- Nhân vật: Phạm Phúc Hậu, sinh năm 1958 (58 tuổi)
- Chồng : Trần Mới, sinh năm 1950, (66 tuổi)
- Con : Trần Tiệp Khắc, sinh năm1985, (31 tuổi)
Hoàn cảnh nhân vật:
Cô Phạm Phúc Hậu cùng chồng là chú Trần Mới có 4 người con. Trải qua quãng đời tuổi trẻ cực nhọc buôn gánh bán bưng, làm thuê làm mướn, cô chú cũng đã dựng vợ gả chồng được cho 3 người. Những người con ấy, người thì ở Bến Tre, người đi Sài-Gòn làm thuê, ai cũng chật vật, nên chẳng giúp gì nhiều được cho cô chú. Còn người con trai út là Trần Tiệp Khắc vẫn sống cùng gia đình.
Cuộc sống khó khăn vất vả, cộng thêm tuổi ngày càng cao, bệnh tật ập đến nên sức lao động của hai cô chú bị ảnh hưởng rất nhiều. Trước đây, chú Trần Mới đi giữ hầm tôm thuê, nhưng từ ngày phát bệnh thiếu máu cơ tim, viêm da dị ứng, đau thần kinh tọa, chú không còn khả năng lao động. Mọi chi tiêu, gánh nặng gia đình đều đổ dồn vào cái thúng bán bánh cam, chuối chiên của cô Hậu. Bản thân cô dù mang trong người nhiều chứng bệnh như thái hóa khớp, gan nhiễm mỡ, tiểu đường, nhưng ngày nào cũng phải đi khắp nơi trong ấp để rao bán. Thu nhập được chừng 30 ngàn/ngày.
Anh Tiệp Khắc, con trai út của cô trước đây lái xe cuốc đất phụ giúp kinh tế cho gia đình. Nhưng từ 3 năm trước, anh bị phát hiện bị chứng thận hư. Thế là gánh nặng lại một lần nữa đè lên vai cô. Một tuần, anh Khắc phải đi chạy thận 3 lần. Gia đình thuộc hộ nghèo, có bảo hiểm nên tiền chạy thận được miễn giảm, nhưng tiền thuốc thang cho anh mỗi tháng gần cả triệu đồng. Một mình cô lo cái ăn cái mặc cho gia đình mà tất cả những người đàn ông lẽ ra là trụ cột, lại đang phải vật vã vì bệnh tật.
Căn nhà cả gia đình đang sinh sống được chính quyền hỗ trợ theo diện nhà 167, trên mảnh đất hàng xóm cho mượn. Chỉ mới xây cách đây khoảng 6 năm, nên dù gì, căn nhà còn có thể chống chọi với mưa gió, nhưng vì bệnh tật của chồng, của con, của bản thân, nên cô vay mượn hàng xóm số tiền khoảng 60.000.000đ không lãi suất.
Cô ước mong có được một số tiền để chữa trị cho chồng, để chú có thể cùng cô chia sẻ cực nhọc đời nghèo, và chăm sóc cho đứa con trai út. Đồng thời cô cũng ước mong có một hướng đi, một công việc ổn định. Rất mong nhận được sự trợ giúp của các nhà hảo tâm
Tổng số tiền gia đình nhận được: 83,370,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Cơ sở THành Hóa (Cà Mau) | 10,000,000 | |
2 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, Phú Nhuận, TP HCM) | 01 ti vi + đồng hồ | |
3 | Công ty Blue star | 01 bếp gas, 01 ấm đun siêu tốc, bộ 3 nồi mini | |
4 | Đỗ Thị Thanh Hà (TPHCM) | 1,000,000 | |
5 | Hai cháu Đoan Lưu & Uyên Lưu (Canada) | 1,000,000 | |
