Nhân vật: Cô Trần Thị E – 56 tuổi, bệnh khớp
• Chồng: Chú Lưu Văn Lợi – 56 tuổi, bệnh tâm thần
• Con trai: Lưu Văn Cần – 20 tuổi – đi phụ làm ở nhà dì tại Phụng Hiệp
• Con gái: Lưu Mộng Loan – 18 tuổi – làm công nhân may ở Củ Chi
• Con gái: Lưu Mộng Cầm – 13 tuổi – Học lớp 6
Tình trạng gia đình:
12 năm trước (2002), cuộc sống của gia đình nhỏ của cô Trần Thị E bất ngờ đón nhận tin dữ khi người đàn ông trụ cột – Chú Lưu Văn Lợi, chồng của cô – bị tai nạn giao thông, chấn thương sọ não. Cô E trở thành lao động chính trong gia đình, ngày ngày đi mua ve chai, gồng mình cáng đáng chuyện sinh nhai để chạy chữa thuốc thang cho chồng và 3 đứa con thơ dại (đứa lớn nhất Lưu văn Cần chỉ mới 8 tuổi, con gái Lưu Mộng Loan 6 tuổi và Lưu Mộng Cầm mới có 1 tuổi).
Chồng cô sau khi cứu sống thì bị giảm sút 61% sức khỏe, tâm tính không ổn định, hay quậy phá, la hét. Bản thân cô E thì bị bệnh khớp, lại con nhỏ nên không đi làm xa được, chỉ quanh quẩn mua bán ve chai khu vực gần nhà, vì vậy cuộc sống gia đình với 5 miệng ăn cũng chỉ qua ngày với bữa no bữa đói, việc học hành của 2 đứa con lớn cũng vì thế đành bỏ dở dang.
Thời gian trôi qua, để có thể kiếm được miếng ăn cho gia đình, Cần – đứa con trai lớn theo dì 5 lên Phụng Hiệp phụ làm rẫy. Mộng Loan, vừa đủ tuổi 18 xin làm công nhân may học việc trên sài gòn để mong đở đần cho Mẹ, tiền lương công nhân không nhiều, mà em lại bị viêm xoang đau bệnh suốt, nên vài ba tháng em chắt chiu cũng chỉ gửi về phụ giúp mẹ được 3 – 400 ngàn.
Thấy bản thân mình không biết chữ, 2 đứa con lớn lại học hành dang dở vì mưu sinh, cô E động viên đứa con gái Út – Em Lưu Mộng Cầm, cố gắng đi học. Được sự động viên của mẹ, em Cầm đã cố gắng học rất chăm chỉ và học rất giỏi, mặc dù hiện nay sức khỏe em không tốt (mắt bị mờ, tay hay bị tê).
Căn nhà gia đình đang sống là căn chòi lá được cất đậu ở mé sông. Hiện gia đình còn nợ của hàng xóm 6 triệu đồng (mỗi tháng trả lãi 800 ngàn), đây là số tiền gia đình mượn cộng dồn vào những lúc thiếu gạo, đau bệnh, đóng học phí cho con,…
Mong ước của cô E hiện tại là có một số vốn để làm ăn, trả hết nợ nần và xây được một mái nhà ấm yên cho các con của mình.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 82,500,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Cơ sở tôm giống Hữu Vàng (Thới Bình - Cà Mau) | 10,000,000 | |
2 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, TPHCM) | ||
3 | Công ty bếp ga Blue Star (TP HCM) | ||
4 | Đỗ Thị Thanh Hà (TP HCM) | 1,000,000 | |
5 | Lộc Nguyễn (Mỹ) | 500,000 | |
6 | Đỗ Quyên (Đài Loan) | 500,000 | |
7 | David Bùi + Hạnh (Mỹ) | 500,000 | |
8 | Tiên Dương (Mỹ) | 500,000 | |
