Nhân vật: Trương Thị Chi – Sinh năm 1971; Bệnh lao phổi, đi bắt ốc, hái rau bán.
– Con trai : Trương Hoài Phương — Sinh năm 1993; Sinh viên ĐH Cần Thơ.
Hoàn cảnh gia đình:
Một người phụ nữ với dáng người nhỏ, da xanh xao vì sự hành hạ của căn bệnh lao phổi suốt 19 năm qua. Dù đang từng ngày vật lộn với căn bệnh hiểm nghèo, thế nhưng chị vẫn gắng gượng đi bắt ốc, hái rau mang bán. Với một ước mơ, con mình được học hành đến nơi, đến chốn.
Năm 1991 chị Chi bén duyên với anh Đồng Tấn Dũng, dù cuộc sống hai vợ chồng nghèo khó nhưng anh chị vẫn chăm chỉ đi làm làm thuê, lám mướn vì thế gia đình luôn rộn ràng trong tiếng cười hạnh phúc. Tuy nhiên, niềm hạnh phúc đến với anh chị lại ngắn ngủi, sau hai năm cưới nhau thì anh Dũng đột ngột qua đời khi chị Chi đang mang thai người con trai đầu lòng. Sau khi chồng mất, chị Chi không được nhà chồng coi là con dâu nữa, chị đã phải ngậm ngùi gạt nước mắt để quay về nhà cha mẹ đẻ. Được cha mẹ cho mảnh đất và cất cho căn nhà lá nhỏ để có chỗ che mưa che nắng.
Phải trải qua những tháng ngày khổ cực, phải gánh vác những công việc nặng nhọc nên chị Chi mắc phải căn bệnh lao phổi khi vừa sinh con. Để lo cho bữa ăn qua ngày của hai mẹ con chị đã gắng gượng đi cắt lúa mướn, bắt ốc, hái rau mang bán. Thương mẹ từng ngày phải chịu vất vả, đau đớn nên em Hoài Phương, con trai chị Chi từ nhỏ đã biết chăm lo trong học tập, em tranh thủ sau buổi đến trường để đi bắt ốc, hái dừa thuê phụ cho mẹ lo cho cuộc sống. Tháng 9 năm 2012 vừa qua, Phương đã thi đậu vào khoa giáo dục thể chất, trường Đại học sư phạm Cần Thơ, ước mơ trở thành thầy giáo của Phương đã dần trở thành hiện thực, đó là niềm vui, niềm hạnh phúc đối với hai mẹ con chị Chi. Thế nhưng, với căn bệnh lao phổi đang từng ngày trở nặng, nhiều hôm chị Chi đã ho ra máu thì liệu việc bắt ốc, hái rau có đủ để lo cho con đến ngày ra trường, nỗi lo ấy từng đêm dài cứ đè nặng trong suy nghĩ của người mẹ.
Hiện nay hai mẹ con chị Chi đang sống trong căn nhà lá, qua bao mùa mua nắng đã dột nát, trời mưa hai mẹ con phải thức suốt đêm. Gia đình đang vay ngân hang chính sách và bà con lối xóm số tiền 16.400.000đ để lo cho Phương học tập và lo cho cuộc sống của hai mẹ con trong những năm qua.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 477,050,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Công ty cổ phần Kềm Nghĩa | 10,000,000 | |
2 | Công ty du học Thái Bình Dương, 57 Hồ Văn Huê, Q. Phú Nhuận, TP.HCM | 01 Tivi 21 inche | |