6 | Hai cháu Thế Cơ & Minh Thư (Hà Lan) | 1,000,000 | |
7 | S-P (Mỹ) | 1,000,000 | |
8 | Nguyễn Minh Tân | 100,000 | |
9 | Anh chị em TQT (Pháp) | 2,000,000 | |
10 | Nguyễn Thị Dung | 100,000 | |
11 | Ông Võ Văn Nhỉ (Hốc Môn, TP,HCM) | 100,000 | |
12 | Võ Thị Thủy (HM) | 300,000 | |
13 | Ngọc Đặng (Canada) | 500,000 | |
14 | Phật tử Thiền viện Minh Quang (Nam Úc) | 1,000,000 | |
15 | GĐ Long Phượng Hân (Mỹ) | 500,000 | |
16 | Thanhha Võ (Mỹ) | 1,000,000 | |
17 | Chị Huỳnh Thị Cẩm (Mỹ) | 1,000,000 | |
18 | Kim Giang - Kim Oanh - Kim Mai - Joyce Slin (Canada) | 1,000,000 | |
19 | Anh Phó Thành Sáng (Úc) | 500,000 | |
20 | GĐ Quách Kim Linh (Canada) | 1,000,000 | |
21 | Mỹ phẩm Minh Phươợng (TPHCM) | 500,000 | |
22 | Nguyễn Thị Ngọc Hà (Đan Mạch) | 500,000 | |
23 | Anh chị Tân Trâm (Canada) | 500,000 | |
24 | Tracy Trang Lương (úc) | 500,000 | |
25 | Thu Bình Trâm (Phần Lan) | 500,000 | |
26 | Khưu Ngọc Tuyền (Canada) | 500,000 | |
27 | Man Nguyễn (Mỹ) | 500,000 | |
28 | Huynh Thi Ba Luu (My) | 500,000 | |
29 | Lê Thị Ngọc Nhẫn (PQ) | 500,000 | |
30 | Anh Dzong Truong (TPHCM) | 500,000 | |
31 | Vợ chồng T-N (TPHCM) | 1,000,000 | |
32 | Hương Đặng (Mỹ) | 500,000 | |
33 | Hồng Lê (Úc) | 2,000,000 | |
34 | Café Phượng Hồng (Cái Bè) | 500,000 | |
35 | NHT | 500,000 | |
36 | Tan Pham (Úc) | 1,000,000 | |
37 | Khanh Pham | 1,000,000 | |
38 | San - Hà (Thụy Điển) | 1,500,000 | |
39 | Cô Lan TPK | 200,000 | |
40 | Hội LHPN xã Phú Thuận | 200,000 | |
41 | Đảng Ủy - HĐND - UBND - UBMTTQVN xã Phú Thuận | 500,000 | |
42 | Nguyễn Tú Nương | 200,000 | |
43 | Bs Bùi Minh Quang | 200,000 | |
44 | Trà sữa Tí Nị | 300,000 | |
45 | Nguyễn Thị Trúc Duyên | 200,000 | |
46 | Cao Thị Thó | 200,000 | |
47 | Lâm Ngọc Lệ | 100,000 | |
48 | Phương Văn Bình | 300,000 | |
49 | Lý Thị Loan | 200,000 | |
50 | Nguyễn Thị Thu Trang | 200,000 | |
51 | Cô Sương | 100,000 | |
52 | Đầu bếp Khởi | 200,000 | |
53 | Lê Minh Thuận | 100,000 | |
54 | Võ Kim Luận | 100,000 | |
55 | Tạp hóa Tuấn Thủy | 200,000 | |
56 | Trần Đình Cường | 200,000 | |
57 | Cô Sáu Sỹ | 500,000 | |
58 | Oto Thanh Thảo | 500,000 | |
59 | Đặng Kim Thanh | 200,000 | |
60 | Chị Hía | 100,000 | |
61 | Chị Diễm | 100,000 | |
62 | Bá Hùng | 50,000 | |
63 | Bé Bảy | 100,000 | |
64 | Café Sử | 200,000 | |
65 | Phạm Cẩm Hồng | 500,000 | |
66 | Café Vân Anh | 200,000 | |
67 | Giày dép Gia Anh | 200,000 | |
68 | Bữu Trân | 200,000 | |
69 | Quách Loan Mai | 100,000 | |
70 | Dương Mỹ Mãn | 200,000 | |
71 | Lưu Thị Kim Tuyền | 100,000 | |
72 | Thiên Trúc 1 | 150,000 | |
73 | Nguyễn Thị Huệ | 200,000 | |
74 | Nguyễn Thị Ngọc Liễu | 200,000 | |