9 | Đoan Lưu và Uyên Lưu (Canada) | 1,000,000 | |
10 | Nguyễn Đức Hiệp (Mỹ) | 2,000,000 | |
11 | Trang Lâm (Mỹ) | 500,000 | |
12 | Hà Như Thủy (Mỹ) | 500,000 | |
13 | Loan Tăng (TP HCM) | 500,000 | |
14 | Đào Thị Hoa Tiên (TP HCM) | 500,000 | |
15 | Nguyễn Thị Hà Trinh (TP HCM) | 300,000 | |
16 | Anh chị San và Hà (Thụy Điển) | 1,500,000 | |
17 | Vợ chồng T.N (TP HCM) | 1,000,000 | |
18 | Ngân Pei yin (TP HCM) | 500,000 | |
19 | Võ Ngân (Canada) | 500,000 | |
20 | Thế Cơ và Minh Thư (Hà Lan) | 1,000,000 | |
21 | Lý Chuyên (TP HCM) | 500,000 | |
22 | Chị Hường (Mỹ viện Việt Hân) | 1,000,000 | |
23 | Anh Tú Ngô (Mỹ) | 2,000,000 | |
24 | Hội 13 (Mỹ) | 1,000,000 | |
25 | Lê Ngọc Tiển (Bình Dương) | 2,000,000 | |
26 | Anh chị Sên + Lý (An Giang) | 1,500,000 | |
27 | Nhung (An Giang) | 1,000,000 | |
28 | Trâm (Bình Dương) | 1,000,000 | |
29 | Phạm Khắc Tuấn (USA) | 500,000 | |
30 | Cơ sở gia cầm Thành Hóa (CM) | 500,000 | |
31 | Công ty TNHH Kim Hui (Kiên Giang) | 200,000 | |
32 | Võ Thị Kim Hui (Kiên Giang) | 200,000 | |
33 | Cô Sáu Sỹ (P.9, CM) | 600,000 | |
34 | Tiệm vàng Trung Kiên (TVT) | 500,000 | |
35 | Phương (HLH Phụ nữ) | 100,000 | |
36 | Quyết (HLH Phụ nữ) | 100,000 | |
37 | Hạnh (HLH Phụ nữ) | 100,000 | |
38 | Tện (HLH Phụ nữ) | 100,000 | |
39 | Hội CTĐ Thành phố | 300,000 | |
40 | Đạt - Tân - Hân | 300,000 | |
41 | Cô Thúy - Giác | 500,000 | |
42 | Đặng Mai Hồng | 200,000 | |
43 | Phan Thị Nhủ | 200,000 | |
44 | Nguyễn Thị Hoàng Mỹ | 100,000 | |
45 | Lê Văn Thắng (Cao đài…) | 100,000 | |
46 | Nguyễn Thị Sành (Cao đài… | 100,000 | |
47 | Quách Thị Lánh | 100,000 | |
48 | Sáu Sâu | 200,000 | |
49 | Lê Văn Mào | 50,000 | |
50 | Cô 9 Thảo | 100,000 | |
51 | Một nhà hảo tâm | 100,000 | |
52 | Đỗ Thị Liễu | 100,000 | |
53 | Công ty Giống thủy sản Út Thiện | 1,000,000 | |
54 | Năm Thành (Sông Đốc) | 500,000 | |
55 | Trương Văn Suôi (Hòa Thành, CM) | 200,000 | |
56 | Trương Khánh Lâm (Hòa Thành, CM) | 200,000 | |
57 | Trương Văn Quân (Hòa Thành, CM) | 200,000 | |
58 | Trương Mỹ Phương (Trại tôm Cống Hòa Thành) | 200,000 | |
59 | Trương Tấn Lực (Hòa Thành, CM) | 200,000 | |
60 | Trương Mỹ Việt (Hòa Thành, CM) | 200,000 | |
61 | Nguyễn Ngọc Huệ (P.7, CM) | 300,000 | |
62 | Phạm Trúc Linh | 400,000 | |
63 | Lê Mộng Cầm | 100,000 | |
64 | Hà Kim Huê (P.1, CM) | 200,000 | |
65 | DNTN Phương Nguyên | 500,000 | |
66 | Nguyễn Thanh Thảo | 200,000 | |
67 | Vựa cá Bảy Sự (Tân Lộc, Thới Bình) | 500,000 | |
68 | Tư Bạch | 200,000 | |
69 | Lâm Ngọc Lệ | 100,000 | |
70 | Trương Mỹ Dung | 500,000 | |
71 | Lâm Diễm Hương | 50,000 | |
72 | Lâm Hồng Ngân | 50,000 | |
73 | Mai Thanh Bình (Đá Bạc) | 200,000 | |
