Nhân vật: Nguyễn Văn Thắm – Sinh năm 1969: (44 tuổi) Đi làm mướn.
– Vợ: Phạm Thị Sâm – Sinh năm 1964: (49 tuổi) Bị bệnh hở van tim.
– Con: Nguyễn Vũ Luân – Sinh năm 1996: (18 tuổi) Đi làm mướn.
– Con: Nguyễn Thị Huỳnh Nho – Sinh năm 2003: (10 tuổi) học lớp 4.
Tình trạng gia đình:
Trước đây anh Thắm và chị Sâm từng có cuộc sống hạnh phúc khi anh chị có hai người con và hơn 5 công đất sản xuất. Những tưởng gia đình anh sẽ được sống trong niềm hạnh phúc đó thì cách đây 10 năm mẹ của anh Thắm bị bệnh tai biến, sau ba năm điều trị gia đình anh phải bán 2 công đất để chạy chữa cho mẹ nhưng bà cũng không qua khỏi. Sau khi mẹ anh Thắm qua đời thì chị Sâm, vợ anh lại bị đau ốm thường xuyên, đi khám thì phát hiện chị bị bệnh hở van tim.
Cuộc sống từ đó với anh Thắm càng thêm cực nhọc, sau khi vay mượn lối xóm chữa trị cho vợ nhưng căn bệnh vẫn không thuyên giảm. Mặc dù phải mang trong mình căn bệnh tim, chị Sâm vẫn gắng gượng chèo đò chở khách kiếm tiền phụ chồng nuôi con ăn học. Thế nhưng, Cách đây một năm bệnh tim ngày càng trở nặng khiến chị phải nằm một chỗ. Vừa thương vợ lại không muốn hai con phải mất mẹ anh Thắm đành bán 3 công đất còn lại để lo thuốc thang cho vợ và trả nợ nần trước đây. Sau khi bán đất gia đình anh Thắm phải ở đậu căn nhà của hàng xóm dưới gầm cầu.
Từ khi bán mảnh đất để lo cho mẹ và vợ, anh Thắm phải nay đây mai đó đi làm thuê, làm mướn khắp nơi để lo bữa ăn cho gia đình, cho hai con ăn học. Cuộc sống ngày càng khổ cực không có tiền lo cho con ăn học nên anh chị đành phải để em Luân nghỉ học đi làm phụ cha. Bao gánh nặng của cuộc sống đều đổ dồn lên đôi vai của hai cha con anh Thắm.
Hiện nay gia đình anh Thắm đang vay bà con lối xóm sồ tiền 27 triệu đồng, dù số tiền nợ với anh là quá lớn nhưng anh Thắm vẫn luôn đau đáu và ước mơ là vợ anh được chữa bênh. số tiền nợ của gia đình thì hai cha con sẽ đi làm thuê làm mướn để trả dần.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 193,900,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Gia đình chị Mai Hoàng (Thủy Điển) | 10,000,000 | |
2 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, Phú Nhuận, TP HCM) | 01 ti vi 21 inches | |
3 | Công ty TNHH Ngôi Sao Xanh (Blue Star) | 01 bếp ga | |
4 | Anh Sơn Nguyễn + Ms Ira Netherlan | 1,500,000 | |
5 | Chú Sáu Huệ, Tp.HCM | 1,000,000 | |
6 | Nhóm bạn ở Canada (Minh Giác + Diệu Ngộ + Thiện Tường+ Thanh Ngọc+ Nguyễn lập + Nguyễn Thanh Trúc A Lịch.) | 3,000,000 | |
7 | Khách sạn Ngọc Trân (Rạch Giá, Kiên Giang) | 500,000 | |
