Thành phần gia đình:
– Bà Nội: Võ Thị Út – Sinh năm 1962 (52 tuổi): Bệnh suy tim độ 3, cụt 1 tay
– Cháu nội : Nguyễn Chí Cường – Sinh năm 2004 (10 tuổi): Học lớp 4.
Tình trạng gia đình:
Cuộc sống của vợ chồng bà Út gắng với nghiệp làm thuê để nuôi con như bao người không có ruộng đất. Nghèo khổ nên 2 đứa con cũng chẳng được học hành, lớn lên một chút là phải đi làm thuê khắp nơi như cha mẹ.
Năm 2002, ông Nén – chồng bà Út, đột ngột qua đời, nỗi đau mất chồng chưa nguôi thì 7 tháng sau bà Út phải nhập viện phẫu thuật cắt một cánh tay để ngăn bệnh ung thư phát triển. 2 người con lớn đi làm thuê để lo chuyện cơm gạo qua ngày.
Năm 2004 Anh Linh đi chăn vịt thuê rồi lấy vợ và sinh em Nguyễn Chí Cường, khi Cường vừa tròn 11 tháng thì mẹ em đã không chịu nổi cái nghèo khó nên đã bỏ lại Cường cho bà nội. Một năm sau cha em cũng bỏ nhà đi biệt tăm. Còn người con gái của bà Út thì lấy chồng, hoàn cảnh cũng nghèo khổ, nên từ đó 2 bà cháu nương tựa vào nhau kiếm sống qua ngày và nhờ vào tình thương của bà con lối xóm.
Năm nay Cường học lớp 4, thấy bà đau bệnh nên hằng ngay sau giờ đi học là em về nhà lo mọi công việc trong gia đình, nghe ai chỉ loại cây nào trị được bệnh em lại đi kiếm hái về sắc thuốc cho bà uống…Con đường đến trường của em cứ mịt mờ dần khi bệnh của bà – người thân duy nhất của em – ngày càng nặng.
Căn nhà 2 bà cháu ở nằm giữa ruộng, được địa phương hỗ trợ tiền cất bằng cây tạm hơn 10 năm nay đã xuống cấp, giột nát. Căn bệnh của bà Út ngày càng nặng, hay bị xỉu nên một người đã cho bà ở tạm căn nhà trong khu vượt lũ. Hiện nay bà út còn nợ của anh em 1 cây vàng và 12 triệu đồng bà mượn để lo tang cho chồng và lúc đi chữa bệnh.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 63,300,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Anh Duc Huynh (Thụy sỹ) | 10,000,000 | |
2 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, Phú Nhuận, TP HCM) | 01 ti vi + đồng hồ | |
3 | Công ty Blue star | 01 bếp gas | |
4 | David Bùi + Bích Hạnh (Mỹ) | 500,000 | |
5 | Thanh Nguyễn (Mỹ) | 500,000 | |
6 | Anh San - Chị hà (Thụy Điển) | 500,000 | |
7 | Đoan Lưu + Uyen Lưu (Canada) | 1,000,000 | |
8 | Đỗ Quyên (Đài Loan) | 500,000 | |
9 | Anh Kỳ, Hóc Môn | 200,000 | |
10 | Thế Cơ và Minh Thư (Hà Lan) | 1,000,000 | |
11 | Nhóm Hải Đức (Mỹ) | 500,000 | |
12 | Tiên Dương (Mỹ) | 500,000 | |
13 | Trang Lâm (Mỹ) | 500,000 | |
14 | Lý Ngọc Hân (Mỹ) | 1,000,000 | |
15 | Loan Tăng, TPHCM | 500,000 | |
16 | Khánh Lê (Mỹ) | 500,000 | |
17 | Nguyệt My | 500,000 | |
18 | Louis Bạc | 600,000 | |
19 | Anh Chị Mai Hoàng (Thụy Điển) | 500,000 | |
20 | Siêu Tử Phong (Đài Loan) | 500,000 | |
21 | Sư cô Tâm Nguyên (Mỹ) | 500,000 | |
22 | Lâm Hiếu Nhơn (Mỹ) | 500,000 | |
23 | Dương Thị Thủy Tiên (Mỹ) | 500,000 | |
24 | Tina Nga (Mỹ) | 500,000 | |
25 | Ethan Nguyễn + Elain Nguyễn (Mỹ) | 500,000 | |
26 | Dany Nguyễn (Mỹ) | 500,000 | |
27 | Kim Nha (Cà Mau) | 300,000 | |
28 | S.P (Mỹ) | 500,000 | |
29 | Tuấn Nguyễn (Mỹ) | 500,000 | |
30 | Vợ chồng T- N, TPHCM | 1,000,000 | |
