Nhân vật: Lê Minh Chiến, sinh năm 1956
Vợ : Nguyễn Thị Bền, sinh năm 1955, bị bại liệt do tai biến
Con : Lê Minh Nhu, sinh năm 1988, bệnh tâm thần bẩm sinh
Con : Lê Bé Tư, sinh năm 1998
Hoàn cảnh nhân vật:
Gia đình anh Lê Minh Chiến thuộc dạng hộ nghèo ở ấp Đồng Tâm A, xã Tân Duyệt. Trước đây, anh cùng vợ là chị Nguyễn Thị Bền làm thuê làm mướn, lúc thì đi cắt cỏ, lúc thì vác đá thuê, lúc thì làm vườn, cuộc sống cũng đắp đổi qua ngày. Năm 1988, đứa con đầu lòng của anh chị, cháu Lê Minh Nhu ra đời, nhưng thật không may, cháu bị tâm thần bẩm sinh, cứ lơ ngơ, chẳng biết gì, chạy chữa bao nhiêu cũng không khỏi. Gia đình đã nghèo, đất sản xuất thì không có, gia đình hai bên nội ngoại cũng không khá giả gì, nay lại thêm gánh nặng bệnh tật của con, khó khăn lại càng chồng chất khó khăn, và anh chị càng phải cố gắng gấp bội
Thời gian trôi qua, mặc dù khó nghèo vẫn còn đó nhưng hai anh chị luôn mong muốn có được một đứa con khỏe mạnh để nhà cửa bớt lạnh lẽo, nên đến năm 1998, anh chị quyết định sinh thêm một cháu nữa. Rất may, đứa con út của anh chị, cháu Lê Bé Tư ra đời hoàn toàn khỏe mạnh. Tưởng chừng như cái gia đình nhỏ này sẽ có thêm động lực để tiếp tục chiến đấu với cái nghèo, cái khổ nhưng số phận nghiệt ngã lại một lần nữa thử thách anh chị.
Cách đây 4 năm, vợ anh Chiến bị tai biến, dẫn đến bại liệt hoàn toàn. Thế là gánh nặng cả gia đình đè nặng lên vai anh. Đứa con út của anh từ ngày mẹ bệnh, phải bỏ học ở nhà chăm sóc cho mẹ, cho anh trai. Anh thì tiếp tục làm thuê làm mướn để kiếm tiền nuôi gia đình. Làm việc khó nhọc, cực khổ, nhưng thu nhập của anh chỉ nằm trong khoảng 400.000đ/tháng.
Cả gia đình hiện nay đang sống trong căn nhà được dựng bằng gỗ, bằng lá, do nhà nước hỗ trợ 16 năm trước. Đến nay, đã xiêu vẹo, hư hỏng. Do gia đình đồng vợ đồng chồng, chí thú làm ăn, nên cũng không nợ nần gì nhiều, nhưng từ ngày vợ bệnh, cái gánh nặng gia đình 2 người bệnh, 1 con nhỏ dường như trở thành một gánh quá nặng đối với người đàn ông nghèo
Anh Chiến chỉ hi vọng mình có được một số vốn, có được một hướng đi để làm lụng lo cho vợ, cho con, và nhất là cho đứa con út của anh được trở lại trường lớp. Rất mong nhận được sự trợ giúp của các nhà hảo tâm
Tổng số tiền gia đình nhận được: 104,830,000đ + Xây nhà 15tr và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Fanclub ca sĩ Phạm Thanh Thảo | 10,000,000 | |
2 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, TP,HCM) | 01 tivi, 01 đồng hồ; | |
3 | Công ty bếp ga Blue Star (TP,HCM) | 01 bếp ga; | |
4 | UBND xã Tân Duyệt, Đầm Dơi (Hỗ trợ cất nhà) | Xây nhà 15tr | |
5 | Chu Chỉ Nhược | 1,000,000 | |
6 | Nhân viên Cty Tân Phước Khanh | 1,000,000 | |
7 | Anh chị San Hà (Thụy Điển) | 500,000 | |
8 | Hai cháu Đoan Lưu – Uyên Lưu (Canada) | 1,000,000 | |
9 | Hai cháu Thế Cơ – Minh Thư (Hà Lan) | 1,000,000 | |
10 | Vợ chồng T-N (TPHCM) | 1,000,000 | |
11 | Sơn Nguyễn (Hà Lan) | 1,000,000 | |
12 | Tuấn – Tiên Dương (Mỹ) | 500,000 | |
13 | Cháu Lý Hạo (Mỹ) | 500,000 | |
14 | S-P (Mỹ) | 500,000 | |
15 | Hãng xe Tuấn Hưng | 1,500,000 | |
16 | Chị Tiên – Anh Khôn (RG) | 500,000 | |
17 | Nguyễn Minh Tân (TPHCM) | 100,000 | |
18 | Lê Quang Đức (Uc) | 500,000 | |
19 | Mỹ phẩm Minh Phượng (TP,HCM) | 500,000 | |
20 | TQT (Pháp) | 2,000,000 | |
21 | Salon Oto Tuấn Thanh Tùng (GV) | 1,000,000 | |
22 | Micheal Grant (Mỹ) | 500,000 | |
23 | Bạn đọc Quận 5 | 1,000,000 | |
24 | Nhóm tình thương Thụy Điển | 500,000 | |
25 | Vân Dương (Canada) | 500,000 | |
26 | Ut Thìn | 100,000 | |
27 | Hứa Chị Nguyện (CM) | 100,000 | |
28 | Cafe 16 TX Ngã Bảy (HG) | 700,000 | |
