Shop Sơn Liễu | 200,000 | |
293 | Tiêu Đình Hải - Tâm | 200,000 | |
294 | Mai Kim Anh | 200,000 | |
295 | Trần Hữu Luân | 100,000 | |
296 | Trần Thị Loan | 100,000 | |
297 | Hủ tiếu Nam Vang | 100,000 | |
298 | Chế Hỏn (trái cây) | 50,000 | |
299 | Huỳnh Hải Âu | 100,000 | |
300 | Nguyễn Ngọc Diễm (xăng dầu) | 100,000 | |
301 | Shop Út Em | 200,000 | |
302 | Nguyễn Ngọc Tiền | 100,000 | |
303 | Nguyễn Thị Lan | 200,000 | |
304 | Nguyễn Thành Luân | 50,000 | |
305 | Nguyễn Hoàng Ân | 200,000 | |
306 | Võ Thị Cẩm Vân | 100,000 | |
307 | Cao Thúy Ái | 100,000 | |
308 | Phan Thị Nhủ | 200,000 | |
309 | Lâm Thị Hồng Lệ | 200,000 | |
310 | Phạm Hồng Nhiểm | 200,000 | |
311 | Lưu Kim Nhanh | 200,000 | |
312 | Hồng Ấm | 200,000 | |
313 | Kim Lợi | 200,000 | |
314 | Thoa (Y tế) | 200,000 | |
315 | Thanh Nga | 200,000 | |
316 | Quang Trung | 100,000 | |
317 | Trang (Y tế) | 100,000 | |
318 | Lụa | 100,000 | |
319 | Hồng Điệp | 100,000 | |
320 | Thị Điệp | 100,000 | |
321 | Kiên | 100,000 | |
322 | NHT | 300,000 | |
323 | Ngọc - Thu | 200,000 | |
324 | Bảo Xuyên | 100,000 | |
325 | Tú Nương | 200,000 | |
326 | Cô Tâm | 100,000 | |
327 | Hồng Cẩm | 100,000 | |
328 | Bảy Thiện | 100,000 | |
329 | Thủy - Tùng | 200,000 | |
330 | Toàn (Rau dừa) | 300,000 | |
331 | Thu Hồng | 100,000 | |
332 | Tí Nị | 300,000 | |
333 | Nguyễn Ngọc Giàu | 100,000 | |
334 | VLXD Lê Quận | 400,000 | |
335 | Cẩm Hoa | 200,000 | |
336 | Ngọc Kim Loan | 400,000 | |
337 | Nguyễn Thị Thúy | 500,000 | |
338 | Đoàn Hòa Bình | 200,000 | |
339 | Trần Tấn Nhanh | 400,000 | |
340 | Trương Hồng Cẩm | 800,000 | |
341 | Đinh Thị Hoàng Linh | 800,000 | |
342 | Khương Kim Láng | 200,000 | |
343 | Đinh Thị Yến Linh | 200,000 | |
344 | Hồng Nhỏ | 100,000 | |
345 | Oanh | 100,000 | |
346 | Hiền | 50,000 | |
347 | Ngô Thúy Phong | 300,000 | |
348 | Ngô Minh Tâm | 100,000 | |
349 | Phạm Hải Yến | 200,000 | |
350 | Nguyễn Hoàng Nhi | 200,000 | |
351 | Nguyễn Lê Linh | 100,000 | |
352 | DNTN Quốc Khởi | 500,000 | |
353 | Cafe Huỳnh Lý | 500,000 | |
354 | Út Thái Xiếu - Ảnh | 500,000 | |
355 | Trang cua | 200,000 |
HOÀN CẢNH GIA ĐÌNH CÔ LÊ THỊ MÀNH, Ấp Tân Hưng, xã Lý Văn Lâm, TP. Cà Mau
Thông tin gia đình:
- Cô Huỳnh Thị Hoa, sinh năm 1954 (62 tuổi) – Bị liệt nằm một chỗ
- Cô Lê Thị Mành, sinh năm 1950 (66 tuổi) – Hàng xóm kế bên
Hoàn cảnh nhân vật:
Không có người thân thích ruột rà, cha mẹ cũng mất từ khi cô Hoa còn nhỏ. Lấy chồng mà không có con cái nên chồng cô cũng bỏ đi lấy vợ cách đây mười mấy năm. Không nhà cửa, không người nương tựa, cô bỏ đi làm giúp việc một thời gian. Sau đó bị gãy tay nhà chủ không thuê nữa, cô về lại quê chồng, sống nhờ tạm ở nhà người hàng xóm, là cô Lê Thị Mành. Cứ ban ngày thì cô đi làm thuê làm mướn, ai kêu giặt đồ hay mần cỏ thì làm để có tiền sinh sống, đêm lại về nhà cô Mành xin tá túc.
