- Nhân vật: Nguyễn Thị Nguyệt – Sinh năm 1959, bị tâm thần nhẹ.
- Chồng: Trương Quốc Minh – Sinh năm 1969, bị lao phổi, bệnh tim.
- Con gái: Trương Cẩm Tiên – Sinh năm 1998, đi lượm đồ mủ.
Tình trạng gia đình:
Ngôi nhà lá chật hẹp, tơi tả rệu rã là nơi trú ngụ của 3 mảnh đời nghèo khó bất hạnh. Nơi đây có một người phụ nữ lúc tỉnh lúc mê, nhưng là trụ cột chính của gia đình, lo cái ăn từng bữa cho chồng bệnh tật và con gái đang tuổi lớn. Chị là Nguyễn Thị Nguyệt, ngụ tại xã Viên An Đông, huyện Ngọc Hiển, Cà Mau.
Cuộc đời chị Nguyệt thật lắm gian truân. Sinh ra trong một gia đình nghèo, đến năm 37 tuổi chị mới kết duyên cùng anh Trương Quốc Minh, niềm vui được làm mẹ tuy đến muộn nhưng đó là niềm hạnh phúc lớn nhất của chị khi con gái Cẩm Tiên ra đời. Gia đình không có đất canh tác, nên anh Minh hằng ngày đi bắt ốc len, buổi tối thì đi soi bắt ba khía để nuôi vợ con. Dẫu cảnh sống gia đình vẫn còn lắm chật vật nhưng tình cảm gia đình vẫn luôn ấm áp hạnh phúc.
Thế nhưng ai ngờ có ngày gánh nặng cơm áo gạo tiền chuyển sang đôi vai chị Nguyệt bởi bệnh tật lần lượt vây quanh anh chị. Chồng chị phát hiện bị bệnh tim, chưa kịp chạy chữa thì lại thêm bệnh lao phổi hành hạ khiến sức khỏe anh giảm sút nhiều và không còn làm việc như trước được nữa. Chị Nguyệt đã mấy chục năm mang trong mình bệnh tâm thần nhẹ, lúc lên cơn thì không ý thức được hành động của bản thân (rượt đuổi người khác), đến lúc tỉnh táo thì lo toan việc nhà, chăm sóc chồng con chu đáo. Từ ngày chồng bệnh, chị cần mẫn với công việc đi thu gom phế liệu, nhặt mủ về bán kiếm tiền mua gạo. Cô con gái yếu ớt học hết lớp 5 giờ đây phải nghỉ học ở nhà phụ cha mẹ đi lượm mủ. Gần đây chị Nguyệt phải cố nén chịu những đau đớn của căn bệnh trĩ đang nặng dần mà gắng gượng lo từng bữa cơm bữa cháo cho ba người.
Cuộc sống người dân ở nơi cùng quê sông nước mênh mông này ai cũng khó khăn nên gia đình chị Nguyệt không thể vay mượn được tiền để chữa bệnh. Căn nhà đang ở che chắn tạm bợ đã gần sập nhưng không biết bao giờ mới có thể sửa được. Vậy mà chị Nguyệt chỉ mong ước có tiền để chữa bệnh cho chồng, cho con gái tiếp tục đến trường và sửa nhà mà không lo nghĩ gì cho bản thân.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 95,850,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Tôm khô Thành Chinh (P.7, CM) | 10,000,000 | |
2 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, TPHCM) | 01 tivi | |
