Nhân vật: Lê Thị Hường, sinh năm 1957 (58 tuổi)
Con : Tạ Văn Lập, sinh năm 1976, (38 tuổi) bệnh ung thư dạ dày
Cháu : Tạ Minh Kha, sinh năm 2009, (6 tuổi)
Cháu : Tạ Thị Mộng Cầm, sinh năm 2007 (8 tuổi)
Cháu : Tạ Hữu Bằng, sinh năm 2002 (13 tuổi)
Hoàn cảnh nhân vật:
Chồng cô đã mất từ lâu, gồng gánh nuôi 2 đứa con trai khôn lớn, rồi lo cho các con lập gia đình, cô tưởng chừng sẽ nhẹ được gánh đời một chút, nhưng có ai ngờ.
Năm 2011, Tạ Văn Lập, đứa con trai đầu bị ung thư dạ dày. Nghe chồng bị “ung thư” là cô vợ bỏ mặc anh và 2 đứa con thơ dại để đi tìm một hạnh phúc mới. Thế là cô Hường, đành phải nuôi con và 2 đứa cháu
Thấy con bệnh tật, cô tất tả vay mượn khắp nơi, để kiếm tiền cho Lập đi chữa bệnh, hết đợt này tới đợt khác, hóa trị rồi xạ trị. Cô đi cắt cỏ, cấy lúa thuê, nhưng với sức lực của người đã gần 60 tuổi như cô, tiền công chẳng được bao nhiêu, chỉ được tầm chừng 50.000đ/ngày. Mặc dù được các cấp chính quyền quan tâm giúp đỡ, nhưng cũng chẳng thấm vào đâu, một mình cô phải chắt mót từng đồng để cho anh Lập chống chọi với bệnh tật, để níu kéo sự sống cho anh được ngày nào hay ngày nấy, rồi còn lo cho 2 cháu nội thơ dại có cái mà ăn, mà cắp sách đến trường.
Đã vậy mà người con trai còn lại của cô, thấy cuộc sống gia đình quá túng thiếu, khó khăn, cũng bỏ lại đứa con cho cô mà đi biền biệt. Lại thêm một gánh nặng đè lên đôi vai gầy yếu của cô.
Có người mẹ nào lại nỡ bỏ con trong cơn bệnh hoạn? có người bà nào lại nỡ bỏ cháu đói khát, dù ba mẹ nó có nhẫn tâm bỏ rơi. Thế nên cô lại ôm tất cả vào lòng, dù rằng bản thân nghèo khó chỉ trông cậy chuyện làm thuê làm mướn qua ngày.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 79,800,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Gia đình cô Sáu Sỹ (Cà Mau) | 10,000,000 | |
2 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, Phú Nhuận, TP HCM) | 01 ti vi + đồng hồ | |
3 | Công ty Blue star | 01 bếp gas, 01 ấm đun siêu tốc, bộ 3 nồi mini | |
4 | Công ty Tôn Tân Phước Khanh | 2,000,000 | |
5 | Khoan Vinh | 3,000,000 | |
6 | Đỗ Thị Thanh Hà (TP,HCM) | 1,000,000 | |
7 | Hai cháu Đoan Lưu & Uyên Lưu (Canada) | 1,000,000 | |
8 | Shop Hoàng Quân (TPHCM) | 500,000 | |
9 | Hai cháu Thế Cơ & Minh Thư (Hà Lan) | 1,000,000 | |
10 | Sơn Nguyễn (Hà Lan) | 1,000,000 | |
11 | Tuấn - Tiên Dương (Mỹ) | 500,000 | |
12 | Cháu Lý Hạo (Mỹ) | 500,000 | |
13 | S-P (Mỹ) | 500,000 | |
14 | Nguyễn Minh Tân | 100,000 | |
15 | Danny Nguyễn (Mỹ) | 500,000 | |
16 | Mỹ phẩm Minh Phương | 500,000 | |
