Nhân vật: Phạm Văn Mưa – Sinh năm 1965 (49 tuổi)– Bị viêm gan B, thận ứ nước
• Con: Phạm Vũ Phương – Sinh năm: 1992 (22 tuổi), bệnh tâm thần
• Con: Phạm Cẩm Hướng – Sinh năm: 1993 (21 tuổi), bệnh tâm thần
Tình trạng gia đình:
Anh Mưa quê ở huyện Trần Văn Thời, Cà Mau. Sau khi lập gia đình, thấy ở quê không làm ăn được nên anh đưa vợ con lên TP.HCM làm công nhân ở khu công nghiệp Sóng Thần, hai vợ chồng cùng làm nên cuộc sống cũng đủ trang trải. Tưởng chừng như đời sẽ bình lặng trôi qua.
Năm 2002, hai đứa con lần lượt bị mắc chứng bệnh động kinh, lúc đó đứa mới 9 tuổi, đứa 10 tuổi. Anh tất tả đưa con đi diều trị. Làm công nhân lại ở thuê ở trọ nên cũng hạn chế đủ điều, bệnh động kinh lại phải chữa trị lâu dài, nên…. dần dần, tâm thần của hai đứa trẻ trở nên không bình thường, cứ lơ ngơ. Cuộc sống đã vốn nghèo khó, giờ lại thêm gánh nặng bệnh tật của các con, anh Mưa và vợ thường xuyên cãi vã. Thế là vợ bỏ đi, bỏ mặc anh và 2 đứa con ngơ ngáo. Anh đành ôm 2 con về quê sinh sống.
Gần 7 năm nay, anh làm cảnh gà trống nuôi con, gắn liền cuộc đời với những gánh rau đem bán ngoài chợ để kiếm chút tiền mua thuốc cho con. Các con anh lúc thì tỉnh, lúc thì bộc phát bệnh, bỏ đi đâu mấy ngày không biết. Nghịch cảnh chưa dừng lại ở đó, mấy năm nay, anh phát hiện mình mắc chứng bệnh viêm gan B và thận ứ nước. Cuộc sống khó khăn, lại thêm bệnh tật vây bủa, sức lao động không còn, anh như chìm vào màn đêm của tuyệt vọng
Anh đang nợ ngân hàng chính sách 8.000.000đ, cầm cố đất được 1,3 cây vàng và không có khả năng chuộc lại.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 80,800,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Ban Quản lý Dự An Công trình – Xây dựng tỉnh Cà Mau | 10,000,000 | |
2 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, TP,HCM) | 01 tivi, 01 đồng hồ; | |
3 | Công ty bếp ga Blue Star (TP,HCM) | 01 bếp ga; | |
4 | Linh | 1,000,000 | |
5 | GĐ Lan Hoa (Cali) | 2,000,000 | |
6 | GĐ Diệu (KG) | 500,000 | |
7 | Hường (TP,HCM) | 1,000,000 | |
8 | Anh em TQT (Pháp) | 2,000,000 | |
9 | Anh Thành (Canada) | 500,000 | |
10 | LS Hoàng | 1,000,000 | |
11 | Đỗ Thị Thanh Hà (TP,HCM) | 1,000,000 | |
12 | Anh chị San Hà (Thụy Điển) | 500,000 | |
13 | Đoan Lưu – Uyên Lưu (Canada) | 1,000,000 | |
14 | Đỗ Quyên (Đài Loan) | ||
15 | Hai cháu Thế Cơ – Minh Thư (Hà Lan) | 1,000,000 | |
16 | Vợ chồng T-N (TP,HCM) | 1,000,000 | |
17 | Tuấn – Tiên Dương (Mỹ) | 500,000 | |
18 | Lý Hạo (Mỹ) | 500,000 | |
19 | S-P (Mỹ) | 500,000 | |
20 | Hãng xe Tuấn Hưng | 1,500,000 | |
