Nhân vật chính: Anh Phạm Văn Phướng – sinh năm 1982 (31 tuổi). Đi làm thuê
– Vợ: Huỳnh Thị Chuyền – sinh năm 1982 (31 tuổi). Nuôi con bệnh.
– Con trai: Phạm Thanh Vàng – Sinh năm 2006 (7 tuổi): Học lớp 2
– Con trai: Phạm Thanh Nhẫn – Sinh năm 2009 (4 tuổi): Bị hẹp đường thở
Tình trạng gia đình:
Năm 2005 anh Phướng và chị Chuyền nên duyên chồng vợ, vốn siêng năng nên với hơn một công ruộng, lại có trâu, nên ngoài công việc nhà anh chị còn đi làm thuê, làm mướn… Năm 2006 anh chị có cậu con trai đầu lòng, cuộc sống từng ngày trôi qua tuy không khá giả nhưng cũng đủ ăn, đủ mặc.
3 năm sau anh chị có cháu thứ hai, cháu bị bệnh “hẹp đường thở”. Căn bệnh của cháu đã làm gia đình anh lâm vào cảnh kiệt quệ. 3 năm chữa bệnh cho con, hơn một công ruộng anh chị phải bán 35 triệu để cứu con. Sau thời gian dài điều trị ở tỉnh không bớt, anh chị đưa con lên bệnh viên Nhi Đồng TP.HCM, bệnh nặng, chi phí lại lớn…. Không còn tiền anh chị đành phải bán con trâu lấy 40 triệu đồng để phẫu thuật đặt ống đường thở cho cháu. Tài sản không còn, anh chị đi làm thuê để kiếm tiền mua thuốc thang cho con. Trước đây anh chị ở với mẹ anh Phướng nhưng hiện nay ngôi nhà của bà cũng mưa dột, nên anh chị chuyển ra ở trong căn nhà mà trước đây là cái chuồng trâu. Những lúc anh chị đi làm thì nhờ bà qua chăm sóc cho cháu Nhẫn.
Hiện nay sức khỏe của cháu Nhẫn đang yếu dần vì bệnh viện hẹn ngày tái khám cách đây hơn 2 tháng mà anh chị không còn tiền để đưa con đi. Cổ của cháu đã được phẫu thuật đặt ống thở và phải thăm khám thường xuyên nhưng giờ cái ăn hằng ngày còn không đủ thì tiền đâu mà đưa con đi bệnh viện. Gia đình còn đang nợ 29 triệu của ngân hàng và của bà con.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 74,430,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Công ty bao bì giấy Việt Trung | 10,000,000 | |
2 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, Phú Nhuận, TP HCM) | 01 TiVi 21 inches + 01 đồng hồ. | |
3 | Công ty TNHH Ngôi Sao Xanh (Blue Star) | 01 bếp ga | |
4 | Anh Sơn Nguyễn + Ms Ira Netherlan | 1,500,000 | |
5 | Cô Đỗ Thị Kim Anh, quận 3, Tp.HCM | 400,000 | |
6 | Anh Dương Xuân Quý (Mỹ) | 2,000,000 | |
7 | Vợ chồng anh chị T - N | 500,000 | |
8 | Tiệm vàng Kim Nguyên | 1,000,000 | |
9 | Cô Trà, Tp.HCM | 1,500,000 | |
10 | Cô Yến, Tp.HCM | 500,000 | |
11 | Cô Minh Thạnh | 500,000 | |
12 | Cô Lài (Tp.HCM) | 1,000,000 | |
13 | Mỹ phẩm Long Thanh, Tp. Cần Thơ | 1,000,000 | |
14 | Mỹ phẩm Hồng Tuyên | 2,000,000 | |
15 | Chị Đỗ Quyên (Đài Loan) | 1,000,000 | |
16 | Cao Nguyên Tân | 500,000 | |
17 | Anh Bảy | 500,000 | |
18 | Lê Minh Tâm | 1,000,000 | |
19 | Ca sĩ Tường Vi | 1,000,000 | |
