Nhân vật: Bà Nguyễn Thị Thang – Sinh năm 1935 (80 tuổi)
– Con trai: Vũ Mạnh Tòng – Sinh năm 1963 (52 tuổi) – Bị tai biến
Hoàn cảnh gia đình:
Anh Vũ Mạnh Tòng trước đây làm công nhân ở Bình Dương, cách đây 4 năm, khi cha mất, anh trở về Hậu Giang sống cùng mẹ để mong phụ dưỡng mẹ tuổi già yếu. Thế nhưng về nhà chưa được bao lâu, sau một giấc ngủ, anh bị sốt cao rồi nằm bất động một chỗ. Bà Thang – mẹ anh Tòng – đành bán hết số đất ít ỏi để đưa con đi khắp nơi chạy chữa, thế nhưng cơn tai biến đã khiến anh không còn trở lại được như người bình thường.
Hàng ngày, sau khi lo cho con ăn uống, tắm giặt, bà cụ già lại lặn lội đi nhổ “cù nèo”, hái bông súng để bán kiếm vài chục ngàn lo cơm qua ngày. Thế nhưng khoảng 2 năm gần đây, bà không còn đủ sức để làm nữa. Thế nên hàng tháng 2 mẹ con đành trông chờ vào sự giúp đỡ của bà con xung quanh, người giúp vài ký gạo, người thì cho nước tương nước mắm. Rồi thì bà hái thêm vài cọng rau, đọt nhãn lồng để 2 mẹ con ăn qua loa bữa.
Ngôi nhà hai mẹ con đang sinh sống hiện là ngôi nhà của người chị đã mất để lại, nhờ lối xóm thương tình giúp che chắn lại lá để mưa không còn dột nát.
Hiện bà Thang còn nợ người em số tiền gần 20 triệu, đây là số tiền bà mượn để chạy chữa bệnh tình cho con suốt ba năm qua mà bà không biết khi nào trả hết được.Bà không mong ước xây nhà mới, vì với bà, tuổi đã gần đất xa trời, bà chỉ cần ở căn nhà hiện tại có thể che được mưa được nắng đã là quá đủ. Điều bà mong ước đó là có thể chạy chữa được bệnh tình cho con.
Mong mua được chiếc ghe nho nhỏ để chèo đi mua đồ ăn lặt vặt và mong có một số tiền nho nhỏ để nuôi vài ba con heo, lấy đó làm vốn, để khi con khoẻ hơn, có thể tự nuôi sống bản thân được.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 70,810,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Công ty bao bì giấy Việt Trung | 10,000,000 | |
2 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, Phú Nhuận, TP HCM) | 01 ti vi + đồng hồ | |
3 | Công ty Blue star | 01 bếp gas, 01 ấm đun siêu tốc, bộ 3 nồi mini | |
4 | Cô Lan (Tôn Tân Phước Khanh) | 200,000 | |
5 | Trung - Thi (TPHCM) | 100,000 | |
6 | Ân Nghĩa (Đồng Nai) | 100,000 | |
7 | Chị Trương Phương Anh (Mỹ) | 500,000 | |
8 | Đỗ Thị Thanh Hà (TPHCM) | 1,000,000 | |
9 | Anh chị San & Hà (Thuỵ Điển) | 500,000 | |
10 | Hai cháu Đoan Lưu - Uyên Lưu (Canada) | 1,000,000 | |
11 | Loan Tăng (TPHCM) | 500,000 | |
12 | Hai cháu Đoan Lưu - Uyên Lưu (Canada) | 1,000,000 | |
13 | Vợ chồng T-N (TPHCM) | 1,000,000 | |
14 | Sơn Nguyễn (Hà Lan) | 1,000,000 | |
15 | Tuấn - Tiên Dương (Mỹ) | 500,000 | |