21 | Chị Tiên – Anh Khôn (RG) | 500,000 | |
22 | Tôm chuyển Hữu Vàng (Cà Mau) | 500,000 | |
23 | Khánh Lê (Mỹ) | 500,000 | |
24 | Danny Nguyễn (Mỹ) | 500,000 | |
25 | Mỹ phẩm Minh Phương (TP,HCM) | 500,000 | |
26 | Phan Trúc Mai (Mỹ) | 500,000 | |
27 | Trang Lâm (Mỹ) | 500,000 | |
28 | Ong Võ Văn Nhỉ (Hóc Môn) | 100,000 | |
29 | Hồng Bằng (CM) | 500,000 | |
30 | Xương Nguyễn (BMT) | 500,000 | |
31 | Tiệm vàng Hải Nguyên (CM) | 300,000 | |
32 | Cafe Sử (CM) | 200,000 | |
33 | Mai Thị Thu Ba (Chủ tịch hội LHPN xã Khánh Bình Đông) | 200,000 | |
34 | Tổ 1 – Phụ nữ ấp 12B | 100,000 | |
35 | Trần Ngọc Xuân (TVT) | 100,000 | |
36 | Thái Hồng Nga (TVT) | 100,000 | |
37 | Nguyễn Thu Lan | 100,000 | |
38 | Huỳnh Hữu Phước (TVT) | 100,000 | |
39 | Trần Thanh Triết (TVT) | 100,000 | |
40 | Nguyễn Minh Châu (TVT) | 300,000 | |
41 | Châu Thị Duyên | 100,000 | |
42 | Võ Thị Thuận | 100,000 | |
43 | Chị Hai Dũng | 100,000 | |
44 | Nguyễn Thị Dung | 100,000 | |
45 | Ngọc Anh | 500,000 | |
46 | Ngọc Vinh | 200,000 | |
47 | Thái Thị Nhị | 100,000 | |
48 | Nguyễn Thị Lan (TP,HCM) | 500,000 | |
49 | Ba Nhủ | 100,000 | |
50 | Nguyễn Thị Năm (TVT) | 100,000 | |
51 | Nhà trọ Vũ Luân (U Minh) | 500,000 | |
52 | Mai (CM) | 100,000 | |
53 | Thúy (TPHCM) | 100,000 | |
54 | Lê Thị Mỹ Thanh (CM) | 200,000 | |
55 | Đào Thị Thủy (TVT) | 500,000 | |
56 | Salai Kim Bằng (CM) | 250,000 | |
57 | TV Trung Kiên (TVT) | 500,000 | |
58 | Nguyễn Đồng Khởi (CT UBND Xã Khánh Bình Đông) | 200,000 | |
59 | TangDQ | 100,000 | |
60 | Cô Sáu Sỹ | 500,000 | |
61 | Trần Đình Cường | 200,000 | |
62 | Minh Trí (Đầm Dơi) | 100,000 | |
63 | Lý Thị Loan (CM) | 200,000 | |
64 | Đầu bếp Khởi (CM) | 200,000 | |
65 | Tạp hóa Tuấn Thủy | 200,000 | |
66 | Phở bò Sài Gòn | 200,000 | |
67 | Tiệm Games Khu Tài Lợi | 200,000 | |
68 | Nguyễn Thị Thùy Trang | 100,000 | |
69 | Nguyễn Thị Thu Trang (CM) | 200,000 | |
70 | Trần Minh Hải (CM) | 400,000 | |
71 | Võ Kim Luận (CM) | 100,000 | |
72 | Đặng Kim Thanh (CM) | 100,000 | |
73 | Hía | 100,000 | |
74 | Nhà hảo tâm | 1,000,000 | |
75 | Nhà hảo tâm | 40,000 | |
76 | Phạm Thị Ba | 100,000 | |
77 | Lưu Thị Kim Tuyến | 200,000 | |
78 | Dưu Tuyết Đào | 300,000 | |
79 | Shop Thanh Thủy | 200,000 | |
80 | Nguyễn Văn Thắng | 100,000 | |
81 | Lâm Hữu Đức | 100,000 | |
82 | Huỳnh Nguyễn Nhựt Duy | 100,000 | |
83 | Thuốc tây Ngân Hà | 200,000 | |
84 | Hồ Thị Thương | 100,000 | |
85 | Trần Luân Huyền | 100,000 | |
86 | Trịnh Thị Hồng Chi | 100,000 | |
87 | Dương Mỹ Thiện | 100,000 | |
