Nhân vật : Trần Thị Rớt, sinh năm 1972 (43 tuổi)
- Con :Nguyễn Thị Nhí, sinh năm 1998 (17 tuổi), bại liệt từ nhỏ
- Con : Nguyễn Tây Đông, sinh năm 2003 (12 tuổi)
Hoàn cảnh nhân vật:
Gia đình chị Trần Thị Rớt tan vỡ hơn 12 năm trước đây, khi Chồng chị bỏ theo người khác vào lúc bé Tây Đông vừa tròn vài tháng tuổi. Ngậm đắng nuốt cay, cố vượt qua những nỗi buồn để nuôi con. Bởi vì ngoài bé Tây Đông, chị còn đứa con lớn, năm nay 17 tuổi, em Nguyễn Thị Nhí, bị bại liệt từ năm 1 tuổi.
Hơn 11 năm trời, chị gồng gánh, lặn lội thân cò nuôi con tật nguyền. Hằng ngày từ mờ sáng đến chiều tối, chị đi bắt ốc hái rau, để ngày hôm sau đem ra chợ bán. Cuộc sống khó khăn chật vật, Nhí bị liệt nằm một chổ, khó khăn lại chồng chất khó khăn. Không còn đủ sức gánh vác, nên đành cho con nghỉ học khi cháu chỉ mới học lớp 2.
Thu nhập dựa vào vài rổ ốc, vài bó rau mỗi tháng được tầm 300 ngàn, thêm 630.000 tiền trợ cấp người tàn tật của em Nhí là được gần 1 triệu. Nhưng 1 triệu ấy chẳng thấm vào đâu với tiền gạo chợ mỗi ngày, tiền thuốc thang cho Nhí và cả cho chị. Suốt mấy năm nay, chị bị đau thần kinh tọa, gai cột sống, tiểu đường mà có dám đi trị đâu. Bởi chị đi bệnh viện thì ai chăm sóc con? Ai kiếm cái ăn cho con? Bé Tây Đông từ ngày nghỉ học thì ở nhà thay mẹ chăm sóc cho chị.
Ba mẹ con sống trong căn nhà tình thương được xây dựng vào năm 2010, nhưng đến nay đã dột nát hết. Chị còn thiếu nhà nước 12 triệu là tiền bù vào để cất nhà, thiếu bà con hàng xóm 7 triệu không lãi để lo thuốc men cho con, lo gạo chợ hằng ngày những lúc đau ốm không thể đi làm được.
Chị mơ ước sửa lại được căn nhà, để mùa mưa tới đây, ba mẹ con có mái ấm che đầu, và khát khao làm sao để con mình là Tây Đông có thể được đi học lại. Chị cũng ước ao có được một chiếc xuồng nhỏ để tiện việc hái rau đem ra chợ bán.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 107,500,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Chị Hoa (Diệu Quý - Hải Đức - Hoa Kỳ) | 10,000,000 | |
2 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, Phú Nhuận, TP HCM) | 01 ti vi + đồng hồ | |
3 | Công ty Blue star | 01 bếp gas, 01 ấm đun siêu tốc, bộ 3 nồi mini | |
4 | Chị Huỳnh Thị Cẩm (Mỹ) | 10,000,000 | |
5 | Chị Trương Phương Anh (Mỹ) | 500,000 | |
6 | Đỗ Thị Thanh Hà (TPHCM) | 1,000,000 | |
7 | Hai cháu Đoan Lưu - Uyên Lưu (Canada) | 1,000,000 | |
8 | Hai cháu Thế Cơ - Minh Thư (Hà Lan) | 1,000,000 | |
9 | Sơn Nguyễn (Hà Lan) | 1,000,000 | |
10 | Tuấn - Tiên Dương (Mỹ) | 500,000 | |
11 | S-P (Mỹ) | 500,000 | |
12 | Nguyễn Minh Tân | 100,000 | |
13 | Danny Nguyễn (Mỹ) | 500,000 | |
14 | Mỹ phẩm Minh Phượng (TPHCM) | 500,000 | |
15 | Anh chị em TQT (Pháp) | 2,000,000 | |
