- Nhân vật: Trần Chí Công – Sinh năm 1969, làm thợ hồ.
- Vợ: Phạm Thị Diệu – Sinh năm 1973, làm cỏ thuê.
- Con gái: Trần Thị Cẩm Linh – Sinh năm 1996, bị bệnh tan máu bẩm sinh.
- Con trai: Trần Chí Khang – Sinh năm 1998, bị bệnh tim bẩm sinh và tâm thần.
Tình trạng gia đình:
Năm 1996, anh Trần Chí Công lập gia đình với chị Phạm Thị Diệu cùng ấp rồi ở rể bên nhà vợ. Anh chị được cha mẹ hai bên cho hơn chục công đất để làm ăn. Hạnh phúc khi con gái đầu Cẩm Linh ra đời là động lực để hai vợ chồng chăm chỉ làm lụng, vun vén cho gia đình một cuộc sống ổn định, dư giả. Hai năm sau anh chị lại có thêm cậu con trai Chí Khang kháu khỉnh là trọn vẹn một tổ ấm nhỏ luôn rộn rã tiếng cười hạnh phúc.
Nhưng niềm vui ấy chỉ kéo dài được 3 năm thì những biến cố tai ương bất đầu ập xuống. Anh chị thấy con gái gầy yếu, vàng da đã đưa con đi khám và bác sĩ kết luận Cẩm Linh bị hội chứng tan máu (gan lách to). Hai vợ chồng đưa con gái đi bệnh viện nhi đồng 1 chữa chạy đến hết số tiền tích cóp được, rồi lại cầm cố vay mượn tiền lo cho con. Đến năm 2003, số tiền cả mượn cả gốc lẫn lãi đã quá nhiều, hai vợ chồng đành bán hết đất đai được để trả nợ và có thêm tiền để hàng tháng đưa con đi trị bệnh. Đồng thời lúc đó gia đình cũng phát hiện em trai của Linh bị bệnh tim bẩm sinh, thần kinh không ổn định do bị ảnh hưởng chất độc da cam. Một gia đình đang đầm ấm, yên vui bỗng bị bệnh tật bủa vây nay trở thành một hộ nghèo không còn đất canh tác. Từ đó anh Công và chị Diệu cùng đi làm mướn mọi việc để lo cái ăn cho gia đình và nỗi lo các con đang chống chọi với căn bệnh hiểm nghèo.
Hơn chục năm qua, dù đã được họ hàng, người thân xung quanh giúp đỡ nhiều nhưng cũng không thấm vào đâu bởi các con càng lớn thì bệnh càng nặng. Hằng ngày anh đi làm đất mướn, làm thợ hồ, còn chị thì ở nhà canh chừng con trai bị tâm thần hay la hét, đập phá cùng con gái yếu ớt. Khi có người mướn làm cỏ thì chị đành gửi con cho ông ngoại trông để đi làm phụ chồng. Những ngày không có việc làm thuê, anh Công đi đặt lú, bắt cá về bán lấy tiền mau gạo. Cách đây hơn một năm, cha của chị Diệu (62 tuổi) vì thương con cháu nên đã lên TP HCM đi ở giữ nhà cho người quen để có thu nhập thỉnh thoảng gửi về mấy trăm ngàn chữa bệnh cho Linh.
Hiện gia đình anh Công đang sống trong căn nhà khoảng 50m2 do nhà nước cấp, không có đất và phương tiện sản xuất. Ngoài ra anh chị còn vay mượn 20 triệu đồng cách đây một năm để lo cho con đi truyền máu. Ứơc mơ của gia đình anh Công là có 1 số vốn để chăn nuôi, và tiếp tục điều trị bệnh cho con. Rất mong nhận được sự quan tâm, trợ giúp của các nhà hảo tâm gần xa!