88 | Quyên Lúp | 200,000 | |
89 | Trương Diệu Hiền | 100,000 | |
90 | Kỹ Mỹ Đơn | 100,000 | |
91 | Mỹ Như | 200,000 | |
92 | Caphe Vân Anh | 200,000 | |
93 | Giày dép Gia Anh | 200,000 | |
94 | Trần Thị Mỹ Loan | 100,000 | |
95 | Lâm Thị Liễu Khuê | 100,000 | |
96 | Trần Mỹ Hạnh | 100,000 | |
97 | Lâm Thị Kiều Oanh | 100,000 | |
98 | Bửu Trân | 200,000 | |
99 | Caphe Trúc Xanh | 200,000 | |
100 | Trần Ngọc Linh | 100,000 | |
101 | Phạm Cẩm Hồng | 300,000 | |
102 | Shop Lâm Thoãng | 300,000 | |
103 | TMV Bảo Trang | 300,000 | |
104 | Quách Hán Trung | 200,000 | |
105 | Sáu Dung | 200,000 | |
106 | Đào Hoàn Cảnh | 200,000 | |
107 | Hứa Ngọc Lan | 150,000 | |
108 | Thiên Trúc 1 | 150,000 | |
109 | Chi (Vựa cá Ba Đen) | 1,000,000 | |
110 | Quách Phi Phụng | 400,000 | |
111 | Nguyễn Thị Nguyệt Thanh | 100,000 | |
112 | Phạm Minh Quang | 100,000 | |
113 | Phạm Minh Châu | 100,000 | |
114 | TV Kim Phụng 2 | 100,000 | |
115 | Lê Thị Hiền Lương | 200,000 | |
116 | TMV Hồng | 300,000 | |
117 | Vựa cá Ba Nga | 100,000 | |
118 | Thuốc lá Hậu | 300,000 | |
119 | Thanh Phú | 300,000 | |
120 | TV Phương Nam 1 | 300,000 | |
121 | Dương Ngọc Phụng | 150,000 | |
122 | Thảo Hằng | 400,000 | |
123 | Hiếu Phúc | 200,000 | |
124 | Dung Hòa | 100,000 | |
125 | Trần Nguyễn Tiến | 100,000 | |
126 | Trần Ngọc Duy | 100,000 | |
127 | Hồng Bằng | 500,000 | |
128 | Trần Cẩm Nhan | 100,000 | |
129 | May Quách Thái | 100,000 | |
130 | Diệu Tiền | 200,000 | |
131 | Mùi | 200,000 | |
132 | Nguyễn Tuyết Hồng | 100,000 | |
133 | Khương Minh Nhựt | 100,000 | |
134 | Phạm Hồng Nhung | 100,000 | |
135 | Lê Kim Danh | 100,000 | |
136 | Nguyễn T Danh | 100,000 | |
137 | Nguyễn T Thư | 100,000 | |
138 | Trần Lệ Thu | 100,000 | |
139 | Trần T Tám | 100,000 | |
140 | Nguyễn Anh Tuyết | 100,000 | |
141 | Trần Thị Phước | 50,000 | |
142 | Trịnh Bạch Yến | 200,000 | |
143 | Diệp T Sữa | 50,000 | |
144 | Đặng Liễu Châu | 50,000 | |
145 | Đặng Thùy Mỵ | 50,000 | |
146 | Châu T Mới | 100,000 | |
147 | Lâm Hồng Nhiên | 100,000 | |
148 | Võ Trung Kiệt | 500,000 | |
149 | Danh T Giàu | 300,000 | |
150 | Lâm Kim Hía | 100,000 | |
151 | Nguyễn Phương Lệ | 100,000 | |
152 | Nguyễn Hồng Xuân | 100,000 | |
153 | Lê T Hồng | 60,000 | |
154 | Nguyễn Thiện Thẳm | 50,000 | |
155 | Cao Nhẫn Kiên | 200,000 | |
156 | Nguyễn T Ai | 300,000 | |
157 | Cao Mỹ Liêm | 300,000 | |
158 | Dương Thị Nhanh | 200,000 | |
159 | Tạp hóa Trâm Anh | 200,000 | |
160 | Phi Long | 200,000 | |
161 | Phan T Cấm | 100,000 | |