29 | Phạm Thị Châu(CM) | 100,000 | |
30 | Hường (TPHCM) | 1,000,000 | |
31 | Tự Vũ (CM) | 100,000 | |
32 | Lưu Bích Tuyền | 100,000 | |
33 | Trần Giang Huy (CM) | 100,000 | |
34 | Lê Thị Ngoan (CM) | 200,000 | |
35 | Trương Tuệ Đào | 100,000 | |
36 | Nguyễn Minh Chánh | 200,000 | |
37 | Cơ sở Thành Hóa (CM) | 500,000 | |
38 | Thùy – Đô (TV Phát Tâm) | 100,000 | |
39 | Lê Ut Niệm (CM) | 100,000 | |
40 | Lê Thị Oanh (CM) | 50,000 | |
41 | Thu Hiền (CM) | 100,000 | |
42 | Chiếc (CM) | 200,000 | |
43 | Dương Tuyết Hồng (CM) | 700,000 | |
44 | Lâm Mỹ Châu (CM) | 200,000 | |
45 | Thanh Ut – Mộng Kiều (CM) | 400,000 | |
46 | Lý Hồng Thu (Hội Bảo trợ NTT – TMC Đầm Dơi) | 200,000 | |
47 | Công Hưng (CM) | 200,000 | |
48 | Lê Mỹ Hiền (CM) | 200,000 | |
49 | An Nghĩa (TPHCM) | 100,000 | |
50 | Vựa cá Triều Linh | 600,000 | |
51 | Bánh mì Thanh Việt | 500,000 | |
52 | Hội PN Thị Trấn Đầm Dơi | 100,000 | |
53 | Chị Loan | 1,000,000 | |
54 | Chị Hiền | 1,000,000 | |
55 | Chị Huệ | 500,000 | |
56 | Đoàn Thu Thảo | 100,000 | |
57 | Cô Sáu Sỹ | 1,000,000 | |
58 | Cafe Sử (CM) | 200,000 | |
59 | Lý Ngọc Sương | 500,000 | |
60 | Nguyễn Thị Thu Trang | 200,000 | |
61 | Nguyễn Thị Mỹ Luông | 200,000 | |
62 | Tạp hóa Tuấn Thủy | 200,000 | |
63 | Đầu bếp Khởi | 200,000 | |
64 | Võ Kim Luận | 100,000 | |
65 | Lý Thị Loan | 200,000 | |
66 | Trần Đình Cường | 300,000 | |
67 | Chị Tiên (Việt Tiến) | 100,000 | |
68 | Anh Hoài Hân | 100,000 | |
69 | Diệp Hoàng Kim Vẹn | 200,000 | |
70 | Huỳnh Mỹ Hiên | 100,000 | |
71 | Nguyễn Thiện Quý | 200,000 | |
72 | Phạm Ngọc Châu | 100,000 | |
73 | Hội PN xã Tân Duyệt | 200,000 | |
74 | Đặng Kim Thanh | 100,000 | |
75 | Phạm Thị Ba | 100,000 | |
76 | Quý | 100,000 | |
77 | Chị Hía | 50,000 | |
78 | Queen Club | 100,000 | |
79 | Trịnh Thu Phương | 100,000 | |
80 | Trịnh Thu Vân | 50,000 | |
81 | Trần Thị Diễm Huỳnh | 100,000 | |
82 | Trịnh T Hồng Chi | 100,000 | |
83 | Hồ T Thương | 100,000 | |
84 | Trần T Mỹ Ly | 100,000 | |
85 | Trương Bạch Tuyết | 100,000 | |
86 | Lâm Hồng Nhiên | 50,000 | |
87 | Diệp T Sữa | 50,000 | |
88 | Đặng Mỹ Châu | 50,000 | |
89 | Đặng T My | 50,000 | |
90 | Nguyễn Tuyết Hồng | 100,000 | |
91 | Nguyễn Hồng An | 100,000 | |
92 | Trần Nhân Hậu | 100,000 | |
93 | Tạp hóa Trâm Anh | 200,000 | |
94 | Phùng Kim Lợi | 100,000 | |
95 | Nguyễn Thanh Long | 200,000 | |
96 | Hồng Bằng | 500,000 | |
97 | Lê T Thu Hằng | 100,000 | |
98 | Huỳnh T Kỷ | 50,000 | |
99 | Lê Văn Khải | 200,000 | |
100 | Trần T Tám | 200,000 | |
101 | Nguyễn T Thư | 200,000 | |
102 | Lê Kim Loan | 50,000 | |
103 | Đào Hoàn Cảnh | 200,000 | |
104 | Nguyễn Danh Rạng | 100,000 | |
105 | Nguyễn Thị Huệ | 100,000 | |
106 | Nguyễn Ngọc Liễu | 100,000 | |
107 | Đoàn Hoàng Phúc | 100,000 | |
108 | Chi (vựa cá Ba Đen) | 1,000,000 | |
109 | Quách Phi Phụng | 400,000 | |
110 | Nguyễn Thị Nguyệt Thanh | 100,000 | |
111 | Phạm Minh Quang | 100,000 | |
112 | Phạm Minh Châu | 100,000 | |
113 | Tiệm vàng Kim Phụng 2 | 100,000 | |
114 | Lưu Thị Kim Tuyến | 200,000 | |
115 | Dưu Tuyết Đào | 300,000 | |
116 | Huỳnh Nguyễn Nhựt Duy | 100,000 | |
117 | Trương Diệu Hiền | 100,000 | |
118 | Kỳ Mỹ Dón | 100,000 | |
119 | Mỹ Như | 200,000 | |
120 | Cafe Vân Anh | 200,000 | |
121 | Giày dép Gia Anh | 200,000 | |
122 | Quách Loan Mai | 200,000 | |
123 | Nghê thị Mỹ Hạnh | 100,000 | |
124 | Bửu Trân | 200,000 | |
125 | Trần Thị Mỹ Loan | 100,000 | |
126 | Caffe Trúc Xanh | 200,000 | |
127 | Trần Ngọc Linh | 100,000 | |
128 | Phạm Cẩm Hồng | 300,000 | |
129 | Shop Lâm Thoãng | 300,000 | |
130 | TMV Bảo Trang | 300,000 | |