75 | Trần Phương Anh | 200,000 | |
76 | Hồ Thị HƯỡng | 200,000 | |
77 | Trần Minh Lộc | 200,000 | |
78 | Trần Thị Minh Phước | 100,000 | |
79 | Trương Hán Đức | 300,000 | |
80 | Lâm Huệ | 200,000 | |
81 | Quách Trương Vân Phụng | 100,000 | |
82 | TMV Hồng | 200,000 | |
83 | Bùi Thị Thúy | 200,000 | |
84 | Thanh Phú nhôm | 300,000 | |
85 | Thuốc lá Hậu (P.9) | 300,000 | |
86 | Ong Thị Châu | 200,000 | |
87 | Tạp hóa Trâm Anh | 200,000 | |
88 | Tiệm vàng Phương Nam I | 300,000 | |
89 | Nguyễn Thúy Nga | 100,000 | |
90 | Thảo Hằng | 400,000 | |
91 | Dung Hòa | 100,000 | |
92 | Trung Dương | 100,000 | |
93 | Cô Lụa Hương Sen | 100,000 | |
94 | Cô Hân | 100,000 | |
95 | Mã Thị Hía | 100,000 | |
96 | Trần Thị Điễn | 100,000 | |
97 | Nguyễn Minh Trí | 100,000 | |
98 | Trần Mỹ Hạnh | 100,000 | |
99 | Lâm Thị Liễu Khuê | 100,000 | |
100 | Ngô Kim Ngoan | 100,000 | |
101 | Nguyễn Thành Đạt | 50,000 | |
102 | Ngô Kim Thơ | 50,000 | |
103 | Trần Trí Kỳ | 50,000 | |
104 | Ngô Cẩm Vân | 100,000 | |
105 | Trịnh Kiều Diễm | 50,000 | |
106 | Trịnh Thị Thanh Mai | 100,000 | |
107 | Lê Quốc Thôống | 100,000 | |
108 | Lâm Hữu Đức | 100,000 | |
109 | Lê Thị Hiền Lương | 100,000 | |
110 | Nguyễn Văn Thắng | 100,000 | |
111 | Nguyễn Thị Thu Thủy | 100,000 | |
112 | Sáu Dung | 200,000 | |
113 | Dương Ánh Phương | 200,000 | |
114 | Dương Thúy Phượng | 200,000 | |
115 | Chi (vựa cá) | 200,000 | |
116 | Quách Phi Phụng | 400,000 | |
117 | Nguyễn Thị Nguyệt Thanh | 100,000 | |
118 | Phạm Minh Quang | 100,000 | |
119 | Phạm Minh Châu | 100,000 | |
120 | Tiệm vàng Kim Phụng | 100,000 | |
121 | Nguyễn Thiên Phước | 100,000 | |
122 | Hồ Thị Thương | 100,000 | |
123 | Trịnh Thị Hồng Ngọc | 100,000 | |
124 | Trần Thị Mỹ Ly | 100,000 | |
125 | Lâm Thị Ngọc Mai | 200,000 | |
126 | Nguyễn Thị Thiềm | 300,000 | |
127 | Mã Thị Mến | 100,000 | |
128 | Đỗ Trí Thức | 300,000 | |
129 | Nguyễn Thị Kim Phượng | 250,000 | |
130 | Đặng Văn Tùng | 500,000 | |
131 | Nguyễn Thị Danh | 100,000 | |
132 | Lê Thị Hòa | 200,000 | |
133 | Khương Minh NHựt | 100,000 | |
134 | Phùng Quốc Thuận | 300,000 | |
135 | Trần Thị Khoan | 50,000 | |
136 | Lâm Thị Trang | 100,000 | |
137 | Sư Giác và các đệ tử | 600,000 | |
138 | Trịnh Thu Vân | 100,000 | |
139 | Trịnh Thu Phương | 100,000 | |
140 | Trịnh Thị Nga | 50,000 | |
141 | Phan Thị Thúy Kiều | 100,000 | |
142 | Nguyễn Tuyết Hồng | 100,000 | |
143 | Lê Thị Phấn | 100,000 | |
144 | Đoàn Thị Khởi | 100,000 | |
145 | Đoàn Thị Khuyên | 100,000 | |
146 | Trần Thị Bông | 100,000 | |
147 | Nguyễn Thị Phương Nhũ | 20,000 | |
148 | Nguyễn Thị Kim Nên | 50,000 | |