162 | Trương Hạnh Phúc | 100,000 | |
163 | Nguyễn Thị Thanh Thúy | 200,000 | |
164 | Cao Diễm Kiều | 200,000 | |
165 | Cao Diễm Thúy | 200,000 | |
166 | Nguyễn Hoàng An | 100,000 | |
167 | Phan Tấn Chẩn | 100,000 | |
168 | Nguyễn Kim Anh | 200,000 | |
169 | Hà Tuyết Nga | 100,000 | |
170 | Cao T Thoa | 300,000 | |
171 | Quách Văn Phó | 100,000 | |
172 | Lê Minh Thảo | 100,000 | |
173 | Từ Văn Cầu | 100,000 | |
174 | Nguyễn Bửu Linh | 200,000 | |
175 | Nguyễn Anh Linh | 200,000 | |
176 | Nguyễn Danh Nang | 200,000 | |
177 | Trần Ngọc San | 200,000 | |
178 | Huỳnh Hải Au | 100,000 | |
179 | Tiêu Đình Hải – Tâm | 200,000 | |
180 | Hủ tiếu Nam Giang | ||
181 | Cao Thúy Ai | 100,000 | |
182 | Nguyễn Ngọc Diễm | 100,000 | |
183 | Kim Thoa | 200,000 | |
184 | Kim Lợi | 200,000 | |
185 | Nguyễn Văn Ngươn | 500,000 | |
186 | Trần Thị Tồng | 100,000 | |
187 | Quán Xưa | 200,000 | |
188 | Huỳnh Thị Phước | 100,000 | |
189 | Nguyễn Thị Kiều | 100,000 | |
190 | Lâm Thị Hồng Lệ | 100,000 | |
191 | Bùi Thanh Long | 100,000 | |
192 | Trương Trí | 100,000 | |
193 | Trần Hồng Diễm | 100,000 | |
194 | Nguyễn Kim Tiền | 100,000 | |
195 | Lê Thị Si | 100,000 | |
196 | Ngô Văn Hưng | 100,000 | |
197 | Lý Thị Thuấn | 100,000 | |
198 | Quý Thạch | 100,000 | |
199 | Nguyễn Thị Bưởi | 100,000 | |
200 | Hồ Thùy Trang | 100,000 | |
201 | Lê Thị Diễm My | 100,000 | |
202 | Dì Mảnh | 100,000 | |
203 | Dì 3 Xiêm | 100,000 | |
204 | Loan | 200,000 | |
205 | Chị Hai | 100,000 | |
206 | Đậm | 100,000 | |
207 | Dũng | 50,000 | |
208 | Cầm | 100,000 | |
209 | Ut Thanh | 100,000 | |
210 | Thoa y tế | 100,000 | |
211 | Mỹ Hậu | 100,000 | |
212 | Mỹ Linh | 100,000 | |
213 | Lụa | 100,000 | |
214 | Trang | 50,000 | |
215 | Luận | 100,000 | |
216 | Thiên Trúc | 100,000 | |
217 | Luận Bùi | 100,000 | |
218 | Hồng Am | 1 cái mền; | |
219 | Tập thể | 100,000 | |
220 | Phương - Điểm | 500,000 | |
221 | Chế Nam | 100,000 | |
222 | Nhiểm | 100,000 | |
223 | Cô Sương | 100,000 | |
224 | Lập Thảo | 100,000 | |
225 | Dũng Yến | 100,000 | |
226 | Hùng (vựa tôm) | 100,000 | |
227 | Duyên | 100,000 | |
228 | Thúy Vy | 250,000 | |
229 | Tường Vy | 250,000 | |
230 | 6 Quyến | 100,000 | |
231 | Lộc (cua) | 100,000 | |
232 | Trang | 50,000 | |
233 | Hương | 400,000 | |
234 | Phước Minh | 300,000 | |
235 | Bà Yến | 300,000 | |
236 | Phương Em | 100,000 | |
237 | Sơn Mai | 50,000 | |
238 | Huỳnh Mai | 50,000 | |
239 | Nhung | 50,000 | |
240 | Canh Mai | 50,000 | |
241 | Hồng Dang | 100,000 | |
242 | Thu Thủy | 100,000 | |