16 | Ông Võ Văn Nhỉ (HM) | 100,000 | |
17 | Tô Thị Nga (Mỹ) | 1,000,000 | |
18 | Nguyễn Thị Dung | 100,000 | |
19 | Võ Thị Thủy | 300,000 | |
20 | Ngọc Đặng (Canada) | 500,000 | |
21 | Lê Thùy Linh (Đài Loan) | 500,000 | |
22 | Phật tử Thiền viện Minh Quang (Nam Úc) | 1,000,000 | |
23 | Nguyễn Thị Thúy Kiều (Pháp) | 500,000 | |
24 | Gia đình Long Phượng Hân (Mỹ) | 500,000 | |
25 | Thanh Hà Võ (Mỹ) | 1,000,000 | |
26 | Trịnh Ong (Mỹ) | 500,000 | |
27 | Khưu Ngọc Truyền (Canada) | 500,000 | |
28 | Joyce - Yến Hồ (Canada) | 500,000 | |
29 | Shop Hoàng Quân (TPHCM) | 500,000 | |
30 | Vợ chồng T-N (TPHCM) | 1,000,000 | |
31 | Yến Loan (Mỹ) | 500,000 | |
32 | Chị Quế Thanh (Úc) | 1,000,000 | |
33 | Chị Mỹ Ngà (Úc) | 1,000,000 | |
34 | Chị Hải Âu (Úc) | 800,000 | |
35 | Xuân (TB) - Vợ chồng Phong Lan | 1,500,000 | |
36 | GĐ Chị Khôi (Úc) | 1,600,000 | |
37 | Phương Thảo | 100,000 | |
38 | Tuệ Hoa | 500,000 | |
39 | Trung (TPHCM) | 300,000 | |
40 | Đảng Ủy - HĐND - UBND - UBMTTQVN xã Lý Văn Lâm | 500,000 | |
41 | Chị Thuận Thảo (Úc) | 800,000 | |
42 | Kim Ý - Duyên | 200,000 | |
43 | Đỗ Quyên (Đài Loan) | 1,000,000 | |
44 | Cô Phương | 1,000,000 | |
45 | Cô Huệ (Thụy Sỹ) | 2,000,000 | |
46 | Trần Đình Cường | 200,000 | |
47 | Bé Thi | 100,000 | |
48 | Bùi Trúc Linh | 100,000 | |
49 | Lê Thị Mỹ Thanh | 200,000 | |
50 | Cô Sáu Sỹ | 500,000 | |
51 | Moto Thanh Thảo | 100,000 | |
52 | Lý Thị Loan | 200,000 | |
53 | Đặng Kim Thanh | 300,000 | |
54 | Nguyễn Thị Thu Trang | 200,000 | |
55 | Tạp hóa Tuấn Thủy | 200,000 | |
56 | Triệu Thị Thanh Nguyệt | 100,000 | |
57 | Khởi (Đầu bếp) | 200,000 | |
58 | Ân Nghĩa | 100,000 | |
59 | Võ Kim Luận | 100,000 | |
60 | Nguyễn Thị Trước | 100,000 | |
61 | Trần Văn | 100,000 | |
62 | Cô Diệp | 1,000,000 | |
63 | NHT | 200,000 | |
64 | NHT | 200,000 | |
65 | NHT | 50,000 | |
66 | Vũ Ngọc Vinh | 500,000 | |
67 | Cô Ba | 200,000 | |
68 | Sư cô Giác | 10,000,000 | |
69 | |||
70 | Thuốc tây Ngân Hà | 200,000 | |
71 | Ngô Mỹ Dung | 200,000 | |
72 | Ngô Kim Ngoan | 100,000 | |
73 | Trần Trí CƯờng | 50,000 | |
74 | Trần Bé My | 50,000 | |
75 | Nguyễn Thành Đạt | 50,000 | |
76 | Hồng Thị Mỹ Phương | 200,000 | |
77 | Hồng Thanh Phong | 200,000 | |
78 | Đoàn Hoàng Phúc | 100,000 | |
79 | Café Vân Anh | 200,000 | |
80 | Giày dép Gia Anh | 200,000 | |
81 | Bữu Trân | 200,000 | |
82 | Mỹ Như | 200,000 | |
83 | Thiên Trúc 1 | 150,000 | |
84 | Lâm Đình Lương | 100,000 | |
85 | Dương Ánh Phương | 200,000 | |
86 | Chi (Vựa cá Ba Đen) | 200,000 | |
87 | Quách Phi Phụng | 400,000 | |
88 | Nguyễn Thị Nguyệt Thanh | 100,000 | |
89 | Phạm Minh Quang | 100,000 | |
90 | Phạm Minh Châu | 100,000 | |