131 | Lê Thị Hiền Lương | 200,000 | |
132 | Lâm Hữu Đức | 100,000 | |
133 | Nguyễn Văn Thắng | 100,000 | |
134 | Lâm Thị Liễu Khuê | 100,000 | |
135 | Võ Trung Kiệt | 500,000 | |
136 | Trần Mỹ Hạnh | 100,000 | |
137 | Quách Hán Trung | 200,000 | |
138 | Sáu Dung | 200,000 | |
139 | Hứa Ngọc Lan | 150,000 | |
140 | Thiên Trúc 1 | 150,000 | |
141 | Lâm Đình Lương | 100,000 | |
142 | Thuốc tây Ngân Hà | 200,000 | |
143 | Lâm Thị Kiều Oanh | 100,000 | |
144 | TMV Hồng | 300,000 | |
145 | Ngô Kim Ngoan | 100,000 | |
146 | Ngô Mỹ Dung | 200,000 | |
147 | Trần Trí Cường | 50,000 | |
148 | Thuốc lá Hậu | 300,000 | |
149 | Thanh Phú Nhôm | 300,000 | |
150 | Dương Ngọc Phụng | 150,000 | |
151 | Quang Liên | 50,000 | |
152 | Thảo Hằng | 400,000 | |
153 | Hiếu Phúc | 200,000 | |
154 | Tiệm vàng Phương Nam | 300,000 | |
155 | Nguyễn Thị Danh | 100,000 | |
156 | Khương Minh Nhựt | 100,000 | |
157 | Phạm Hồng Nhung | 100,000 | |
158 | Lê Kim Danh | 100,000 | |
159 | Trịnh Bạch Yến | 200,000 | |
160 | Ngọc Cương | 100,000 | |
161 | Nguyễn Thanh Thúy | 200,000 | |
162 | Cao Diễm Thúy | 200,000 | |
163 | Cao Diễm Kiều | 200,000 | |
164 | Sư Cô Giác | 100,000 | |
165 | Sư cô Diệu Tiền | 200,000 | |
166 | Mùi | 200,000 | |
167 | Mùi | 200,000 | |
168 | Phi Long | 200,000 | |
169 | Trần Ngọc San | 200,000 | |
170 | Thiên Trúc | 200,000 | |
171 | Kim Lợi | 100,000 | |
172 | Tiêu Đình Hải – Tâm | 100,000 | |
173 | Huỳnh Hải Au | 100,000 | |
174 | Hồng Am | 100,000 | |
175 | Trang Y tế | 100,000 | |
176 | Thoa Y tế | 100,000 | |
177 | Lụa | 100,000 | |
178 | Lê Thị Mảnh | 100,000 | |
179 | Ninh | 100,000 | |
180 | Kim Nha | 100,000 | |
181 | Cô Lến | 100,000 | |
182 | Đại lý Thuốc Tây Phương | 100,000 | |
183 | Võ Thị Cúc | 50,000 | |
184 | Hoàng Phương | 100,000 | |
185 | Huỳnh Thị Phước | 100,000 | |
186 | Nguyễn Thị Kiều | 100,000 | |
187 | Nguyễn Thị Xuân | 100,000 | |
188 | Trần Thị Tòng | 100,000 | |
189 | Nguyễn Thị Ut | 50,000 | |
190 | Tô Hoàng Tráng | 200,000 | |
191 | Phương | 100,000 | |
192 | Lê Thị Phận | 100,000 | |
193 | Lê Thị Nữ | 100,000 | |
194 | Lý Thị Thuấn | 100,000 | |
195 | Nguyễn Ngôn | 700,000 | |
196 | Nguyễn Văn Tý | 100,000 | |
197 | Lâm Hồng Lệ | 100,000 | |
198 | Cao Thúy Ai | 100,000 | |
199 | Linh Bùi | 1,000,000 | |
200 | Lương Hồng Thư | 400,000 | |
201 | Liêu Quốc Đoàn | 50,000 | |
202 | Trần Ngọc Tú | 100,000 | |
203 | Minh Tân | 100,000 | |
204 | Nguyễn Thị Bưởi | 100,000 | |
205 | Trang | 100,000 | |
206 | Nguyễn Ngọc Diễm | 100,000 | |
207 | Châu Văn Coul | 200,000 | |
208 | Thái Thị Nga | 100,000 | |
209 | Nguyễn Mỹ Xuyên | 100,000 | |
210 | Trần Hồng Như | 100,000 | |
211 | Lê Thị Mạnh | 100,000 | |
212 | Bảo Như | 100,000 | |
213 | Phương - Điểm | 500,000 | |
214 | Khánh Cúc | 500,000 | |
215 | Hương | 400,000 | |
216 | Phước Nguyên | 300,000 | |
217 | 6 Năng | 200,000 | |
218 | Tám ấp II | 200,000 | |
219 | Chín Liệt | 200,000 | |
220 | Thúy Vy | 250,000 | |
221 | Tường Vy | 250,000 | |
222 | Bà Yến | 300,000 | |
223 | Phương Em | 50,000 | |
224 | Nhung Linh | 50,000 | |
225 | Huỳnh Mai | 50,000 | |
226 | Ut Cảnh | 50,000 | |
227 | Tám Sơn | 50,000 | |
228 | Hùng | 100,000 | |
229 | Tùng Thắm | 100,000 | |
230 | Lập Thảo | 100,000 | |
231 | Dũng Yến | 100,000 | |
232 | Danh Ngó | 100,000 | |
233 | Nhiểm | 100,000 | |
234 | Chế Nam | 100,000 | |
235 | 6 Quyến | 100,000 | |
236 | Lộc | 100,000 | |
237 | Trang | 50,000 | |
238 | Duyên | 100,000 | |
239 | 6 Lý | 100,000 | |
240 | Hòa Ut Râu | 100,000 | |
241 | Hồng Đang | 100,000 | |
242 | Thu Thủy | 100,000 | |