31 | Thúy - Lộc - Nguyễn (Mỹ) | 1,500,000 | |
32 | Cô Trà, TPHCM | 2,000,000 | |
33 | Cô Lê Thị Thanh | 5,000,000 | |
34 | Cô Minh Thạnh | 500,000 | |
35 | Đào Thúy Phượng | 1,000,000 | |
36 | Chị Hoa Tiên | 1,000,000 | |
37 | Cô Yến, TPHCM | 1,000,000 | |
38 | Tiệm tạp hóa Kiều Trinh | 100,000 | |
39 | Cô Nga, Thị xã Ngã Bảy | 500,000 | |
40 | Hội CTĐ thị xã Ngã Bảy | 300,000 | |
41 | Võ Thị Thanh Trang | 100,000 | |
42 | Hội CTĐ huyện Châu Thành | 200,000 | |
43 | Tống Thị Đức | 50,000 | |
44 | Huỳnh Văn Be | 500,000 | |
45 | Vợ chồng Tám Thon | 200,000 | |
46 | Đặng Văn Chính | 100,000 | |
47 | Châu Văn Cửu | 200,000 | |
48 | Hội CTĐ xã Nhơn Nghĩa A | 50,000 | |
49 | Ấp Nhơn Ninh | 50,000 | |
50 | Trường TH Nhơn Nghĩa A | 100,000 | |
51 | UBND xã Nhơn Nghĩa A | 200,000 | |
52 | Xã Đông Phước | 100,000 | |
53 | Xã Tân Hòa | 100,000 | |
54 | Hội CTĐ xã Trường Long A | 100,000 | |
55 | Đinh Kỳ Lợi | 100,000 | |
56 | Võ Thị Nhung | 100,000 | |
57 | Hội CTĐ T.T Rạch Gòi | 100,000 | |
58 | Hội CTĐ T.T Bảy Ngàn | 100,000 | |
59 | Hội CTĐ T.T Cái Tắc | 100,000 | |
60 | Hội CTĐ xã Thạnh Xuân | 100,000 | |
61 | Lê Công Như | 100,000 | |
62 | Hội CTĐ T.T Búng Tàu | 600,000 | |
63 | Huỳnh Công Ba | 200,000 | |
64 | Hội CTĐ huyện Long Mỹ | 2,400,000 | |
65 | Hội CTĐ xã Đông Thạnh | 500,000 | |
66 | Trần Văn Thuận | 250,000 | |
67 | Hội CTĐ huyện Châu Thành A | 200,000 | |
68 | Hội CTĐ xã Đông Phú | 100,000 | |
69 | Xã Đông Phú | 100,000 | |
70 | Hội CTĐ T.T Ngã Sáu | 200,000 | |
71 | Hội CTĐ T.T Mái Dầm | 100,000 | |
72 | Hội CTĐ xã Trường Long Tây | 100,000 | |
73 | Hội CTĐ Một Ngàn | 100,000 | |
74 | Hội CTĐ Tân phú Thạnh | 100,000 | |
75 | Dư Lê Khát | 200,000 | |
76 | Hội CTĐ xã Nhơn Nghĩa A | 200,000 | |
77 | Hội Phụ Nữ xã Nhơn Nghĩa | 200,000 | |
78 | Đặng Văn Lem | 100,000 | |
79 | Nguyễn Văn Huệ | 500,000 | |
80 | Quan Đế Miếu Vị Thanh | 200,000 | |
81 | Lâm Hồng Phước | 200,000 | |
82 | Công ty TNHH Hưng Hòa | 200,000 | |
83 | Lâm Thị Hồng | 200,000 | |
84 | Lê Văn Mỹ | 200,000 | |
85 | Vựa cá Mỹ Phượng | 200,000 | |
86 | Hạnh, chợ Phường 3 | 200,000 | |
87 | Nguyễn Văn Phố | 100,000 | |
88 | Tạp hóa Cẩm Vân | 200,000 | |
89 | Út Thu Giày dép | 100,000 | |
90 | Điện máy Tín Thành | 100,000 | |
91 | Hùng dép | 100,000 | |
92 | Lê Thị Vân | 50,000 | |
93 | Nha Khoa Hòa | 50,000 | |
94 | Trịnh Trung Thành | 100,000 | |
95 | Hồng Xuân Vũ | 100,000 | |
96 | Tô Thị Hiếu | 100,000 | |
97 | Lưu Văn Nam | 100,000 | |
98 | Hoàng Thị Quynh | 100,000 | |
99 | Nguyễn Thị Tuyền | 50,000 | |
100 | Nguyễn Thanh Cần | 50,000 | |
101 | Huỳnh Văn Mông | 100,000 | |
102 | Nguyễn Thị Chi | 100,000 | |
103 | Nguyễn Thị Nhanh | 100,000 | |
104 | Cô Hằng bánh mì | 100,000 | |
105 | Sán Mỹ | 100,000 | |
106 | Nhị | 100,000 | |
107 | Chí Hùng | 100,000 | |
108 | Phương phế liêu | 100,000 | |
109 | Cửa hàng thức ăn | 100,000 | |
110 | Trinh tiệm vàng | 100,000 | |
111 | Trần Thị Hiền | 100,000 | |
112 | Nguyễn Thị Thanh Thanh | 100,000 | |