16 | S.P (Mỹ) | 500,000 | |
17 | Nguyễn Minh Tân | 100,000 | |
18 | Anh chị em TQT (Pháp) | 2,000,000 | |
19 | Tô Thị Nga (Mỹ) | 1,000,000 | |
20 | Ngọc Đặng (Canada) | 500,000 | |
21 | Phật tử thiền viện Minh Quang (Nam Úc) | 1,000,000 | |
22 | Chị Ngà | 500,000 | |
23 | Gđ Long Phượng Hân (Mỹ) | 500,000 | |
24 | Thanhha Vo (Mỹ) | 1,000,000 | |
25 | Joyce - Yến Hồ (canada) - Kim Ho | 500,000 | |
26 | Yến Loan (Mỹ) | 500,000 | |
27 | Chị Huỳnh Thị Cẩm (Mỹ) | 1,000,000 | |
28 | Jenny Lê (Mỹ) | 1,000,000 | |
29 | Khưu Ngọc Tuyền (Canada) | 500,000 | |
30 | BS Anh Tuấn (Đức) | 1,000,000 | |
31 | Gđ Phật tử Trí Dũng (Mỹ) | 500,000 | |
32 | Trần Anh Tuấn (Mỹ) | 1,000,000 | |
33 | Chị Ngọc - Vũng Tàu | 200,000 | |
34 | Anh Hưng Trần - Thuỵ Sỹ | 1,000,000 | |
35 | Linh + Yến + Diễm (Đài Loan) | 1,000,000 | |
36 | Hoa Chung (Diệu Quý - Hải Đức) | 500,000 | |
37 | Trương Văn Te (Kiên Giang) | 200,000 | |
38 | DucTrinh Nguyễn (Mỹ) | 1,000,000 | |
39 | Điền (Trà Vinh) | 200,000 | |
40 | UBND huyện Phụng Hiệp - Phòng Kinh tế hạ tầng | 500,000 | |
41 | UBMTTQ huyện Phụng Hiệp | 500,000 | |
42 | Ban điều hành TT Điều phối, huyện Phụng Hiệp | 200,000 | |
43 | Hội người mù huyện Phụng Hiệp | 200,000 | |
44 | Ban QLDA - ĐTXD huyện Phụng Hiệp | 360,000 | |
45 | Cao Thị Thuý Liễu | 50,000 | |
46 | Nguyễn Thị Ngọc Trân | 100,000 | |
47 | Bùi Kim Quới | 50,000 | |
48 | Nguyễn Ngọc Được | 50,000 | |
49 | Nguyễn Nhật Quỳnh | 100,000 | |
50 | Dương Thị Sách | 100,000 | |
51 | Nguyễn Thị Ngọc Kiều | 100,000 | |
52 | Nguyễn Trường An | 100,000 | |
53 | Nguyễn Văn Nhiệm | 50,000 | |
54 | Nguyễn Thanh Cầm | 100,000 | |
55 | Trần Thị Hồng Thắm | 300,000 | |
56 | Hội CTĐ xã Hiệp Hưng, H.Phụng Hiệp | 100,000 | |
57 | Lê Thị Huế | 100,000 | |
58 | Võ Thị Hoa Tiên | 100,000 | |
59 | Trần Văn Út | 50,000 | |
60 | Phạm Văn Vũ | 100,000 | |
61 | Nguyễn Văn Hoàng | 100,000 | |
62 | Nguyễn Thị Bích Vân | 200,000 | |
63 | Phạm Văn Thắng | 200,000 | |
64 | Dương Thị Sữa | 100,000 | |
65 | Lê Thanh Trường | 100,000 | |
66 | Trịnh Ngọc Sanh | 200,000 | |
67 | Nguyễn Thị Nở | 100,000 | |
68 | Nguyễn Thị Tuyết | 50,000 | |
69 | Trần Thị Tỷ | 200,000 | |
70 | Bùi Văn Gấm | 100,000 | |
71 | Nguyễn Văn Dô | 50,000 | |
72 | Nguyễn Văn Đại | 100,000 | |
73 | Nguyễn Văn Út Em | 100,000 | |
74 | Nguyễn Thanh Tú | 100,000 | |
75 | Nguyễn Văn Lắm | 50,000 | |
76 | Lê Văn Y | 100,000 | |
77 | Lê Kim Hồng | 100,000 | |
78 | Thanh Tâm | 430,000 | |
79 | Kim Thiện + Lê Nga | 100,000 | |
80 | Đinh Thị Điểu | 100,000 | |
81 | Huỳnh Văn Quí | 100,000 | |
82 | Lê Văn Ngàn | 100,000 | |