243 | Trung Thắm | 100,000 | |
244 | Thắng Lợi | 100,000 | |
245 | Tư Sứ | 100,000 | |
246 | Mai Chiến | 100,000 | |
247 | Thu Hùng | 200,000 | |
248 | Huệ Đức | 100,000 | |
249 | Long Nhung | 100,000 | |
250 | Loan | 50,000 | |
251 | Cẩm | 200,000 | |
252 | Trang Hòa | 200,000 | |
253 | Khải Nhịn | 100,000 | |
254 | Như Quỳnh | 200,000 | |
255 | 6 Kỵ | 100,000 | |
256 | Quách Tường Vi | 200,000 | |
257 | Lương Ngọc Thùy Dung | 300,000 | |
258 | Quách Ngọc Bích | 100,000 | |
259 | Nguyễn Thanh Cường | 200,000 | |
260 | Triệu Thị Kiều Diễm | 100,000 | |
261 | Triệu Thị Kiều My | 100,000 | |
262 | Mã Thị Hương | 200,000 | |
263 | Tiết Bích Châu | 200,000 | |
264 | Sư Cô Diệu Lạc | 300,000 | |
265 | Sư Cô Diệu Trang | 100,000 | |
266 | Sư Cô Tâm Pháp | 100,000 | |
267 | Trần Ngọc Yến | 100,000 | |
268 | Nhóm Hữu Tình Cà Mau | 1,000,000 | |
269 | Trần Anh Duy | 300,000 | |
270 | Công ty Thủy Sản | 300,000 | |
271 | Au Cẩm Nga | 100,000 | |
272 | Phạm Thị Lụa | 200,000 | |
273 | Tiến Đạt | 100,000 | |
274 | Lý Văn Tỷ | 200,000 | |
275 | Nguyễn Văn An | 200,000 | |
276 | Hồng Cẩm Nương | 200,000 | |
277 | Nguyễn Thị Ngọc | 100,000 | |
278 | Trần Thúy Phượng | 100,000 | |
279 | Lý Hồng Tươi | 200,000 | |
280 | Đinh Minh Hiếu | 100,000 | |
281 | Nguyễn Văn Ngoan | 100,000 | |
282 | Lê Ngọc Dung | 100,000 | |
283 | Lê Ngọc Xinh | 200,000 | |
284 | Nguyễn Thị Gái | 200,000 | |
285 | Tân Mỹ Hiệp I | 100,000 | |
286 | Trần Văn Đấu | 100,000 | |
287 | Vưu Mỹ Tố | 50,000 | |
288 | Trần Thị Khiếm | 50,000 | |
289 | Hiệu buôn Tú Trinh | 100,000 | |
290 | Đại lý thức ăn Quáng Hoàng Dũng | 200,000 | |
291 | XD Nguyễn Văn Tèo | 100,000 | |
292 | Uốn tóc Phước | 50,000 | |
293 | Hằng gạo | 100,000 | |
294 | Hiệu buôn Húng Lìa | 100,000 | |
295 | Phạm Trung Nguyên | 50,000 | |
296 | Đại lý thức ăn Đỗ Văn Hạnh | 200,000 | |
297 | TV Đặng Tổng | 300,000 | |
298 | Nguyễn Mỹ Cảnh | 200,000 | |
299 | Đặng Bé Sáu | 100,000 | |
300 | Nguyễn Bích Thùy | 100,000 | |
301 | DD Mỹ Liên | 100,000 | |
302 | Hằng (sắc màu) | 100,000 | |
303 | Nguyễn Thị Xen | 100,000 | |
304 | Nhan Hán Khởi | 50,000 | |
305 | Vưu Anh Loan | 50,000 | |
306 | Trần Mỹ Loan | 50,000 | |
307 | Minh Bấu | 50,000 | |
308 | Quách Chấn Bi | 100,000 | |
309 | Bích Trinh | 50,000 | |
310 | Tuấn Đồng Hồ | 50,000 | |
311 | Hán Khiêm | 100,000 | |
312 | Huỳnh Thị Ven | 50,000 | |
313 | Ngô Thị Nhung | 100,000 | |
314 | Honda Tân | 50,000 | |
315 | Nguyễn Thị Nhan | 400,000 | |
316 | Lê Hà Giang | 200,000 | |
317 | Hứa Hồng Hận | 100,000 | |
318 | Nguyễn Như Hà | 100,000 | |
319 | Trương Văn Dâu | 100,000 | |
320 | Lư Thị Nghĩ | 100,000 | |
321 | Đào Ng A | 100,000 | |
322 | Phan V Nhung | 100,000 | |
323 | Lê Thị Hiền | 200,000 | |
324 | Phan Văn Thời | 100,000 | |
325 | Lên Thị Phấn | 100,000 | |
326 | Đoàn Thị Khuyên | 100,000 | |
327 | Ut Lòng | 100,000 | |
328 | Phan Văn An | 200,000 | |
329 | Nguyễn Văn Lượm | 200,000 | |
330 | Lý Văn Duyên | 200,000 | |
331 | Huỳnh Bé TƯ | 100,000 | |
332 | Nguyễn Văn Chiến | 100,000 | |
333 | Trần Quốc Tuấn | 100,000 | |
334 | Lâm Cẩm Hường | 100,000 | |
335 | Nguyễn Văn Diệu | 50,000 | |
336 | Nguyễn Văn Lưu | 50,000 | |
337 | Nguyễn Văn sáng | 50,000 | |
338 | Hồ Mỹ Hạnh | 100,000 | |
339 | Nguyễn Văn Nhàn | 50,000 | |
340 | Nguyễn Ngọc Hân | 100,000 | |
341 | Nguyễn Văn Thưởng | 100,000 | |
342 | Trần Văn Lọc | 50,000 | |
343 | Hồ Phi Nhol | 200,000 | |
344 | Phạm Thu An | 100,000 | |
345 | Thanh Phong | 500,000 | |
346 | Dũng Sĩ | 200,000 | |
347 | Mai Hồng | 200,000 | |
348 | Minh Thư | 200,000 | |
349 | Mộng Nhi | 100,000 | |