20 | Shop Mai Trâm, Rạch Giá | 200,000 | |
21 | Anh Ngoan, công ty tôn Tân Phước Khanh | 500,000 | |
22 | Út Tiểu | 100,000 | |
23 | Khách sạn Ngọc Trân (Rạch Giá, Kiên Giang) | 500,000 | |
24 | David Bùi - Bích Hạnh (Mỹ) | 500,000 | |
25 | Thanh Nguyễn (Mỹ) | 500,000 | |
26 | Đỗ Thị Thanh Hà, TPHCM | 1,000,000 | |
27 | Nguyễn Thị Xương (Buôn Ma Thuột) | 500,000 | |
28 | Romeo Trần (Mỹ) | 1,000,000 | |
29 | Đoan Lưu + Uyên Lưu (Canada) | 1,000,000 | |
30 | Bùi Liên (Hội cầu lông TPHCM) | 500,000 | |
31 | Phan Như Hảo (Mỹ) | 500,000 | |
32 | An Trần Thái + Quyết Đặng, TPHCM | 1,000,000 | |
33 | Loan Tăng, TPHCM | 1,000,000 | |
34 | Tim Ngô, Rạch Giá | 500,000 | |
35 | Anh chị San và Hà (Thủy Điển) | 500,000 | |
36 | Nguyễn Thanh Bình, TPHCM | 500,000 | |
37 | Chị 7 Quận | 50,000 | |
38 | Cựu chiến binh ấp 2 | 200,000 | |
39 | Mạnh thường quân | 100,000 | |
40 | Hội CTĐ Xà Phiên | 200,000 | |
41 | HCTĐ ấp 1 | 100,000 | |
42 | HCTĐ ấp 4 | 100,000 | |
43 | HCTĐ ấp 7 | 100,000 | |
44 | Út Ái | 200,000 | |
45 | HCTĐ ấp 2 | 200,000 | |
46 | Ba Khuê | 200,000 | |
47 | Trần Năm | 100,000 | |
48 | Út Sót | 100,000 | |
49 | Bảy Nhanh | 50,000 | |
50 | Nhà may Xin Kiều | 100,000 | |
51 | Cơ sở đá hoa cương | 100,000 | |
52 | Đăng Anh | 200,000 | |
53 | Hồng Loan | 50,000 | |
54 | Tiệm tạp hóa chị Trong | 100,000 | |
55 | Nguyễn Văn Thới | 100,000 | |
56 | Lý Ngọc Láng | 100,000 | |
57 | Lê Mộng Tuyền | 100,000 | |
58 | Phước ấp 2 | 100,000 | |
59 | Quang | 100,000 | |
60 | Khanh tạp hóa | 50,000 | |
61 | Trần Kha | 50,000 | |
62 | Nhà sách | 50,000 | |
63 | Đệ Duy | 100,000 | |
64 | HCTĐ xã Tân Phú | 200,000 | |
65 | HCTĐ T.T Trà Lồng | 200,000 | |
66 | Năm Vung | 200,000 | |
67 | HCTĐ ấp Long Thanh | 100,000 | |
68 | HCTĐ xã Long Phú | 200,000 | |
69 | HCTĐ xã Thuận Hòa | 200,000 | |
70 | HCTĐ xã Lương Nghĩa | 200,000 | |
71 | Phan Thị Bình | 50,000 | |
72 | Trần Thị Bảo | 20,000 | |
73 | Cây xăng 125 | 50,000 | |
74 | Nhà xe Nhã | 500,000 | |
75 | Quầy thuốc tây 30 | 100,000 | |
76 | Lê Thúc Nhinh | 200,000 | |
77 | Xã Lương Tâm | 200,000 | |
78 | Huỳnh Thị Tuyết | 100,000 | |
79 | Tiệm sắt ấp 2 | 200,000 | |
80 | Đại lý vé số Võ Lộc | 100,000 | |
81 | Hứa Văn Mía | 100,000 | |
82 | HCTĐ xã Thuận Hưng | 200,000 | |
83 | Võ Chân | 100,000 | |
84 | Đặng Thanh Yến | 50,000 | |
85 | Trường tiểu học VT 2 | 300,000 | |
86 | Huy Liên | 300,000 | |
87 | Vé số Danh Tên | 100,000 | |
88 | Em Thiên Phú | 100,000 | |
89 | Nguyễn Thị Lệ | 100,000 | |
90 | Anh Thư | 100,000 | |
91 | Phương Linh | 100,000 | |
92 | Thúy + Sơn | 100,000 | |
93 | Đáo | 100,000 | |
94 | Đức bán cá | 100,000 | |
95 | Nga + Sơn | 50,000 | |