17 | Anh chị em TQT | 2,000,000 | |
18 | Ông Võ Văn Nhỉ (Hốc Môn, TP,HCM) | 100,000 | |
19 | Tô Thị Nga (Mỹ) | 1,000,000 | |
20 | Nguyễn Thị Dung | 100,000 | |
21 | Võ Thị Thủy | 200,000 | |
22 | Nhựt Nguyễn (Mỹ) | 200,000 | |
23 | Chị Trâm Huỳnh (Mỹ) | 500,000 | |
24 | Gia đình Hồ Anh Tuấn (Canada) | 1,000,000 | |
25 | Chị Linh (Canada) | 1,000,000 | |
26 | Chị Huệ Phương (Đồng Tháp) | 500,000 | |
27 | Chị Hoa (TPHCM) | 500,000 | |
28 | Phong - Xuân (TPHCM) | 2,000,000 | |
29 | Nguyễn Kỳ Phong (TPHCM) | 500,000 | |
30 | Phật tử Minh Thiện (TPHCM) | 500,000 | |
31 | Café 16 Ngã 7 (Hậu Giang) | 300,000 | |
32 | Phạm Văn Út (CM) | 100,000 | |
33 | Nguyễn Ngọc Điệp (xã Khánh Thuận) | 100,000 | |
34 | Dương Hoàng Kế (xã Khánh Thuận) | 200,000 | |
35 | Trần Rô Y (xã Khánh Thuận) | 100,000 | |
36 | Đỗ Minh Đẳng (xã Khánh Thuận) | 100,000 | |
37 | Nguyễn Thành Khẩn (Đảng Ủy xã Khánh Thuận) | 100,000 | |
38 | Hồ Tương Lai | 200,000 | |
39 | Lâm Thanh Hùng (xã Khánh Thuận) | 100,000 | |
40 | Phạm Văn Tú (xã Khánh Thuận) | 200,000 | |
41 | Hoàng Mạnh Hà (xã Khánh Thuận) | 200,000 | |
42 | Nguyễn Văn Đức (xã Biển Bạch) | 100,000 | |
43 | Nguyễn Hồng Mận (xã Khánh Thuận) | 100,000 | |
44 | Trần Đình Cường | 300,000 | |
45 | Tạp hóa Tuấn Thủy (CM) | 200,000 | |
46 | Võ Kim Luận (P.9, CM) | 100,000 | |
47 | Café Sử | 200,000 | |
48 | Thanh Vang | 200,000 | |
49 | Trần Thị Bẩy | 100,000 | |
50 | Chị Lê | 100,000 | |
51 | Đặng Kim Thanh | 100,000 | |
52 | Chị Ba Hùng | 100,000 | |
53 | Chị Hía | 100,000 | |
54 | Anh Khởi | 200,000 | |
55 | Trần Trí Cường | 50,000 | |
56 | Trần Bé My (Sông Đốc) | 50,000 | |
57 | Phạm Cẩm Hồng (P.5, CM) | 300,000 | |
58 | Café Vân Anh | 200,000 | |
59 | Giầy dép Gia Anh | 200,000 | |
60 | Bửu Tran | 200,000 | |
61 | Mỹ Như | 200,000 | |
62 | Tô Hồng Diễm | 100,000 | |
63 | Sư cô Huệ Tiền | 100,000 | |
64 | Thanh Phú (Nhôm) | 300,000 | |
65 | Thuốc lá Hậu (P.9) | 300,000 | |
66 | Tiệm vàng Phương Nam | 300,000 | |
67 | Dương Ngọc Phụng | 150,000 | |
68 | NHT | 100,000 | |
69 | Hồ Thị Thương | 200,000 | |
70 | Trần Thị Mỹ Ly | 100,000 | |
71 | Dương Mỹ Thiện | 100,000 | |
72 | Thảo Hằng | 400,000 | |
73 | Hiếu Phúc | 200,000 | |
74 | Dung Hòa (P.8, CM) | 100,000 | |
75 | Châu Thị Mót | 200,000 | |
76 | Sư Cô Giác | 200,000 | |
77 | Diệu Tiền | 200,000 | |
78 | Cô Sử | 200,000 | |
79 | Ngọc Cương | 100,000 | |
80 | Trịnh Bạch Yến | 200,000 | |
81 | Khương Minh NHựt | 100,000 | |