3 | Công ty TNHH Ngôi Sao Xanh (Blue Star, TP HCM) | 01 bếp ga | |
4 | Bếp ga soho | 01 bếp ga | |
5 | Đặng Thiện (Úc) | 1,500,000 | |
6 | Thanh Nguyên (USA) | 2,000,000 | |
7 | Chị Hồng | 500,000 | |
8 | Chị Liêm | 500,000 | |
9 | Anh Đệ (Pháp) | 3,000,000 | |
10 | Cháu Alex Nguyễn (Pháp) | 500,000 | |
11 | Chị Hằng (Nha Trang) | 500,000 | |
12 | Bà Đỗ Thị Kim Anh (TP.HCM) | 400,000 | |
13 | Anh Sơn Nguyễn +Ms Ira | 1,000,000 | |
14 | Khách sạn Ngọc Trân (Kiên Giang) | 500,000 | |
15 | Anh Tường (Mỹ) | 1,000,000 | |
16 | Anh chị Mai Hoàng (Thụy Điển) | 500,000 | |
17 | Gia đình Tuấn - Mai (USA) | 500,000 | |
18 | Gia đình Trần Kim Hạnh (Mỹ) | 1,000,000 | |
19 | Anh chị Út Thình (Đầm Dơi, CM) | 50,000 | |
20 | Chị Dương Mỹ Liền (Đầm Dơi, CM) | 50,000 | |
21 | Chú Sáu Huệ (TP.HCM) | 1,000,000 | |
22 | Chị Hường (cty Cát Nguyên) | 500,000 | |
23 | Chị Loan (Hà Nội) | 100,000 | |
24 | Ca sĩ Ana Long (TP HCM) | 500,000 | |
25 | Ca sĩ Cao Mỹ Kim (TP HCM) | 500,000 | |
26 | Một nhà hảo tâm | 200,000 | |
27 | Lý Diệu Linh (TP.HCM) | 200,000 | |
28 | Cô Huê (Tân Bình) | 1,000,000 | |
29 | Chị Hòa (Tân Bình) | 200,000 | |
30 | Chị Lúa (Tân Bình) | 200,000 | |
31 | David Bùi + chị Hạnh | 500,000 | |
32 | Gia đình Phụng Lan (Phần Lan) | 1,000,000 | |
33 | HPN xã Viên An Đông | 200,000 | |
34 | Một nhà hảo tâm | 500,000 | |
35 | Nguyễn Văn Tôi (anh rể nhân vật) | 10,000,000 | |
36 | Cơ sở phun xăm thẩm mỹ Hồng (P.2, Cà Mau) | 500,000 | |
37 | Chị Bảy Tỷ (xã Viên An Đông) | 200,000 | |
38 | Cô Sáu Sỹ (P.9, CM) | 500,000 | |
39 | Cô Thu Trang (P.9, CM) | 200,000 | |
40 | Quán cà phê Sử (P.2, CM) | 200,000 | |
41 | Chị Lê Thị Mỹ Thanh (P.9, CM) | 200,000 | |
42 | Tiệm tạp hóa Mẫn Thủy (P.2, CM) | 100,000 | |
43 | Đầu bếp Khởi Hằng | 200,000 | |
44 | Trần Đình Cường (P.9, CM) | 300,000 | |
45 | Đỗ Hoàng Phương Linh (Lý Văn Lâm) | 200,000 | |
46 | Chị Ánh (P.5, CM) | 200,000 | |
47 | Công ty giống thủy sản Út Thiện ( P.1, CM) | 2,000,000 | |
48 | Công ty giống thủy sản Minh Đức (P.8, CM) | 2,000,000 | |
49 | Trương Văn Suôi (Hòa Thành, CM) | 200,000 | |
50 | Trương Khánh Lâm (Hòa Thành, CM) | 200,000 | |
51 | Trương Mỹ Hạnh (Hòa Thành, CM) | 200,000 | |
52 | Trương Mỹ Phương (Hòa Thành, CM) | 300,000 | |
53 | Trương Văn Quân (Hòa Thành, CM) | 300,000 | |
54 | Trương Tấn Lực (Trại tôm ngã tư Xóm Ruộng) | 300,000 | |
55 | Trương Mỹ Việt (Hòa Thành, CM) | 300,000 | |