Tổng số tiền gia đình nhận được: 99,004,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, TPHCM) | 10,000,000 | 01 tivi |
2 | Công ty TNHH Ngôi Sao Xanh (Blue Star) | 01 bếp ga | |
3 | Công ty Soho | 01 bếp ga mini | |
4 | Anh Sơn Nguyễn +Ms Ira | 1,000,000 | |
5 | Anh Tường (Mỹ) | 1,000,000 | |
6 | Anh chị Mai Hoàng (Thụy Điển) | 500,000 | |
7 | My Chea (Anh Quốc) | 500,000 | |
8 | Khách sạn Ngọc Trân (Kiên Giang) | 500,000 | |
9 | Anh San + Chị Hà (Thụy Điển) | 500,000 | |
10 | Gia đình Tuấn - Mai (USA) | 500,000 | |
11 | Thùy Nguyễn (Đan Mạch) | 500,000 | |
12 | Nhóm bạn ở Canada (Minh Giác + Diệu Ngộ + Thiện Tường+ Thanh Ngọc+ Nguyễn lập + Nguyễn Thanh Trúc + A Lịch.) | 3,000,000 | |
13 | Bé Emma (canada) | 1,000,000 | |
14 | Bà Đỗ Thị Kim Anh (TP.HCM) | 400,000 | |
15 | Chị Hường (Cát Nguyên) | 500,000 | |
16 | Chú Sáu Huệ (TP.HCM) | 1,000,000 | |
17 | Cô Sáu Sỹ (P.9, CM) | 500,000 | |
18 | Trần Đình Cường (P.9, CM) | 200,000 | |
19 | Đạt (P.9, CM) | 200,000 | |
20 | Cà phê Sử (P.2, CM) | 200,000 | |
21 | Chị Loan (P9, CM) | 100,000 | |
22 | Nguyễn Thị Thu Trang (P.9, CM) | 200,000 | |
23 | Gia đình Thanh - Nhung (Đồng Tháp) | 500,000 | |
24 | Chu Đăng Quân (Q3, TP HCM) | 300,000 | |
25 | Hội chữ thập đỏ tỉnh CM | 200,000 | |
26 | Hội chữ thập đỏ huyện Cái Nước | 200,000 | |
27 | Trần Huynh (PCT Hội CCB xã Lương Thế Trân) | 100,000 | |
28 | Trái tim Vũng Tàu | 2,000,000 | |
29 | Nguyễn Thị Thanh Tuyền (Đài Loan) | 500,000 | |
30 | UBMTTQ huyện Cái Nước | 200,000 | |
31 | Nguyễn Thị Hồng Ánh (ÚC) | 2,054,000 | |
32 | Nguyễn Thị Hiền Vân + Chú Hoàng Anh (ÚC) | 3,000,000 | |
33 | Ông bà Phan Văn Son (Hậu Giang) | 1,000,000 | |
34 | Công an xã Lương Thế Trân | 200,000 | |
35 | MTTQ xã Lương Thế Trân | 200,000 | |
36 | Hội LHPN xã Lương Thế Trân | 100,000 | |
37 | UBND, Hội CTĐ xã Lương Thế Trân | 500,000 | |
38 | Nhóm trường CĐ Y Tế Cà Mau | 1,400,000 | |
39 | Trần Thị Ngọc Ánh (Q11) | 100,000 | |
40 | Sư Liên Giác | 200,000 | |
41 | Thanh Thoại (Bào Kè) | 200,000 | |
42 | Trần Văn Dương ( Bào Bèo) | 100,000 | |
43 | Trương Thanh Liêm (Chính) | 100,000 | |
44 | nhà hảo tâm | 10,000 | |
45 | Phan Tuyết Lệ (P.8, CM) | 500,000 | |
46 | Phan Quốc Khởi (P.5, CM) | 200,000 | |
47 | Phan Thanh Nhã (P.5, CM) | 100,000 | |
48 | Đại lý thuốc Tây Phương | 200,000 | |
49 | Lê Thi Xi (Phú Tân, CM) | 100,000 | |
50 | Cao Thị Hai (Tân Thành) | 100,000 | |
51 | Nguyễn Thị Lợi (Tân Thành) | 100,000 | |
52 | Huỳnh Thị Phước (P.8, CM) | 100,000 | |
53 | Trần Thanh Thoại (Thới Bình) | 200,000 | |
54 | Vựa gạo Bé Năm (P.7, CM) | 500,000 | |