149 | Nguyễn Thị Thu | 200,000 | |
150 | Thanh Thanh | 100,000 | |
151 | Ngọc Tường | 100,000 | |
152 | Đoàn Thanh Liêm | 100,000 | |
153 | Đoàn Văn Hận | 100,000 | |
154 | Phạm Thanh Nhàn | 100,000 | |
155 | Kim Chi | 100,000 | |
156 | Huỳnh Trọng | 200,000 | |
157 | Thanh Thúy | 200,000 | |
158 | Cao Diễm Kiều | 200,000 | |
159 | Diệp Mỹ Dung | 150,000 | |
160 | Cô Nhiên | 100,000 | |
161 | Thùy Mỵ | 100,000 | |
162 | Mỵ Châu | 100,000 | |
163 | Diệp Thị Sữa | 50,000 | |
164 | Hai Hùng | 100,000 | |
165 | Ngô Xuân Lan | 100,000 | |
166 | Mai Hồng Thoại | 100,000 | |
167 | Lê Thị Phương | 100,000 | |
168 | Lê Thị Hồng | 50,000 | |
169 | Hà Tuyết Nga | 100,000 | |
170 | Trịnh Thị Ngại | 100,000 | |
171 | Nguyễn Phương Thắm | 50,000 | |
172 | Nguyễn Cúc Hường | 50,000 | |
173 | Trịnh Thị Thoa | 100,000 | |
174 | Nguyễn Bích Tuyền | 100,000 | |
175 | Trương Thị Tranh | 100,000 | |
176 | Võ Trung Kiệt | 500,000 | |
177 | Trần Thị Loan | 300,000 | |
178 | Quách Văn Hóa | 200,000 | |
179 | Quách Ngọc Út | 200,000 | |
180 | Hồng Bảy | 500,000 | |
181 | Trần Thị Ngọc Trang | 250,000 | |
182 | Vương Thanh Tâm | 50,000 | 18,420,000 |
183 | Lương Ngọc Thùy Dung | 300,000 | |
184 | Vĩnh Trí | 300,000 | |
185 | Thanh Cường | 200,000 | |
186 | Nguyễn Kim Chi | 100,000 | |
187 | Hà Huỳnh Mai | 200,000 | |
188 | Triệu Thị Kiều My | 100,000 | |
189 | Triệu Thị Kiều Diễm | 100,000 | |
190 | Phật tử Diệu Tiền | 100,000 | |
191 | Thái Thị Kim Tư | 100,000 | |
192 | Huỳnh Thị Tư | 100,000 | |
193 | Tô Thị Ngợi | 100,000 | |
194 | Hoa Duy Khánh | 100,000 | |
195 | Quách Tường Vy | 200,000 | |
196 | Sư cô Diệu Trang | 100,000 | |
197 | Sư cô Diệu Pháp | 100,000 | |
198 | Sư cô Diệu Nhân | 100,000 | |
199 | Tiết Bích Châu | 200,000 | |
200 | DNTN Việt Hồng | 300,000 | |
201 | DNTN Thành Công | 300,000 | |
202 | Lâm Phụng Long | 300,000 | |
203 | Út Quản Trang | 300,000 | |
204 | Nguyễn Vũ | 100,000 | |
205 | Tiệm tóc Đoàn Ngọc | 100,000 | |
206 | Chị Võ Thị Đùa | 100,000 | |
207 | Chị Đỗ Ngọc Em | 100,000 | |
208 | Shop Huỳnh Như | 200,000 | |
209 | Bà Nguyễn Ngọc Anh | 200,000 | |
210 | Lưu Tuấn Kiệt | 200,000 | 4,700,000 |
211 | Bích Tuy | 200,000 | |
212 | Cao Thúy Ái | 100,000 | |
213 | Huỳnh Thị Lan | 200,000 | |
214 | Tiêu Đình Hải - Tâm | 200,000 | |
215 | Võ Tú Nguyên | 200,000 | |
216 | Phạm Thị Bảy | 200,000 | |
217 | Nguyễn Kim Tiền | 100,000 | |
218 | Nguyễn Thi Bưởi | 200,000 | |
219 | Trần Thị Tòng | 100,000 | |
220 | Lê Thị Xi | 100,000 | |
221 | Vựa cát đá Việt Thắng | 100,000 | |
222 | Phương | 100,000 | |
223 | Võ Quốc Thái | 200,000 | |
224 | Dương Văn Toàn | 100,000 | |