82 | Lê Kim Anh | 100,000 | |
83 | Võ Trung Kiệt | 500,000 | |
84 | Nguyễn Thị Danh | 500,000 | |
85 | Quách Tuyết Hồng | 100,000 | |
86 | Tuấn | 200,000 | |
87 | Nguyễn Tuyết Hồng | 100,000 | |
88 | Trịnh Thu Phương | 100,000 | |
89 | Shop Lâm Thoãng | 300,000 | |
90 | Lâm Thị Liễu Khuê | 100,000 | |
91 | Trần Mỹ Hạnh | 100,000 | |
92 | TMV Hồng | 300,000 | |
93 | Sáu Dung | 200,000 | |
94 | Thiên Phúc 1 | 150,000 | |
95 | Hứa Ngọc Lan | 150,000 | |
96 | Lâm Đình Lương | 100,000 | |
97 | Đoàn Hoàng Phúc | 100,000 | |
98 | Lưu Thị Kim Tuyền | 300,000 | |
99 | Chi (vựa cá Ba Đen) | 200,000 | |
100 | Quách Phi Phụng (Úc) | 400,000 | |
101 | Nguyễn Thị Nguyệt Thanh | 100,000 | |
102 | Phạm Minh Quang (P.8) | 100,000 | |
103 | Tiệm vàng Kim Phụng 2 | 100,000 | |
104 | Thuốc tây Ngân Hà | 200,000 | |
105 | Lê Thị Hiền Lương | 100,000 | |
106 | Lê Quốc Thông | 100,000 | |
107 | Lâm Hữu Đức | 100,000 | |
108 | Nguyễn Văn Thắng | 100,000 | |
109 | Hồng Bằng | 500,000 | |
110 | Lý Ngọc Đào | 200,000 | |
111 | Dưu Tuyết Đào | 300,000 | |
112 | Nguyễn Thị Ngọc Liễu | 200,000 | |
113 | Nguyễn Thị Huệ | 200,000 | |
114 | Ngô Mỹ Dung | 200,000 | |
115 | Ngô Kim Ngoan | 100,000 | |
116 | Hồ Kim Vân | 100,000 | |
117 | Diệp Thị Sữa | 100,000 | |
118 | Đặng Liễu Châu | 100,000 | |
119 | Lâm Hồng Nhiên | 100,000 | |
120 | Trần Thị Tám | 200,000 | |
121 | Nguyễn Thị Thư | 200,000 | |
122 | Trương Bạch Tuyết | 100,000 | |
123 | Nguyễn Phi Long | 200,000 | |
124 | Tạp hóa Trâm Anh | 200,000 | |
125 | Shop Huỳnh Như | 200,000 | |
126 | Nguyễn Ngọc Anh | 200,000 | |
127 | DN Việt Hồng | 500,000 | |
128 | Võ Văn Phúc | 200,000 | |
129 | Nguyễn Thị Thanh Thúy | 200,000 | |
130 | Cao Diễm Kiều | 200,000 | |
131 | Võ Văn Đoàn | 100,000 | |
132 | Huỳnh Thị Ngại | 100,000 | |
133 | Trần Thị Phước | 100,000 | |
134 | Lâm Kim Hía | 100,000 | |
135 | Hà Tuyết Nga | 100,000 | |
136 | Nguyễn Văn Tâm | 100,000 | |
137 | Trần Kim Nga | 100,000 | |
138 | Trương Mộc Kinh | 200,000 | |
139 | Lý Kim Anh | 100,000 | |
140 | Cao Thị Thoa | 100,000 | |
141 | Mỹ Thành Nim | 50,000 | |
142 | Nguyễn Phước Thiện | 100,000 | |
143 | Trần Trí Cường | 50,000 | |
144 | Phạm Thị Kim Loan | 1,200,000 | |
145 | Bé Bảo Phúc | 50,000 | |
146 | Bích Tuy | 200,000 | |
147 | NHT | 200,000 | |
148 | Phạm Thị Ánh | 100,000 | |
149 | Huỳnh Thị Phước | 100,000 | |
150 | Nguyễn Thị Xuân | 100,000 | |
151 | Dư Tuyết Kha | 100,000 | |
152 | Hoàng Phương | 100,000 | |
153 | Vựa tôm Hoàng Danh | 500,000 | |