96 | Nguyễn Thị Sơn | 100,000 | |
97 | Nguyễn Thị Lệ Thùy | 100,000 | |
98 | Nguyễn Thị Kiều | 100,000 | |
99 | Nguyễn Thị Kiều Nương | 100,000 | |
100 | Nguyễn Thị Bạch Tuyết | 100,000 | |
101 | Phạm Hồng Mai | 100,000 | |
102 | Huy Liên | 300,000 | |
103 | Cô Tuyết + Cô Hiền + Cô Thoa | 200,000 | |
104 | Nguyễn Thu Ngân | 100,000 | |
105 | Bà Phạm Châu Ngọc + Cúc Trương + Phượng Trương + Chị Nữ | 2,000,000 | |
106 | Gia đình Sáu Mèo | 100,000 | |
107 | Đinh Thị Điểu | 100,000 | |
108 | Bùi Trí Thức | 100,000 | |
109 | Nguyễn Thị Liêm | 50,000 | |
110 | Trương Thị Hứa | 50,000 | |
111 | Nguyễn Thị lệ Thủy | 50,000 | |
112 | Nguyễn Thị Thu | 50,000 | |
113 | Võ Thị Huỳnh Hoa | 50,000 | |
114 | Mai Thị Sơn | 50,000 | |
115 | Chị Bé | 50,000 | |
116 | Phương phế liệu | 100,000 | |
117 | Chị Xướng bán vải | 100,000 | |
118 | Dương Thị Nở | 100,000 | |
119 | Cô Hà | 50,000 | |
120 | Cô Mè | 50,000 | |
121 | Lê Thị lệ Hồng | 100,000 | |
122 | Đoàn Thị Cho | 50,000 | |
123 | Nguyễn Thị Lãnh | 100,000 | |
124 | Nguyễn Thị Nhung | 100,000 | |
125 | Lê Thị Chi | 100,000 | |
126 | Cô Hoa | 100,000 | |
127 | Lâm Thị Viễn | 100,000 | |
128 | Nguyễn Thị Tuyết | 200,000 | |
129 | Lưu Thị Mai | 100,000 | |
130 | Võ Thị Hồng Cúc | 50,000 | |
131 | Trần Thị Nga | 50,000 | |
132 | Huỳnh Thị Mười | 50,000 | |
133 | Nguyễn Thị Vân | 50,000 | |
134 | Nguyễn Thị Mười | 50,000 | |
135 | Cô Duyên, tạp hóa | 50,000 | |
136 | Như ý, tiệm vải | 40,000 | |
137 | Chín Hà, tạp hóa | 30,000 | |
138 | Cô Thủy | 50,000 | |
139 | Phạm Thị Bích Phượng | 100,000 | |
140 | Hồng Châu | 10,000 | |
141 | Chín đồng hồ | 20,000 | |
142 | Vợ Long bán cá | 5,000 | |
143 | Lê Kim Thương | 100,000 | |
144 | Phan Thị Thu Hà | 100,000 | |
145 | Trần Ngọc Châu | 100,000 | |
146 | Kim Anh, nội thất | 500,000 | |
147 | Kim Thị Xinh | 100,000 | |
148 | Trương Thị Đời | 100,000 | |
149 | Cô Thoa, tạp hóa | 10,000 | |
150 | Ba Luông, tạp hóa | 10,000 | |
151 | Chị Bạch | 30,000 | |
152 | Đẩu, tiệm vải | 20,000 | |
153 | Chìn Hải | 30,000 | |
154 | Cô Thơm | 30,000 | |
155 | Phạm Phú Mỹ | 10,000 | |
156 | Cà phê Ba Bê | 20,000 | |
157 | Lê Thị Hoa | 100,000 | |
158 | Trần Thị Sang | 100,000 | |
159 | Võ Thị Mừng | 50,000 | |
160 | Mộng Long, tiệm bún | 50,000 | |
161 | Chị bé Ba | 20,000 | |
162 | Võ Thị Bé | 50,000 | |
163 | Nhà hảo tâm | 50,000 | |
164 | Ba Minh | 50,000 | |
165 | Võ Thị Minh Thư | 50,000 | |
166 | Nhà hảo tâm | 15,000 | |
167 | Trần Thị Bùi | 100,000 | |
168 | Nguyễn Thị Chi | 100,000 | |
169 | Cô Nga, điện thoại | 100,000 | |
170 | Cô Hằng, bánh mì | 100,000 | |
171 | Chị Liền, bán thịt | 50,000 | |
172 | Phạm Thị Dung | 100,000 | |