3 | Bếp ga Blue star (cty TNHH SX-TM Ngôi Sao Xanh) | 01 bếp ga | |
4 | Chị Bích Đào (Bánh Givral ) | 1,000,000 | |
5 | Julie Trinh (Mỹ) | 500,000 | |
6 | Cơ sở phun xăm thẩm mỹ Hồng, CM | 500,000 | |
7 | Linh Nguyễn (Mỹ) | 500,000 | |
8 | Chị Trúc Mai (Mỹ) | 1,000,000 | |
9 | Anh Cúc và hai người bạn (Canada) | 7,000,000 | |
10 | Gia đình Tina Dương (Mỹ) | 2,000,000 | |
11 | HCTĐ huyện Châu Thành A | 200,000 | |
12 | HCTĐ xã Tân Hòa | 150,000 | |
13 | DNTN Bảy Giài 2 | 200,000 | |
14 | Đảng ủy xã Tân Hòa | 200,000 | |
15 | CQ ấp 6B xã Tân Hòa | 300,000 | |
16 | HCTĐ thị trấn Một Ngàn | 100,000 | |
17 | HCTĐ xã Trường Long Tây | 100,000 | |
18 | HCTĐ thị trấn Cái Tắc | 100,000 | |
19 | Tổ từ thiện bện viện đa khoa Châu Thành A | 400,000 | |
20 | Giáo hội phật giáo Hòa Hảo | 100,000 | |
21 | Thu Nguyệt, HCTĐ thị trấn Cái Tắc | 100,000 | |
22 | Đinh Kỳ Lợi | 50,000 | |
23 | Cháu Ngọc Hân | 50,000 | |
24 | Đặng Quốc Tường, USA | 3,000,000 | |
25 | Nguyễn Thành Tâm (Gò Quao, Kiên Giang) | 100,000 | |
26 | Diệu Thảo (Gò Quao, Kiên Giang) | 50,000 | |
27 | Huệ Kim (Gò Quao, Kiên Giang) | 200,000 | |
28 | Bích Liên (Gò Quao, Kiên Giang) | 100,000 | |
29 | Nguyễn Văn Minh (Gò Quao, Kiên Giang) | 100,000 | |
30 | Lê Văn Võ (Gò Quao, Kiên Giang) | 100,000 | |
31 | Huệ Liên (Gò Quao, Kiên Giang) | 50,000 | 01 cái mùng |
32 | Huệ Lan (Gò Quao, Kiên Giang) | 01 mùng mền | |
33 | Bé Phát (Gò Quao, Kiên Giang) | 01 mùng mền | |
34 | Lương Thu Vân (Gò Quao, Kiên Giang) | Mùng mền + áo khoác | |
35 | Huệ Tâm, Cần Thơ | 100,000 | |
36 | Phạm Văn Chức, Vĩnh Long | 100,000 | |
37 | Huỳnh Thị Kim Ái, Vĩnh Long | 100,000 | |
38 | Đinh Thị Liễu, Cái Khế - Tp Cần Thơ | 1,000,000 | |
39 | Trần Kim Phấn, T.T Bảy Ngàn | 300,000 | |
40 | Nguyễn Thị Mao, T.T Bảy Ngàn | 100,000 | |
41 | Nguyễn Văn Lal, T.T Bảy Ngàn | 100,000 | |
42 | Nguyễn Thanh Sang, KS Cao Thắng, Tp Cần Thơ | 500,000 | |
43 | Nguyễn Đăng Khoa, TP Cân Thơ | 500,000 | |
44 | Nguyễn Thị Lệ, p.7 | 200,000 | |
45 | Công Ty Phương Dương, Đồng Nai | 300,000 | |
46 | Nguyễn Ngọc Anh Thư, P.7 | 100,000 | |
47 | Tiết Cuội, p.7, HG | 100,000 | |
48 | Toàn Nguyên, P.7 | 100,000 | |
49 | Phạm Thị Sữa, P7 | 100,000 | |
50 | Lê Thị Vi, P.7 | 100,000 | |
51 | Đỗ Thị Mai, P.7, HG | 100,000 | |
52 | Nguyễn Thị Xuân Triều, P.7 | 100,000 | |
53 | Cao Thị Hiền, p.7. HG | 50,000 | |
54 | Trương Thị Hồng Nga, p.7, HG | 100,000 | |