8 | Chú Nhân Nguyễn | 1,000,000 | |
9 | Long Thanh | 2,000,000 | |
10 | Chị Trương Phương Anh (Mỹ) | 500,000 | |
11 | Đỗ Quyên (Đài Loan) | 500,000 | |
12 | Samatha Do (Mỹ) | 500,000 | |
13 | Chị Thanh Tâm (Mỹ) | 500,000 | |
14 | Anh San + Chị Hà (Thụy Điển) | 500,000 | |
15 | bé Emma (canada) | 1,000,000 | |
16 | Anh Tường (Mỹ) | 1,000,000 | |
17 | Gia đình anh Tuấn - Mai (Mỹ) | 500,000 | |
18 | Gia đình anh Kiệt (Canada) | 1,000,000 | |
19 | Cô Trà, Tp.HCM | 1,000,000 | |
20 | Cơ sở phun xăm thẩm mỹ Hồng, Cà Mau | 500,000 | |
21 | Chị Bích Đào (bánh Girval) | 1,000,000 | |
22 | Nguyễn Văn Huệ | 500,000 | |
23 | Cô Đỗ Thị Kim Anh, Tp.HCM | 400,000 | |
24 | Sony Bùi (Mỹ) | 500,000 | |
25 | Thanh Phú, P.9, Cà Mau | 500,000 | |
26 | My Chea (Anh Quốc) | 190,000 | |
27 | Nguyễn Văn Ni | 500,000 | |
28 | Trần Thị Như Thơ | 200,000 | |
29 | Tiệm vàng Kim Quang | 500,000 | |
30 | HCTĐ huyện Châu Thành A | 200,000 | |
31 | Phạm Thế Châu | 100,000 | |
32 | HCTĐ T.T Búng Tàu | 200,000 | |
33 | Vật LXD BoBo | 200,000 | |
34 | HCTĐ T.T Mái Dầm | 100,000 | |
35 | Xưởng dầu Nguyễn Hùng | 200,000 | |
36 | HCTĐ xã Đông Thanh | 200,000 | |
37 | HCTĐ huyện Châu Thành | 300,000 | |
38 | Cô Út Dâu | 200,000 | |
39 | CTĐ xã Đông Phước A | 200,000 | |
40 | Bác sĩ CK II Quốc Hùng | 150,000 | |
41 | Nguyễn Thị oanh | 150,000 | |
42 | BS Trần Bích Ngọc | 100,000 | |
43 | Ban điều hành BV Châu Thành | 100,000 | |
44 | CLB phường Hiệp Thành | 100,000 | |
45 | HCTĐ ấp Đông Bình | 200,000 | |
46 | Chị Lê Thị Nhanh | 100,000 | |
47 | Nguyễn Hoa Lài | 100,000 | |
48 | Dn Ngọc Chí | 500,000 | |
49 | HCTD( T.T Ngã Sáu | 500,000 | |
50 | Phòng Khám Dân Thịnh | 500,000 | |
51 | Mạnh thường quân | 200,000 | |
52 | Phạm Thị Năm | 200,000 | |
53 | Đảng Ủy T.T Ngã Sáu | 500,000 | |
54 | Đinh Thị Liễu, TP. Cần Thơ | 2,400,000 | |
55 | Nguyễn Đăng Khoa | 1,000,000 | |
56 | Trần Hồng Sang | 1,000,000 | |
57 | Trần Ngọc Diễm Châu | 300,000 | |
58 | Nguyễn Thị Nhàn | 500,000 | |
59 | CLB số 2 Thị Trần Bảy Ngàn | 800,000 | |
60 | Nguyễn Thị Lệ | 100,000 | |
61 | Nguyễn Ngọc Phương | 100,000 | |
62 | Anh Thư | 100,000 | |
63 | Lê Thị Út | 100,000 | |
64 | Đỗ Thị Mai | 100,000 | |
65 | Nguyễn Thị Xuân Chiều | 100,000 | |
66 | Võ Thị Xinh | 50,000 | |
67 | Ngô Thị Tưởng | 50,000 | |
68 | Tiết Cuội | 100,000 | |
69 | Nguyễn Thị Thanh Thúy | 100,000 | |
70 | Bích (bán cá) | 50,000 | |
71 | Huỳnh Hắc | 100,000 | |
72 | Huỳnh Lượm | 100,000 | |
73 | Nguyễn Thị Cúc Hoa | 100,000 | |
74 | Mạnh thường quân | 50,000 | |