173 | Dđinh Thị Nương | 100,000 | |
174 | Đinh Thị Thới | 100,000 | |
175 | Đinh Thị Tư | 100,000 | |
176 | Nguyễn Thị Lang | 50,000 | |
177 | Lưu Thị Lệ Hằng | 200,000 | |
178 | Nguyễn Thị Ngọc Chi | 100,000 | |
179 | Nguyễn Hoang Dũng | 100,000 | |
180 | Trần Thị Dung | 100,000 | |
181 | Huỳnh Thị Tuyết Nhung | 50,000 | |
182 | Nguyễn Hoàng Tình | 50,000 | |
183 | Phạm Thanh Trúc | 100,000 | |
184 | Huỳnh Lượm | 100,000 | |
185 | Huỳnh Châu | 50,000 | |
186 | Tiết Suôi | 50,000 | |
187 | Hồ Ngọc Thái | 50,000 | |
188 | Huỳnh Chí Đại | 100,000 | |
189 | Nguyễn Thị Phượng | 100,000 | |
190 | Đỗ Thị Diễm | 50,000 | |
191 | Trần Thị Điêu | 50,000 | |
192 | Phan Thị Hiếu | 50,000 | |
193 | Ý Thị Sân | 50,000 | |
194 | Nguyễn Văn Dữ | 100,000 | |
195 | Nguyễn Văn Nhi | 100,000 | |
196 | Nguyễn Văn Nhiều | 100,000 | |
197 | Năm Hài | 50,000 | |
198 | Tư Liêm | 100,000 | |
199 | Thoại | 100,000 | |
200 | Sáu | 50,000 | |
201 | Nguyễn Thị Phúc | 100,000 | |
202 | Bảy Cưng | 100,000 | |
203 | Minh | 100,000 | |
204 | Khai | 100,000 | |
205 | Thưa | 100,000 | |
206 | Nhường | 100,000 | |
207 | Thái | 100,000 | |
208 | Đạt | 100,000 | |
209 | Kha | 100,000 | |
210 | Thuấn | 100,000 | |
211 | Nhí | 100,000 | |
212 | Tám | 100,000 | |
213 | Võ Quốc Trung | 100,000 | |
214 | Truyền | 100,000 | |
215 | Xuân | 200,000 | |
216 | Lưu Cẩm Hồng | 50,000 | |
217 | Chị Trần Thiên Linh Thoại, quận 7, TPHCM | 200,000 | |
218 | Anh Trà Xuân Bình | 10,000 | |
219 | Cô Bích, quận 7, TPHCM | 500,000 | |
220 | Chị Lisa Nguyễn (Mỹ) | 2,100,000 | |
221 | Trương Linh Chi, TPHCM | 2,000,000 | |
222 | Lê Anh Dũng (XM Holcim KG) | 200,000 | |
223 | HCTĐ ấp 2 | 100,000 | |
224 | Anh Sáu Trung, Tiền Giang | 200,000 | |
225 | Anh Hóa (Ba Đỗ Quyên) | 100,000 | |
226 | Anh Lê Minh Tâm, Bình Dương | 500,000 | |
227 | Lê Thị Mạnh | 100,000 | |
228 | Anh Quến | 100,000 | |
229 | Ngân, TpHCM | 300,000 | |
230 | Chiêu, TpHCM | 300,000 | |
231 | Chị Hoa (Thụy Điễn) | 1,000,000 | |
232 | Anh Thành + Chị Hương (Ireland) | 1,000,000 | |
233 | Anh Huỳnh Hùng (Mỹ) | 4,200,000 | |
234 | Vợ chồng T- N, TpHCM | 500,000 | |
235 | Đỗ Thị Thanh Hà, TpHCM | 500,000 | |
236 | Đoan Lưu + Uyên Lưu (Canada) | 500,000 | |
237 | Ông Võ Văn Nhĩ, Hóc Môn | 50,000 | |
238 | Thế Cơ + Minh Thư (Hà Lan) | 500,000 | |
239 | Võ Thị Thủy, Hóc Môn | 150,000 | |
240 | Nguyễn Đức Hiệp (Mỹ) | 1,000,000 | |
241 | Nhóm Hải Đức (Mỹ) | 250,000 | |
242 | Mỹ Phẩm Long Thanh, Tp Cần Thơ | 500,000 | |
243 | Võ Uyên (Canada) | 500,000 | |
244 | Hường Phan (Mỹ) | 500,000 | |
245 | Tiên Dương (Mỹ) | 250,000 | |
246 | Đỗ Quyên (Đài Loan) | 200,000 | |
247 | Lộc Nguyễn (Mỹ) | 250,000 |