225 | Nguyễn Văn Ngươn | 400,000 | |
226 | Nguyễn Vũ Phong | 100,000 | |
227 | Tiêu Hưu | 200,000 | |
228 | Sư cô Kiên Minh | 500,000 | |
229 | Trần Thị Hồng | 200,000 | |
230 | Huỳnh Thị Phước | 150,000 | |
231 | Nguyễn Thanh Hòa | 50,000 | |
232 | Thái Văn Khởi | 200,000 | |
233 | Ngô Xuân Lan | 100,000 | |
234 | Nguyễn Ngọc Nhựt Thúy | 200,000 | |
235 | Lê Mộng Thùy | 200,000 | |
236 | Lê Thị Mỹ Tiếp | 100,000 | |
237 | Nguyễn Thùy Diễm | 400,000 | |
238 | Quách Như Kiều | 200,000 | |
239 | Út Bổ | 100,000 | |
240 | Lâm Kim Ngọc | 200,000 | |
241 | Nguyễn Yến Nhi | 200,000 | |
242 | Nguyễn Minh Tân | 100,000 | |
243 | NHT | 400,000 | |
244 | Hồ Tuấn Nhan | 100,000 | |
245 | Quán cơm Thiên Trúc | 300,000 | |
246 | Lê Thị Xuyên | 300,000 | |
247 | Nguyễn Văn Thì | 100,000 | |
248 | Võ Thị Ngọc | 100,000 | |
249 | Phương Điểm | 500,000 | |
250 | Danh - Ngó | 100,000 | |
251 | Bà Phấn | 50,000 | |
252 | Mai | 200,000 | |
253 | Tùng Thắm | 100,000 | |
254 | Loan | 50,000 | |
255 | Mai | 100,000 | |
256 | Bà Xinh | 200,000 | |
257 | Cẩm | 200,000 | |
258 | Tân | 200,000 | |
259 | 6 Quyến | 100,000 | |
260 | Lộc | 100,000 | |
261 | Duyên | 100,000 | |
262 | Hùng | 100,000 | |
263 | Lập Thảo | 100,000 | |
264 | Dũng Yến | 200,000 | |
265 | Hương | 200,000 | |
266 | Thu Thủy | 100,000 | |
267 | Thắng Lợi | 100,000 | |
268 | Hồng Đang | 100,000 | |
269 | Trung - Thắm | 100,000 | |
270 | Khải Nhịn | 100,000 | |
271 | Chế Nam | 100,000 | |
272 | Chế Nhung | 100,000 | |
273 | Tâm Thủy | 100,000 | |
274 | Nhiểm | 100,000 | |
275 | Tường Vy | 250,000 | |
276 | Thúy Vy | 250,000 | |
277 | 6 Lý | 100,000 | |
278 | Trinh | 100,000 | |
279 | 6 Kỵ | 100,000 | |
280 | Huệ Đức | 100,000 | |
281 | Kiều Xinh | 100,000 | |
282 | Hoà | 100,000 | |
283 | 6 Năng | 200,000 | |
284 | Khánh Cúc | 500,000 | |
285 | Thu Hùng | 500,000 | |
286 | 5 Hiếu | 100,000 | |
287 | Chiếu Mai | 100,000 | |
288 | Chong Non | 100,000 | |
289 | 3 Ánh | 200,000 | |
290 | Nhol | 200,000 | |
291 | Phi - Đào | 200,000 | |
292 | Út | 200,000 | |
293 | Long - Nhung | 200,000 | |
294 | Trang Hòa | 200,000 | |
295 | Tám Xuân | 200,000 | |
296 | Kiều - Khanh | 500,000 | |
297 | Trương Thị Thó | 200,000 | |
298 | Trương Văn Hỷ | 100,000 | |
299 | Trần Thị Mận | 100,000 | |
300 | Trần Thị Thấm | 100,000 | |
301 | Lê Thị Cẩm Bào | 100,000 | |
302 | Phạm Văn Chiến | 200,000 | |
303 | Nguyễn Thị Mỏng | 200,000 | |
304 | Phạm Văn Minh | 100,000 | |
305 | Trương Thị Bích Sơn | 100,000 | |
306 | Trương Thị Bôi | 100,000 | |
307 | Truương Ngọc Châu | 100,000 | |
308 | Nguyễn Thị Tem | 100,000 | |