75 | Cao Thị Hiền | 50,000 | |
76 | Nguyễn Thị Thu Thủy | 100,000 | |
77 | Nguyễn Thị Kiều | 100,000 | |
78 | Nguyễn Thị Thúy Kiều | 100,000 | |
79 | Nguyễn Thị Thơi | 50,000 | |
80 | Nguyễn Thị Tư | 100,000 | |
81 | Hà Xuân Bình | 100,000 | |
82 | Hồ Ngọc Thái | 100,000 | |
83 | Huỳnh Văn Quyét | 100,000 | |
84 | Văn Xuân Đào | 100,000 | |
85 | Nguyễn Ngọc Em | 100,000 | |
86 | Lưu Cẩm Hồng | 100,000 | |
87 | Nguyễn Thị Nhị | 100,000 | |
88 | Cô Tư Sản | 100,000 | |
89 | Đàm Cẩm Chảy | 100,000 | |
90 | Tiết Suôi | 100,000 | |
91 | Nguyễn Việt Hưng | 100,000 | |
92 | Nguyễn Văn Minh | 50,000 | |
93 | Nguyễn Văn Hạp | 100,000 | |
94 | Nguyễn Thị Thắm | 50,000 | |
95 | Nguyễn Thị Sáu | 100,000 | |
96 | Nguyễn Thị Sáu (Bánh tét) | 100,000 | |
97 | Nguyễn Thị Năm | 100,000 | |
98 | Huỳnh Thanh Thế | 100,000 | |
99 | Anh Đào | 50,000 | |
100 | Hoàng Thị Quynh | 100,000 | |
101 | Đào Thị Quế | 50,000 | |
102 | Nghiêm Thị Minh | 200,000 | |
103 | Phạm Thị Ân | 100,000 | |
104 | Nguyễn Thị Hạnh | 200,000 | |
105 | Trần Văn Tới | 100,000 | |
106 | Đặng Thanh Thúy | 100,000 | |
107 | Trần Hồng Xương | 50,000 | |
108 | Nguyễn Thúy Hằng | 50,000 | |
109 | Lê Thị Mỹ Duyên | 100,000 | |
110 | Trần Thị Kim Hương | 50,000 | |
111 | Huỳnh Văn Bảnh | 50,000 | |
112 | Đoàn Kim Thanh | 100,000 | |
113 | Tăng Thị Song | 50,000 | |
114 | Nguyễn Thị Thai | 100,000 | |
115 | Châu Mỹ Hương | 100,000 | |
116 | Võ Kim Khanh | 100,000 | |
117 | MTQ | 50,000 | |
118 | Trần Thị Ngọc Mai | 50,000 | |
119 | Nguyễn Thị Phương | 100,000 | |
120 | Quan Đế Miếu | 200,000 | |
121 | Công ty CNHH Hưng Hòa | 200,000 | |
122 | Hiệu buôn Hồng Phước | 200,000 | |
123 | Thầy Nguyễn Hải Đăng | 100,000 | |
124 | Tiệm điện Tiệp Ý | 100,000 | |
125 | Nguyễn Văn Phố | 100,000 | |
126 | Trịnh Trung Thành | 200,000 | |
127 | Tạp hóa Cẩm Vân | 200,000 | |
128 | Caà phê Công Phượng | 200,000 | |
129 | Lê Văn Mỹ | 200,000 | |
130 | Vựa cá Mỹ Phương | 100,000 | |
131 | Hồng Xuân Vũ | 100,000 | |
132 | Lưu Văn Hỷ | 100,000 | |
133 | Hùng Dép | 100,000 | |
134 | Trần Thị Phấn | 100,000 | |
135 | MTQ ủng hộ thêm | 260,000 | |
136 | Võ Thị Ngoan | 50,000 | |
137 | Tiệm vàng Tôn Sơn | 50,000 | |
138 | Tiệm vàng Tôn Vương | 100,000 | |
139 | Tiệm điện Sùng Hỷ | 100,000 | |
140 | Trần Ngọc Huệ | 50,000 | |
141 | Trần Thị Tách | 100,000 | |
142 | Thủy | 20,000 | |
143 | Võ Thị Đẹp | 30,000 | |
144 | Võ Thị Trình | 20,000 | |
145 | Tiệm vàng Ba Hiệp | 30,000 | |
146 | Trần Công Thạnh | 50,000 | |