350 | Minh Hải | 100,000 | |
351 | Tiến Đạt | 100,000 | |
352 | Văn Nam | 100,000 | |
353 | Thanh Thiện | 100,000 | |
354 | Bảo Hân | 100,000 | |
355 | 7 Nhẫn | 100,000 | |
356 | 7 Tín | 100,000 | |
357 | 2 Nam | 100,000 | |
358 | Minh Diệu | 200,000 | |
359 | Thống Liên | 200,000 | |
360 | Hồng Sa | 200,000 | |
361 | Cơm chay Thiện Dân | 300,000 | |
362 | Kim Ngân | 300,000 | |
363 | Tuấn Anh | 50,000 | |
364 | Tấn Bạc | 300,000 | |
365 | 8 Ngô | 300,000 | |
366 | Hồng Lắm | 100,000 | |
367 | Phương Thùy | 100,000 | |
368 | Nguyễn Thị Ngọc Bích | 100,000 | |
369 | Huỳnh Thị Nhành | 100,000 | |
370 | Trần Thanh Hải | 100,000 | |
371 | Phạm Mỹ Lệ | 100,000 | |
372 | Diễm – Cạm | 50,000 | |
373 | Chung Thị Bé Sáu | 100,000 | |
374 | Châu Bích Thủy | 50,000 | |
375 | Nguyễn Thị Huệ | 50,000 | |
376 | Tôm giống Quốc Phong | 50,000 | |
377 | Phil – Oanh | 50,000 | |
378 | Phạm Thị Phê | 50,000 | |
379 | Huỳnh Thị Hà | 50,000 | |
380 | Huỳnh Thị Vui | 100,000 | |
381 | Nguyễn Thị Ut Gái | 50,000 | |
382 | Lem | 30,000 | |
383 | Phạm Văn Minh | 100,000 | |
384 | Phạm Văn Chiến | 100,000 | |
385 | Phạm Văn Xưa | 100,000 | |
386 | Phạm Thị Pha | 100,000 | |
387 | Nguyễn Thị Mỏng | 100,000 | |
388 | Nguyễn Thị Xoan | 100,000 | |
389 | Nguyễn Thị Dung | 100,000 | |
390 | Bùi Phương Lài | 100,000 | |
391 | Nguyễn Tấn Nhớ | 100,000 | |
392 | Công ty Ut Thiện | 500,000 | |
393 | Trương Văn Soul | 200,000 | |
394 | Trương Khánh Lâm | 200,000 | |
395 | Trương Mỹ Phương | 200,000 | |
396 | Trương Mỹ Việt | 200,000 | |
397 | Trương Tấn Lực | 200,000 | |
398 | Vựa cá Bảy Sự | 500,000 | |
399 | Quán caffe Trúc Linh | 200,000 | |
400 | Hà Kim Huê | 200,000 | |
401 | Phạm Tuyết Minh | 100,000 | |
402 | Võ Văn Thịnh | 200,000 | |
403 | Lý Phương Loan | 200,000 | |
404 | Lý Kim Loan | 500,000 | |
405 | Loan | 200,000 | |
406 | Nguyện Thị Kim Loan | 200,000 | |
407 | Tạ Mai Hồng | 200,000 | |
408 | Hồ Ngọc Anh | 300,000 | |
409 | Võ Văn Khoa | 100,000 | |
410 | Nguyễn Thị Ren | 200,000 | |
411 | Lâm Ngọc Lệ | 200,000 | |
412 | Tưỡng Lệ | 200,000 | |
413 | Vựa trái cây Lộc | 500,000 | |
414 | Trương Văn Quân | 200,000 | |
415 | Thị Vân | 300,000 | |
416 | Nguyễn Thị Phản | 100,000 | |
417 | Nguyễn Thị Cái | 200,000 | |
418 | Nguyễn Hoàng Bảy | 200,000 | |
419 | Nguyễn Thị Cúc | 100,000 | |
420 | Trần Mỹ Tiên | 200,000 | |
421 | La Ngọc Xiêu | 200,000 | |
422 | Mai Thị Quới | 100,000 | |
423 | Dương Hồng Phải | 200,000 | |
424 | Lê Hồng Thi | 300,000 | |
425 | Trần Thu Hà | 200,000 | |
426 | Nguyễn Ngọc Đẹp | 200,000 | |
427 | Phạm Thị Phương | 200,000 | |
428 | Nguyễn Minh Hol | 200,000 | |
429 | Tiệm nail Liên | 200,000 | |
430 | Lại Thị Tuyết Vân | 200,000 | |
431 | Chương Nam Chi | 1,500,000 | |
432 | Cam Nhẫn Kiên | 200,000 | |
433 | Cao Minh Nguyệt | 200,000 | |
434 | Gia đình Cao Mỹ Liêm | 1,600,000 | |
435 | Ngô Ngọc Luyến | 200,000 | |
436 | Ngô Ngọc Lánh | 200,000 | |
437 | Tăng Hồng Chi | 200,000 | |
438 | Dương Tuyết Thanh | 200,000 | |
439 | Lê Ngọc Liểu | 100,000 | |
440 | Lê Kim Chi | 200,000 | |
441 | Nguyễn Thị Bông | 200,000 | |
442 | Lê Hoàng Trung | 100,000 | |
443 | Nguyễn Trúc Thi | 100,000 | |
444 | Nguyễn Tuyết Nga | 100,000 | |
445 | Nguyễn Minh Phú | 100,000 | |
446 | Võ Minh Nhựt | 100,000 | |
447 | Võ Kim Anh | 100,000 | |
448 | Quách Văn Ep | 100,000 | |
449 | Phạm Văn Tường | 100,000 | |
450 | Thanh Ut – Mộng Kiều | 200,000 | |
451 | Nguyễn Văn Chiếc | 200,000 | |
452 | Trần Ngọc Khởi | 100,000 | |
453 | Châu Hoàng Bảy | 200,000 | |
454 | Lâm Mỹ Châu | 200,000 | |