91 | Tiệm vàng Kim Phụng | 100,000 | |
92 | Trịnh Ngọc Mai | 200,000 | |
93 | Trịnh Huê Huy | 100,000 | |
94 | Liêm (tài xế xe Quốc Việt) | 100,000 | |
95 | Trần Phương Anh | 200,000 | |
96 | Sáu Dung | 200,000 | |
97 | Đăng Mỹ Hà | 200,000 | |
98 | Trương Tuyết Thanh | 200,000 | |
99 | Lưu Thị Kim Tuyền | 200,000 | |
100 | Thanh Phú (nhôm) | 300,000 | |
101 | Ong Thị Châu | 200,000 | |
102 | Tiệm vàng Phương Nam I | 300,000 | |
103 | Thảo Hằng | 400,000 | |
104 | Dung Hòa | 100,000 | |
105 | Trung Dương | 100,000 | |
106 | Phùng Quốc Thuận | 300,000 | |
107 | Thuốc lá Hậu | 300,000 | |
108 | Dương Ngọc Phụng | 100,000 | |
109 | Tạp hóa Trâm Anh | 200,000 | |
110 | Trịnh Thị Hồng Thắm | 100,000 | |
111 | Hồ Thị Thương | 100,000 | |
112 | Trần Thị Mỹ Ly | 100,000 | |
113 | Trịnh Tuyết Nga | 100,000 | |
114 | Dương Mỹ Thiện | 100,000 | |
115 | Nguyễn Thị Yến Minh | 100,000 | |
116 | Nguyễn Văn Thắng | 100,000 | |
117 | Lâm Hữu Đức | 100,000 | |
118 | Trần Bích Thảo | 50,000 | |
119 | TMV Hồng | 500,000 | |
120 | Trần Minh Phát | 200,000 | |
121 | Nguyễn Thị Thiềm | 300,000 | |
122 | Nguyễn Tuyết Hồng | 100,000 | |
123 | Ngọc Cương | 100,000 | |
124 | Ngọc Yến | 200,000 | |
125 | Nguyễn Thị Hồng Vinh | 100,000 | |
126 | NH Queen Club | 200,000 | |
127 | Kim Trang | 100,000 | |
128 | Huỳnh Trang | 100,000 | |
129 | Bùi Trúc Linh | 100,000 | |
130 | Chị Sữa | 100,000 | |
131 | Lâm Hồng Nhiên | 100,000 | |
132 | Hồng Bằng | 500,000 | |
133 | Nguyễn Phú Lầu | 100,000 | |
134 | Nguyễn Thị Tho | 100,000 | |
135 | Lâm Kim Hiến | 100,000 | |
136 | Quách Ngọc Tệch | 200,000 | |
137 | Quách Ngọc Út | 100,000 | |
138 | Quách Thị Quỳnh Như | 100,000 | |
139 | Quách Văn Hó | 100,000 | |
140 | Nguyễn Phương Lệ | 100,000 | |
141 | Nguyễn Hồng Xuân | 100,000 | |
142 | Quỳnh Thị Ngại | 100,000 | |
143 | Nguyễn Phước Thiện | 100,000 | |
144 | Nguyễn Cúc Hường | 50,000 | |
145 | Nguyễn Thị Danh | 100,000 | |
146 | Hồ Kim Vân | 100,000 | |
147 | Nguyễn Thị Thư | 200,000 | |
148 | Trần Thị Tám | 100,000 | |
149 | Khương Minh Nhựt | 100,000 | |
150 | Quách Thị Cẩm Giang | 100,000 | |
151 | Truương Bạch Tuyết | 100,000 | |
152 | Dương Lệ Ca | 100,000 | |
153 | Lương Kim Lăng | 100,000 | |
154 | Phạm Thị Liên | 100,000 | |
155 | Ngô Thị Lài | 100,000 | |
156 | Lê Tấn Thương | 200,000 | |
157 | Shop Hải Trang | 200,000 | |
158 | Võ Trung Kiệt | 500,000 | |
159 | Tô Ngọc Hân | 100,000 | |
160 | DNTN Việt Hồng | 300,000 | |
161 | Đá hoa cương Thành Công | 300,000 | |
162 | Lâm Phụng Long | 300,000 | |
163 | Út (nghĩa trang) | 200,000 | |
164 | Đỗ Ngọc Em | 100,000 | |
165 | Nguyễn Huỳnh Bảo Phúc | 50,000 | |
166 | Nguyễn Huỳnh Mẫn Nhi | 50,000 | |