Những năm gần đây, khi tuổi đã lớn, cô Hoa bắt đầu thấy người hay đau nhức. Cho đến năm 2013 thì bệnh phát nặng, vừa thoái hóa cột sống, vừa bị tai biến.
Thấy cô Hoa bệnh nặng lại không có người thân, cô Mành chạy đi vay mượn mỗi người một ít để chạy chữa cho cô Hoa, nghĩ là khi nào khỏe thì cô Hoa sẽ làm để trả lại. Thế nhưng, bệnh cô Hoa không thuyên giảm, cô bị nằm liệt một chỗ, chỉ ngồi được một chút, còn mọi sinh hoạt cá nhân đều phải nhờ một tay cô Mành chăm sóc. Số tiền nợ 13 triệu đồng đành gác đó mà không biết khi nào trả được. Bản thân cô Mành cũng đã lớn tuổi, cuộc sống cũng không có dư giả gì, chỉ nhờ cậy các cháu, nhưng do sống có một mình, không có gia đình riêng nên xem cô Hoa như ruột rà. Thấy cô Hoa đau bệnh vậy, bỏ thì không đành, nên đành lấy mảnh đất nhỏ kế bên nhà, vừa đặt đủ chiếc giường nằm, cất lên một cái chòi nhỏ gần bên để tiện trông nom, phụ giúp tắm rửa, miếng ăn.
Mấy tháng trước, căn chòi cô Hoa ở bị sập, bà con hàng xóm thấy thương quyên góp mỗi người một ít được 10 triệu để sửa sang lại nhà cửa cho cô. Cuộc sống cô Hoa giờ đành nương tựa vào bà con xung quanh, thế nhưng ở đây ai cũng nghèo, chỉ giúp được vài miếng cơm miếng cháo qua ngày. Hiện cô Hoa mong ước có một số tiền để chạy chữa bệnh tình và để trả hết nợ nần cho những người đã giúp mình trong thời gian vừa qua.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 35,400,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Vợ chồng T-N (TPHCM) | 1,000,000 | |
2 | Anh S-P (Mỹ) | 4,000,000 | |
3 | Anh chị em TQT (Pháp) | 2,000,000 | |
4 | Bích Liễu + Hoa Lý (Đài Loan) | 1,000,000 | |
5 | Anh Chung Hùng (Mỹ) | 500,000 | |
6 | Ân Nghĩa (ĐN) | 100,000 | |
7 | Hòa Diệp | 500,000 | |
8 | Thúy (PN xã) | 100,000 | |
9 | Ngô Xuân Lan | 100,000 | |
10 | Thủy (Cái Bè) | 300,000 | |
11 | Thảo (Cái Bè) | 300,000 | |
12 | GĐ Thanh Đức - Phương Thảo - Phương Anh (HCM) | 1,100,000 | |
13 | GĐ ông bà Cao Văn Minh | 100,000 | |
14 | UBND xã Lý Văn Lâm | 500,000 | |
15 | Bạch Yến | 100,000 | |
16 | Đỗ Thị Hường | 200,000 | |
17 | Cô Giác - Cô Châu | 400,000 | |
18 | Vương Thanh Hồng | 100,000 | |
19 | Nguyễn Thị Danh | 100,000 | |
20 | Lý Mỹ Dón | 100,000 | |
21 | Trương Mỹ Hiền | 100,000 | |
22 | Lệ Dung | 100,000 | |
23 | Nhà thuốc Gia Nguyễn | 100,000 | |
24 | Mã Thanh Phong | 100,000 | |
25 | Đào Hoàn Cảnh | 100,000 | |
26 | Huỳnh Thị Ngại | 100,000 | |
27 | Nguyễn Thị Hồng Liên | 100,000 | |
28 | Nguyễn Thị Hiền | 100,000 | |
29 | Lê Phương Linh | 100,000 | |
30 | Lê Khánh Linh | 100,000 | |
31 | Cô Nhiên | 50,000 | |
32 | Kim Chi | 100,000 | |