243 | Trung Thắm | 100,000 | |
244 | Thắng Lợi | 100,000 | |
245 | Thắm Tùng | 100,000 | |
246 | Cẩm | 200,000 | |
247 | 6 Lý | 100,000 | |
248 | Hóa Trang | 200,000 | |
249 | Huệ Đức | 100,000 | |
250 | 5 Hiếu | 100,000 | |
251 | 9 Liệu | 200,000 | |
252 | Tám Xuân | 200,000 | |
253 | Khải | 100,000 | |
254 | 6 Kỵ | 100,000 | |
255 | Khánh Cúc | 500,000 | |
256 | Thu Hùng | 200,000 | |
257 | Ut Râu | 100,000 | |
258 | Đặng | 100,000 | |
259 | 6 Nắng | 200,000 | |
260 | Long Nhung | 100,000 | |
261 | Mai Chiến | 100,000 | |
262 | Yến Khoa | 50,000 | |
263 | Loan | 50,000 | |
264 | Khải Nhum | 100,000 | |
265 | Phan Văn An | 200,000 | |
266 | Nguyễn Văn Lượm | 200,000 | |
267 | Lý Văn Duyên | 200,000 | |
268 | Nguyễn Văn Thưởng | 100,000 | |
269 | Nguyễn Văn Chiến | 100,000 | |
270 | Nguyễn Ngọc Hân | 100,000 | |
271 | Trần Quốc Tuấn | 100,000 | |
272 | Huỳnh Bé Tư | 100,000 | |
273 | Nguyễn Minh Hiệp | 50,000 | |
274 | Nguyễn Minh Diệu | 50,000 | |
275 | Nguyễn Thanh Nhàn | 50,000 | |
276 | Trần Văn Lợi | 50,000 | |
277 | Nguyễn Văn Sáng | 50,000 | |
278 | Hồ Mỹ Hạnh | 100,000 | |
279 | Nguyễn Văn Lưu | ||
280 | Quách Tường Vi | 200,000 | |
281 | Lương Ngọc Thùy Dung | 300,000 | |
282 | Quách Ngọc Bích | 100,000 | |
283 | Vĩnh Tín | 300,000 | |
284 | Lâm Mỹ Liên | 500,000 | |
285 | Giang Viễn Tân | 100,000 | |
286 | Trần Thị Tuyết | 100,000 | |
287 | Lâm Đức Cường | 100,000 | |
288 | Sư cô Diệu Trang | 100,000 | |
289 | Nhóm Hữu Tình Cà Mau | 1,000,000 | |
290 | Trần Anh Duy | 300,000 | |
291 | Âu Cẩm Nga | 100,000 | |
292 | Phạm Thị Lụa | 200,000 | |
293 | Tiến Đạt | 100,000 | |
294 | Lý Văn Tỷ | 200,000 | |
295 | Nguyễn Văn An | 200,000 | |
296 | Hồng Cẩm Nương | 200,000 | |
297 | Nguyễn Thị Ngọc | 100,000 | |
298 | Trần Thúy Phượng | 100,000 | |
299 | Lý Hồng Tươi | 200,000 | |
300 | Trần Tú Trân | 100,000 | |
301 | Quách Mỹ Xuân | 100,000 | |
302 | Liên Hương | 100,000 | |
303 | Châu Kim Thâu | 100,000 | |
304 | Lê Hoàng Nam | 100,000 | |
305 | Huỳnh Kim Khánh | 100,000 | |
306 | Nhà vẽ Quang Thọ | 100,000 | |
307 | Tô Thị Huệ | 100,000 | |
308 | Đinh Minh Hiếu | 100,000 | |
309 | Nguyễn Văn Ngoan | 100,000 | |
310 | Mến Thu | 100,000 | |
311 | Nguyễn Lệ Hằng | 100,000 | |
312 | Lê Ngọc Dung | 100,000 | |
313 | Lê Ngọc Sinh | 200,000 | |
314 | Nguyễn Thị Gái | 200,000 | |
315 | Nguyễn Thị Nho | 100,000 | |
316 | Phạm Mười Một | 100,000 | |
317 | Trần Thị Kiều | 100,000 | |
318 | Trần Cẩm Tú | 100,000 | |
319 | Trần Thị Lùi | 100,000 | |
320 | Tân Mỹ Hiệp 1 | 100,000 | |