167 | Tố Quyên | 50,000 | |
168 | Nguyễn Ngọc Anh | 200,000 | |
169 | Shop Huỳnh Như | 200,000 | |
170 | Cô Lan | 200,000 | |
171 | Dư Kiều Nhiên | 100,000 | |
172 | Hà Tuyết Nga | 100,000 | |
173 | Huỳnh Thị Phước | 100,000 | |
174 | Nguyễn Thị Kiều | 100,000 | |
175 | Nguyễn Ngọc Diễm | 500,000 | |
176 | Huỳnh Hải Âu | 100,000 | |
177 | Tiêu Đình Hải - Tâm | 100,000 | |
178 | Ngô Thị Can | 100,000 | |
179 | Trần Ngọc San | 200,000 | |
180 | Phạm Thanh Loan | 100,000 | |
181 | Thu Phương | 100,000 | |
182 | Lê Thị Si | 100,000 | |
183 | Lý Thị Thuấn | 200,000 | |
184 | Vựa cát đá | 100,000 | |
185 | Trần Thị Tồng | 100,000 | |
186 | Lê Thị Dung | 100,000 | |
187 | Huỳnh Thị Tơ | 100,000 | |
188 | Mai Văn Đến | 100,000 | |
189 | Nguyễn Văn Minh | 100,000 | |
190 | Khoan Huỳnh Hưng | 200,000 | |
191 | Phạm Thị Bảy | 200,000 | |
192 | Mai Kim Anh | 200,000 | |
193 | Duương Tấn Hải | 100,000 | |
194 | NHT | 300,000 | |
195 | Phan Thị Nhủ | 100,000 | |
196 | Lâm Thị Hồng Lệ | 100,000 | |
197 | Dì Mảnh | 100,000 | |
198 | Hồng Ấm | 200,000 | |
199 | Thái Hồng Nga | 100,000 | |
200 | Hứa Văn Nghị | 100,000 | |
201 | Lương Ngọc Thùy Dung | 300,000 | |
202 | Quách Tường Vi | 200,000 | |
203 | Vĩnh Tín | 300,000 | |
204 | Mã Thị Hương | 200,000 | |
205 | Tiết Bích Châu | 200,000 | |
206 | Nguyễn Thanh Cường | 200,000 | |
207 | DNTN Út Thiện | 500,000 | |
208 | Shop Quỳnh | 500,000 | |
209 | Shop Bi Bo | 200,000 | |
210 | Tiệm sắt Nam Thành | 200,000 | |
211 | Nguyễn Thị Kim Loan | 200,000 | |
212 | Tạ Mai Hồng | 200,000 | |
213 | Vựa cá Bảy Sự | 500,000 | |
214 | Café Trúc Linh | 200,000 | |
215 | Võ Tú Trinh | 200,000 | |
216 | Trương Mỹ Việt | 200,000 | |
217 | Phượng | 500,000 | |
218 | Trần Kim Kiều | 200,000 | |
219 | Tiệm vãi Tư Tưởng | 200,000 | |
220 | Lâm Ngọc Lệ | 200,000 | |
221 | Vựa trái cây Lộc | 500,000 | |
222 | Võ Ngọc Hân | 300,000 | |
223 | Nguyễn Thị Phảng | 200,000 | |
224 | Trần Thị Lừa | 100,000 | |
225 | Dương Hồng Khanh | 100,000 | |
226 | Mai Thanh Bạch | 200,000 | |
227 | Lê Mỹ Nhân | 100,000 | |
228 | Huỳnh Thị Út | 200,000 | |
229 | Nguyễn Thị Liên | 100,000 | |
230 | Phương - Điểm | 500,000 | |
231 | Cúc - Khánh | 500,000 | |
232 | Thu - Hùng | 1,000,000 | |
233 | Tám | 200,000 | |
234 | Mai | 200,000 | |
235 | Loan | 50,000 | |
236 | Mai - Chiến | 100,000 | |
237 | Tùng - Thắm | 100,000 | |
238 | Huệ - Đức | 100,000 | |
239 | Hùng (vựa tôm) | 100,000 | |
240 | Duyên (vựa cá) | 100,000 | |
241 | Dì Ba Phấn | 50,000 | |
242 | Hương | 200,000 | |
243 | Dũng - Yến | 100,000 | |
244 | Danh - Ngó | 100,000 | |
245 | Sáu Quyến | 100,000 | |
246 | Lộc Cua | 100,000 | |