147 | Sân patin Trúc Phương | 100,000 | |
148 | Đinh Thị Điểu | 100,000 | |
149 | Nguyễn Thị Chi | 100,000 | |
150 | Lê Thị Tuyết Minh | 100,000 | |
151 | Dương Thị Nở | 100,000 | |
152 | Nguyễn Thị Nhanh | 100,000 | |
153 | Lê Văn Thông Minh | 100,000 | |
154 | Nga + Đặng | 100,000 | |
155 | Nguyễn Thị Điệp | 100,000 | |
156 | Nguyễn Thị Lệ Thủy | 100,000 | |
157 | Nguyễn Thị Mười | 100,000 | |
158 | Kim Thị Xinh | 100,000 | |
159 | Nguyễn Thị Bích Liên | 50,000 | |
160 | Nguyễn Thị Quỳnh Liên | 50,000 | |
161 | Lê Kim Thương | 50,000 | |
162 | Cô Hằng | 100,000 | |
163 | Trương Hồng Chi | 200,000 | |
164 | Trần Thị Hiểm | 100,000 | |
165 | Võ Thị Quỳnh Hoa | 100,000 | |
166 | Đoàn Thị Cho | 50,000 | |
167 | Nguyễn Thị Thù | 100,000 | |
168 | Trần Thị Hồng Hoa | 100,000 | |
169 | Trần Thị Chấn | 100,000 | |
170 | Trương Thị Thu | 100,000 | |
171 | Trần Thị Út Nhỏ | 100,000 | |
172 | Nguyễn Thanh Thanh | 100,000 | |
173 | Nguyễn Thị Liêm | 100,000 | |
174 | Trần Thị Bảy | 10 kg gạo | |
175 | Phạm Thị Duy | 50,000 | |
176 | Trần Ngọc Linh | 50,000 | |
177 | Nguyễn Thị Ảnh | 50,000 | |
178 | Dinh Minh Toàn | 50,000 | |
179 | Đinh Thị Tím | 100,000 | |
180 | Đinh Thị Tủ | 100,000 | |
181 | Đinh Ngọc Dương | 100,000 | |
182 | Câu lạc Bộ Xã Đông Phước | 400,000 | |
183 | Tăng Thị Trầm | 200,000 | |
184 | Nhóm CN Xưởng Công Trình Năng Lượng, Cty Pouyen - Quận Bình Tân | 750,000 | |
185 | Các chị Hiếu - Ngọc - Điệp - Thảo | 200,000 | |
186 | Phan Như Hảo | 500,000 | |
187 | Anh Diệp Đức Mẫn - Canada | 2,000,000 | |
188 | Bà Nguyễn Thị Mùi (GĐ Cty TNHH Thiên Lộc Phú, Long Khánh - Đồng Nai) | 45,000,000 | |
189 | Huỳnh Thúy Diễm | 500,000 | |
190 | Chị Quỳnh Giang | 5,000,000 | |
191 | Lê Anh Dũng (Cư xá Kiên Lương) | 200,000 | |
192 | Chị Ngoc Yến và nhóm bạn (TP. Rạch Giá, KG) | 13,800,000 | |
193 | Chinh Chuong (Mỹ) | 2,000,000 | |
194 | Kim Liên (TP.HCM) và nhóm bạn (Do Ha,Thanh Bình…) | 11,100,000 | |
195 | Bích Huyền và những người bạn (TP. HCM) | 17,100,000 | |
196 | Nhóm Việt Phương (Kiên Giang) | 4,500,000 | |
197 | Helen Lương (Canada) | 2,000,000 | |
198 | Kimlee Tonyphan (Mỹ) | 10,500,000 | |
199 | Oanh Kim (Q. 07, TP. HCM) | 500,000 | |
200 | Chị Thiện (GĐ Công ty Tân Thành, TP. Cần Thơ) | 10,000,000 | |
201 | Chị Loan (Công ty Tân Thành - TP. Cần Thơ ) | 1,000,000 | |
202 | Các bạn công ty Tân Thành (TP. Cần Thơ) | 8,000,000 | |
203 | David Bùi - Bích Hạnh (Mỹ) | 1,000,000 | |
204 | Lisa Nguyễn | 2,050,000 | |
205 | Trà Ngọc Hằng | 2,000,000 |