455 | Phạm Việt Mai | 100,000 | |
456 | Đổ Thị Sương | 100,000 | |
457 | Phạm Quốc Việt | 200,000 | |
458 | Dương Tuyết Hồng | 700,000 | |
459 | Trương Thị Đào | 100,000 | |
460 | TV Thành Đô | 100,000 | |
461 | Thu Hiền (Uốc tóc) | 100,000 | |
462 | Hứa Chí Nguyện | 100,000 | |
463 | Nguyễn Minh Chánh | 200,000 | |
464 | Lê Mỹ Hiền | 200,000 | |
465 | Lê Thị Ngoan | 200,000 | |
466 | Ba Quận | 200,000 |
HOÀN CẢNH GIA ĐÌNH CHỊ NGUYỄN THỊ CHEN, ẤP BỜ ĐẬP, XÃ TRẦN PHÁN, HUYỆN ĐẦM DƠI, TỈNH CÀ MAU
Thông tin gia đình:
- Nhân vật : Nguyễn Thị Chen, sinh năm 1980
- Con : Nguyễn Trúc Nhi, sinh năm 1993
- Cháu ngoại : Võ Thanh Thùy, sinh năm 2009
Hoàn cảnh nhân vật:
Chị Nguyễn Thị Chen quê ở huyện Đầm Dơi, Cà Mau. Cũng như bao người phụ nữ khác, chị lập gia đình, rồi có một người con, là Nguyễn Trúc Nhi, sinh năm 1993. Dù nghèo khó, nhưng chị cùng chồng đi làm thuê làm mướn, ai kêu gì thì làm nấy để kiếm kế sinh nhai và cho con được đến trường. Tuy nhiên, ở vùng quê nghèo khổ, cuộc sống ai cũng bấp bênh, nên cả gia đình loay hoay mãi vẫn chưa thoát được cái nghèo.
Khi Trúc Nhi học đến lớp 9, gia đình khó khăn quá, nên chị buộc phải cho con nghỉ học, rồi cả gia đình dắt díu nhau lên Vũng Tàu làm hồ kiếm sống. Cách đây 5 năm, sau khi lo lắng cho con gái mình có được tấm chồng, có được gia đình riêng thì chị phát hiện bị bệnh rong kinh. Cuộc sống đã nghèo khổ, lại thêm bệnh tật, nên không khí gia đình nặng nề, vợ chồng chị thường xuyên cãi vã nhau, rồi cuối cùng anh chị li dị.
Gia đình tan vỡ, chị khăn gói về quê, Trúc Nhi vì thương mẹ một thân một mình, nên cũng đã bồng con theo chị về, để tiện việc cho việc chăm sóc chị. Vay mượn khắp nơi, bán luôn 4 công đất cha mẹ để lại, chị cũng chữa dứt được căn bệnh của mình. Khỏe mạnh rồi, chị lại lao mình vào công việc với hi vọng thoát được cái nghèo. Nhưng nghịch cảnh bệnh tật dường như vẫn chưa buông tha người phụ nữ này
Tháng 4/2014, chị lại tiếp tục phát hiện mình có một khối u trong bao tử. Đi khám ở bệnh viện Cà Mau, các bác sĩ nói là phải lên TP.HCM để điều trị. Nhưng gia cảnh khó nghèo, làm thuê làm mướn mỗi tháng được đâu 200.000 ngàn,dù có cộng thêm tiền con rể làm hồ ở Vũng Tàu mỗi tháng gửi về cũng chẳng thấm vào đâu, nên chị đành ở nhà cắn răng chịu đau, chịu bệnh.
Hiện chị cùng con gái sống nhờ ở mảnh đất của người em ruột, mượn nợ bà con hàng xóm 10.000.000đ để chữa trị bệnh rong kinh suốt mấy năm nay vẫn chưa trả được. Rất mong nhận được sự trợ giúp của các nhà hảo tâm để chị Chen có điều kiện chữa trị bệnh tật để tiếp tục sống, tiếp tục làm việc.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 73,690,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Hãng xe Tuấn Hưng | 1,500,000 | |
2 | Vợ chồng T-N (TPHCM) | 1,000,000 | |
3 | S-P (Mỹ) | 500,000 | |
4 | Anh em TQT (Pháp) | 2,000,000 | |
5 | Vân Dương (Canada) | 500,000 | |
6 | Ca sĩ Phạm Thanh Thảo | 15,000,000 | |
7 | UBND xã Trần Phán (Hỗ trợ xây nhà) | 15,000,000 | |
8 | Hội CTĐ Xã Trần Phán | 1,670,000 | |
9 | Chị Hường (TPHCM) | 500,000 | |
10 | Tạp hóa Phùng Văn Quốc | 50,000 | |
11 | ĐL Thuốc tây Nguyễn Quốc Khởi | 100,000 | |
12 | Tư Thắm (Bờ Đập) | 100,000 | |
13 | Tạp hóa Phương Mơ | 500,000 | |
14 | DNTN Phạm Triều Phôi | 50,000 | |
15 | Cơ sở Diệp Chí Tâm | 100,000 | |
16 | ĐL thuốc tây Thanh Phú | 50,000 | |
17 | ĐL Thuốc tây Hoàng Thiện | 100,000 | |
18 | CS Thức ăn Tôm Chợ Chà Là | 50,000 | |
19 | Tạp hóa Trần hữu Quơ | 50,000 | |
20 | Tôm giống Châu Trang | 200,000 | |
21 | Lý Hồng Thu (Hội Bảo trợ NTT – TMC huyện Đầm Dơi) | 200,000 | |
22 | Ba Thêm | 100,000 | |