247 | Thu Thủy | 100,000 | |
248 | Thắng Lợi | 100,000 | |
249 | Trung - Thắm | 100,000 | |
250 | Hồng - Đăng | 100,000 | |
251 | Khải - Nhịn | 100,000 | |
252 | Hòa - Út Râu | 100,000 | |
253 | Thảo - Lập | 100,000 | |
254 | Chế Nam | 100,000 | |
255 | Tường Vi | 250,000 | |
256 | Thúy Vi | 250,000 | |
257 | Cẩm | 200,000 | |
258 | Tân | 200,000 | |
259 | Năm Hiếu | 100,000 | |
260 | Long - Nhung | 100,000 | |
261 | Nghĩa | 100,000 | |
262 | Sáu Năng | 200,000 | |
263 | Mai | 600,000 | |
264 | Nhiễm | 100,000 | |
265 | Trần Anh Duy | 300,000 | |
266 | Cty Thủy Sản Gái Giàu | 300,000 | |
267 | Âu Cẩm Nga | 100,000 | |
268 | Phạm Thị Lụa | 200,000 | |
269 | Tiến Đạt | 100,000 | |
270 | Đào Phát | 200,000 | |
271 | Nguyễn Văn An | 200,000 | |
272 | Hồng Cẩm Nương | 200,000 | |
273 | Nguyễn Thị NGọc | 100,000 | |
274 | Trần Thúy Phượng | 100,000 | |
275 | Lý Hồng Tươi | 200,000 | |
276 | ĐL Thức ăn Đỗ Văn Hạnh | 200,000 | |
277 | Trần Tú Trân | 100,000 | |
278 | Chiêu Kía | 200,000 | |
279 | Châu Kim Thâu | 100,000 | |
280 | Hiệu buôn Nam Phương | 100,000 | |
281 | Huỳnh Kim Khánh | 100,000 | |
282 | Nhà vẽ Quang Thọ | 100,000 | |
283 | Tô Thị Huệ | 100,000 | |
284 | Đinh Minh Hiếu | 100,000 | |
285 | Nguyễn Văn Ngoan | 100,000 | |
286 | Mến Chu | 100,000 | |
287 | Nguyễn Lệ Hằng | 100,000 | |
288 | Lê Ngọc Dung | 200,000 | |
289 | Lê Ngọc Xinh | 200,000 | |
290 | Nguyễn Thị Nho | 100,000 | |
291 | Phạm Mười Một | 100,000 | |
292 | Trần Thị Kiều | 100,000 | |
293 | Trần Cẩm Tú | 100,000 | |
294 | Trần Thị Lùi | 100,000 | |
295 | Shop Thanh Thủy | 200,000 | |
296 | Út Lòng | 100,000 | |
297 | Năm Đấu | 100,000 | |
298 | Ba Giữ | 100,000 | |
299 | Lê Văn Về | 100,000 | |
300 | Phan Văn Thới | 100,000 | |
301 | Trương Thị Minh | 100,000 | |
302 | Mai Hồng Thúy | 100,000 | |
303 | Lê Văn Nhớ | 100,000 | |
304 | Trương Thị Thó | 200,000 | |
305 | Lưu Thị Thu | 200,000 | |
306 | Trần Thu Hà | 100,000 | |
307 | Trần Thị Mận | 100,000 | |
308 | Lý Thị Sợi | 100,000 | |
309 | Lý Văn Quang | 100,000 | |
310 | Nguyễn Thị Mỏng | 100,000 | |
311 | Phan Văn Xia | 100,000 | |
312 | Phạm Văn Minh | 100,000 | |
313 | Phạm Văn Chiến | 100,000 | |
314 | Trần Thu Hạnh | 100,000 | |
315 | Lê Minh Sol | 100,000 | |
316 | Nguyễn Ngọc Giàu | 100,000 | |
317 | Shop Bảo Kim | 200,000 | |
318 | DNTN Thủy sản Giang Châu | 500,000 | |
319 | Cô Bảy Sa | 200,000 | |
320 | Nguyễn Từ Phương Hoàng | 1,000,000 |
HOÀN CẢNH GIA ĐÌNH CHỊ HUỲNH THỊ TÚ, KHÓM 6, PHƯỜNG 6, TP. CÀ MAU.
Thông tin gia đình:
Nhân vật: Huỳnh Thị Tú, sinh năm 1978, (37 tuổi)
Chồng : Nguyễn Quốc Khải, sinh năm 1970 (45 tuổi) – bị tai nạn gãy cột sống, dập tủy..nằm liệt.