55 | Võ Kim Sáng (P.4, CM) | 100,000 | |
56 | Trương Minh Kết (PG. Hòa Hảo) | 100,000 | |
57 | Huỳnh Thu Thủy (PG. Hòa Hảo) | 300,000 | |
58 | Huỳnh Thu Sương (PG. Hòa Hảo) | 200,000 | |
59 | Đỗ Hoàng Phương Linh (Lý Văn Lâm0 | 200,000 | |
60 | Nguyễn Thị Cẩm Màu (P. Tân Xuyên, CM) | 100,000 | |
61 | Lê Minh Kiểm (Lý Văn Lâm) | 100,000 | |
62 | Nguyễn Thanh Thủy (P.8, CM() | 200,000 | |
63 | Lâm Tú Kiều (P.8, CM) | 200,000 | |
64 | Trần Hồng Liên (P.8, CM) | 100,000 | |
65 | Lê Ngọc Vuông (Rau Dừa) | 200,000 | |
66 | Nhóm Thoại (Thới Bình) | 700,000 | |
67 | Nguyễn Quốc Khởi | 100,000 | |
68 | Hứa Trung Hiếu | 200,000 | |
69 | Võ Trường Giang | 100,000 | |
70 | Ngô Văn Mia | 100,000 | |
71 | Phạm Văn Tín | 50,000 | |
72 | Loan | 50,000 | |
73 | Anh Xía cấp nước | 100,000 | |
74 | Nguyễn Văn Khởi | 200,000 | |
75 | Nguyễn Kiều Oanh | 100,000 | |
76 | Nguyễn Thị Muôi | 100,000 | |
77 | Nguyễn Thu Hà | 200,000 | |
78 | Lưu Ngọc Hà | 100,000 | |
79 | Đặng Kiều Oanh | 100,000 | |
80 | Thế + Sỹ | 50,000 | |
81 | Hoàng Phúc (Năm Căn) | 200,000 | |
82 | Nguyễn Thúy Ái (Hàm Rồng) | 200,000 | |
83 | Huỳnh Mộng Cầm (Cái Nước) | 200,000 | |
84 | Nguyễn Thị Nga (VK Úc) | 200,000 | |
85 | Huỳnh Hải Âu (Cái Nước) | 100,000 | |
86 | Quách Hiên (Chà Là) | 100,000 | |
87 | Hai Hạnh (Chà Là) | 100,000 | |
88 | Chị Thềm | 50,000 | |
89 | Nguyễn Thị Thu | 50,000 | |
90 | KS Quốc Nam | 100,000 | |
91 | Cô Năm Nhiệm (P.7, CM) | 100,000 | |
92 | Triệu Hồng Điệp (P.8, CM) | 100,000 | |
93 | Nguyễn Văn Sang (Khánh An) | 200,000 | |
94 | Đặng Hưng (Sông Đốc) | 500,000 | |
95 | Nguyễn Hoàng Lương (Khánh An) | 100,000 | |
96 | Hằng (P.4, CM) | 50,000 | |
97 | Shop Thắng Út Em (P.7, CM) | 200,000 | |
98 | Hủ tiếu Nam Vang (P.5, CM) | 100,000 | |
99 | Trần Ngọc Sang (P.2, Cà Mau) | 200,000 | |
100 | Shop Sơn Liễu (P.5, CM) | 100,000 | |
101 | Lê Thị Duyên (NM. Khánh Hưng) | 100,000 | |
102 | Chế Hỏn (Trái cây, P.4, CM) | 50,000 | |
103 | Tiệm vải Kim Loan (P.7, CM) | 100,000 | |
104 | Tiêu Đình Hải + Tâm (P.5, CM) | 200,000 | |
105 | Nguyễn Phong (P.4, CM) | 200,000 | |
106 | Hội từ thiện (Chà Là) | 500,000 | |
107 | Mai Anh Tài (Tân Thành) | 200,000 | |
108 | Hồng (P.1, CM) | 200,000 | |
109 | Nguyễn Thị Tuyền (P.8, CM) | 100,000 | |
110 | Tiệm game Hồng Thắm (P.8, CM) | 100,000 | |
111 | Phạm Thị Lưỡng (P.7, CM) | 100,000 | |
112 | Kim Lợi (Khánh Hưng, CM) | 200,000 | |
113 | Ngởi + Thủy (P.4, CM) | 200,000 | |
114 | Hồng Ấm (NM. Khánh Hưng) | 100,000 | |
115 | Triệu Thị Thu Trinh (P.5, CM) | 100,000 | |
116 | Hồ Thị Hương (P.6, CM) | 200,000 | |