56 | Trương Ngọc Trinh (P.8, CM) | 300,000 | |
57 | Giang cá bống | 200,000 | |
58 | Bùi Văn Tưởng (Cái Nước) | 400,000 | |
59 | Quán cà phê Trúc Linh (Cầu số 4, Thới Bình) | 500,000 | |
60 | Vựa cá Bảy Sự (Cầu số 4, Thới Bình) | 500,000 | |
61 | Lâm Chí Nguyên (P.8, CM) | 200,000 | |
62 | Võ Tú Trinh (Tân Lộc Bắc, Thới Bình) | 200,000 | |
63 | Tạ Mai Hồng (P.8, CM) | 200,000 | |
64 | Nguyễn Thị Kim Loan (P.8, CM) | 200,000 | |
65 | Hà Kim Huê (P.1, CM) | 200,000 | |
66 | Phạm Tuyết Minh (Thới Bình) | 100,000 | |
67 | Đỗ Thu Thúy (Khánh Hội, U Minh) | 500,000 | |
68 | Phạm Dương Kiều (P.7, CM) | 200,000 | |
69 | Phòng răng Nguyễn Ngôn (P.1, CM) | 1,000,000 | |
70 | Shop Bi Bo (P.2, CM) | 500,000 | |
71 | Shop Quỳnh (P.2,CM) | 1,000,000 | |
72 | Nguyễn Hoàng Nam (Tân Thành, CM) | 500,000 | |
73 | Lý Cẩm Loan (nhôm sắt Nam Thành,P.9,CM) | 500,000 | |
74 | Võ Thị Ánh (Sông Đốc, CM) | 100,000 | |
75 | Kim Thừa (Tắc Vân, CM) | 100,000 | |
76 | Trần Văn Tiến (Khánh Hội, U Minh) | 200,000 | |
77 | Trần Văn Tý (Cái Nước, CM) | 300,000 | |
78 | Nguyễn Thị Tiến (Lý Văn Lâm, CM) | 100,000 | |
79 | Tư Tánh (Hòa Thành, CM) | 200,000 | |
80 | Út Thuận (Cái Nước) | 50,000 | |
81 | Bích Tiền (Cái Nước) | 50,000 | |
82 | Nguyễn Ngọc Thịnh | 200,000 | |
83 | Phan Tuyết Lệ (P.8, CM) | 500,000 | |
84 | Phan Quốc Khởi (P.5, CM) | 200,000 | |
85 | Cà phê Chuông Gió (P.5, CM) | 200,000 | |
86 | Đại lý thuốc Tây Phương | 200,000 | |
87 | Sang trái cây (Cái Đôi Vàm, CM) | 100,000 | |
88 | Phạm Thu Ba (Tân Thành) | 200,000 | |
89 | Cô Bảy Tòng (Hàm Rồng) | 100,000 | |
90 | Lưu Tuyết Mai (P.4, CM) | 100,000 | |
91 | Nguyễn Ngọc Thạch (Định Bình) | 200,000 | |
92 | Vựa gạo Bé Năm (P.7, CM) | 500,000 | |
93 | Võ Kim Sáng (P.4, CM) | 200,000 | |
94 | Nhóm Nhân nghĩa thiện (P. 2, CM) | 1,000,000 | |
95 | Thẩm mỹ viện Ngọc Yến (P.5, CM) | 500,000 | |
96 | Lâm Tuấn Kiệt (P.8, CM) | 200,000 | |
97 | Trần Thu Nhi (P.5, CM) | 100,000 | |
98 | Nguyễn Thị Xuân (Đầm Dơi) | 200,000 | |
99 | Huỳnh Ngọc Sương (P.6, CM) | 200,000 | |
100 | Dich vụ tiệc cưới Hoàng Sơn (P.5 CM) | 500,000 | |
101 | Châu Dịu Định (P.6, CM) | 200,000 | |
102 | Đặng Hồng Hoa (P.5, CM) | 100,000 | |
103 | Huỳnh Công Hưng (P.5, CM) | 200,000 | |
104 | Phan Thị Tuyết Nga (P.1, CM) | 500,000 | |
105 | GĐ Trần Thu Hồng (P.9, CM) | 500,000 | |
106 | Võ Thị Liên (P.7, CM) | 100,000 | |
107 | Nguyễn Kim Ánh (P.9, CM) | 400,000 | |
108 | Lê Thị Xi (Phú Tân) | 100,000 | |