113 | Trần Kim Hoa | 100,000 | |
114 | Cô Hà bán quần áo | 50,000 | |
115 | Cô Kiếm | 100,000 | |
116 | Điệp trái cây | 50,000 | |
117 | Lịch mua lúa | 50,000 | |
118 | Dương Thị Nở | 100,000 | |
119 | Nguyễn Thị Nhung | 100,000 | |
120 | Huỳnh Thị Mười | 50,000 | |
121 | Đinh Thị Điểu | 100,000 | |
122 | Trình Thị Kim Thu | 100,000 | |
123 | Lương Thị Kim Hai | 50,000 | |
124 | Võ Thị Mộng Đang | 50,000 | |
125 | Nguyễn Thị Mười | 50,000 | |
126 | Đinh Thị Tím | 50,000 | |
127 | Nguyễn Thị Thanh Liễu | 50,000 | |
128 | Nguyễn Thị Cảnh | 50,000 | |
129 | Võ Phước Thiện | 50,000 | |
130 | Lê Thị Chi | 100,000 | |
131 | Lê Thị Lượm | 50,000 | |
132 | Lê Ánh Tuyết | 50,000 | |
133 | Bùi Trí Thức | 100,000 | |
134 | Hồ Thị Hồng | 50,000 | |
135 | Võ Thị Mừng | 100,000 | |
136 | Nguyễn Thị Ảnh | 100,000 | |
137 | Trương Thị Đời | 200,000 | |
138 | Kim Thị Xinh | 100,000 | |
139 | Phan Ngọc Trân | 50,000 | |
140 | Traần Thị Đẹp | 50,000 | |
141 | Trần Thị Bảy | 50,000 | |
142 | Cô Tuyết vựa cá | 1,000,000 | |
143 | Nguyễn Thị Vân | 50,000 | |
144 | Đinh Thị Tư | 100,000 | |
145 | Đinh Ngọc Nương | 100,000 | |
146 | Đinh Thị Kim Thôi | 100,000 | |
147 | Trần Thị Nga | 50,000 | |
148 | Phan Thị Bích Phương | 50,000 | |
149 | Trần Thị Anh | 200,000 | |
150 | Nguyễn Thị Tuyết | 200,000 | |
151 | Huỳnh Thị Ảnh | 50,000 | |
152 | Nguyễn Thị Thanh Xuân | 100,000 | |
153 | Cô Tư Lệ | 100,000 | |
154 | Lê Thị Út | 150,000 | |
155 | Tiết Cuội | 100,000 | |
156 | Bích bán cá | 100,000 | |
157 | Nga Sơn | 100,000 | |
158 | Huỳnh Lượm | 100,000 | |
159 | Huỳnh Hắc | 100,000 | |
160 | Nguyễn Thị Bạch Tuyết | 200,000 | |
161 | Nguyễn Thị Lệ Thủy | 100,000 | |
162 | Thúy Sơn | 100,000 | |
163 | Nguyễn Thị Thúy Kiều | 200,000 | |
164 | Linh Kênh 5 | 100,000 | |
165 | Đào | 100,000 | |
166 | Đỗ Thị Mai | 100,000 | |
167 | Nguyễn Thị Xuân Chiều | 100,000 | |
168 | Nguyễn Thị Sơn | 100,000 | |
169 | Cao Thị Hiền | 50,000 | |
170 | Nguyễn Thị Miên | 100,000 | |
171 | Huỳnh Thu Anh | 200,000 | |
172 | Phương Thúy, Phan Thiết | 1,000,000 | |
173 | Vợ Tùng | 100,000 | |
174 | Huỳnh Tường | 100,000 | |
175 | Phạm Thanh Trúc | 100,000 | |
176 | Lưu Cẩm Hồng | 100,000 | |
177 | Tiết Suôi | 100,000 | |
178 | Mợ Năm Hoành | 100,000 | |
179 | Đỗ Thị Diễm | 50,000 | |
180 | Đỗ Thị Bé Bảy | 50,000 | |
181 | Thiện Chí | 100,000 | |
182 | Hồ Ngọc Thái | 100,000 | |
183 | Trần Thị Tuyết Nga | 100,000 | |
184 | Nguyễn Việt Hương | 100,000 | |
185 | Nguyễn Thị Sáu | 100,000 | |
186 | Nguyễn Thị Vàng | 100,000 | |
187 | Hà Xuân Bình | 100,000 | |
188 | Văn Xuân Đào | 100,000 | |
189 | Trần Thị Thoại | 100,000 | |
190 | Nguyễn Thị Năm | 50,000 | |
191 | Nguyễn Thị Phúc | 100,000 | |
192 | Nguyễn Thị Thuận | 100,000 | |
193 | Nguyễn Thị Bé Hai | 100,000 | |
194 | Trương Thị Thúy An | 200,000 | |
195 | Phan Thị Hai | 100,000 | |
196 | Cô Đỗ Thị Kim Anh | 500,000 | |
197 | V/C Võ Tăng Bình - Anh em Trần Quốc Tuấn (Pháp) | 2,000,000 | |
198 | Kiên Thị Tuyết Trang | 400,000 |