154 | Phương | 200,000 | |
155 | Lâm Hồng Lệ | 100,000 | |
156 | Trần Thị Tòng | 100,000 | |
157 | Lê Thị Si | 100,000 | |
158 | Huỳnh Thị Tơ | 100,000 | |
159 | Lê Thị Dung | 100,000 | |
160 | Café Xưa | 100,000 | |
161 | Nguyễn Thị Kiều (Việt Thắng) | 100,000 | |
162 | Lê Thị Diễm My | 100,000 | |
163 | Diì Út | 100,000 | |
164 | Châu Hưng Phú | 100,000 | |
165 | Thiên Trúc | 100,000 | |
166 | Hồng Ấm | 100,000 | |
167 | Kim Lợi (Khánh Hưng) | 100,000 | |
168 | Thoa | 100,000 | |
169 | Trang Lâm (Mỹ) | 100,000 | |
170 | Phượng | 100,000 | |
171 | Lụa | 100,000 | |
172 | Vân | 50,000 | |
173 | Thuận | 50,000 | |
174 | Hứa Nghị | 200,000 | |
175 | Shop Sơn Liễu | 200,000 | |
176 | Châu Văn Coul | 100,000 | |
177 | Nguyễn Thị Bưởi | 100,000 | |
178 | Nguyễn Thị Ngọt | 100,000 | |
179 | Nguyễn Anh Dũng | 200,000 | |
180 | Phan Minh Tài | 100,000 | |
181 | Võ Minh Vốn | 100,000 | |
182 | Shop Thắng Út Em | 100,000 | |
183 | Tiêu Đình Hải - Tâm | 100,000 | |
184 | Diệu Mỹ | 100,000 | |
185 | Lý Thị Thuấn | 100,000 | |
186 | Sư cô Diệu Tâm | 100,000 | |
187 | VLXD Quách Văn Huệ | 100,000 | |
188 | Phước Tín | 100,000 | |
189 | Phước Tạo | 100,000 | |
190 | Phước Hiếu | 100,000 | |
191 | Phan Văn An | 200,000 | |
192 | Nguyễn Văn Lượm | 200,000 | |
193 | Huỳnh Bé Tư | 100,000 | |
194 | Nguyễn Văn Chiến | 100,000 | |
195 | Nguyễn Văn Tài (út Tài) | 100,000 | |
196 | Nguyễn Văn Tài (Tư Tài) | 100,000 | |
197 | Hồ Mỹ Hạnh | 100,000 | |
198 | Nguyễn Văn Lưu | 50,000 | |
199 | Nguyễn Văn Diệu | 50,000 | |
200 | Nguyễn Văn Sáng | 50,000 | |
201 | Nguyễn Ngọc Hân | 100,000 | |
202 | Nguyễn Vân Thưởng | 100,000 | |
203 | Trần Văn Lộc | 50,000 | |
204 | Hồ Phi Nhol | 100,000 | |
205 | Lâm Thị Cam | 200,000 | |
206 | Phạm Thu An | 100,000 | |
207 | Phương + Điểm | 500,000 | |
208 | Cúc + Khánh | 500,000 | |
209 | Sáu Năng | 300,000 | |
210 | Hương | 200,000 | |
211 | Mai | 400,000 | |
212 | Thu + Hùng | 200,000 | |
213 | Thu + Thủy | 100,000 | |
214 | Hồng + Đang | 100,000 | |
215 | Trung + Thắm | 100,000 | |
216 | Thắng + Lợi | 100,000 | |
217 | Sáu Quyến | 100,000 | |
218 | Lộc (Cua) | 100,000 | |
219 | Hùng | 100,000 | |
220 | Duyên | 100,000 | |
221 | Thảo Lập | 100,000 | |
222 | Dũng Yến | 100,000 | |
223 | Danh Ngó | 100,000 | |
224 | Chế Nam | 100,000 | |
225 | Nhiểm | 100,000 | |
226 | Khải Nhịn | 100,000 | |
227 | Hòa | 100,000 | |
228 | Tường Vy | 250,000 | |
229 | Thúy Vy | 250,000 | |
230 | Mai Chiến | 100,000 | |