117 | Trần Thị Mỹ Ly (P.6, CM) | 100,000 | |
118 | Hà Tuyết Nga (Tắc Thủ, Cà Mau) | 100,000 | |
119 | Kiều Nhiên (P.8, CM) | 100,000 | |
120 | Vựa cá Ba Đen ( P.8, CM) | 1,000,000 | |
121 | Vũ Thị Đào (P.5, CM) | 200,000 | |
122 | Trịnh Ngọc Mai (P.1, CM) | 200,000 | |
123 | Kỳ Thị Tới (P.5, CM) | 100,000 | |
124 | Mười Bắp (P.05, CM) | 200,000 | |
125 | Tâm Huệ (Cà phê Trúc Xanh, P.5, CM) | 200,000 | |
126 | Hân trường mầm non (P.4, CM) | 100,000 | |
127 | Phạm Minh Quang (TP HCM) | 100,000 | |
128 | Thẩm mỹ viện Bảo Trang (P.8, CM) | 500,000 | |
129 | Nhính (P.1, CM) | 200,000 | |
130 | Kim chỉ Thảo Hằng (P.2, CM) | 500,000 | |
131 | Shop quần áo Quang Liêm (P.6, CM) | 200,000 | |
132 | Hiếu Phúc (P.2, CM) | 200,000 | |
133 | Liên Hoàng Qúy (P.8, CM) | 100,000 | |
134 | Hai phật tử chùa Phật Tổ (P.4, CM) | 500,000 | |
135 | Huỳnh Thị Cẩm Giang (P.4, CM) | 100,000 | |
136 | Nguyễn Thanh Tuyền (P.2, CM) | 100,000 | |
137 | Phùng Quốc Thuận (P.2, CM) | 200,000 | |
138 | Phan Thị Cấm (P.9, CM) | 100,000 | |
139 | Phạm Cẩm Hồng (P.5, Cà Mau) | 500,000 | |
140 | Lâm Thị Liễu Khuê (P.1, CM) | 100,000 | |
141 | Trần Mỹ Hạnh (P.1, CM) | 100,000 | |
142 | Lê Kim Ánh (karaoke Sao Băng P.1) | 500,000 | |
143 | Cô Xuân+Diệp Dung+Ngọc (Thuốc tây Ngân Hà P.8) | 500,000 | |
144 | Thúy (Quán cà phê Vân Anh, P.8, CM) | 200,000 | |
145 | Lâm Ái Líc (Trường Bibi, P.8, CM) | 100,000 | |
146 | Phùng Thị Bạch Tuyết (P.4, CM) | 20,000 | |
147 | Trần Thị Lan (P.7, CM) | 40,000 | |
148 | Nguyễn Thị Danh (P.1, CM) | 100,000 | |
149 | Phan Kim Thoại (P.1, CM) | 100,000 | |
150 | Nguyễn Thị Xinh (P.1, CM) | 100,000 | |
151 | Lâm Thị Điệp (P.1, CM) | 50,000 | |
152 | Mỹ Loan (P.5, CM) | 100,000 | |
153 | Dương Thị Loan (Tân Xuyên) | 50,000 | |
154 | Khương Minh Nhựt (Khóm 1, Tân Xuyên, CM) | 01 bao quần áo | |
155 | Bé My (P.9, CM) | 200,000 | |
156 | Dương Văn Dam (Tân Xuyên) | 50,000 | |
157 | Lương Gia Khương (P.9, CM) | 50,000 | |
158 | Trần Thị Khiếm (P.9, CM) | 100,000 | |
159 | Quách Tú Nguyệt (P.9, CM) | 100,000 | |
160 | Lưu Ngọc Trân (P.4, CM) | 50,000 | |
161 | Lưu Ngọc Tâm (P.4, CM) | 50,000 | |
162 | Trần Việt Nga (P.2, CM) | 100,000 | |
163 | Tạp hóa Trâm Anh (P.2, CM) | 200,000 | |
164 | Phùng Kim Lợi (P.2, CM) | 100,000 | |
165 | Quách Quế Nga (P.2, CM) | 100,000 | |
166 | Nguyễn Thị Nga ( P.2, CM) | 100,000 | |
167 | Nguyễn Thị Thảo (P.2, CM) | 100,000 | |
168 | Trần Thị Thơm (P.2, CM) | 100,000 | |
169 | Cô Chu (P.1, CM) | 100,000 | |
170 | Tăng Minh Thiệt (P.9, CM) | 400,000 | |
171 | Lâm Ngọc Bích (P.9, CM) | 100,000 | |
172 | Diệu Tuyền (P.4, CM) | 200,000 | |