321 | Phạm Văn Phụng | 50,000 | |
322 | Vưu Thị Xụa | 100,000 | |
323 | Trần Thị Hen | 50,000 | |
324 | Trương Tố Loan | 50,000 | |
325 | Nguyễn Thị Bích Giang | 50,000 | |
326 | Tân Mỹ Hiệp 2 | 100,000 | |
327 | Từ Thị Cúc | 100,000 | |
328 | Nguyễn Hồng Ngân | 100,000 | |
329 | Nguyễn Thị Thạch | 100,000 | |
330 | Am thực A húa | 100,000 | |
331 | Trần Văn Đấu | 100,000 | |
332 | Vưu Mỹ Tố | 100,000 | |
333 | Tiên Xí Mũi | 50,000 | |
334 | Trần Thị Khiếm | 50,000 | |
335 | Hiệu buôn Tú Trinh | 100,000 | |
336 | Đại lý thức ăn Quách Hoàng Dũng | 100,000 | |
337 | XD Nguyễn Văn Tèo | 100,000 | |
338 | Uốn tóc Phước | 50,000 | |
339 | Hằng gạo | 100,000 | |
340 | Hiệu buôn Húng Tìa | 100,000 | |
341 | Huỳnh Thị Ven | 50,000 | |
342 | Phan Trung Nguyên | 50,000 | |
343 | Nguyễn Thị Nhan | 400,000 | |
344 | Lê Hà Giang | 200,000 | |
345 | Hứa Hồng Hận | 100,000 | |
346 | Nguyễn Như Hà | 100,000 | |
347 | Nguyễn Thị Thuyền | 100,000 | |
348 | Trần Thị Đẹp | 100,000 | |
349 | Phan Văn Thờ | 100,000 | |
350 | Trương Thị Minh | 100,000 | |
351 | Nguyền Thị Đồng | 100,000 | |
352 | Tạ Thị Hòa | 100,000 | |
353 | Lý Thị Sợi | 100,000 | |
354 | Phạm Văn Minh | 200,000 | |
355 | Phạm Văn Xia | 100,000 | |
356 | Phạm Văn Chiến | 100,000 |
HOÀN CẢNH GIA ĐÌNH CHỊ LÊ THỊ TUYỀN, ẤP 6, XÃ KHÁNH BÌNH ĐÔNG, HUYỆN TRẦN VĂN THỜI, CÀ MAU
Thông tin gia đình:
- Nhân vật: Lê Thị Tuyền – Sinh năm 1981 ( 33 tuổi)
- Con: Trần Quốc Toản – Sinh năm 2004 ( 10 tuổi)
- Con: Trần Quốc Trung – Sinh năm 2005 ( 9 tuổi)
Hoàn cảnh nhân vật:
Chồng mất sớm để lại cho chị Lê Thị Tuyền 2 đứa con là Trần Quốc Toản, sinh năm 2004 và Trần Quốc Trung, sinh năm 2005. Chị vốn sinh ra trong gia đình nghèo, học hành chẳng được bao nhiêu, nên chẳng thể tìm được một công việc ổn định cho mình, đành làm thuê, làm mướn tại địa phương để kiếm sống. Ai kêu gì thì chị làm nấy nên thu nhập cũng chẳng ổn định, nhưng chị vẫn cố gắng lao động vì bản thân mình và vì tương lai của hai đứa nhỏ.
Nhưng số phận nghiệt ngã, năm 2013, đứa con nhỏ Trần Quốc Trung đang yên lành đến trường thì bỗng nhiên bị sốt cao liên tục. Đưa con đến bệnh viện huyện điều trị một thời gian, các bác sĩ chuyển hồ sơ của cháu lên bệnh viện Nhi đồng 1, TP.HCM. Tại đây, các bác sĩ chẩn đoán cháu bị khối u não. Xoay xở, vay mượn khắp nơi, chị cũng chạy vạy được tiền cho cháu làm phẫu thuật, nhưng bệnh tình quá nặng, nên hiện cháu Trung đang phải nuôi hộp sọ. Số tiền để tiếp tục chữa trị cho cháu dường như đã nằm ngoài khả năng của người mẹ nghèo.