23 | Nguyễn Thị Bạch Huệ | 100,000 | |
24 | Chính quyền ấp Bờ Đập | 200,000 | |
25 | DNTN Nước đóng chai Chà Là | 50,000 | |
26 | Huỳnh Thị Đẹp | 50,000 | |
27 | DNTN Quốc Khởi | 50,000 | |
28 | Tôm giống Phạm Văn Dũng | 100,000 | |
29 | Diệp Thành Mưa | 20,000 | |
30 | Ut (xăng dầu) | 50,000 | |
31 | Tiệm vàng Hữu Nguyễn | 100,000 | |
32 | Quành | 100,000 | |
33 | DNTN Lý Vinh Phan | 100,000 | |
34 | NHT | 500,000 | |
35 | Ut Thình | 50,000 | |
36 | Chín Đông | 200,000 | |
37 | DNTN Dương Tình | 100,000 | |
38 | Thu – Nhí – Nhi – Thịnh | 400,000 | |
39 | Đảng Uy – HĐND – UBND – UBMTTQVN xã Trần Phán | 500,000 | |
40 | DNTN Ut Long | 100,000 | |
41 | Hội từ thiện Chà Là | 1,000,000 | |
42 | 6 Điền | 100,000 | |
43 | CS Thức ăn Minh Phú | 200,000 | |
44 | Ut Diều | 100,000 | |
45 | VLXD Hòa Châu | 300,000 | |
46 | Đỗ Mỹ Nương | 100,000 | |
47 | Sáu Liệt | 100,000 | |
48 | Nhân viên Cty Tân Phước Khanh | 1,000,000 | |
49 | Caffe 16 Ngã Bảy | 300,000 | |
50 | ĐL Thức ăn tôm Loan Chiếm | 1,000,000 | |
51 | Chị Hiền | ||
52 | Nguyễn Thị Thu Trang | 200,000 | |
53 | Trần Đình Cường | 200,000 | |
54 | Cô Sáu Sỹ | 200,000 | |
55 | Chị Giang Huệ | 200,000 | |
56 | Vựa cá Triều Linh | 300,000 | |
57 | Hiền Tâm Lực | 1,000,000 | |
58 | Chị Loan | 1,000,000 | |
59 | Hội LHPN xã Trần Phán | 200,000 | |
60 | Huỳnh Thu Vân | 100,000 | |
61 | Hoàng Thị Ba | 100,000 | |
62 | Lưu Thị Kim Tuyền | 100,000 | |
63 | Phạm Cẩm Hồng | 300,000 | |
64 | Shop Lâm Thoãng | 200,000 | |
65 | TMV Bảo Trang | 200,000 | |
66 | Quách Hán Trung | 200,000 | |
67 | Sáu Dung | 200,000 | |
68 | Thiên Trúc 1 | 150,000 | |
69 | Hứa Ngọc Lan | 150,000 | |
70 | Dưu Tuyết Đào | 200,000 | |
71 | Lý Thị Lén | 100,000 | |
72 | Lý Ngọc Đào | 200,000 | |
73 | Lê Thị Nhạn | 50,000 | |
74 | Nguyễn Văn Toản | 50,000 | |
75 | Đoàn Trúc Phượng | 100,000 | |
76 | Trần Thị Hen | 100,000 | |
77 | Hồ Thị Hạnh | 100,000 | |
78 | Kỳ Thị Tới | 100,000 | |
79 | Lưu Ngọc Loan | 100,000 | |
80 | Trịnh Ngọc Mai | 200,000 | |
81 | Trịnh Huê Huy | 100,000 | |
82 | Trịnh Ngọc Thảo | 100,000 | |
83 | Liêm (xe Quốc Việt) | 100,000 | |
84 | TMV Hồng | 200,000 | |
85 | Võ Thu Vân | 50,000 | |
86 | Phạm Kim Hiền | 100,000 | |
87 | Thuốc lá Hậu | 200,000 | |
88 | Trần Ngọc Linh | 100,000 | |
89 | Thanh Phú (Nhôm) | 300,000 | |
90 | TV Phương Nam | 200,000 | |
91 | Ut Bé (Tôm khô) | 200,000 | |
92 | Pham Thị Cấm | 100,000 | |
93 | Huỳnh Thị Bé Giang | 100,000 | |
94 | Dương Ngọc Lan | 100,000 | |
95 | Dương Ngọc Phụng | 150,000 | |
96 | Thảo Hằng | 200,000 | |
97 | Nguyễn Thị Danh | 100,000 | |
98 | Trịnh Bạch Yến | 100,000 | |
99 | Châu | 100,000 | |
100 | Trọng Sỹ | 100,000 | |
101 | Sử | 100,000 | |
102 | Hà Tuyết Nga | 100,000 | |
103 | Cao Thị Thoa | 100,000 | |
104 | Queen Club | 100,000 | |
105 | Trịnh T Hồng Ngọc | 50,000 | |
106 | Lâm Hồng Nhiên | 50,000 | |
107 | Nguyễn Tuyết Hồng | 100,000 | |
108 | Mã Thị Hia | 100,000 | |
109 | Trần Thị Đin | 100,000 | |
110 | Trịnh Việt Hồng | 100,000 | |
111 | Mai Quốc Thái | 100,000 | |
112 | Lê Thị Thu Hằng | 100,000 | |
113 | Nguyễn Văn Khôn | 100,000 | |
114 | Nguyễn Thị Hương | 100,000 | |
115 | Phạm Minh Đoan | 100,000 | |
116 | Từ Văn Cầu | 100,000 | |
117 | Võ Văn Đoàn | 100,000 | |
118 | Vê Thị Diễm | 100,000 | |
119 | Trần Nguyễn Tuyền | 100,000 | |
120 | Trần Ngọc Duy | 100,000 | |
121 | Lê Văn Khải | 300,000 | |
122 | Lê Kim Loan | 50,000 | |
123 | Huỳnh Thị Kỷ | 50,000 | |
124 | Nguyễn Bửu Linh | 200,000 | |
125 | Nguyễn THị Huệ | 100,000 | |
126 | Phi Long | 200,000 | |
127 | Võ Trung Kiệt | 300,000 | |
128 | Thiên Trúc | 100,000 | |