55 | Nguyễn Thị Thanh Thúy, tạp hóa P,7 | 100,000 | |
56 | Huỳnh Hắc, P.7, HG | 100,000 | |
57 | Huỳnh Lượm | 100,000 | |
58 | Ngô Thị Tưởng, P.7, HG | 50,000 | |
59 | Võ Thị Sinh | 50,000 | |
60 | Thái Thị Liên | 50,000 | |
61 | Trần Kim Nga + Sơn | 100,000 | |
62 | Phạm Thị Kiều Tiên | 50,000 | |
63 | Nguyễn Thị Bé Mười | 100,000 | |
64 | Huỳnh Văn Trung | 50,000 | |
65 | Nguyễn Thị Thắm | 50,000 | |
66 | Nguyễn Thị Thơi | 100,000 | |
67 | Huỳnh Thu Anh | 100,000 | |
68 | Nguyễn Thành Nhẫn | 100,000 | |
69 | Huỳnh Thị Thu | 100,000 | |
70 | Nguyễn Thị Son | 200,000 | |
71 | Võ Thị Hoài Thu, Vị Thủy | 100,000 | |
72 | Nguyễn Văn Đài, xã Vĩnh Hòa | 50,000 | |
73 | Huỳnh Văn Bạc | 100,000 | |
74 | Ninh Bình | 100,000 | |
75 | Nguyễn Thị Ngọc Em, P.7, HG | 100,000 | |
76 | Hồ Ngọc Thái | 100,000 | |
77 | Hà Xuân Bình, P.7, HG | 100,000 | |
78 | Nguyễn Thị Tư | 100,000 | |
79 | Ý Tư Sản, P.7, HG | 100,000 | |
80 | Đỗ Thị Diễm | 100,000 | |
81 | Nguyễn Thị Phượng | 100,000 | |
82 | Đỗ Thị Bé Bảy | 50,000 | |
83 | Đàm Cẩm Chảy | 50,000 | |
84 | Nguyễn Thị Nhị | 100,000 | |
85 | Nguyễn Văn Hạp | 100,000 | |
86 | Sáu Bánh Tét | 100,000 | |
87 | Nguyễn Thị Lộc | 100,000 | |
88 | Phan Thị Hiếu | 50,000 | |
89 | Trần Thị Điêu | 50,000 | |
90 | Lưu Thị Tốt | 50,000 | |
91 | Nguyễn Thị Tám Hải | 100,000 | |
92 | Nguyễn Thị Năm | 50,000 | |
93 | Lâm Thị Mũi | 100,000 | |
94 | Lâm Thị Khện | 100,000 | |
95 | Nguyễn Thị Thắm | 50,000 | |
96 | Nguyễn Thị Phúc | 100,000 | |
97 | Nguyễn Việt Hưng | 100,000 | |
98 | Lưu Cẩm Hồng, P.7, HG | 100,000 | |
99 | Lò bánh mì Thiện Chí | 200,000 | |
100 | Bánh kem Kiều Diễm | 100,000 | |
101 | Chú Tư Ếch bánh mì | 100,000 | |
102 | Đinh Thị Điểu, Phụng Hiệp, HG | 100,000 | |
103 | Nguyễn Thị Chi, Phụng Hiệp, HG | 100,000 | |
104 | Dương Kim Nở, Phụng Hiệp, HG | 100,000 | |
105 | Huỳnh Thị Chung, Phụng Hiêp, HG | 100,000 | |
106 | Lý Thị Sẩm, Phụng Hiệp, HG | 100,000 | |
107 | Nguyễn Thị Kim Hai, Phụng Hiệp, HG | 100,000 | |
108 | Lê Thị Tám, Phụng Hiệp, HG | 100,000 | |
109 | Lê Thị Chính, Phụng Hiệp, HG | 100,000 | |
110 | Phạm Tấn Tửu, HG | 100,000 | |
111 | Đinh Thị Biên (Tân Bình, Cầu Xáng, HG) | 100,000 | |
112 | Nguyễn Thị Liêm, Phụng Hiệp, HG | 100,000 | |
113 | Nguyễn Thị Vân, Phụng Hiệp, HG | 50,000 | |
114 | Lương Thị Kim Hai, Phụng Hiệp, HG | 50,000 | |
115 | Trần Ngọc Linh, Phụng Hiệp, HG | 50,000 | |
116 | Lê Kim Thương (giáo viên hưu trí xã Hòa An) | 100,000 | |