Hiện, gia đình chị đang sống trong nhà tình thương, được cấp theo diện 167 của nhà nước. Để xoay sở chữa bệnh cho con, hiện chị còn nợ hàng xóm khoảng 35.000.000đ. Rất mong nhận được sự trợ giúp của các nhà hảo tâm để chị có thể có điều kiện để tiếp tục chữa trị cho cháu Trung
Tổng số tiền gia đình nhận được: 36,860,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Bệnh viện Chuyên khoa Ngoại thần kinh Quốc Tế (TP.HCM) | Ráp hộp sọ cho cháu Trung miễn phí | |
2 | Hãng xe Tuấn Hưng | 1,500,000 | |
3 | Vợ chồng T-N (TPHCM) | 1,000,000 | |
4 | S-P (Mỹ) | 500,000 | |
5 | Xương Nguyễn (BMT) | 500,000 | |
6 | Anh em TQT (Pháp) | 2,000,000 | |
7 | Anh Thành (Canada) | 500,000 | |
8 | Nguyễn Thị Lan | 500,000 | |
9 | GĐ Lan Hoa | 7,500,000 | |
10 | Ngọc Anh | 200,000 | |
11 | Linh | 200,000 | |
12 | LS Hoàng | 1,000,000 | |
13 | Lê | 100,000 | |
14 | Hùng | 50,000 | |
15 | 5 Dung | 100,000 | |
16 | Mai Thị Thu Ba (Chủ tịch hội LHPN xã Khánh Bình Đông) | 100,000 | |
17 | TV Trung Kiên (TVT) | 500,000 | |
18 | Hường | 500,000 | |
19 | Trần Đình Cường | 200,000 | |
20 | Cô Sáu Sỹ | 300,000 | |
21 | Thế giới Beer Queen Club | 200,000 | |
22 | Nguyễn Thị Năm | 200,000 | |
23 | Lâm Đình Lương | 100,000 | |
24 | Lưu Thị Kim Tuyền | 100,000 | |
25 | Trần Ngọc Linh | 100,000 | |
26 | Phạm Cẩm Hồng | 300,000 | |
27 | Shop Lâm Thoãng | 200,000 | |
28 | TMV Bảo Trang | 200,000 | |
29 | Quách Hán Trung | 200,000 | |
30 | Sáu Dung | 200,000 | |
31 | Thiên Trúc 1 | 150,000 | |
32 | Hứa Ngọc Lan | 150,000 | |
33 | Dưu Tuyết Đào | 200,000 | |
34 | Nguyễn Thị Hương | 100,000 | |
35 | Lê Thị Nhạn | 50,000 | |
36 | Nguyễn Văn Toãn | 50,000 | |
37 | Đoàn Trúc Phương | 100,000 | |
38 | Hồ Thị Hạnh | 100,000 | |
39 | Trần Thị Hen | 100,000 | |
40 | Kỳ Thị Tới | 100,000 | |
41 | Lưu Ngọc Loan | 100,000 | |
42 | Trịnh Ngọc Mai | 200,000 | |
43 | Trịnh Huê Trung | 50,000 | |
44 | Trịnh Ngọc Thảo | 100,000 | |
45 | Trịnh Huê Huy | 100,000 | |
46 | Liêm (tài xế xe Quốc Việt) | 100,000 | |
47 | Trịnh Việt Hồng | 100,000 | |
48 | Trần Thị Điểm | 100,000 | |
49 | Mã Thị Hía | 100,000 | |
50 | Ngô Mỹ Dung | 200,000 | |
51 | Ngô Kim Ngoan | 100,000 | |
52 | Trần Chí Cường | 50,000 | |
53 | Phạm Kim Hiền | 100,000 | |
54 | TMV Hồng | 200,000 | |
55 | Thuốc lá Hậu | 200,000 | |
56 | Thanh Phú (nhôm) | 300,000 | |
57 | TV Phương Nam 1 | 200,000 | |
58 | Nguyễn Văn Khởi | 100,000 | |
59 | Dương Ngọc Phụng | 150,000 | |
60 | Nguyễn Thanh Tuyền | 100,000 | |
61 | Ut bé Tôm khô | 200,000 | |
62 | Thảo Hằng | 200,000 | |
63 | Huỳnh Thu Vân | 100,000 | |
64 | Võ Thu Vân | 50,000 | |
65 | Lê Thị Thu Hằng | 100,000 | |
66 | Cô Giác | 100,000 | |
67 | Châu | 100,000 | |
68 | Trọng Sỹ | 100,000 | |
69 | Nguyễn Thị Danh | 100,000 | |
70 | Trịnh Bạch Tuyết | 100,000 | |
71 | Diệp Thị Sữa | 50,000 | |
72 | Đặng Liễu Châu | 50,000 | |
73 | Đặng Thùy Mỵ | 50,000 | |
74 | Châu Thị Mới | 100,000 | |
