- Nhân vật chính: Bùi Văn Huy – 63 tuổi: Hiện bị bệnh về đường tiểu (đường tiểu bên ngoài) nên chỉ làm được những công việc nhẹ như: lượm mủ nhựa hay đi làm thuê những việc nhẹ
- Vợ: Nguyễn Thị Nhẹ – 55 tuổi: Bị tâm thần nhẹ bẩm sinh
- Con gái: Nguyễn Thị Chuyền – 31 tuổi: Bị tâm thần nặng, không lao động được
- Con trai: Bùi Ty Phô – 21 tuổi: Đi làm thuê ở Đồng Nai, thu nhập thấp
- Cháu ngoại: Nguyễn Văn Kha – 13 tuổi: Học lớp 2, bị ảnh hưởng thần kinh từ bà và mẹ
Sau cuộc hôn nhân đầu tan vỡ, chú Bùi Văn Huy và cô Nguyễn Thị Nhẹ đến với nhau nhờ sự mai mối và sự cảm thông, chia sẻ của hai người đồng cảnh ngộ. Cô Nhẹ – một người phụ nữ bất hạnh, từ nhỏ đã tâm thần nhẹ. Trước khi gặp chú Huy, cô Nhẹ đã có một cô con gái riêng là chị Nguyễn Thị Chuyền – 31 tuổi, do di truyền từ mẹ nên chị mắc bệnh tâm thần bẩm sinh, ngơ ngác không biết gì. Cách đây 13 năm, chị Chuyền bị người xấu lừa gạt, làm cho chị mang thai rồi sinh ra cháu Nguyễn Văn Kha. Ngoài ra, vợ chồng chú Huy có một người con chung là em Ty Phô – 21 tuổi. Hiện giờ em Phô đang đi làm thuê ở Đồng Nai, vì không được thông minh, lanh lẹ nên thu nhập của em rất thấp, hầu như không trợ giúp được gì cho cha mẹ.
Gia đình nghèo với những thành viên trong nhà bị bệnh đều một tay do chú Huy quán xuyến chăm lo. Chú chịu khó thức khuya dậy sớm đi làm mướn mọi công việc nặng nhọc như múc bùn, đẩy đất, làm vuông…. Ở tại nhà, cô chú nuôi tôm, cua để kiếm thêm thu nhập trang trải. Những tưởng mọi cố gắng, nỗ lực sẽ thoát khỏi khó nghèo, thế nhưng cái nghèo chưa dứt hẳn sau bao năm khó nhọc thì đầu năm 2011 tai họa bỗng nhiên ập xuống, trong một lần đi làm thuê, chú Huy bị tai nạn ngã từ trên cầu khiến bị chấn thương gây dập bàng quang. Do không có nhiều tiền để chạy chữa, nên chú chỉ dám xin làm phẫu thuật đưa đường tiểu ra ngoài rồi xin xuất viện về nhà để tiếp tục ngày tháng mưu sinh nuôi gia đình và dành dụm tiền để có thể thực hiện những lần phẫu thuật khác.
Giờ đây, ở cái tuổi 63, chú vẫn ngày ngày cơ cực, lặn lội chạy lo bữa cơm cho gia đình, dù hiện sức khỏe và bệnh tình đã khiến chú không còn đủ sức khuân vác, làm lụng như nhiều năm về trước, mà chỉ có thể làm những công việc nhẹ như đi lượm mủ ve chai về để bán với thu nhập hết sức ít ỏi. Cháu Kha (bị ảnh hưởng bệnh lý thần kinh từ bà và mẹ nên 4 năm vẫn chỉ đi học lớp 1) sau những giờ đến trường cũng theo ông ngoại đi nhặt đồ phế liệu. Hiện cả gia đình đang sống trong căn nhà do Nhà nước cấp năm vừa rồi.