109 | Tiệm vàng Quốc Khởi (Trần Văn Thời, CM) | 500,000 | |
110 | Bùi Thị Gấm (P.8, CM) | 100,000 | |
111 | Kim Út (P.8, CM) | 50,000 | |
112 | Nguyễn Minh Sơn (Xẻo Lá) | 200,000 | |
113 | La Văn Quang (Xẻo Lá) | 200,000 | |
114 | NguyễnHoàng Phượng (Xẻo Lá) | 100,000 | |
115 | Nguyễn Băng Giang (Xẻo Lá) | 100,000 | |
116 | Lê Văn Thái (Xẻo Lá) | 100,000 | |
117 | NguyễnVăn Chỉnh (Xẻo Lá) | 100,000 | |
118 | Đoàn Văn Muối (Xẻo Lá) | 100,000 | |
119 | Huỳnh Thị Phước (P.8, CM) | 100,000 | |
120 | Cụ bà Nguyễn Thị Nhan (Ấp Long Dừa, xã Lý Văn Lâm, CM) | 200,000 | |
121 | Lê Hà Giang (Ấp Long Dừa, xã Lý Văn Lâm, CM) | 200,000 | |
122 | Lê Thị Tuyết Minh ( Nguyễn Trãi, P.9, CM) | 200,000 | |
123 | Nguyễn Như Hoà (7C Nguyễn Trãi, P.9, CM) | 100,000 | |
124 | Trần Hoàng Lâm (Nguyễn Trãi, P.9, CM) | 200,000 | |
125 | Lê Ngọc Khả My (Học sinh lớp 10X, trường Hồ Thị Kỷ, CM) | 100,000 | |
126 | Nhóm Năm Căn | 3,300,000 | |
127 | Cô Huỳnh Thu (vk Mỹ) | 2,000,000 | |
128 | Phạm Thị Sa (P.6, CM) | 100,000 | |
129 | Nguyễn Thị Bưởi (P.5, CM) | 150,000 | |
130 | Vựa cá Ba Đen ( P.8, CM) | 1,000,000 | |
131 | Nguyễn Văn Toản (P.5, CM) | 200,000 | |
132 | Trịnh Ngọc Mai (P.1, CM) | 200,000 | |
133 | Kỳ Thị Tới (P.5, CM) | 100,000 | |
134 | Mười Bắp (P.05, CM) | 200,000 | |
135 | Tâm Huệ (Cà phê Trúc Xanh, P.5, CM) | 200,000 | |
136 | Hân trường mầm non (P.4, CM) | 100,000 | |
137 | Phạm Minh Quang (TP HCM) | 100,000 | |
138 | Thẩm mỹ viện Bảo Trang (P.8, CM) | 500,000 | |
139 | Kim chỉ Thảo Hằng (P.2, CM) | 500,000 | |
140 | Shop quần áo Quang Liêm (P.6, CM) | 200,000 | |
141 | Tiệm Trọng Sĩ (P.2, CM) | 100,000 | |
142 | Lê Thị Nga (P.8, CM) | 100,000 | |
143 | Mã Thiên Hùng (P.5, CM) | 200,000 | |
144 | Huỳnh Kiều Diện (Trần Văn Thời) | 100,000 | |
145 | Nguyễn Thanh Tuyền (P.2, CM) | 100,000 | |
146 | Phùng Quốc Thuận (P.2, CM) | 200,000 | |
147 | Phan Thị Cấm (P.9, CM) | 100,000 | |
148 | Phạm Cẩm Hồng (P.5, Cà Mau) | 500,000 | |
149 | Lâm Thị Liễu Khuê (P.1, CM) | 100,000 | |
150 | Trần Mỹ Hạnh (P.1, CM) | 100,000 | |
151 | GĐ Trần Thu Hồng ( P.9) | 500,000 | |
152 | Thuốc tây Ngân Hà (P.8) | 400,000 | |
153 | Thúy (Quán cà phê Vân Anh, P.8, CM) | 200,000 | |
154 | Lâm Ái Líc (Trường Bibi, P.8, CM) | 100,000 | |
155 | Sư cô Quang(P.4, CM) | 200,000 | |
156 | Trần Thị Lan (P.2, CM) | 200,000 | |
157 | Nguyễn Thị Nga (P.2, CM) | 200,000 | |