231 | Loan | 50,000 | |
232 | Tùng Thắm | 100,000 | |
233 | Sáu Kỵ | 100,000 | |
234 | Huệ Đức | 100,000 | |
235 | Tám Mai | 200,000 | |
236 | Sáu Lý | 100,000 | |
237 | Trang Hòa | 100,000 | |
238 | Cẩm | 300,000 | |
239 | Trần Anh Duy | 300,000 | |
240 | Cty Thủy Sản Gái Giàu | 300,000 | |
241 | Âu Cẩm Nga (Ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
242 | Phạm Thị Lụa | 200,000 | |
243 | Tiến Đạt | 100,000 | |
244 | Lý Văn Tỷ | 200,000 | |
245 | Nguyễn Văn An | 200,000 | |
246 | Hồng Cẩm Nương | 200,000 | |
247 | Nguyễn Thị Ngọc | 100,000 | |
248 | Trần Thúy Phượng | 100,000 | |
249 | Lý Hồng Tươi | 200,000 | |
250 | Trần Tú Trân | 100,000 | |
251 | Hiệu buôn Nam Phương | 100,000 | |
252 | Nhà vẽ Quang Thọ | 100,000 | |
253 | Tô Thị Huệ | 100,000 | |
254 | Đinh Minh Hiếu | 100,000 | |
255 | Nguyễn Văn Ngoan | 100,000 | |
256 | Mến Chu | 100,000 | |
257 | Nguyễn Lệ Hằng | 100,000 | |
258 | Lê Ngọc Dung | 200,000 | |
259 | Lê Ngọc Xinh | 200,000 | |
260 | Nguyễn Thị Gái | 200,000 | |
261 | Phạm Mười Một | 100,000 | |
262 | Trần Thị Kiều | 100,000 | |
263 | Trần Cẩm Tú | 100,000 | |
264 | Trần Thị Lủi | 100,000 | |
265 | Tân Mỹ Hiệp I | 100,000 | |
266 | Phan Văn Phụng | 50,000 | |
267 | Trần Thị Hen | 50,000 | |
268 | Trương Tố Loan | 50,000 | |
269 | Nguyễn Thị Bích Giang | 50,000 | |
270 | Từ Thị Cúc | 100,000 | |
271 | Nguyễn Hồng Ngân | 100,000 | |
272 | Nguyễn Thị Thạch | 100,000 | |
273 | Ẩm thực A Húa | 100,000 | |
274 | Vưu Mỹ Tố | 50,000 | |
275 | Trần Thị Khiếm | 50,000 | |
276 | Hiệu buôn Tú Trinh | 100,000 | |
277 | ĐL thức ăn Quách Hoàng Dũng | 200,000 | |
278 | Uốc tóc Phước | 50,000 | |
279 | Hằng Gạo | 100,000 | |
280 | Hiệu buôn Húng Tìa | 100,000 | |
281 | Phạm Trung Nguyên | 50,000 | |
282 | Nguyễn Bích Thùy | 100,000 | |
283 | DĐ Mỹ Tiên | 100,000 | |
284 | Hằng (Sắc Màu) | 100,000 | |
285 | Nguyễn Thị Sen | 100,000 | |
286 | Trần Mỹ Loan | 50,000 | |
287 | Minh Bấu | 50,000 | |
288 | Hán Khiêm | 100,000 | |
289 | Hà Mai Hương | 50,000 | |
290 | Huỳnh Thị Ven | 50,000 | |
291 | Trần Mỹ Húng | 200,000 | |
292 | VLXD Năm Huyền | 100,000 | |
293 | Tiêu Ngọc Duệ | 100,000 | |
294 | Nhan Hán Khởi | 50,000 | |
295 | Trần Văn Đấu | 100,000 | |
296 | Xe khách Tuấn Hưng | 200,000 | |
297 | Mã Thị Hương | 200,000 | |
298 | Lương Ngọc Thùy Dung | 300,000 | |
299 | Quách Ngọc Bích | 100,000 | |
300 | Nguyễn Thanh Cường | 200,000 | |
301 | Triệu Thị Kiều Diễm | 100,000 | |
302 | Triệu Thị Kiều My | 100,000 | |