Con : Nguyễn Vân Anh, sinh năm 2004 (11 tuổi), học lớp 5
Hoàn cảnh nhân vật:
Chị Huỳnh Thị Tú quê ở xã Trần Hợi, huyện Trần Văn Thời. Năm 2003, chị lập gia đình với anh Nguyễn Quốc Khải. Cuộc sống ở quê khó khăn quá, không có đất đai canh tác nên vào năm 2007, anh chị quyết định thuê nhà tại Khóm 6, phường 6, TP. Cà Mau để sinh sống và làm việc và cũng để tiện cho cháu Vân Anh đi học. Để có thể chu toàn cho con, anh chị cố gắng làm đủ thứ nghề. Anh thì đi phụ hồ, chị thì đi làm thuê làm mướn.
Cuộc sống đang yên lành thì năm 2013, tai nạn ập tới. Anh Khải bị tai nạn lao động, gãy cột sống, chân dập nát, tủy sống bị hư. Người chủ chịu mọi phí tổn để thực hiện ca mổ cứu tính mạng anh tại bệnh viện Cà Mau. Nhưng chấn thương quá nghiêm trọng, tủy sống bị dập nát, nên anh bị liệt hoàn toàn.
Thế là gánh nặng dồn vai, chị Tú làm việc cật lực, rồi vay mượn đủ nơi với hi vọng kiếm tiền đưa anh lên Sài Gòn để chữa trị. Nhưng hi vọng ấy tắt dần khi bệnh viện Cần Thơ, rồi bệnh viện Chấn thương chỉnh hình Sài Gòn chẩn đoán anh không còn khả năng hồi phục. Và kể từ đấy, chị vừa phải chu toàn trách nhiệm làm mẹ, làm vợ, lại phải gánh thêm gánh nặng mưu sinh của người trụ cột gia đình.
Mỗi ngày, lo lắng cơm nước cho anh, đưa con đi học, rồi chị tất tả đi giặt đồ thuê, giúp việc nhà, thậm chí phụ hồ chị cũng cố gắng mà làm. Làm quá sức, sinh bệnh, chị cắn răng mà chịu đựng. Mặc kệ cho căn bệnh sỏi thận hành hạ, đau quá thì hốt đại vài thang thuốc để uống qua ngày, bởi còn phải dồn tiền mua thuốc giảm đau cho chồng, rồi nhờ người đến châm cứu, tập vật lý trị liệu cho anh. Chi phí thuốc men, tiền gạo chợ, tiền cho con đi học, tiền thuê nhà hàng tháng… cũng mất vài triệu đồng mỗi tháng, vậy mà dù cố hết sức, cũng chỉ có thể kiếm được vài chục ngàn một ngày, cuộc sống như lâm vào bế tắc
Chị ước mơ có được chút tiền để trả số nợ cho bà con hàng xóm, khi xưa vay 10 triệu để chạy chữa cho anh, rồi có thêm một chút vốn để mở một tiệm tạp hóa, để có thu nhập ổn định mà lo cho chồng, cho con.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 44,550,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Shop Hoàng Quân (TPHCM) | 500,000 | |
2 | Vợ chồng T-N (TPHCM) | 1,000,000 | |
3 | S-P (Mỹ) | 500,000 | |
4 | Anh chị em TQT (Pháp) | 2,000,000 | |
5 | Chị Huỳnh Thị Cẩm (Mỹ) | 9,300,000 | |
6 | Chị Hoa (Diệu Quý) | 1,000,000 | |
7 | Đỗ Quyên (Đài Loan) | 1,000,000 | |
8 | NHT | 200,000 | |
9 | Tuệ Hoa | 500,000 | |
10 | Xuân (TPHCM) - Vợ chồng Phong Lan | 1,500,000 | |
11 | NHT | 1,000,000 | |
12 | NHT | 1,000,000 | |
13 | NHT | 200,000 | |
14 | NHT | 500,000 | |
15 | Chị Thuận Thảo | 800,000 | |
16 | Chị Hải Âu (Úc) | 800,000 | |
17 | Chị Mỹ Ngà (Úc) | 1,000,000 | |