173 | Diệu Thanh (P.1, CM) | 400,000 | |
174 | Trần Thị Hen (P.4, CM) | 100,000 | |
175 | Trọng Sỹ (P.9, CM) | 200,000 | |
176 | Nguyễn Thị Hương (An Xuyên ) | 100,000 | |
177 | Chị Hoa (Đạo Tràng) | 100,000 | |
178 | Diệu Hòa ( P.6, CM) | 100,000 | |
179 | Trần Thị Thanh Liễu (P.4, CM) | 100,000 | |
180 | Nguyễn Văn Khởi (P.4, CM) | 100,000 | |
181 | Dương Ngọc Phụng (P.4, CM) | 100,000 | |
182 | Ngô Tôn Qườn (P.6, CM) | 100,000 | |
183 | Phan Thanh Yến (P.6, CM) | 100,000 | |
184 | Kim Thừa (Tắc Vân) | 100,000 | |
185 | Lê Thị My (Tân Thành) | 50,000 | |
186 | Trần Thị Hận (Tân Thành) | 100,000 | |
187 | Lê Văn Trang (Tân Thành) | 100,000 | |
188 | Lâm Thị Tuyết (Tân Thành) | 50,000 | |
189 | Út Thoa (Tân Thành) | 50,000 | |
190 | Nguyễn Thị Huệ (P.2, CM) | 200,000 | |
191 | Thuốc lá Hậu (P.9, CM) | 200,000 | |
192 | Lý Thị Lém (P.2, CM) | 100,000 | |
193 | Trần Thị Mén (P.9, CM) | 100,000 | |
194 | Trần Thu Hồng (P.9, CM) | 200,000 | |
195 | Nguyễn Thị Bạch Loan (P.9, CM) | 200,000 | |
196 | Huỳnh Thu Vân (P.9, CM) | 200,000 | |
197 | Lê Thị Nga (P.8, CM) | 100,000 | |
198 | Lâm Thị Sang (P.1, CM) | 100,000 | |
199 | Huỳnh Thị Ngại (P.7, CM) | 100,000 | |
200 | Phan Thanh Vũ (P.8, CM) | 100,000 | |
201 | Mã Thị Thanh Thảo (P.8, CM) | 200,000 | |
202 | Đào Tiến Phúc (P.5, CM) | 100,000 | |
203 | Lê Hồng Lam (P.5, CM) | 200,000 | |
204 | Cao Tuyết Hoa (P.5, CM) | 100,000 | |
205 | Lý Ngọc Đào (P.9, CM) | 200,000 | |
206 | Trần Thùy Hương (P.2, CM) | 100,000 | |
207 | Thanh Phú (P.04, CM) | 700,000 | |
208 | Trần Thị Thu Hà (Tạp hóa P.08, CM) | 100,000 | |
209 | Lưu Ngọc Loan (P.7, CM) | 100,000 | |
210 | Yến + Hiền (P.1, CM) | 200,000 | |
211 | Lâm Thái Cường (P.5, CM) | 50,000 | |
212 | Lâm Thị Chia (P.5, CM) | 100,000 | |
213 | Lâm Hoàng Minh (P.5, CM) | 50,000 | |
214 | Lâm Văn Yệt (P.5, CM) | 50,000 | |
215 | Hồ Thị Hạnh | 100,000 | |
216 | Nguyễn Hương Lệ (P.4, CM) | 100,000 | |
217 | Nguyễn Văn Hoàng (P.4, CM) | 100,000 | |
218 | Tiệm vàng Đức Tuấn (P.2, Cà Mau) | 500,000 | |
219 | Dì 5 Mén | 700,000 | |
220 | Hoàng Tuấn Anh | 100,000 | |
221 | Một nhà hảo tâm | 110,000 | |
222 | Công ty giống thủy sản Út Thiện (Ngô Quyền, P.1, CM) | 2,000,000 | |
223 | Công ty giống thủy sản Minh Đức (P.8, CM) | 2,000,000 | |
224 | Trương Văn Suôi (Hòa Thành, CM) | 200,000 | |
225 | Trương Khánh Lâm (Hòa Thành, CM) | 200,000 | |
226 | Trương Mỹ Hạnh (Hòa Thành, CM) | 500,000 | |
227 | Trương Mỹ Phương (Hòa Thành, CM) | 300,000 | |
228 | Trương Văn Quân (Hòa Thành, CM) | 400,000 | |
229 | Trương Tấn Lực (Trại tôm ngã tư Xóm Ruộng) | 300,000 | |