117 | Hồ Kim Mãnh, Phụng Hiệp, HG | 100,000 | |
118 | Mai Thị Lệ, Phụng Hiệp, HG | 50,000 | |
119 | Kim Thị Xinh, T.T Cây Dương, HG | 100,000 | |
120 | Trần Thị Ánh (T.T Cây Dương, HG) | 50,000 | |
121 | Trần Thị Sang (T.T Cây Dương, HG) | 50,000 | |
122 | Nguyễn Thị A, Phụng Hiệp, HG | 50,000 | |
123 | Trần Thị Bùi, Long mỹ, HG | 100,000 | |
124 | Võ Thị Kiều Thu, Long Mỹ, Hậu Giang | 100,000 | |
125 | Huỳnh Thị Tuyết Nhung (TT Kinh Cùng, Hâu Giang) | 100,000 | |
126 | Võ Thị Minh Thư, Phụng Hiệp, HG | 50,000 | |
127 | Huỳnh Thị Mười, Phụng Hiệp, HG | 50,000 | |
128 | Trần Thị Nhân, Phụng Hiệp, HG | 50,000 | |
129 | Huỳnh Văn Phước, Phụng Hiệp, HG | 100,000 | |
130 | Nguyễn Thị Mười, Phụng Hiệp, HG | 50,000 | |
131 | Trương Thị Hứa (TT Kinh Cùng) | 50,000 | |
132 | Nguyễn Thị Địn, Phụng Hiệp, HG | 20,000 | |
133 | Nguyễn Hoài Thanh, Phụng Hiệp, HG | 50,000 | |
134 | Đinh Thị Tư (Long Bình, HG) | 100,000 | |
135 | Đinh Thị Xuân Phương, Tp Cần Thơ | 100,000 | |
136 | Đinh Thị Kim Thôi, Tp Cần Thơ | 100,000 | |
137 | Đinh Ngọc Sương, Tp Cần Thơ | 100,000 | |
138 | Võ Ngọc Phương, Tp Cần Thơ | 50,000 | |
139 | Võ Văn Thuận, Tp Cần Thơ | 50,000 | |
140 | Đinh Thị Tính, Long Mỹ, HG | 100,000 | |
141 | Dương Thị Hằng, Phụng Hiệp, HG | 100,000 | |
142 | Dương Mộng Kiều, Long Mỹ, HG | 100,000 | |
143 | Nguyễn Thị Ngọc Điệp (TT Kinh Cùng) | 100,000 | |
144 | Nhà trọ Hoàng An, Phụng Hiệp, HG | 50,000 | |
145 | Võ Thị Mộng Đang (Giáo viên trường THPT Hòa An) | 50,000 | |
146 | Thầy Phươnng | 230,000 | |
147 | Lê Văn Mỹ, P.4 | 200,000 | |
148 | Vựa cá Mỹ Phượng, P.4 | 200,000 | |
149 | Hiệu buôn Hồng Phước | 200,000 | |
150 | Quan Đế Miếu, Vị Thanh, HG | 200,000 | |
151 | Tiết Ý, p.1 | 100,000 | |
152 | Châu Thị Ngàn, P.4 | 100,000 | |
153 | Điện máy Tín Thành, P.4 | 100,000 | |
154 | Trương Thị Điểu, P.1 | 100,000 | |
155 | Hùng dép, P.4 | 100,000 | |
156 | Bánh cuốn nóng Như Bình | 100,000 | |
157 | Nha Khoa Hòa | 100,000 | |
158 | Tạp hóa Cẩm Vân, Tp Vị Thanh, HG | 100,000 | |
159 | Lưu Văn Năm, Tp Vị Thanh, HG | 100,000 | |
160 | Hoàng Thị Huynh, TP Vị Thanh, HG | 50,000 | |
161 | Đào Thị Quế, Tp Vị Thanh, HG | 50,000 | |
162 | Nghiêm Thị Minh, Tp Vị Thanh, HG | 100,000 | |
163 | Phạm Thị Ân | 50,000 | |
164 | Nguyễn Văn Trang | 100,000 | |
165 | Cô Đỗ Thị Kim Anh, Q.3 | 400,000 | |
166 | Quán cơm Thanh Xuân, Gò vấp | 200,000 | |
167 | Chị Lisa Nguyễn | 2,050,000 | |
168 | Bety Nguyen (My) | 2,050,000 |