18 | Gia đình Chị Khôi (Úc) | 1,600,000 | |
19 | Trung (Q10) | 300,000 | |
20 | Kim Ý - Duyên | 100,000 | |
21 | NHT | 50,000 | |
22 | Lý Thị Loan | 200,000 | |
23 | Nguyễn Thị Thu Trang | 100,000 | |
24 | Khởi (đầu bếp) | 100,000 | |
25 | Cô Sáu Sỹ | 200,000 | |
26 | Phương Thảo | 100,000 | |
27 | Trần Văn | 100,000 | |
28 | Chị Quế Thanh | 1,000,000 | |
29 | Trần Đình Cường | 300,000 | |
30 | Lưu Ngọc Loan | 100,000 | |
31 | Nguyễn Thị Ngọc Liễu | 200,000 | |
32 | Nguyễn Thị Huệ | 200,000 | |
33 | Sáu Dung | 200,000 | |
34 | Hán Trung | 200,000 | |
35 | Đoàn trúc Phượng | 200,000 | |
36 | Nguyễn Thị Hương | 100,000 | |
37 | Kỳ Thị Tới | 100,000 | |
38 | Trần Thị Mén | 100,000 | |
39 | Lê Thị Diễm | 100,000 | |
40 | Trương Diệu Hiền | 100,000 | |
41 | Kỳ Mỹ Dón | 100,000 | |
42 | Trần Mỹ Hạnh | 100,000 | |
43 | Lâm Thị Liễu Khuê | 100,000 | |
44 | Nguyễn Văn Toản | 50,000 | |
45 | Lê Thị Nhạn | 50,000 | |
46 | Trần Đình Việt | 100,000 | |
47 | Lệ Dung | 100,000 | |
48 | Lưu Thị Kim Tuyền | 100,000 | |
49 | Huỳnh Nguyễn Nhựt Duy | 100,000 | |
50 | Thiên Trúc 1 | 150,000 | |
51 | Thanh Phú (nhôm) | 300,000 | |
52 | Dương Ngọc Phụng | 100,000 | |
53 | Nguyễn Văn Khởi | 100,000 | |
54 | Huỳnh Thị Cẩm Giang | 50,000 | |
55 | Huỳnh Thị Bé Giang | 50,000 | |
56 | Dương Ngọc Lan | 50,000 | |
57 | Liêng Hoàng Quý | 50,000 | |
58 | Thảo Hằng | 200,000 | |
59 | Tiệm vàng Phương Nam | 200,000 | |
60 | Trịnh Thị Hồng Thẫm | 100,000 | |
61 | Trần Bích Thảo | 50,000 | |
62 | Nguyễn Thị Thiềm | 300,000 | |
63 | DNTN Việt Hồng | 200,000 | |
64 | Đá hoa cương Thành Công | 200,000 | |
65 | Ngọc Yến | 100,000 | |
66 | Lâm Phụng Long | 200,000 | |
67 | Út Nghĩa Trang | 200,000 | |
68 | Đỗ Ngọc Em | 100,000 | |
69 | Nguyễn Huỳnh Mẫn Nhi | 50,000 | |
70 | Nguyễn Huỳnh Bảo Phúc | 50,000 | |
71 | Tố Uyên | 50,000 | |
72 | Đệ tử Cô Giác | 100,000 | |
73 | Cô Lan | 100,000 | |
74 | Cô Thúy | 200,000 | |
75 | Diệu Tiền | 200,000 | |
76 | Châu | 100,000 | |
77 | Cô Sử | 200,000 | |
78 | Hường | 100,000 | |
79 | Trọng Sĩ | 100,000 | |
80 | Muất | 100,000 | |
81 | Đặng Thị Bi | 100,000 | |
82 | Đặng Lưỡi Châu | 100,000 | |
83 | Lâm Hồng Nhiên | 50,000 | |
84 | Trần Chí Cường | 100,000 | |
85 | Trần Yến Loan | 50,000 | |
86 | Trần Yến Phượng | 50,000 | |
87 | Trần Yến Tiến | 50,000 | |
88 | Trần Chí Thành | 100,000 | |
89 | Nguyễn Thị Danh | 100,000 | |
90 | Khương Minh Nhựt | 50,000 | |
91 | Dương Lệ Ca | 100,000 | |
92 | Lương Kim Lăng | 100,000 | |
93 | Lê Tấn Thương | 100,000 | |
94 | Võ Trung Kiệt | 500,000 | |
95 | Nguyễn Kiều Thiện | 100,000 | |
96 | Đào Hoàn Cảnh | 100,000 | |
97 | |||
98 | Huỳnh Thị Phước | 50,000 | |
99 | Huỳnh Ngọc Diều | 500,000 | |