33 | Diễm Kiều | 100,000 | |
34 | Võ Trung Kiệt | 500,000 | |
35 | Nhà trẻ Hạnh Phúc | 200,000 | |
36 | Lê Tấn Thương | 200,000 | |
37 | Chị Nhung | 100,000 | |
38 | Ngô Xuân Lan | 50,000 | |
39 | Trần Thị Phước | 50,000 | |
40 | Cao Thị Thoa | 100,000 | |
41 | Mã Ngọc Cúc | 200,000 | |
42 | Nguyễn Thị Kim Phượng | 200,000 | |
43 | Lê Tấn Phát | 50,000 | |
44 | Lê Thị Thùy Linh | 100,000 | |
45 | Nguyễn Thị Kim Loan | 100,000 | |
46 | Nguyễn Thị Kim Cúc | 50,000 | |
47 | Lâm Thị Loan | 50,000 | |
48 | Lâm Hồng Lan | 50,000 | |
49 | Nguyễn Anh Khoa | 50,000 | |
50 | Nguyễn Thị Kim HIếu | 50,000 | |
51 | Lê Thị Hạnh | 50,000 | |
52 | Lâm Thị Châu | 50,000 | |
53 | Lê Thị Tốt | 50,000 | |
54 | Hồ Bé Giới | 50,000 | |
55 | Nguyễn Kim Nhi | 100,000 | |
56 | Trần KIm Loan | 50,000 | |
57 | Phan Minh Thiện | 100,000 | |
58 | Trần Đình Việt | 100,000 | |
59 | Trần Phương Anh | 200,000 | |
60 | Dương Thị Mỹ Mãn | 200,000 | |
61 | Sáu Dung | 400,000 | |
62 | Thiên Trúc 1 | 150,000 | |
63 | Kỳ Thị Tới | 100,000 | |
64 | Lưu Ngọc Loan | 50,000 | |
65 | Nguyễn Văn Đoãn | 50,000 | |
66 | Lê Thị Nhan | 200,000 | |
67 | Đoàn Trúc Phượng | 200,000 | |
68 | Nguyễn Thị Thiềm | 300,000 | |
69 | Lâm Đình Lương | 100,000 | |
70 | Nguyễn Thị Cẩm Xuân | 50,000 | |
71 | Mã Thị Mén | 200,000 | |
72 | Trịnh Ngọc Mai | 200,000 | |
73 | Trịnh Huê Huy | 100,000 | |
74 | Trịnh Huê Trung | 100,000 | |
75 | Sắc màu | 100,000 | |
76 | Queen Club | 100,000 | |
77 | Nguyễn Thị Thu Hà | 100,000 | |
78 | Ba Nga | 100,000 | |
79 | Lê Mỹ Châu | 100,000 | |
80 | Nguyễn Thị Huệ | 200,000 | |
81 | Nguyễn Thị Ngọc Liễu | 200,000 | |
82 | Mười Bắp | 100,000 | |
83 | Trần Minh Lộc | 200,000 | |
84 | Nguyễn Phước Thành | 200,000 | |
85 | Thanh Phú (nhôm) | 300,000 | |
86 | Dương Ngọc Phụng | 100,000 | |
87 | Dương Ngọc Lan | 50,000 | |
88 | Liêng Hoàng Quý | 50,000 | |
89 | Huỳnh Thị Cẩm Giang | 50,000 | |
90 | Huỳnh Thị Bé Giang | 50,000 | |
91 | Nguyễn Ngọc Lan | 200,000 | |
92 | Quách Trương Vân Phụng | 100,000 | |
93 | Thảo Hằng | 200,000 | |
94 | Hà Châu | 100,000 | |
95 | Phạm Kim Hiền | 100,000 | |
96 | Trần Thị Điễn | 100,000 | |
97 | Trịnh Việt Hồng | 100,000 | |
98 | Mã Thị Hía | 100,000 | |
99 | Nghiêm Duy Trường | 100,000 | |
100 | Dương Quốc Bình | 200,000 | |
101 | Tiệm vàng Phương Nam | 300,000 | |
102 | Lê Thị Kim Thanh | 100,000 | |
103 | Nguyễn Thị Hương | 100,000 | |
104 | Diệu Hòa | 100,000 | |
105 | Sư cô Huê Hiền | 100,000 | |
106 | Nguyễn Tuyết Hồng | 100,000 | |
107 | Hồng Thị Mỹ Phương | 200,000 | |
108 | DNTN Việt Hồng | 200,000 | |