230 | Trương Mỹ Việt (Hòa Thành, CM) | 400,000 | |
231 | Trương Ngọc Thinh (P.8, CM) | 500,000 | |
232 | Tống Thị Lợi | 600,000 | |
233 | Bùi Văn Tưởng (Cái Nước) | 400,000 | |
234 | Quán cà phê Trúc Linh (Cầu số 4, Thới Bình) | 300,000 | |
235 | Vựa cá Bảy Sự (Cầu số 4, Thới Bình) | 500,000 | |
236 | Lâm Chí Nguyên (P.8, CM) | 200,000 | |
237 | Võ Tú Trinh (Tân Lộc Bắc, Thới Bình) | 200,000 | |
238 | Tạ Mai Hồng (P.8, CM) | 200,000 | |
239 | Nguyễn Thị Kim Loan (P.8, CM) | 200,000 | |
240 | Hà Kim Huê (P.1, CM) | 200,000 | |
241 | Nguyễn Văn Thừa (Cái Răng, CM) | 200,000 | |
242 | Phạm Tuyết Minh (Thới Bình) | 100,000 | |
243 | Đỗ Thu Thúy (Khánh Hội, U Minh) | 500,000 | |
244 | Phạm Dương Kiều (P.7, CM) | 200,000 | |
245 | Nguyễn Ngôn (P.1, CM) | 1,000,000 | |
246 | Shop Bi Bo (P.2, CM) | 500,000 | |
247 | Shop Quỳnh (P.2,CM) | 1,000,000 | |
248 | Nguyễn Hoàng Nam (Tân Thành, CM) | 200,000 | |
249 | Cửa nhôm sắt Nam Thành (P.9,CM) | 500,000 | |
250 | Võ Thị Việt (Tân Hòa, CM) | 100,000 | |
251 | Đặng Thị Đẹp (Tân Hòa, CM) | 100,000 | |
252 | Nguyễn Hồng Điệp (Cái Răng, CM) | 200,000 | |
253 | Trần Văn Tiến (Khánh Hội, U Minh) | 200,000 | |
254 | Trần Văn Tý (Cái Nước, CM) | 400,000 | |
255 | Tăng Thu Dung (P.7, CM) | 100,000 | |
256 | Nguyễn Bạch Tuyết (Chà Là, CM) | 100,000 | |
257 | Phương Điểm (Ấp III) | 500,000 | |
258 | Hòa Trang (Ấp II) | 200,000 | |
259 | Quốc Khởi | 100,000 | |
260 | Loan rau cải | 50,000 | |
261 | Chế Năm (Ấp II) | 100,000 | |
262 | Mai -Chiến | 50,000 | |
263 | Hồng-Đan | 100,000 | |
264 | Khải-Nhịnh | 100,000 | |
265 | Thu | 100,000 | |
266 | Sáu Lý | 100,000 | |
267 | Trung | 100,000 | |
268 | Hương ấp II | 200,000 | |
269 | Tám thợ may | 200,000 | |
270 | Chị Sáu Năng | 200,000 | |
271 | Tú (Vé số, ấp I) | 20,000 | |
272 | Trương Đức Hiệp | 100,000 | |
273 | Hồng Y | 100,000 | |
274 | Trang Nam | 100,000 | |
275 | Năm Hiếu | 50,000 | |
276 | Cúc Khánh | 500,000 | |
277 | Nhiên | 100,000 | |
278 | Tùng Thắm | 100,000 | |
279 | Tú | 50,000 | |
280 | Trịnh Hớn Khung (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
281 | Phan Văn Phụng (Ấp 3, Tắc Vân) | 50,000 | |
282 | Lê Hoàng Nam (Ấp 2, Tắc Vân) | 100,000 | |
283 | Huỳnh Văn Chiên (Ấp 1, Tắc Vân) | 200,000 | |
284 | Châu Kim Thâu (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
285 | Phạm Mười Một (Ấp 2, Tắc Vân) | 100,000 | |
286 | Tế Sanh Đường (Ấp 2, Tắc Vân) | 100,000 | |
287 | Mã Khén (Ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
288 | Quán ăn Hồng Diễm (Ấp 2, Tắc Vân) | 200,000 | |