74 | Trần Xuân Thảo | 100,000 | |
75 | Đào Thu Ba | 400,000 | |
76 | Lê Kim Phượng | 200,000 | |
77 | Nguyễn Văn Đại | 100,000 | |
78 | Trần Thị Quan | 200,000 | |
79 | Lê Ngọc Yên | 100,000 | |
80 | Hiệu buôn Uôn Tài (Thới Bình) | 1,000,000 | |
81 | Tạ Kim Hồng (P.8, CM) | 200,000 | |
82 | Nguyễn Thị Kim Loan (P.8, CM) | 200,000 | |
83 | Trần Văn Tý (Cái Nước, CM) | 500,000 | |
84 | Tư Tánh | 100,000 | |
85 | Phạm Tuyết Minh (Thới Bình) | 200,000 | |
86 | Tiệm sắt Nam Thành (P.9, CM) | 200,000 | |
87 | Vựa trái cây Lộc (P.7, CM) | 500,000 | |
88 | Võ Tú Trinh (Tân Lộc, Thới Bình) | 200,000 | |
89 | Shop Quỳnh (P.2, CM) | 500,000 | |
90 | Đặng Kim Thanh | 200,000 | |
91 | Vương Mỹ Nữ | 200,000 | |
92 | Nguyễn Hồng Khoa | 200,000 | |
93 | Lê Thị Bé | 100,000 | |
94 | Vương Thanh Thúy | 300,000 | |
95 | Trần Thị Nhã Quyên | 50,000 | |
96 | Một nhà hảo tâm | 100,000 | |
97 | Phạm Bé Năm (ấp Tân Thạnh) | 100,000 | |
98 | Shop Bi Bo (P.2, CM) | 200,000 | |
99 | Uốn tóc Lâm Thùy (Thới Bình, CM) | 200,000 | |
100 | Võ Ngọc Hân (Khánh Hưng) | 200,000 | |
101 | Lâm Hồng Liếu (P.1, CM) | 100,000 | |
102 | Nguyễn Ngọc Điệp (Cái Nước) | 200,000 | |
103 | Vựa cá Ba Đen ( P.8, CM) | 1,000,000 | |
104 | Bé Quách Phi Phụng (Úc Châu) | 400,000 | |
105 | ĐặngThị Mỵ (P.8, CM) | 100,000 | |
106 | Đặng Liễu Châu (P.8, CM) | 100,000 | |
107 | Lưu Thị Kim Tuyến (P.4) | 1,000,000 | |
108 | Thiên Trúc 1 (P.5, CM) | 150,000 | |
109 | Diệp Thị Sửa (P.8, CM) | 100,000 | |
110 | Tâm Huệ (Cà phê Trúc Xanh, P.5, CM) | 150,000 | |
111 | Phùng Quốc Thuận (P.2, CM) | 300,000 | |
112 | Phạm Minh Quang (P.8) | 100,000 | |
113 | Thẩm mỹ viện Bảo Trang (P.8, CM) | 300,000 | |
114 | Kim chỉ Thảo Hằng (P.2, CM) | 300,000 | |
115 | Nguyễn Thị Thu Hà | 50,000 | |
116 | Trương Thị Út Bé | 200,000 | |
117 | Trần Minh Lộc | 150,000 | |
118 | Trịnh Ngọc Mai | 100,000 | |
119 | Thúy | 500,000 | |
120 | Cô Hoa | 100,000 | |
121 | Lê Thị Đãi | 50,000 | |
122 | Nguyễn Thị Thơi | 50,000 | |
123 | Phạm Minh Châu | 100,000 | |
124 | Đào Hoàng Phúc | 100,000 | |
125 | Võ Kim Luận | 100,000 | |
126 | Kỳ Thị Tới | 100,000 | |
127 | Cô Diệu Thanh | 400,000 | |
128 | Cao Thị Diễm Kiều (P.1, CM) | 100,000 | |
129 | Trần Thị Anh Tâm | 200,000 | |
130 | Tăng Vũ Trinh | 200,000 | |
131 | Phạm Kim Hiền | 100,000 | |
132 | Nguyễn Thị Dĩ | 50,000 | |
133 | Hà Tuyết Nga | 100,000 | |
134 | Trần Minh Tý | 50,000 | |
135 | Nguyễn Thị Hương (An Xuyên) | 100,000 | |
136 | Nguyễn Thị Kiều Thơ (P.8, CM) | 200,000 | |
137 | Nguyễn Thanh Tuyền (P.2, CM) | 100,000 | |
138 | Lâm Thị Liễu Khuê (P.1, CM) | 100,000 | |
139 | Trần Mỹ Hạnh (P.1, CM) | 100,000 | |