309 | Hà Thu Mơ | 200,000 | |
310 | Bùi Phương Lài | 200,000 | |
311 | Cao Thị Hạnh | 200,000 | |
312 | Nguyễn Ngọc Giàu | 100,000 | |
313 | Lê Thị Huỳnh Mai | 300,000 | |
314 | Phạm Vân Anh | 100,000 | |
315 | Nguyễn Cẩm Hoa | 200,000 | |
316 | Lê Ngọc Yến | 200,000 | |
317 | Nguyễn Lê Trân | 200,000 | |
318 | Nguyễn Lê Nhung | 200,000 | |
319 | Trương Hồng Sa | 100,000 | |
320 | Lê Hồng Thoa | 100,000 | |
321 | Lê Hồng Thắm - Mãi | 100,000 |
Hoàn cảnh gia đình cô Huỳnh Thị Kết, ấp Bào Chấu, xã Việt Thắng, huyện Phú Tân, Cà Mau
Thông tin gia đình:
Nhân vật: Huỳnh Thị Kết, sinh năm 1955, (61 tuổi)
Chồng : Ngô Văn Quắn, sinh năm 1954, (62 tuổi)
Hoàn cảnh nhân vật:
Trước đây, cô Huỳnh Thị Kết và chú Ngô Văn Quắn vì chăm chỉ làm ăn, nên cũng tích lũy được cho mình một số vốn. Nhưng rồi sau khi lấy nhau, cô bị phát bệnh u nang buồng trứng, phải cắt bỏ tử cung. Chính vì vậy, cô và chú không thể có con. Nỗi đau không con cái đã đành, nhưng đất đai, tài sản trong nhà đều ra đi theo chứng bệnh dai dẳng của cô
Hơn 20 năm nay, Cô đã trải qua 4 lần phẫu thuật, sức khỏe suy giảm rất nhiều. Bản thân chú Quắn, chồng cô cũng bị thoát vị đĩa đệm, đau thần kinh, nhưng chẳng dám đi khám, cứ uống thuốc Nam mà cầm cự. Không con cái, bản thân bệnh tật, phải thực hiện rất nhiều ca mổ, mà gia đình lại không có bảo hiểm, nên đất đai không còn, nghèo khổ chồng chất lên đắng cay, và cô chú phải đi lượm đồ mủ, hái rau đắng bán để kiếm sống qua ngày.
Thu nhập chẳng được là bao, lại còn có khi ngất xỉu giữa đường vì bệnh tật, nhưng hai cô chú chẳng biết làm gì hơn, đành cứ mãi dựa vào vài luống rau đắng hái ven sông, dựa vào vài ba món đồ mủ đi lượm trong ấp đem bán để kiếm sống.
Căn nhà của cô chú cất hơn 10 năm, hiện đã xuống cấp rất trầm trọng, cô chú chẳng dám ở, phải dựng một căn chòi nhỏ kế bên để che nắng, che mưa. Gia đình cô chỉ mới được xét vào diện hộ nghèo cách đây khoảng 3 năm.
Vì bệnh tật triền miên, nên gia đình cô còn thiếu nợ bà con hàng xóm khoảng 40.000.000đ không lãi suất. Cô chỉ có ước mơ có được một số tiền để tiếp tục điều trị dứt căn bệnh của mình, của chồng, để có sức khỏe, để nương tựa nhau mà làm ăn sinh sống.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 37,750,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Vợ chồng T-N (TPHCM) | 1,000,000 | |
2 | S-P (Mỹ) | 4,000,000 | |
3 | Anh chị em TQT (Pháp) | 2,000,000 | |
4 | Hồng Lê | 2,000,000 | |
5 | NHT | 500,000 | |
6 | San - Hà (Thụy Điển) | 1,500,000 | |
7 | Tân Pham (Úc) | 1,000,000 | |
8 | Khanh Phạm (Úc) | 2,000,000 | |
9 | Hoa Tiên | 500,000 | |
10 | Cô Lan TPK | 200,000 | |
11 | Trà sữa Tí Nị | 300,000 | |