289 | Di động Nhật Quang (Ấp 1, Tắc Vân) | 200,000 | |
290 | Nguyễn Bích Thùy (Ấp Xóm Mới, Tân Thạnh) | 100,000 | |
291 | Huỳnh Kim Khánh (Ấp 2, Tắc Vân) | 100,000 | |
292 | Lâm Thị Nhi (Ấp 1, Tắc Vân) | 150,000 | |
293 | Nhà vẽ Quang Thọ (Ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
294 | Tô Thị Huệ (Ấp 4, Tắc Vân) | 100,000 | |
295 | Trần Thị Kiều (Kiều trái cây) | 100,000 | |
296 | Hằng (Sắc Màu, P.09, Cà Mau) | 200,000 | |
297 | Trần Anh Duy (P.06, Cà Mau) | 300,000 | |
298 | Đinh Minh Hiếu (Ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
299 | Nguyễn Văn Ngoan (Ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
300 | Nguyễn Hồng Ngân (P.06, Cà Mau) | 100,000 | |
301 | Mến Chu (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
302 | Nguyễn Lệ Hằng (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
303 | Lê Ngọc Dung (Nhân Dân) | 100,000 | |
304 | Lê Ngọc Sinh (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
305 | Nguyễn Thị Nguyệt (Ấp 3, Tắc Vân) | 50,000 | |
306 | Cơ sở nhôm Trường Giang (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
307 | Dương Bạch Cúc (Ấp 2, Tắc Vân) | 50,000 | |
308 | Âu Cẩm Nga (Ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
309 | Trương Mỹ Thanh (Ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
310 | Ẩm thực A Húa (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
311 | Trương Tố Loan (Ấp 2, Tắc Vân) | 50,000 | |
312 | Nguyễn Thị Bích Giang (Ấp 3, Tắc Vân) | 50,000 | |
313 | Quách Chấn Bi (Ấp 2, Tắc Vân) | 200,000 | |
314 | Phạm Thị Lụa (Ấp 3, Tắc Vân) | 200,000 | |
315 | Huỳnh Thị Ven (Ấp 2, Tắc Vân) | 50,000 | |
316 | Quách Thị Xiếu | 200,000 | |
317 | Nguyễn Hoàng Thao (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
318 | Tiến Đạt (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
319 | Trần Thị Hen (Ấp 2, Tắc Vân) | 50,000 | |
320 | Ngụy Hương (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
321 | Nghĩa Thành (Ấp 2, Tắc Vân) | 100,000 | |
322 | Nguyễn Thị Gái (ấp 2, Tắc Vân) | 200,000 | |
323 | Trương Quến (ấp Cây Giang) | 50,000 | |
324 | Nguyễn Thị Nho (ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
325 | Lâm Kim Cẩm (ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
326 | Lý Văn Tỷ (ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
327 | Trần Thị Lài (ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
328 | Quách Mỹ Xuân (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
329 | Nguyễn Thị Thắm (Siêu thị P.7) | 100,000 | |
330 | Lý Hồng Tươi (P.2, CM) | 200,000 | |
331 | Quách Kim Thoa (Ấp 3, Tắc Vân) | 50,000 | |