Ước mơ của gia đình chú Huy là có một số tiền để chú làm phẫu thuật trở lại như bình thường và có vốn để mua giống thủy sản về nuôi để có thêm thu nhập. Rất mong nhận được sự quan tâm, trợ giúp của các nhà hảo tâm gần xa để gia đình có thể vượt qua khó khăn, vươn lên trong cuộc sống!.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 113,230,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Vựa tôm khô Thành Chinh, CM | 10,000,000 | |
2 | Tiết Thoại Đức (Xe Tuấn Hưng) | 2,000,000 | |
3 | Chị Trang Dương (TP.HCM) | 500,000 | |
4 | Bạn Jack Mic (TP HCM) | 500,000 | |
5 | Bà Đỗ Thị Kim Anh (Q.3, TP HCM) | 400,000 | |
6 | Samatha Đỗ (Mỹ) | 4,100,000 | |
7 | Julie Trinh (Mỹ) | 500,000 | |
8 | Cô Sáu Sỹ (P.9, CM) | 1,000,000 | |
9 | Chị Hường (Công ty Cát Nguyên) | 1,000,000 | |
10 | Cô Diệp (Xe buýt Giáp Diệp, CM) | 500,000 | |
11 | Hội chữ thập huyện Phú Tân | 500,000 | |
12 | Tina Dương (USA) | 4,100,000 | |
13 | Dương Hoàng Thủy Tiên (USA) | 4,100,000 | |
14 | Nguyễn Bích Hồng (Phú Riềng, Bình Phước) | 1,000,000 | |
15 | Gia đình ông Dương Quang Phương (USA) | 2,000,000 | |
16 | Trần Đình Kiêm (Tiệm vàng Kiêm, Bình Phước) | 2,000,000 | |
17 | Dương Quang Phong (TP.HCM) | 500,000 | |
18 | Bé Hoàng Anh (Phú Riềng, Bình Phước) | 80,000 | |
19 | Lớp dược tại chức 7A (Trường CĐ Y Tế Cà Mau) | 1,000,000 | |
20 | GĐ Phụng Lan (Phần Lan) | 1,000,000 | |
21 | UBND xã Việt Thắng (Phú Tân, CM) | 200,000 | |
22 | Trần Đình Cường (P.9, CM) | 200,000 | |
23 | Cô Thu Tư (P.9, CM) | 200,000 | |
24 | Cô Thu Trang (P.9, CM) | 200,000 | |
25 | Tám Màu (Dân Quân) | 100,000 | |
26 | Nguyễn Văn Lịch | 100,000 | |
27 | Mỹ Hiền | 100,000 | |
28 | Lý Thị Loan | 200,000 | |
29 | Bếp gas Blue Star | 01 Bếp gas | |
30 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, Q. PN, TP HCM) | 01 Tivi Samsung 21 inches | |
31 | Công ty giống thủy sản Út Thiện (Ngô Quyền, P.1, Cà Mau) | 2,000,000 | |
32 | Công ty giống thủy sản Minh Đức (P.8, Cà Mau) | 2,000,000 | |
33 | Trương Văn Suôi (Hòa Thành, Cà Mau) | 300,000 | |
34 | Trương Khánh Lâm (Hòa Thành, Cà Mau) | 200,000 | |
35 | Trương Mỹ Phương (Hòa Thành, Cà Mau) | 500,000 | |
36 | Trương Văn Quân (Hòa Thành, Cà Mau) | 300,000 | |
37 | Trương Tấn Lực (Trại tôm ngã tư Xóm Ruộng) | 500,000 | |
38 | Trương Mỹ Việt (Hòa Thành, Cà Mau) | 200,000 | |
39 | Trương Ngọc Điểm (Hòa Thành, Cà Mau) | 200,000 | |
40 | Trương Ngọc Thinh (P.8, Cà Mau) | 200,000 | |
41 | Đỗ Văn Điệp (Khánh Hội, U Minh, Cà Mau) | 1,000,000 | |
42 | Huỳnh Xuân Diện (Vựa cá Tân Hưng, Cái Nước, Cà Mau) | 1,000,000 | |
43 | Vựa cá Bảy Sự (Cầu số 4, Thới Bình) | 500,000 | |
44 | Lâm Chí Nguyên (P.8, Cà Mau) | 200,000 | |
45 | Nguyễn Hồng Điệp (Cái Răng, Cái Nước, Cà Mau) | 200,000 | |
46 | Đỗ Bé Sáu (Khánh Hội, U Minh) | 1,000,000 | |
47 | Quán cà phê Trúc Linh (Cầu số 4, Thới Bình) | 200,000 | |
48 | Nguyễn Thanh Thảo (Tân Lộc Bắc, Thới Bình) | 500,000 | |
49 | Võ Thị Hân (Khánh Hưng, Cà Mau) | 300,000 | |
50 | Võ Tú Trinh (Tân Lộc Bắc, Thới Bình) | 200,000 | |
51 | Ghe thu mua Hino (Sông Đốc, H. Trần Văn Thời, Cà Mau) | 500,000 | |
52 | Nguyễn Hoàng Nam (Tân Thành, Cà Mau) | 200,000 | |
53 | Hà Kim Huê (P.1, Cà Mau) | 200,000 | |
54 | Bùi Minh Hoàng (P.5, Cà Mau) | 500,000 | |
55 | Hai Bá (Hòa Thành, Cà Mau) | 100,000 | |