158 | Trần Việt Nga (P.2, CM) | 100,000 | |
159 | Nguyễn Ngọc Kiều (P.9, CM) | 100,000 | |
160 | Phan Thanh Kiệt (P.8, CM) | 100,000 | |
161 | Phan Mỹ Linh (P.5, CM) | 100,000 | |
162 | Nguyễn Ngọc Ngà (P.9, CM) | 100,000 | |
163 | Trần Hửu Trung (P.7, CM) | 100,000 | |
164 | Quách Múi (P.5, CM) | 200,000 | |
165 | Lưu Ngọc Trân (P.4, CM) | 50,000 | |
166 | Lưu Ngọc Tâm (P.4, CM) | 50,000 | |
167 | Mã Sóc Anh (P.2, CM) | 500,000 | |
168 | Tạp hóa Trâm Anh (P.2, CM) | 200,000 | |
169 | Shop Thanh Thủy (P.2, CM) | 200,000 | |
170 | Quách Cuối Xiêm | 200,000 | |
171 | Nguyễn Thị Loan (P.9, CM) | 100,000 | |
172 | Hứa Thị Út (P.4, CM) | 150,000 | |
173 | Trần Thị Hen (P.4, CM) | 100,000 | |
174 | Nguyễn Thái Nguyên Long | 200,000 | |
175 | Nguyễn Thị Hương (An Xuyên ) | 100,000 | |
176 | Thụy Sĩ nước đá | 200,000 | |
177 | Diệu Hòa ( P.6, CM) | 100,000 | |
178 | Trần Thị Thanh Liễu (P.4, CM) | 100,000 | |
179 | Dương Ngọc Lan (P.4, CM) | 100,000 | |
180 | Dương Ngọc Phụng (P.4, CM) | 200,000 | |
181 | Ngô Mỹ Dung (P.6, CM) | 100,000 | |
182 | Sáu Dung (P.6, CM) | 200,000 | |
183 | Cô Giác | 100,000 | |
184 | Tiệm vàng Kim Phụng (Trần Văn Thời) | 100,000 | |
185 | Hồ Thị Thương (P.6, CM) | 100,000 | |
186 | Trần Thị Mỹ Ly (P.6, CM) | 100,000 | |
187 | Nguyễn Thị Huệ (P.2, CM) | 100,000 | |
188 | Thuốc lá Hậu (P.9, CM) | 200,000 | |
189 | Lý Thị Lém (P.2, CM) | 100,000 | |
190 | Trần Thị Mén (P.9, CM) | 100,000 | |
191 | Tiệm giày dép Gia Anh (P.5, CM) | 200,000 | |
192 | Nguyễn Hoàng Thúy Anh (P.9, CM) | 200,000 | |
193 | Tâm Hòa (P.6, CM) | 50,000 | |
194 | Trương Thị Huệ (P.6, CM) | 100,000 | |
195 | Nguyễn Văn Sang (P.1, CM) | 400,000 | |
196 | Trần Mỹ Hoàng (P.7, CM) | 50,000 | |
197 | Phan Thanh Vũ (P.8, CM) | 100,000 | |
198 | Mã Thị Thanh Thảo (P.8, CM) | 200,000 | |
199 | Đào Tiến Phúc (P.5, CM) | 100,000 | |
200 | Đặng Thị Ngọc Hương (P.5, CM) | 100,000 | |
201 | Cao Tuyết Hoa (P.5, CM) | 100,000 | |
202 | Lý Ngọc Đào (P.9, CM) | 200,000 | |
203 | Shop Hải Trang (P.2, CM) | 200,000 | |
204 | Thanh Phú (P.04, CM) | 700,000 | |
205 | Lại Kim Loan (P.5, CM) | 100,000 | |
206 | Lưu Ngọc Loan (P.7, CM) | 50,000 | |
207 | Yến + Hiền (P.1, CM) | 200,000 | |
208 | Lâm Thái Cường (P.5, CM) | 100,000 | |
209 | Lâm Thị Chia (P.5, CM) | 50,000 | |
210 | Lâm Hoàng Minh (P.5, CM) | 100,000 | |
211 | Lâm Văn Xén (P.5, CM) | 100,000 | |
212 | Hồ Thị Hạnh (P.4, CM) | 100,000 | |