140 | Huỳnh Thị Tư | 100,000 | |
141 | Thúy (Quán cà phê Vân Anh, P.8, CM) | 200,000 | |
142 | Lâm Ái Líc (Trường Bibi, P.8, CM) | 100,000 | |
143 | Phạm Cẩm Hồng (P.5, CM) | 300,000 | |
144 | Khương Minh Nhựt (Tân Xuyên, CM) | 100,000 | |
145 | Shop Trang My (P.5, CM) | 50,000 | |
146 | Nguyễn Thị Danh (P.1, CM) | 100,000 | |
147 | Trần Ngọc LInh (P.5, CM) | 100,000 | |
148 | Đào Hoàn Cảnh (Trần Văn Thời) | 200,000 | |
149 | Thúy Anh (P.9, CM) | 200,000 | |
150 | Shop Lâm Thoảng (P.7,CM) | 300,000 | |
151 | Vựa cá Ba Nga (P.8, CM) | 100,000 | |
152 | Phan Mỹ Linh (P.5, CM) | 100,000 | |
153 | Trần Thị Hồng Chi | 50,000 | |
154 | Trần Thị Kiều Trinh | 50,000 | |
155 | Lâm Kim Hía (P.4, CM) | 100,000 | |
156 | Trần Thị Mỹ Loan (P.5, CM) | 100,000 | |
157 | Tạp hóa Trâm Anh (P.2, CM) | 200,000 | |
158 | Ba Khá (P.4, CM) | 100,000 | |
159 | Trần Thị Hen (P.4, CM) | 100,000 | |
160 | Quách Hán Trung (P.1, CM) | 200,000 | |
161 | Huỳnh Thu Sương (P.9, CM) | 200,000 | |
162 | Ngô Kim Ngoan (P.6, CM) | 100,000 | |
163 | Thẩm mỹ viện Hồng | 200,000 | |
164 | Tiệm vàng Kim Phụng 2 | 100,000 | |
165 | Phan Thị Cấm (P.9, CM) | 50,000 | |
166 | Shop Thanh Thủy (P.2, CM) | 200,000 | |
167 | Tiệm giày dép Gia Anh (P.5, CM) | 200,000 | |
168 | Huỳnh Kiều Diện | 100,000 | |
169 | Dung Hòa (P.8, CM) | 100,000 | |
170 | Thuốc tây Ngân Hà (P.8, CM) | 200,000 | |
171 | Lý Ngọc Đào (P.9, CM) | 200,000 | |
172 | Thanh Phú (P.04, CM) | 300,000 | |
173 | Nguyễn Văn Toản (P.5, CM) | 50,000 | |
174 | Nguyễn Phương Lệ (P.4, CM) | 100,000 | |
175 | Hồ Thị Thơm | 200,000 | |
176 | Nguyễn Văn Thắng (P.5, CM) | 100,000 | |
177 | Nguyễn Thị Thu (Bạc Liêu) | 50,000 | |
178 | Shop Hải Trang (P.2, CM) | 100,000 | |
179 | Nguyễn Thị Huệ | 100,000 | |
180 | Vưu Kim Phú (P.4, CM) | 200,000 | |
181 | Trần Thị Mén (P.9, CM) | 100,000 | |
182 | Nguyễn Tuyết Hồng (P.5, CM) | 200,000 | |
183 | Hồ Thị Thương | 100,000 | |
184 | Honda Chiến | 100,000 | |
185 | Hồ Thị Hạnh (P.4, CM) | 100,000 | |
186 | Thuốc lá Hậu (P.9) | 200,000 | |
187 | Lâm Hồng Nhiên (P.8, CM) | 50,000 | |
188 | Huỳnh Thu Vân (P.9, CM) | 200,000 | |
189 | Huỳnh Thị Ngại (P.7, CM) | 100,000 | |
190 | Hứa Ngọc Lan (P.4, CM) | 100,000 | |
191 | Shop Sơn Liễu (P.5, CM) | 200,000 | |
192 | Huỳnh Thị Phước (P.8, CM) | 100,000 | |
193 | Trần Ngọc Sang (P.2, CM) | 200,000 | |
194 | Chị Hướng | 200,000 | |
195 | Kim Thoa (Khánh Hưng, CM) | 100,000 | |
196 | Phượng Kiên (Khánh Hưng) | 100,000 | |
197 | Thiên Trúc (P.4, CM) | 100,000 | |
198 | Kim Lợi (Khánh Hưng) | 200,000 | |
199 | Hỏn trái cây (P.4, CM) | 50,000 | |
200 | Huỳnh Hải Âu (Cái Nước) | 100,000 | |
201 | Hồng Ấm (Khánh Hưng) | 100,000 | |