100 | Tiêu Đình Hải - Tâm | 100,000 | |
101 | Ngô Thị Lan | 100,000 | |
102 | Nguyễn Thị Bảy | 100,000 | |
103 | Mai Kim Anh | 100,000 | |
104 | Phạm Thị Ánh | 100,000 | |
105 | Nguyễn Kim Ánh | 200,000 | |
106 | Nguyễn Anh Dũng | 100,000 | |
107 | Phan Thị Như | 100,000 | |
108 | Lâm Thị hồng Lệ | 100,000 | |
109 | Hạnh | 50,000 | |
110 | Lê Mộng Thùy | 200,000 | |
111 | Nguyễn Ngọc Nhật Thủy | 200,000 | |
112 | Hồng Cẩm Tú | 50,000 | |
113 | Nguyễn Minh Tân | 100,000 | |
114 | Kim Lợi | 200,000 | |
115 | Thoa (y tế) | 200,000 | |
116 | Trang (y tế) | 100,000 | |
117 | Quang Trung | 100,000 | |
118 | Phượng | 100,000 | |
119 | Lụa | 100,000 | |
120 | Trang | 50,000 | |
121 | Quán cơm Thiên Trúc | 300,000 | |
122 | Hà Thị Kim Liên | 200,000 | |
123 | Trần Thị Kiều Diễm | 100,000 | |
124 | Trần Kiều My | 100,000 | |
125 | SC Diệu Lạc | 300,000 | |
126 | SC Diệu Trang | 100,000 | |
127 | SC Tâm Pháp | 100,000 | |
128 | Thái Thị Kim Tư | 100,000 | |
129 | Huỳnh Thị Tư | 100,000 | |
130 | Quách Ngọc Bích | 100,000 | |
131 | Cô Diệu Tiền | 100,000 | |
132 | Huỳnh Ngọc Phụng | 100,000 | |
133 | Lưu Thị Cúc | 100,000 | |
134 | Cao Phương Thảo | 100,000 | |
135 | Cao Trí Nhân | 100,000 | |
136 | Cao Hương Thảo | 100,000 | |
137 | Cao Minh Nhân | 100,000 | |
138 | Trần Ngọc Yến | 100,000 | |
139 | Tân Mỹ Hiệp I | 200,000 | |
140 | Phan Văn Phụng | 50,000 | |
141 | Trần Thị Hen | 50,000 | |
142 | Trương Tố Loan | 50,000 | |
143 | Nguyễn Thị Bích Giang | 50,000 | |
144 | Từ Thị Cúc | 100,000 | |
145 | Vưu Mỹ Tố | 50,000 | |
146 | Trần Thị Khiếm | 50,000 | |
147 | Hiệu buôn Tú Trinh | 100,000 | |
148 | ĐL thức ăn Quách Hoàng Dũng | 200,000 | |
149 | Uốn tóc Phước | 50,000 | |
150 | Hằng (gạo) | 100,000 | |
151 | Bún nước lèo Thái | 100,000 | |
152 | Hiệu buôn Húng Tìa | 100,000 | |
153 | Phạm Trung Nguyên | 50,000 | |
154 | Tế Sanh Đường | 100,000 | |
155 | Mã Khén | 100,000 | |
156 | Trại xuồng Tư Chuyển | 200,000 | |
157 | Trại xuồng Út Xứng | 100,000 | |
158 | DĐ Mỹ Liên | 100,000 | |
159 | Nguyễn Thị Sen | 100,000 | |
160 | Hằng (Sắc Màu) | 100,000 | |
161 | Trần Mỹ Loan | 50,000 | |
162 | Minh Bấu | 50,000 | |
163 | Quách Chấn Bi | 100,000 | |
164 | Hà Mai Hương | 50,000 | |
165 | Áo cưới Song Ngọc | 100,000 | |
166 | Quách Thị Keo | 50,000 | |
167 | Trần Ngọc Nữ | 100,000 | |
168 | Phan Thị Loan | 100,000 | |
169 | Quán cơm Đỗ Thị MInh | 100,000 | |
170 | Ẩm thực A Húa | 100,000 | |
171 | Trần Thị Láo | 100,000 | |
172 | Tiêu Ngọc Duệ | 100,000 | |
173 | VLXD Năm Huyền | 100,000 | |
174 | Lâm Đức Tòng | 100,000 | |
175 | Nguyễn Thị Suối | 100,000 | |
176 | Tiệm vàng Đặng Tổng | 300,000 | |
177 | Nguyễn Mỹ Cảnh | 200,000 | |
178 | Lý Văn Tỷ | 200,000 |