332 | Trần Mỹ Hưng (ấp 3, Tắc Vân) | 200,000 | |
333 | Sáu Dung (P.6, CM) | 200,000 | |
334 | Nguyễn Thị Ngọc (Khóm 2, Cảng cá Sông Đốc, Cà Mau) | 100,000 | |
335 | Cao Văn Huyền (Ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
336 | Nguyễn Tú Trân (Ấp Xóm Mới, Tân Thạnh) | 100,000 | |
337 | Trần Thúy Phượng (Hãng nước đá Nhật Huy) | 100,000 | |
338 | Sư cô Diệu Lạc (Chùa Phật Tổ, Cà Mau) | 300,000 | |
339 | Sư cô Huệ Thảo (Chùa Phật Tổ, Cà Mau) | 100,000 | |
340 | Sư cô Diệu Trang (Chùa Phật Tổ, Cà Mau) | 100,000 | |
341 | Mã Thị Hương (P.2,CM) | 200,000 | |
342 | Tiết Bích Châu (P.2, CM) | 200,000 | |
343 | Lương Ngọc Thùy Dung (Úc Đại Lợi) | 300,000 | |
344 | Quách Ngọc Bích (P.9, Cà Mau) | 100,000 | |
345 | Lâm Mỹ Liên (P.2, Cà Mau) | 500,000 | |
346 | Giang Viễn Tân (P.2, Cà Mau) | 500,000 | |
347 | Lý Ngọc Điệp (P.2, Cà Mau) | 100,000 | |
348 | Lâm Đức Cường (P.2, Cà Mau) | 100,000 | |
349 | Nguyễn Kim Vàng (P.4, Cà Mau) | 100,000 | |
350 | Trần Thị Tuyết (P.9, Cà Mau) | 100,000 | |
351 | Huỳnh Thị Tư (P.2, Cà Mau) | 100,000 | |
352 | Diệu Tiền (P.4, Cà Mau) | 100,000 | |
353 | Thái Thị Kim Tư (P.7, Cà Mau) | 100,000 | |
354 | Lâm Thùy Linh (P.9,CM) | 100,000 | |
355 | Quách Tường Vy (Úc Châu) | 100,000 | |
356 | Cao Phương Thảo (P.9, Cà Mau) | 100,000 | |
357 | Nguyễn Thanh Cường (Cả Nẩy) | 200,000 | |
358 | Tiệm Vĩnh Tín (P.2, CM) | 300,000 | |
359 | Cụ bà Nguyễn Thị Nhan (Ấp Long Dừa, xã Lý Văn Lâm, CM) | 200,000 | |
360 | Lê Hoà Giang (Ấp Long Dừa, xã Lý Văn Lâm, CM) | 200,000 | |
361 | Lê Thị Diệu Hiền (Ấp Long Dừa, xã Lý Văn Lâm, CM) | 200,000 | |
362 | Lê Kim Tuyết ( Nguyễn Trãi, P.9, CM) | 200,000 | |
363 | Tô Hoàng Lan | 100,000 | |
364 | Trần Hoàng Lâm (Nguyễn Trãi, P.9, CM) | 200,000 | |
365 | Lê Ngọc Khả My (Học sinh lớp 10X, trường Hồ Thị Kỷ, CM) | 100,000 | |
366 | Cơ sở phun xăm thẩm mỹ Hồng (P.2, Cà Mau) | 500,000 | |
367 | Cô Keo (P.5, CM) | 200,000 | |
368 | Chị Tuyết (P.5, CM) | 500,000 | |
369 | Chị Ánh (P.5, CM) | 200,000 | |
370 | Cô Giáp Diệp (P.5, CM) | 500,000 | |
371 | Trần Văn Khuyết (Đầm Dơi) | 100,000 | |
372 | Chị Khuyên (Đầm Dơi) | 100,000 | |
373 | Em Khả Di (P.2, CM) | 50,000 | |
374 | Em Vỹ Khang (P.2, CM) | 50,000 | |
375 | Chị Tuyết Nhanh (P.8, Cà Mau) | 200,000 | |
376 | Bé Nguyễn Ngọc Trân (Bầu Kè) | 50,000 | |
377 | Anh Ơn (Đầm Dơi) | 100,000 | |
378 | Anh Công (Đàm Dơi) | 50,000 | |
379 | Cô Trần Hồng Quý, Q.1, Tp.HCM | 500,000 | |
380 | Bạn đọc báo NLĐ, Q.3 | 1,000,000 | |
381 | Đào Thị Thanh (Bình Thạnh, TP HCM) | 200,000 | |
382 | Chị Trần Thiên Linh Thoại (Q.7, TP HCM) | 200,000 |