129 | Kim Lợi | 100,000 | |
130 | Tiêu Đình Hải – Tâm | 100,000 | |
131 | Hồng Ấm | 200,000 | |
132 | Thoa Y tế | 100,000 | |
133 | Vận | 50,000 | |
134 | Ut Thanh | 100,000 | |
135 | Như Quỳnh | 100,000 | |
136 | Kim Nha | 100,000 | |
137 | Khánh | 200,000 | |
138 | Cô Lến | 100,000 | |
139 | Lê Thị Xi | 100,000 | |
140 | Huỳnh Thị Phước | 50,000 | |
141 | Nguyễn Thị Ut | 100,000 | |
142 | Trần Thị Tòng | 100,000 | |
143 | Nguyễn Thị Xuân | 50,000 | |
144 | Nguyễn Văn Tý | 50,000 | |
145 | Lý Thị Thuấn | 100,000 | |
146 | Phan Trung Tính | 100,000 | |
147 | Nguyễn Văn Ngôn | 100,000 | |
148 | Huỳnh Minh Chiến | 100,000 | |
149 | Lâm Hồng Lệ | 100,000 | |
150 | Linh Bùi | 500,000 | |
151 | Lương Hồng Thư | 100,000 | |
152 | Nguyễn Thị Bưởi | 50,000 | |
153 | Trần Hồng Đan | 50,000 | |
154 | Hồ Minh Thuận | 50,000 | |
155 | Phạm Tân Đại | 100,000 | |
156 | Hứa Văn Nghị | 100,000 | |
157 | Phan Kim Vàng | 300,000 | |
158 | Phạm Thị Anh | 100,000 | |
159 | Hỏn | 50,000 | |
160 | Diệu Tiền | 100,000 | |
161 | Huỳnh Thị Tư | 100,000 | |
162 | Thái Thị Kim Tư | 100,000 | |
163 | Diệu Mỹ | 100,000 | |
164 | Cao Phương Thảo | 100,000 | |
165 | Vĩnh Tín | 300,000 | |
166 | Phùng Quốc Thuận | 300,000 | |
167 | Ong Thị Châu | 200,000 | |
168 | Lý Thị Thảo Nguyên | 100,000 | |
169 | Chung Bảo Giang | 100,000 | |
170 | Nguyễn Phi Phụng | 100,000 | |
171 | Nhóm Hữu Tình (Cà Mau) | 500,000 | |
172 | Trần Tú Trân | 100,000 | |
173 | Quách mỹ Xuân | 100,000 | |
174 | Liên Hương | 100,000 | |
175 | Châu Kim Thâu | 100,000 | |
176 | Hiệu buôn Nam Phương | 100,000 | |
177 | Huỳnh Kim Khánh | 100,000 | |
178 | Nhà vẽ Quang Thọ | 100,000 | |
179 | Tô Thị Huệ | 100,000 | |
180 | Mến Chu | 100,000 | |
181 | Nguyễn Lệ Hằng | 100,000 | |
182 | Nguyễn Thị Nho | 100,000 | |
183 | Phạm Mười Một | 100,000 | |
184 | Trần Thị Kiều | 100,000 | |
185 | Trần Cẩm Tú | 100,000 | |
186 | Trần Thị Lùi | 100,000 | |
187 | Phan Văn Phụng | 50,000 | |
188 | Trần Thị Hen | 50,000 | |
189 | Trương Tố Loan | 50,000 | |
190 | Nguyễn Thị Bích Giang | 50,000 | |
191 | Từ Thị Cúc | 100,000 | |
192 | Nguyễn Hồng Ngân | 100,000 | |
193 | Nguyện Thị Thạch | 100,000 | |
194 | Am thực A Húa | 100,000 | |
195 | Hằng gạo | 100,000 | |
196 | Tế Sanh Đường | 100,000 | |
197 | Mã Khén | 100,000 | |
198 | Trại xuồng TƯ Chuyển | 200,000 | |
199 | Lê Thị Tuyết Minh | 500,000 | |
200 | Lê Ngọc Khả May | 100,000 | |
201 | Nhóm từ thiện tự nguyện Út Lòng - Tập thể quán Cửu Long | 600,000 | |
202 | 2 Triệu | 700,000 | |
203 | Thu Huyền | 400,000 | |
204 | Cơm chay 56 | 200,000 | |
205 | Tiệm sắt Nguyễn Long | 1,000,000 | |
206 | Phật tử Khánh Am | 50,000 | |
207 | Chị Lệ | 200,000 | |
208 | Chị Xiếu | 100,000 | |
209 | Chị Tư | 50,000 | |
210 | Văn Đực | 100,000 | |
211 | Việt Trung | 100,000 | |
212 | Ơn | 100,000 | |
213 | Trương Văn Hỷ | 100,000 | |
214 | Trương Thị Thó | 100,000 | |
215 | Lê Quốc Việt | 100,000 | |
216 | Lê Thị Ty | 100,000 | |
217 | Lê Thị Kha | 100,000 | |
218 | Tạ Thị Hòa | 100,000 | |
219 | Lý Thị Sợi | 100,000 | |
220 | Trần Thị Mận | 100,000 | |
221 | Dương Tuyết Hồng | 300,000 | |
222 | Lâm Mỹ Châu | 200,000 | |
223 | Ut Kiều | 100,000 | |
224 | Nguyễn Văn Chiếm | 100,000 | |
225 | Nguyễn Minh Chánh | 200,000 | |
226 | Phạm Quốc Việt | 200,000 | |
227 | Võ Minh Nhứt | 100,000 | |
228 | Võ Kim Anh | 100,000 | |
229 | Phạm Văn Tường | 100,000 | |
230 | Quách Văn Ep | 100,000 | |
231 | Nguyễn Ngọc Giàu | 100,000 | |
232 | Nguyễn Tuyết Nga | 100,000 | |
233 | Dũng Lài | 200,000 | |
234 | Nguyễn Thanh Tuấn | 100,000 |