213 | Lâm Ngọc Mai (P.4, CM) | 100,000 | |
214 | Quỳnh Thị Bé Giang (P.4, CM) | 100,000 | |
215 | Tiệm vàng Đức Tuấn (P.2, CM) | 500,000 | 01 đồng hồ |
216 | Sư cô Diệu Lạc (Chùa Phật Tổ, CM) | 300,000 | |
217 | Sư cô Huệ Thảo (Chùa Phật Tổ, CM) | 100,000 | |
218 | Sư cô Diệu Trang (Chùa Phật Tổ, CM) | 100,000 | |
219 | Mã Thị Hương (P.2,CM) | 200,000 | |
220 | Tiết Bích Châu (P.2, CM) | 200,000 | |
221 | Lương Ngọc Thùy Dung (Úc) | 300,000 | |
222 | Quách Ngọc Bích (P.9, Cà Mau) | 100,000 | |
223 | Quách Lê Nhung (P.1, CM) | 100,000 | |
224 | Cao Phương Thảo (P.9, Cà Mau) | 100,000 | |
225 | Huỳnh Hồng Ngọc(P.2, Cà Mau) | 100,000 | |
226 | Huỳnh Vân Phụng (P.2, Cà Mau) | 100,000 | |
227 | Nguyễn Kim Vàng (P.4, Cà Mau) | 100,000 | |
228 | Tiệm Vĩnh Tín (P.2, CM) | 300,000 | |
229 | Huỳnh Thị Tư (P.2, Cà Mau) | 100,000 | |
230 | Diệu Tiền (P.4, Cà Mau) | 100,000 | |
231 | Hà Thu Giang (Cả Nảy) | 200,000 | |
232 | Thái Thị Kim Tư (P.7, Cà Mau) | 100,000 | |
233 | Hủ tiếu Nam Vang (P.5, CM) | 100,000 | |
234 | Shop Sơn Liễu (P.5, CM) | 100,000 | |
235 | Chế Hỏn (Trái cây, P.4, CM) | 50,000 | |
236 | Trần Ngọc Sang (P.2, CM) | 200,000 | |
237 | Mai Anh Tài (Tân Thành) | 200,000 | |
238 | Hồng Thị Ấm (Khánh Hưng) | 100,000 | |
239 | Kim Lợi (Khánh Hưng, CM) | 200,000 | |
240 | Ngởi + Thủy (P.4, CM) | 200,000 | |
241 | Hồng Nhân (Tân Thành) | 50,000 | |
242 | Võ Thị Thơ (vk Mỹ) | 500,000 | |
243 | Cà phê Hồng (P.1, CM) | 100,000 | |
244 | Triệu Thị Thu Trinh (P.5, CM) | 200,000 | |
245 | Diệu My ( P.4,CM) | 100,000 | |
246 | Quán cơm Thiên Trúc (P.4, CM) | 200,000 | |
247 | Nguyễn Tuyết Mai (Cần Thơ) | mùng mền | |
248 | Huỳnh Mộng Cầm (Cái Nước) | 200,000 | |
249 | Lê Thị Vuông (ấp Mỹ Hòa) | 100,000 | |
250 | Trần Thị Kiệm (Bình Thành) | 200,000 | |
251 | Trần Thị Đại | 100,000 | |
252 | Chị Hồng ( P.1, Cà Mau) | 200,000 | |
253 | Trần Thanh Phượng (Trần Thời) | 100,000 | |
254 | Lâm Thị Minh Hải (P.8, CM) | 100,000 | |
255 | Phạm Thị Lưởng (P.7, CM) | 100,000 | |
256 | Huỳnh Hải Âu (Cái Nước) | 100,000 | |
257 | Thúy Phượng (Khánh Hưng) | 100,000 | |
258 | Hồng Lệ (Ngô Quyền) | 300,000 | |
259 | Tiêu Đình Hải + Tâm (P.5, CM) | 200,000 | |
260 | Triệu Hồng Điệp (P.8, CM) | 100,000 | |
261 | Lê Thị Bé (Thới Bình) | 200,000 | |
262 | Phan Thị Như (Thới Bình) | 200,000 | |
263 | Châu Hưng Phú | 200,000 | |
264 | Tiền (P.8, CM) | 100,000 | |
265 | Qúy Thật (P.7, CM) | 200,000 |