303 | Vĩnh Tín | 300,000 | |
304 | Sư cô Tâm Pháp | 100,000 | |
305 | Traần Ngọc Yến | 100,000 | |
306 | Phật tử Diệu Tiền | 100,000 | |
307 | Út Lòng | 100,000 | |
308 | Uút Thời | 100,000 | |
309 | Lê Thị Thân | 100,000 | |
310 | Lê Thị Hiền | 100,000 | |
311 | Trương Văn Đấu | 100,000 | |
312 | Phạm Thanh Tươi | 100,000 | |
313 | Mỹ A | 100,000 | |
314 | Nguyễn Thị Tuyết Hồng | 200,000 | |
315 | Út Tắc Vân | 100,000 | |
316 | Trương Thị Minh | 100,000 | |
317 | Phạm Văn Nghị | 100,000 | |
318 | Lê Quận | 200,000 | |
319 | Mỹ Hiện | 100,000 | |
320 | Đen | 200,000 | |
321 | Tổ từ thiện Đường Đào | 500,000 | |
322 | Phượng | 300,000 | |
323 | Shop Bảo Kim | 200,000 | |
324 | Nguyễn Ngọc Giàu | 100,000 | |
325 | Nguyễn Thị Ngọc Bích | 100,000 | |
326 | Huỳnh Thị Nhành | 100,000 | |
327 | Huỳnh Thị Vui | 100,000 | |
328 | Huỳnh Thị Hà | 50,000 | |
329 | Châu Bích Thủy` | 50,000 | |
330 | Phạm Mỹ Lệ | 100,000 | |
331 | Diễm + Cạn | 50,000 | |
332 | Nguyễn Thị Út Gái | 50,000 | |
333 | Chung Thị Bé Sáu | 100,000 | |
334 | Phạm Thị Luốt | 100,000 | |
335 | Lâm Ngọc Huệ | 50,000 | |
336 | Quán cơm Lem | 30,000 | |
337 | Thắm (trái cây) | 20,000 | |
338 | Nguyễn Thúy Hằng | 100,000 | |
339 | Bạn đọc báo NLĐ quận Phú Nhuận | 1,000,000 | |
340 | Bạn đọc báo NLĐ | 2,000,000 | |
341 | Bạn đọc báo NLĐ quận 3 | 1,000,000 | |
342 | Bạn đọc báo NLĐ quận 3 | 1,200,000 |
HOÀN CẢNH GIA ĐÌNH ÔNG NGUYỄN VĂN DŨNG, ẤP 6, XÃ KHÁNH HỘI, HUYỆN U MINH, TỈNH CÀ MAU
Thông tin gia đình:
- Nhân vật : Nguyễn Văn Dũng, sinh năm 1950 (65 tuổi)
- Vợ : Danh Thị Nương, sinh năm 1951 (64 tuổi) – bị ung thư vú.
- Cháu : Bùi Thị Ngọc, sinh năm 2006 (9 tuổi)
Hoàn cảnh nhân vật:
Gia đình Ông Dũng là hộ nghèo của xã Khánh Hội. Đông con, nên khi lập gia đình riêng, thì mạnh ai nấy lo kiếm sống, chẵng đỡ đần gì cho cha mẹ được. Riêng đứa con gái út, do gia đình tan vỡ, nên gửi con gái của mình là cháu Bùi Thị Ngọc lại cho ông bà chăm sóc, rồi cô lên Bình Dương làm công nhân.
Tháng 6, năm 2014, vợ ông, bà Danh Thị Nương phát hiện bị bệnh ung thư vú giai đoạn 2. Gia đình vay mượn số tiền 25.000.000đ để đưa bà lên bệnh viện Ung Bướu ở Sài Gòn để chữa trị. Được vài tháng thì cạn tiền, đành về quê, uống thuốc Nam, thuốc Bắc cầm cự. Ông Dũng thì bị viêm phế quản mãn tính, vẫn phải uống thuốc thường xuyên, nhưng là lao động chính, ông vẫn phải cố gắng kiếm tiền chữa trị cho vợ, lo cho cháu học hành. Hằng ngày ông đi đào đất, bốc vác thuê, tiền công được mấy chục ngàn.