109 | DNTN Thành Công | 200,000 | |
110 | Lâm Phụng Long | 200,000 | |
111 | Út Quản Trang | 200,000 | |
112 | VLXD Tố Uyên | 100,000 | |
113 | Tiệm tóc Đoàn Ngọc | 100,000 | |
114 | Đỗ Ngọc Em | 100,000 | |
115 | Võ Thị Đùa | 100,000 | |
116 | Trần Ngọc Yến | 100,000 | |
117 | Lưu Thị Cúc | 100,000 | |
118 | Cao Phương Thảo | 100,000 | |
119 | Cao Trí Nhân | 100,000 | |
120 | Cao Hương Thảo | 100,000 | |
121 | Cao Minh Nhân | 100,000 | |
122 | Sư cô Huệ Ngân | 100,000 | |
123 | Sư cô Diệu Thành | 100,000 | |
124 | Huỳnh Vân Phụng | 100,000 | |
125 | Huỳnh Thị Tư | 100,000 | |
126 | Đồng Hồng Nhạn | 100,000 | |
127 | Ngô Thị Mai | 200,000 | |
128 | Mã Thị Hương | 200,000 | |
129 | Nguyễn Thị Láng | 100,000 | |
130 | NHT | 300,000 | |
131 | Minh Hiếu | 100,000 | |
132 | Hồng Hạnh | 50,000 | |
133 | Nguyễn Minh Tân | 100,000 | |
134 | Đức Hà | 100,000 | |
135 | Phước Hoa | 100,000 | |
136 | Phước Hậu | 100,000 | |
137 | Diễm Hương | 100,000 | |
138 | Nguyễn Thị Bưởi | 200,000 | |
139 | Quán cơm Thiên Phúc | 300,000 | |
140 | Phạm Thị Cẩm Nhung | 100,000 | |
141 | Ngọc Nhẫn | 350,000 | |
142 | Vĩnh Khá | 50,000 | |
143 | Dương Thị Điệp | 200,000 | |
144 | Nguyễn Thị Thu | 200,000 | |
145 | Ngô Thị Ngọc Trinh | 50,000 | |
146 | Nguyễn Cẩm Bình | 200,000 | |
147 | Diệp Nhi | 100,000 | |
148 | Võ Tiền Vốn | 200,000 | |
149 | Lê Ngọc Lành | 100,000 | |
150 | Lâm Quang Cường | 100,000 | |
151 | Lâm Thiên Vĩ | 100,000 | |
152 | Đoỗ Thanh Mai | 100,000 | |
153 | Hồ T Ngọc Luyến | 100,000 | |
154 | Trần Văn Trung | 100,000 | |
155 | Lâm Hồ Đăng Khánh | 100,000 | |
156 | Lâm Đặng Thi | 100,000 | |
157 | Lê Thị Si | 100,000 | |
158 | Thuốc tây Phương | 200,000 | |
159 | Nguyễn Thị Kiều | 100,000 | |
160 | Trần Thị Tòng | 100,000 | |
161 | Nguyễn Thị Út | 100,000 | |
162 | Cát đá Phương | 200,000 | |
163 | Trương Thị Thó | 100,000 | |
164 | Trần Thị Mận | 100,000 | |
165 | Nguyễn Thị Xoan | 200,000 | |
166 | Cô Sáu Sỹ | 200,000 | |
167 | Nguyễn Thị Thu Hồng | 200,000 | |
168 | Nguyễn Thị Thu Trang | 200,000 | |
169 | Lý Thị Loan | 100,000 | |
170 | Tạp hóa Tuấn Thủy | 100,000 | |
171 | Phương Văn Bình | 200,000 | |
172 | Thúy Hằng | 200,000 | |
173 | Đoàn Văn Dũng | 200,000 | |
174 | Chị Liên | 100,000 | |
175 | Lê Ngọc Yến | 200,000 | |
176 | Nguyễn Lê Trân | 100,000 | |
177 | Nguyễn Lê Nhung | 100,000 | |
178 | Nguyễn Cẩm Diệu | 200,000 | |
179 | Trương Kim Ngân | 200,000 | |
180 | Toàn Cua | 200,000 | |
181 | DNTN Giang Châu | 500,000 | |
182 | DNTN Tô Hoàng Danh | 1,000,000 | |
183 | Lê Nhật Trường | 200,000 | |
184 | Nguyễn Hoàng Nhi | 100,000 |