12 | UBND xã Việt Thắng | 500,000 | |
13 | Trường Vũ | 100,000 | |
14 | BS Bùi Minh Quang | 200,000 | |
15 | Cô Thó | 100,000 | |
16 | Cô Mồng | 50,000 | |
17 | Nguyễn Tú Nương | 200,000 | |
18 | Trần Đình Cường | 100,000 | |
19 | Lý Thị Loan | 100,000 | |
20 | Phương Văn Bình | 300,000 | |
21 | Nguyễn Thị Thu Trang | 200,000 | |
22 | Nguyễn Thị Trúc Duyên | 100,000 | |
23 | Oto Thanh Thảo | 200,000 | |
24 | Cô Sáu Sỹ | 200,000 | |
25 | DNTN Việt Hồng | 200,000 | |
26 | DNTN Thành Công | 200,000 | |
27 | Lâm Phụng Long | 200,000 | |
28 | Út Quản Trang | 200,000 | |
29 | Nguyễn Vũ | 100,000 | |
30 | Tiệm tóc Đoàn Ngọc | 100,000 | |
31 | Võ Thị Đùa | 100,000 | |
32 | Ngô Thị Mai | 200,000 | |
33 | Hà Diễm My | 200,000 | |
34 | Nguyễn Thị Láng | 100,000 | |
35 | Sư cô Diệu Lạc | 300,000 | |
36 | Lưu Thị Cúc | 100,000 | |
37 | Cao Phương Thảo | 100,000 | |
38 | Cao Trí Nhân | 100,000 | |
39 | Cao Hương Thảo | 100,000 | |
40 | Cao Minh Nhân | 100,000 | |
41 | Huỳnh Vân Phụng | 100,000 | |
42 | Đồng Hồng Nhạn | 100,000 | |
43 | Đỗ Ngọc Em | 100,000 | |
44 | Mã Thị Hương | 200,000 | |
45 | Trần Ngọc Yến | 100,000 | |
46 | Trương Hồng Nhỏ | 100,000 | |
47 | Ơn | 100,000 | |
48 | Lưu Văn út | 100,000 | |
49 | Nguyễn Cẩm Loan | 100,000 | |
50 | Quách Thanh Út | 200,000 | |
51 | Ngọc Nhi | 200,000 | |
52 | Loan | 200,000 | |
53 | Café Huỳnh Lý | 200,000 | |
54 | Giang Châu | 500,000 | |
55 | Trần Tấn Nhanh | 400,000 | |
56 | Trần Ga Bằng | 100,000 | |
57 | Võ Thị Ngọc | 50,000 | |
58 | Lê Thị Tho | 100,000 | |
59 | Lê Bích Thúy | 200,000 | |
60 | Bé Sáo Giỏi | 100,000 | |
61 | Lê Thị Liên | 100,000 | |
62 | Văn Thị Thoa | 200,000 | |
63 | Hồng Lợi | 100,000 | |
64 | Cường Kính Hàng | 100,000 | |
65 | Ái Nghiến | 50,000 | |
66 | Ánh Tuyết | 50,000 | |
67 | Phượng | 100,000 | |
68 | Sinh | 50,000 | |
69 | Thùy Dương | 50,000 | |
70 | Kim Anh | 50,000 | |
71 | Thơm | 50,000 | |
72 | Lớn | 100,000 | |
73 | Nhanh | 50,000 | |
74 | Thảo | 50,000 | |
75 | Thoảng | 50,000 | |
76 | Hây - Hùng | 100,000 | |
77 | Nhân | 50,000 | |
78 | Hồng Ấm | 200,000 | |
79 | Thoa | 200,000 | |
80 | Kim Lợi | 200,000 | |
81 | Thanh Nga | 200,000 | |
82 | Trang | 100,000 | |
83 | Hữu Nghị | 100,000 | |
84 | Quang Trung | 100,000 | |
85 | Hồng Điệp | 100,000 | |
86 | Hồng Hạnh | 50,000 | |
87 | Mỹ Lệ | 50,000 | |
88 | Minh Hiếu | 200,000 | |
89 | Ngọc Duệ | 100,000 | |
90 | Lụa | 100,000 | |
91 | Shop Sơn Liễu | 200,000 | |
92 | Hủ tiếu Nam Vang | 100,000 | |
93 | Hỏn | 50,000 | |
94 | Trần Ngọc Sán | 200,000 | |
95 | Dì Mười Mành | 100,000 | |
96 | Trần Hữu Luân | 100,000 | |