Căn nhà nhỏ của gia đình được xây dựng vào năm 1987, trên phần đất đê quốc phòng, hiện đã bị xiêu vẹo, dột nát nghiêm trọng.
Ông Dũng hi vọng mình có được một số tiền để chữa trị cho vợ, sửa lại căn nhà để có chổ che nắng che mưa.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 36,000,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Công ty Tôn Tân Phước Khanh | 2,000,000 | |
2 | Anh chị em TQT (Pháp) | 2,000,000 | |
3 | Chị Linh (Canada) | 1,000,000 | |
4 | Lương Mỹ Hà | 500,000 | |
5 | Vợ chồng T-N (TPHCM) | 1,000,000 | |
6 | S-P (Mỹ) | 1,000,000 | |
7 | Nguyễn Kỳ Phong | 300,000 | |
8 | Bramdy Ho | 500,000 | |
9 | Phật tử Minh Thiện | 200,000 | |
10 | Xuân - Phong | 2,100,000 | |
11 | Café 16 Ngã Bảy | 200,000 | |
12 | Chị Hoa | 1,000,000 | |
13 | Nguyễn Thành Ngoan (Cty Tôn Tân Phước Khanh) | 2,000,000 | |
14 | Khoan Vinh | 3,000,000 | |
15 | Thái Văn Tol | 200,000 | |
16 | Hảy Thũy | 200,000 | |
17 | DNTN Quốc Vinh | 200,000 | |
18 | Hội CTĐ xã Khánh Hội | 200,000 | |
19 | Lý Ngọc Sương | 200,000 | |
20 | Trần Đình Cường | 200,000 | |
21 | Café Sử | 200,000 | |
22 | Cô Sáu Sỹ | 200,000 | |
23 | Nguyễn Thị Thu Trang | 200,000 | |
24 | Chị Trang | 100,000 | |
25 | Minh Trung | 200,000 | |
26 | Huỳnh văn Trung (CM) | 200,000 | |
27 | Chi Bộ - Chính Quyền ấp 6 - Khánh Hội | 200,000 | |
28 | Cô Diệp | 160,000 | |
29 | Vũ Ngọc Vinh | 500,000 | |
30 | Trương Diệu Hiền | 100,000 | |
31 | Kỳ Mỹ Dón | 100,000 | |
32 | Quách Hán Trung | 200,000 | |
33 | Shop Lâm Thoãng | 200,000 | |
34 | Sáu Dung | 200,000 | |
35 | Trần Thị Mỹ Loan | 100,000 | |
36 | Lưu Ngọc Loan | 100,000 | |
37 | Lê Thị Nhạn | 50,000 | |
38 | Nguyễn Văn Toãn | 50,000 | |
39 | Thiên Trúc 1 | 150,000 | |
40 | Hứa Ngọc Lan | 150,000 | |
41 | Đoàn Trúc Phượng | 200,000 | |
42 | Kỳ Thị Tới | 100,000 | |
43 | Trần Thị Hen | 100,000 | |
44 | Lê Thị Thu Hằng | 200,000 | |
45 | Lý Thu Vân | 200,000 | |
46 | Uyên Lúp | 200,000 | |
47 | TMV Hồng | 200,000 | |
48 | Phạm Cẩm Hồng | 300,000 | |
49 | Huỳnh Nguyễn Nhựt Duy | 100,000 | |
50 | Dưu Tuyết Đào | 200,000 | |
51 | Shop Hải Trang | 200,000 | |
52 | Hoàng Thanh Tuấn | 100,000 | |
53 | Trịnh Ngọc Mai | 200,000 | |
54 | Trịnh Ngọc Thảo | 100,000 | |
55 | Trịnh Huê Huy | 100,000 | |
56 | Trịnh Huê Trung | 100,000 | |
57 | Liêm (tài xế Quốc Việt) | 100,000 | |
58 | Lê Thị Diễm | 100,000 | |
59 | Lê Thị Nga | 100,000 | |
60 | Tiệm vàng Phương Nam | 200,000 | |