75 | Shop Hải Trang | 200,000 | |
76 | Danh Thị Giàu | 200,000 | |
77 | Nguyễn Thị Hơn | 200,000 | |
78 | Nguyễn Thị Ai | 300,000 | |
79 | Cao Mỹ Liêm | 300,000 | |
80 | Nguyễn Thị Huệ | 200,000 | |
81 | Lưu Lệ Phương | 100,000 | |
82 | Võ Trung Kiệt | 200,000 | |
83 | Tăng Vũ Trinh | 200,000 | |
84 | Hỏn trái cây | 50,000 | |
85 | Nguyễn Văn Ngươn | 200,000 | |
86 | Trần Thị Tồng | 100,000 | |
87 | Quán Xưa | 100,000 | |
88 | Huỳnh Thị Phước | 50,000 | |
89 | Nguyễn Thị Ut | 100,000 | |
90 | Lâm Thị Hồng Lệ | 100,000 | |
91 | Đại lí thuốc tây Phương | 100,000 | |
92 | Hoài Phương | 100,000 | |
93 | Phan Thị Nhủ | 100,000 | |
94 | Ngô Văn Hưng | 100,000 | |
95 | Trần Thị Nhân | 100,000 | |
96 | Huỳnh Thị Thao | 100,000 | |
97 | Nguyễn Anh Nguyệt | 30,000 | |
98 | Lý Thị Thuấn | 100,000 | |
99 | Quý Thạch | 100,000 | |
100 | Nguyễn Thị Bưởi | 100,000 | |
101 | Hồ Thùy Trang | 100,000 | |
102 | Phạm Thị Anh | 100,000 | |
103 | Phan Hữu Dương | 100,000 | |
104 | Phạm Tấn Đại | 100,000 | |
105 | Hứa Văn Nghị | 100,000 | |
106 | Dì Mãnh | 100,000 | |
107 | Dì 3 Xiêm | 100,000 | |
108 | Loan | 100,000 | |
109 | Thoa y tế | 100,000 | |
110 | Phước Tính | 100,000 | |
111 | Trang y tế | 100,000 | |
112 | Mỹ Linh | 100,000 | |
113 | Hồng Am | 100,000 | |
114 | Caphe Mai | 100,000 | |
115 | Thiên Trúc | 200,000 | |
116 | Luận Bùi | 500,000 | |
117 | Tập thể | 30,000 | |
118 | Mai | 100,000 | |
119 | Bưởi | 100,000 | |
120 | 5 Hiếu | 100,000 | |
121 | Cúc Khánh | 100,000 | |
122 | Phương Điểm | 100,000 | |
123 | Đức Khải | 100,000 | |
124 | Sư cô Diệu Lạc | 300,000 | |
125 | Sư cô Tâm Pháp | 100,000 | |
126 | Trần Ngọc Yến | 100,000 | |
127 | Cô Diệu Tiền | 100,000 | |
128 | Thái Thị Kim Tư | 100,000 | |
129 | Huỳnh Thị Tư | 100,000 | |
130 | Cao Phương Thảo | 100,000 | |
131 | Tiết Bích Châu | 200,000 | |
132 | Mã Thị Hương | 200,000 | |
133 | Nguyễn Thanh Cường | 200,000 | |
134 | Trần Thị Kiều Diễm | 100,000 | |
135 | Trần Thị Kiều My | 100,000 | |
136 | Phùng Quốc Thuận | 300,000 | |
137 | Ong Ngọc Châu | 200,000 | |
138 | Nhóm Hữu Tình (Cà Mau) | 500,000 | |
139 | ĐL Thức ăn Đỗ Văn Hạnh | 200,000 | |
140 | ĐL Thức ăn Tùng Hương | 200,000 | |
141 | Thức ăn Hoàng Oanh | 200,000 | |
142 | TV Đặng Tổng | 300,000 | |
143 | Nguyễn Mỹ Cảnh | 200,000 | |
144 | Đặng Bé Sáu | 100,000 | |
145 | Tế Sanh Đường | 100,000 | |
146 | Mã Khén | 100,000 | |
147 | Nguyễn Bích Thùy | 100,000 | |
148 | Trại xuồng Tư Chuyển | 200,000 | |
149 | DD Mỹ Liên | 100,000 | |
150 | Hằng (Sắc Màu) | 100,000 | |
151 | Nguyễn Thị Sen | 100,000 | |
152 | Tiêu Ngọc Duệ | 200,000 | |
153 | Lê Thị Tuyết Minh | 500,000 | |
154 | Lê Ngọc Khả May | 100,000 | |
155 | Nguyễn Thị Dung | 100,000 | |
156 | Nguễn Thị Tem | 100,000 | |
157 | Lê Minh Hà | 100,000 | |
158 | Lý Kim Huệ | 100,000 | |
159 | Nguyễn Thị Mỏng | 100,000 | |
160 | Lê Quốc Việt | 100,000 | |
161 | Trương Văn Hỷ | 100,000 | |
162 | Sáu Thoại | 200,000 |