83 | Nguyễn Thị Thanh | 50,000 | |
84 | Võ Phước Thiện | 50,000 | |
85 | Nông Thị Quyên | 50,000 | |
86 | Haà Văn Thưa | 50,000 | |
87 | Trần Thị Bé Bảy | 50,000 | |
88 | Huỳnh Thị Thể | 50,000 | |
89 | Võ Hồng Huệ | 50,000 | |
90 | Võ Hồng Cúc | 50,000 | |
91 | Nguyễn Thị Bảnh | 50,000 | |
92 | Trỉnh Kim Thu | 50,000 | |
93 | Võ Thị Nghĩa | 50,000 | |
94 | Võ Thị Mộng Đang | 50,000 | |
95 | Nguyễn Thị Hoa | 50,000 | |
96 | Lê Văn Dài | 50,000 | |
97 | Nguyễn Thị Thanh | 100,000 | |
98 | Lê Thị Thàng | 100,000 | |
99 | Phan Văn Nhiên | 100,000 | |
100 | Nguyễn Thị Út | 100,000 | |
101 | Nguyễn Thị Nhung | 100,000 | |
102 | Nguyễn Thị Cúc | 100,000 | |
103 | Lê Kim Thương | 50,000 | |
104 | Nguyễn Thị Mười | 50,000 | |
105 | Vợ Hai Tư | 50,000 | |
106 | Nguyễn Thị Năm | 50,000 | |
107 | Nguyễn Thị Ảnh | 50,000 | |
108 | Đặng Trung Bình | 50,000 | |
109 | Lê Thị Nhan | 50,000 | |
110 | Nguyễn Thị Vân | 50,000 | |
111 | Hồ Văn Chuộc | 50,000 | |
112 | Phan Văn Khái | 50,000 | |
113 | Lương Thị Kim Hai | 100,000 | |
114 | Hồ Kim Mãnh | 50,000 | |
115 | Đào Trường Giang | 20,000 | |
116 | Hồ Thuý Hồng | 50,000 | |
117 | Nguyễn Thị Cảnh | 50,000 | |
118 | Lê Thị Ngọc Mữ | 30,000 | |
119 | Thắm Cần Thơ | 50,000 | |
120 | Dung Chi Lăng | 50,000 | |
121 | Di Chi Lăng | 20,000 | |
122 | Phấn Cần Thơ | 30,000 | |
123 | Hồ cải xách | 100,000 | |
124 | 7 Liễu cải xách | 200,000 | |
125 | Liễu Cà Mau | 100,000 | |
126 | Thoa Vị Thuỷ | 30,000 | |
127 | Quanh Vị Thuỷ | 20,000 | |
128 | 3 Nhượng | 50,000 | |
129 | Con Vinh | 200,000 | |
130 | Bé Hoàng Dương | 50,000 | |
131 | Phan Văn Bảy | 100,000 | |
132 | Phạm Thị Út Mười Hai | 100,000 | |
133 | CLB TN thị xã Ngã Bảy | 500,000 | |
134 | Phạm Thị Tuyết | 100,000 | |
135 | Nguyễn Văn Quí | 100,000 | |
136 | Nguyễn Thị Lệ | 50,000 | |
137 | Út vé số | 50,000 | |
138 | Nghi | 50,000 | |
139 | Phước | 50,000 | |
140 | Mẹ VNAH Nguyễn Thị Chính | 1,000,000 | |
141 | Võ Kim Hoàng | 100,000 | |
142 | Quan đế miếu Vị Thanh | 200,000 | |
143 | Hiệu buôn Hồng Phước | 200,000 | |
144 | Vựa cá Mỹ Phượng | 200,000 | |
145 | Lê Văn Mỹ, P.4 | 200,000 | |
146 | Trịnh Trung Thành | 100,000 | |
147 | Bà Chung Thị Ba | 100,000 | |
148 | Vợ Bảy Đoàn | 200,000 | |
149 | Lê Văn Khá | 50,000 | |
150 | Thành Khánh | 20,000 | |
151 | Trần Nhật Thanh | 200,000 | |
152 | Phan Thị Hai | 100,000 | |
153 | Nguyễn Thị Thuận | 100,000 | |
154 | Trần Thị Điếu | 100,000 | |
155 | Trương Thuý An | 200,000 | |
156 | Đặng Văn Út | 30,000 | |
157 | Bác sĩ Hà - Trại Giam Kênh Năm - Hội CTĐ xã Hoả Tiến | 200,000 | |