97 | Huỳnh Hải Âu | 100,000 | |
98 | Nguyễn Ngọc Diễm | 400,000 | |
99 | Sư cô Kiến Minh | 300,000 | |
100 | Cô Kiều | 100,000 | |
101 | Thái Văn Khởi | 100,000 | |
102 | Nguyễn Thị Kiều | 100,000 | |
103 | Hà Châu | 100,000 | |
104 | Cao Cẩm Tuyết | 50,000 | |
105 | Nguyễn Thị Cẩm Xuân | 50,000 | |
106 | Lưu Ngọc Loan | 50,000 | |
107 | Phạm Cẩm Hồng | 500,000 | |
108 | Dương Thị Mỹ Mãn | 200,000 | |
109 | Lưu Thị Kim Tuyến | 50,000 | |
110 | Ba Nga | 100,000 | |
111 | Kỳ Thị Tới | 100,000 | |
112 | Thiên Trúc 1 | 150,000 | |
113 | Lê Thị Diễm | 100,000 | |
114 | Nguyễn Văn Toãn | 50,000 | |
115 | Lê Thị Nhạn | 50,000 | |
116 | Lệ Dung | 100,000 | |
117 | Lâm Đình Lương | 100,000 | |
118 | Trương Mỹ Hiền | 100,000 | |
119 | Kỳ Mỹ Dón | 100,000 | |
120 | Hoàng Thu Ba | 100,000 | |
121 | Tiệm vàng Phương Nam I | 200,000 | |
122 | Nguyễn Phước Thành | 200,000 | |
123 | Trịnh Ngọc Mai | 200,000 | |
124 | Trịnh Ngọc Thảo | 100,000 | |
125 | Trịnh Huê Huy | 100,000 | |
126 | Trịnh Huê Trung | 100,000 | |
127 | Thanh Phú (Nhôm) | 300,000 | |
128 | Thảo Hằng | 200,000 | |
129 | Sáu Dung | 200,000 | |
130 | Nguyễn Thị Hương | 100,000 | |
131 | Đoàn Trúc Phượng | 200,000 | |
132 | Quán cơm Thiên Trúc | 100,000 | |
133 | Phạm Kim Hiền | 100,000 | |
134 | Lâm Thị Ngọc Mai | 200,000 | |
135 | Nguyễn Thị Thiềm | 300,000 | |
136 | Phạm Thị Tuyết Mai | 50,000 | |
137 | Trịnh Thị Hồng Chi | 100,000 | |
138 | Mã Thị Miến | 100,000 | |
139 | Đỗ Trí Thức | 200,000 | |
140 | Sắc Màu | 100,000 | |
141 | Nguyễn Hồng Thắm | 100,000 | |
142 | Queen Club | 100,000 | |
143 | Nguyễn Thị Kim Phượng | 250,000 | |
144 | NT Gia Nguyễn | 100,000 | |
145 | Đặng Văn Tùng | 500,000 | |
146 | Nguyễn Thị Danh | 100,000 | |
147 | Lê Thị Hòa | 100,000 | |
148 | Khương Minh Nhựt | 100,000 | |
149 | Sư Giác và các đệ tử | 300,000 | |
150 | Phan Thị Cấm | 100,000 | |
151 | Mai Thị Cúc | 100,000 | |
152 | Đoàn Văn Hận | 100,000 | |
153 | Phạm Minh Thiện | 100,000 | |
154 | Diệp Mỹ Dung | 100,000 | |
155 | Nguyễn Thị Hiền | 100,000 | |
156 | Cô Nhiên | 50,000 | |
157 | Nguyễn Thị Út | 100,000 | |
158 | Ngô Xuân Lan | 100,000 | |
159 | Mai Hồng Thoai | 100,000 | |
160 | Nguyễn Hồng Xuân | 100,000 | |
161 | Nguyên Phương Lệ | 100,000 | |
162 | Trịnh Thị Thoa | 100,000 | |
163 | Nguyễn Bích Tuyền | 100,000 | |
164 | Trương Thị Tranh | 100,000 | |
165 | Võ Trung Kiệt | 500,000 | |
166 | Trần Thị Loan | 200,000 | |
167 | Cao Thị Thoa | 100,000 | |
168 | Lê Hoài Phương | 250,000 | |
169 | Đào Hoàn Cảnh | 200,000 | |
170 | Vương Thanh Tâm | 50,000 | |
171 | Lý Thu Vân | 200,000 | |
172 | Trần Mỹ Hạnh | 100,000 |