202 | Kiều Trang (khánh Hưng) | 50,000 | |
203 | Tiêu Đình Hải + Tâm (P.5, CM) | 200,000 | |
204 | Thuốc Tây Phương | 200,000 | |
205 | Karaoke Tuấn | 50,000 | |
206 | Trần Lan Chi | 100,000 | |
207 | Phạm Mỹ Linh (Tân Lộc Đông) | 50,000 | |
208 | Trần Thị Hồng | 200,000 | |
209 | Nữ | 50,000 | |
210 | Đoàn Minh Nguyễn | 100,000 | |
211 | Lê Thị Sy | 100,000 | |
212 | Sen | 50,000 | |
213 | Trần Thị Tòng | 100,000 | |
214 | Bùi Văn Liêm | 100,000 | |
215 | Kiên + Nhung | 100,000 | |
216 | Lê Thị Bé | 100,000 | |
217 | Bùi Thu Lài | 100,000 | |
218 | Đoàn Cẩm Tú | 100,000 | |
219 | Phan Thị Như | 100,000 | |
220 | Lâm Hồng Lệ | 100,000 | |
221 | Lý Bé Chính (P.4, CM) | 100,000 | |
222 | Thị Lụa (Khánh Hưng) | 50,000 | |
223 | Thị Duyên (Khánh Hưng) | 50,000 | |
224 | Ngọc Nữ (Khánh Hưng) | 50,000 | |
225 | Ngọc Anh (Khánh Hưng) | 50,000 | |
226 | Kiều Trang (Khánh Hưng) | 50,000 | |
227 | Bửu Luân (P.7, CM) | 50,000 | |
228 | Phạm Kim Nha | 500,000 | |
229 | Thúy Trang (Khánh Hưng) | 50,000 | |
230 | Qúy Nhi | 100,000 | |
231 | Võ Thị Mật | 100,000 | |
232 | Hồng Nhân (Tân Thành) | 50,000 | |
233 | Một nhà hảo tâm | 450,000 | |
234 | Châu Ngọc Lập | 100,000 | |
235 | Phương Điểm | 500,000 | |
236 | Hương ấp 2 | 400,000 | |
237 | Thu Thủy | 100,000 | |
238 | Cô Sương | 100,000 | |
239 | Hồng-Đang | 100,000 | |
240 | Tùng Thắm | 100,000 | |
241 | Công Lượng | 100,000 | |
242 | Năm Hiếu | 50,000 | |
243 | Một nhà hảo tâm | 100,000 | |
244 | Sáu Kỵ | 100,000 | |
245 | Trung Thắm | 100,000 | |
246 | Hòa Út Râu | 200,000 | |
247 | Sáu Năng | 200,000 | |
248 | Khải Nhịn | 100,000 | |
249 | Cường Vy | 100,000 | |
250 | Trấu | 100,000 | |
251 | Tùng Lợi | 100,000 | |
252 | Út Tân | 200,000 | |
253 | Huệ Đức | 100,000 | |
254 | Cúc Khánh | 500,000 | |
255 | Hồng Nam | 100,000 | |
256 | Long Linh | 100,000 | |
257 | Danh Ngó | 100,000 | |
258 | Trang ấp 2 | 100,000 | |
259 | Thí Ny | 250,000 | |
260 | Tường Vy | 250,000 | |
261 | Bằng | 200,000 | |
262 | Hòa Trang | 200,000 | |
263 | Châu Phước Nguyên | 300,000 | |
264 | Huỳnh Nhức | 500,000 | |
265 | Huệ | 100,000 | |
266 | Duyên | 100,000 | |
267 | Tú vé số | 100,000 | |
268 | Hùng vựa tôm | 100,000 | |
269 | Yến | 100,000 | |
270 | Chiến Mai | 100,000 | |
271 | Thắng Lợi | 100,000 | |
272 | Thảo Lập | 100,000 | |
273 | Hùng Thu | 200,000 | |
274 | Loan rau cải | 50,000 | |
275 | Lộc (cua) | 100,000 | |
276 | Sáu Quyến | 100,000 | |
277 | Bánh kẹo Nghĩa (P.2, CM) | 200,000 | |
278 | Hiệu buôn Liên Hưng (P.2, CM) | 100,000 | |
279 | Tiệm vàng Tín Phát (P.2, CM) | 500,000 | |
280 | Mến Long Thành (P.2, CM) | 100,000 | |