158 | Hội CTĐ phường I - TP.Vị Thanh | 300,000 | |
159 | Hội CTĐ phường 4, TP.Vị Thanh | 100,000 | |
160 | Nguyễn Văn Tồn | 200,000 | |
161 | Nguyễn Văn Cương | 100,000 | |
162 | Phạm Thị Diệu Hiền | 200,000 | |
163 | Hai Thuý | 50,000 | |
164 | Nguyễn Hữu Nghi | 100,000 | |
165 | Nguyễn Văn Mảnh | 200,000 | |
166 | Ngô Chinh Chiến | 50,000 | |
167 | Ngô Thanh Phi | 50,000 | |
168 | Võ Thị Nga | 100,000 | |
169 | Bùi Minh Thu | 25kg gạo | |
170 | Nguyễn Văn Thương | 100,000 | |
171 | Đại lý bia Thanh Hiền | 200,000 | |
172 | Dương Thị Mè | 500,000 | |
173 | Nguyễn Thị Mỹ Ngân | 200,000 | |
174 | Nhân | 100,000 | |
175 | Nhà may Minh Dung | 500,000 | |
176 | Lâm Quang Sang | 200,000 | |
177 | Thức ăn thuỷ sản Thanh Khiết | 100,000 | |
178 | Đặng Văn Minh | 100,000 | |
179 | Áo cưới Hồng Nhung | 100,000 | |
180 | Tạp hoá Thuý Quý | 100,000 | |
181 | Nhà may Diệp | 100,000 | |
182 | Chị Non | 100,000 | |
183 | Chị Hằng | 50,000 | |
184 | Tiệm sắt Ngoan Thi | 50,000 | |
185 | Thuỳ | 50,000 | |
186 | Cẩm | 50,000 | |
187 | Chị Hai | 20,000 | |
188 | Huỳnh Thị Đẹp | 100,000 | |
189 | VLXD Huy Liên | 300,000 | |
190 | Nguyễn Thị Kim Vàng | 200,000 | |
191 | Honda Tấn | 100,000 | |
192 | Nguyễn Thị Mộng Nguyệt | 400,000 | |
193 | Nhà máy Phong Nga | 500,000 | |
194 | Trần Kim Kiều | 200,000 | |
195 | Phan Thị Phượng | 200,000 | |
196 | Trần Thị Dễ | 200,000 | |
197 | Lê Thị Toàn | 100,000 | |
198 | Nguyễn Thị Nở | 100,000 | |
199 | Nguyễn Bình An | 100,000 | |
200 | Tổ từ thiện | 100,000 | |
201 | Cô Nga | 400,000 | 10kg gạo |
202 | Cô Út Nữ | 200,000 | 20kg gạo |
203 | CLB tình nguyện TT Mái Dầm | 200,000 | |
204 | CLB TN CTĐ TT Rạch Gòi, Châu Thành A | 200,000 | |
205 | Lý Ngọc Hiền, Châu Thành A | 100,000 | |
206 | Dương Thị Ánh Thu | 50,000 | |
207 | Đặng Kim Tuyết | 50,000 | |
208 | Nguyễn Thị Dân | 30,000 | |
209 | Phạm Văn Lâm | 50,000 | |
210 | Nguyễn Thị Búp | 20,000 | |
211 | Phạm Văn Trí | 50,000 | |
212 | Nguyễn Hữu Hiệp | 100,000 | |
213 | Hội CTĐ Châu Thành A | 200,000 | |
214 | Nguyễn Văn Lal | 200,000 | |
215 | Nguyễn Văn Lâm | 50,000 | |
216 | Nguyễn Ngọc Điệp | 50,000 | |
217 | Nguyễn Thị Yến Tuyết | 100,000 | |
218 | Đặng Thị Minh Châu | 100,000 | |
219 | Võ Thuý Hằng | 50,000 | |
220 | Nguyễn Viết Hùng | 50,000 | |
221 | Cao Văn Oanh | 200,000 | |
222 | Hội CTĐ TT Cái Tắc | 100,000 | |
223 | Nguyễn Thị Phin | 60,000 | |
224 | Trần Văn Thuận, Châu Thành | 200,000 | |
225 | Cô Đông | 100,000 | |
226 | Tạp hoá Phương Mai | 100,000 | |
227 | Cô Ba Đen | 100,000 | |
228 | Kim Cương | 40,000 | |
229 | Chị Hạnh | 100,000 | |