61 | Thanh Phú (Nhôm) | 300,000 | |
62 | Út Bé | 200,000 | |
63 | Thảo Hằng | 200,000 | |
64 | Huỳnh Thị Bé Giang | 100,000 | |
65 | Dương Ngọc Lan | 100,000 | |
66 | Dương Ngọc Phụng | 150,000 | |
67 | Nguyễn Văn Khởi | 100,000 | |
68 | Phạm Kim Hiền | 100,000 | |
69 | Trịnh Thị Hồng Thắm | 100,000 | |
70 | Võ Trung Kiệt | 500,000 | |
71 | Nguyễn Thị Danh | 100,000 | |
72 | Đào Hoàn Cảnh | 100,000 | |
73 | Đặng Thùy Mị | 100,000 | |
74 | Phi Long | 200,000 | |
75 | Đá Hoa Cương Thành Công | 500,000 | |
76 | Đá hoa cương Trần Ngọc | 200,000 | |
77 | Nguyễn Hùng Trọng | 200,000 | |
78 | Võ Văn Đoàn | 100,000 | |
79 | Quách Văn Phó | 100,000 | |
80 | Nguyễn Hồng Xuân | 100,000 | |
81 | Lê Thị hồng | 40,000 | |
82 | Nguyễn Phương lệ | 100,000 | |
83 | Trương Tuyết Nga | 100,000 | |
84 | Bé Bảo Phúc | 50,000 | |
85 | Thái Thị Kim Tư | 100,000 | |
86 | Nguyễn Thị Tư | 100,000 | |
87 | Sư cô Diệu Trang | 100,000 | |
88 | Sư cô Diệu Lạc | 300,000 | |
89 | Lưu Thị Cúc | 100,000 | |
90 | Cao Phương Thảo | 100,000 | |
91 | Ong Thị Châu | 200,000 | |
92 | Phùng Quốc Thuận | 300,000 | |
93 | Phùng Kim Lợi | 100,000 | |
94 | Quách Tường Vi | 200,000 | |
95 | Huỳnh Vân Phụng | 100,000 | |
96 | Nguyễn Phi Phụng | 100,000 | |
97 | Liên Hương | 200,000 | |
98 | Châu Kim Thâu | 100,000 | |
99 | Huỳnh Kim Khánh | 100,000 | |
100 | Nguyễn Thị Nho | 100,000 | |
101 | ĐL Thức ăn Đỗ Văn Hạnh | 200,000 | |
102 | Thức ăn Hoành Oanh | 200,000 | |
103 | Tiệm vàng Đặng Tổng | 300,000 | |
104 | Nguyễn Mỹ Cảnh | 200,000 | |
105 | Đặng Bé Sáu | 100,000 | |
106 | Tế Sanh Đường | 100,000 | |
107 | Mã Khén | 100,000 | |
108 | Trại xuồng Tư Chuyển | 200,000 | |
109 | Quách Chấn Bi | 100,000 | |
110 | Huỳnh Thị Phước | 50,000 | |
111 | Nguyễn Thị Xuân | 50,000 | |
112 | Lâm Hồng Lệ | 100,000 | |
113 | Huỳnh Thị Tơ | 100,000 | |
114 | Lê Thị Dung | 100,000 | |
115 | Châu Hưng Phú | 100,000 | |
116 | Thiên Trúc | 200,000 | |
117 | Hồng Ấm | 100,000 | |
118 | Kim Lợi | 100,000 | |
119 | Thoa | 100,000 | |
120 | Thoảng | 50,000 | |
121 | Hủ tiếu Nam Vang | 100,000 | |
122 | Huỳnh Hải âu | 100,000 | |
123 | Nguyễn Thị Bưởi | 50,000 | |
124 | Nguyễn Ánh Nguyệt | 30,000 | |
125 | Lê Thị Ngọt | 100,000 | |
126 | Shop Thắng | 100,000 | |
127 | Tiêu Đình Hải - Tâm | 100,000 | |
128 | Lý Thị Thuấn | 100,000 | |
129 | Tập thể | 170,000 | |
130 | Bạn đọc báo NLĐ quận Phú Nhuận | 1,000,000 | |
131 | Bạn đọc báo NLĐ quận 3 | 1,000,000 |