281 | Trần Bích Hằng (P.2, CM) | 100,000 | |
282 | Đặng Đức Anh (P.2, CM) | 100,000 | |
283 | Tân Xuân (P.2, CM) | 100,000 | |
284 | Nguyễn Thanh Hùng (P.2, CM) | 100,000 | |
285 | Lê Thị Mỹ Dung (P.2, CM) | 100,000 | |
286 | Trần Thị Kim Lan (P.6, CM) | 50,000 | |
287 | Nguyễn Thị Thu Hà (P.5, CM) | 50,000 | |
288 | Trịnh Thị Hằng (P.5, CM) | 100,000 | |
289 | Lâm Văn Xén (P.5, CM) | 100,000 | |
290 | Trần Tố Kiên (P.2, CM) | 100,000 | |
291 | Tâm - tranh thêu Cỏ May (P.5, CM) | 100,000 | |
292 | Cụ bà Nguyễn Thị Nhan (Ấp Long Dừa, xã Lý Văn Lâm, CM) | 200,000 | |
293 | Lê Hoà Giang (Ấp Long Dừa, xã Lý Văn Lâm, CM) | 200,000 | |
294 | Lê Thị Diệu Hiền (Ấp Long Dừa, xã Lý Văn Lâm, CM) | 200,000 | |
295 | PhanThị Tuyết Minh ( Nguyễn Trãi, P.9, CM) | 500,000 | |
296 | Nguyễn Như Hòa (Nguyễn Trãi, P.9, CM) | 100,000 | |
297 | Tô Hoàng Lan (Trường Phan Ngọc Hiển, CM) | 100,000 | |
298 | Hứa Hồng Hận (P.5, CM) | 100,000 | |
299 | Lê Ngọc Khả My (Học sinh lớp 10X, trường Hồ Thị Kỷ, CM) | 100,000 | |
300 | Lương Ngọc Thùy Dung (Úc Châu) | 300,000 | |
301 | Trần Thùy Linh | 200,000 | |
302 | Quách Tường Vi (ÚC Châu) | 200,000 | |
303 | Cao Phương Thảo | 100,000 | |
304 | Lý Thị Thảo Nguyên | 100,000 | |
305 | Quách Ngọc Bích (P.9, CM) | 100,000 | |
306 | Huỳnh Vân Phụng | 100,000 | |
307 | Vĩnh Tín (P.2, CM) | 300,000 | |
308 | Chị Kiên Thị Tuyết Trang | 500,000 |
Hoàn cảnh gia đình Khưu Thị Thấy
Tổng số tiền gia đình nhận được: 23,000,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Ban tổ chức CT Khát Vọng Sống | 1,000,000 | 01 phần quà |
2 | Anh chị San và Hà (Thụy Điển) | 500,000 | |
3 | Vợ chồng T.N (TP HCM) | 1,000,000 | |
4 | Ngân (TP HCM) | 500,000 | |
5 | Lý Chuyên (TP HCM) | 500,000 | |
6 | Chị Hường (Mỹ viện Việt Hân) | 500,000 | |
7 | Anh Tú Ngô (Mỹ) | 2,000,000 | |
8 | Hội 13 (Mỹ) | 1,000,000 | |
9 | Lê Ngọc Tiển (Bình Dương) | 1,000,000 | |
10 | Anh chị Sên + Lý (An Giang) | 500,000 | |
11 | Nhung (An Giang) | 200,000 | |
12 | Trâm (Bình Dương) | 200,000 | |
13 | Phạm Khắc Tuấn (USA) | 300,000 | |
14 | Nhóm Phật tử Chùa Phật Tổ (nhóm chị Lan) | 6,400,000 | |
15 | Nhóm Cô Sáu Trinh | 2,770,000 | |
16 | Nhóm Sư Cô Lạc Chùa Phật Tổ | 1,400,000 | |
17 | Nhóm từ thiện gia đình | 500,000 | |
18 | Tiệm vàng Trung Kiên | 200,000 | |
19 | UBND P.6 - TP.Cà Mau | 1,000,000 | |
20 | Trương Kim Cúc | 200,000 | |
21 | Quyết HLHPN | 100,000 | |
22 | Phương Điểm | 100,000 | |
23 | Hoàng Mỹ và Mai Hồng | 200,000 | |
24 | Trang Hoà | 50,000 | |
25 | Dương Tuyết Lệ | 100,000 | |
26 | Trần Thu Bốn | 200,000 | |
27 | Trần Thế Hương | 100,000 | |
28 | Hữu Nghĩa + Kim Lành | 200,000 | |
29 | nhà hảo tâm | 280,000 |