230 | Chị Sứ và chị Tám | 300,000 | |
231 | Thanh Tâm và Ngọc Giàu | 300,000 | |
232 | Nhà hảo tâm | 50,000 | |
233 | Nhóm bạn KoKi ở Nhật | 1,300,000 | |
234 | Hội CTĐ Cây Dương | 500,000 | |
235 | Hội CTĐ xã Nhơn Nghĩa A | 100,000 | |
236 | Hội CTĐ Trà Lồng | 300,000 | |
237 | Hội CTĐ xã Lương Nghĩa | 200,000 | |
238 | Hội CTĐ xã Tân Phú, TX.Long Mỹ | 200,000 | |
239 | Hội CTĐ xã Vĩnh Thuận Đông, huyện Long Mỹ | 500,000 | |
240 | Phạm Hồng Ngọc | 100,000 | |
241 | Phan Văn Ương | 200,000 | |
242 | Nguyễn Thị Mai Trang | 100,000 | |
243 | Trần Văn Cây | 100,000 | 25 kg gạo |
244 | Trần Văn Bé Sáu | 100,000 | |
245 | Lê Hoàng Sa | 200,000 | |
246 | Hội CTĐ xã Phương Phú | 200,000 | |
247 | Cô Kim + Bác Tư Tuấn | 400,000 | |
248 | Cô Phi + Thuý + Cầm | 300,000 | |
249 | Cô Ba Phát + Cô Thuỷ | 100,000 | |
250 | Cô Hai Trinh | 100,000 | |
251 | Phó Đường | 100,000 | |
252 | CTĐ Tân Phước Hưng | 100,000 | |
253 | Lê Bá Nhẩn | 100,000 | |
254 | Đảng Uỷ xã Phương Bình | 800,000 | |
255 | Xã đoàn Phương Bình | 50,000 | |
256 | Hội nông dân xã Phương Bình | 100,000 | |
257 | Hội phụ nữ xã Phương Bình | 100,000 | |
258 | Ba Trung | 100,000 | |
259 | Nguyễn Thị Kim Anh | 100,000 | |
260 | Nguyễn Văn Bình | 100,000 | |
261 | Nguyễn Thị Gọn | 300,000 | |
262 | Café Minh Nguyên | 100,000 | |
263 | Trung Thành | 150,000 | |
264 | Thầy Thích Trí Định, chùa Phước Hưng | 500,000 | |
265 | Tiệm vàng Kim Quang | 500,000 | |
266 | Cháu Ngọc - Phương | 500,000 | |
267 | Nhà trọ Ngọc Diễm | 200,000 | |
268 | Anh Năm Sơn - VLXD | 200,000 | |
269 | Anh Tư Tuốt | 100,000 | |
270 | Chị Tư Quân | 100,000 | |
271 | Chị Trần Thị Lệ | 100,000 | |
272 | Anh Tâm trồng răng | 100,000 | |
273 | Cô Xuân trường Hoa Hồng | 100,000 | |
274 | Chị Lê Thị Mai | 100,000 | |
275 | Kiều Diễm Linh | 200,000 | |
276 | Cháu Lâm Đại Long | 300,000 | |
277 | Cháu Lâm Chấn Dương | 200,000 | |
278 | Chị Lâm Thị Mỹ Lệ | 50,000 | |
279 | Cháu Tiêu Quốc Việt | 200,000 | |
280 | Kim Thiệt | 200,000 | |
281 | CTĐ TT Búng Tàu | 150,000 | |
282 | Phạm Văn Năm | 100,000 | |
283 | Chị Nguyễn Thị Huệ | 100,000 | |
284 | Chị Từ Thị Hà | 50,000 | |
285 | Cô Nguyên THCS | 50,000 | |
286 | Chị Duyên café | 50,000 | |
287 | Chị Phạm Thị Trắng | 100,000 | |
288 | Chị Ngoan bán phân | 50,000 | |
289 | Bác sĩ Huỳnh Văn Dũ | 100,000 | |
290 | Chị Dương Thị Vàn | 50,000 | |
291 | Cháu Bích Nga | 50,000 | |
292 | Cháu Thu - Chức | 100,000 | |
293 | Cháu Bé - Giúp | 50,000 | |
294 | Cháu Hoa - Vui | 50,000 | |
295 | Chị Thu - Hừng | 100,000 | |
296 | Anh Việt quán cơm | 50,000 | |
297 | Cháu Điều | 100,000 |