56 | Bùi Văn Tưởng (Cái Nước) | 400,000 | |
57 | Nguyễn Văn Hân (Đông Hải, Bạc Liêu) | 200,000 | |
58 | Nguyễn Ngọc Huệ (P.7, Cà Mau) | 300,000 | |
59 | Lê Ngọc Em (P. Tân Thành, Cà Mau) | 200,000 | |
60 | Võ Thị Việt (Tân Hòa, Cà Mau) | 100,000 | |
61 | Quán cà phê Trúc Nguyên (Nhà Phấn, Cái Nước, Cà Mau) | 200,000 | |
62 | Nguyễn Hoàng Nguyên (GĐ công ty Việt Hoa) | 2,000,000 | |
63 | Phạm Thiên Thái (P.8, Cà Mau) | 200,000 | |
64 | Nguyễn Đô La (Hòa Tân, Cà Mau) | 200,000 | |
65 | Tư Bé | 200,000 | |
66 | Hoàng Năm Đấu | 1,000,000 | |
67 | Út Chen | 300,000 | |
68 | Cúc Vũ | 200,000 | |
69 | Hằng Đông | 200,000 | |
70 | Cúc Hải | 100,000 | |
71 | Bộ Trinh | 100,000 | |
72 | Tuấn Sua | 100,000 | |
73 | Nam Huệ | 100,000 | |
74 | Trung Kiên | 100,000 | |
75 | Kim Hồng | 100,000 | |
76 | Vũ Thị Đào (P.5, CM) | 200,000 | |
77 | Trịnh Ngọc Mai (P.1, Cà Mau) | 200,000 | |
78 | Kỳ Thị Tới (P.5, Cà Mau) | 100,000 | |
79 | Mười Bắp (P.05, Cà Mau) | 200,000 | |
80 | Mỹ Hon (Giá Rai, Bạc Liêu) | 200,000 | |
81 | Tâm Phúc (Tắc Vân, Cà Mau) | 50,000 | |
82 | Tâm Huệ (Cà phê Trúc Xanh, P.5, Cà Mau) | 200,000 | |
83 | Hân trường mầm non (P.4, Cà Mau) | 100,000 | |
84 | Út Nhí (P.4, Cà Mau) | 100,000 | |
85 | Thẩm mỹ viện Bảo Tràng (P.8, Cà Mau) | 500,000 | |
86 | Huỳnh Anh Kiều (P.1, Cà Mau) | 100,000 | |
87 | Kim chỉ Thảo Hằng (P.2, Cà Mau) | 400,000 | |
88 | Shop quần áo Quang Liêm (P.6, Cà Mau) | 200,000 | |
89 | Hiếu Phúc (P.2, Cà Mau) | 200,000 | |
90 | Dung Hòa (P.8, Cà Mau) | 100,000 | |
91 | Huỳnh Thị Bé Giang (P.4, Cà Mau) | 100,000 | |
92 | Huỳnh Thị Cẩm Giang (P.4, Cà Mau) | 100,000 | |
93 | Út Sáu (P.4, Cà Mau) | 100,000 | |
94 | Nguyễn Thanh Tuyền (P.2, Cà Mau) | 100,000 | |
95 | Yến bán mít (P.2, Cà Mau) | 100,000 | |
96 | Phan Thị Cầm (P.9, Cà Mau) | 100,000 | |
97 | Phạm Cẩm Hồng (P.5, Cà Mau) | 500,000 | |
98 | Loan Anh (P.08, Cà Mau) | 50,000 | |
99 | Lâm Thị Liễu Khuê (P.1, Cà Mau) | 100,000 | |
100 | Trần Mỹ Hạnh (P.1, Cà Mau) | 100,000 | |
101 | Trịnh Bửu Trân (P.1, Cà Mau) | 100,000 | |
102 | Quách Loan Mai (P.1, Cà Mau) | 100,000 | |
103 | Thúy (Quán cà phê Vân Anh, P.8, Cà Mau) | 100,000 | |
104 | Lâm Ái Líc (Trường Bibi, P.8, Cà Mau) | 100,000 | |
105 | Võ Ngọc Nhứt (P.9, Cà Mau) | 100,000 | |
106 | Nguyễn Thị Diễm (P.5, Cà Mau) | 100,000 | |
107 | Ngọc Mai (P.8, Cà Mau) | 100,000 | |
108 | Nguyễn Thị Danh (P.1, Cà Mau) | 200,000 | |
109 | Phan Kim Thoại (P.1, Cà Mau) | 200,000 | |
110 | Nguyễn Thị Xinh (P.1, Cà Mau) | 100,000 | |
111 | Hồ Kim Vân (P.1, Cà Mau) | 100,000 | |
112 | Khương Minh Nhựt (Khóm 1, Tân Xuyên, Cà Mau) | 100,000 | |
113 | Lê Thị Hằng (Tân Bằng, Thới Bình, Cà Mau) | 100,000 | |
114 | Dương Văn Dam (Tân Xuyên) | 100,000 | |
115 | Lương Gia Khương (P.9, CM) | 50,000 | |
116 | Võ Đại Sang (P.4, Cà Mau) | 30,000 | |
117 | Trương Thanh Tuấn (Tân Xuyên) | 50,000 | |
118 | Lưu Ngọc Trân (P.4, Cà Mau) | 50,000 | |
119 | Lưu Ngọc Tâm (P.4, Cà Mau) | 50,000 | |
120 | Trần Việt Nga (P.2, Cà Mau) | 100,000 | |
121 | Tạp hóa Trâm Anh (P.2, Cà Mau) | 200,000 | |
122 | Phùng Kim Lợi (P.2, Cà Mau) | 100,000 | |
123 | Quách Quế Nga (P.2, Cà Mau) | 100,000 | |
124 | Lại Kim Loan ( P.2, Cà Mau) | 100,000 | |
125 | Diệu Thanh (P.1, Cà Mau) | 100,000 | |
126 | Trần Thị Thơm (P.2, Cà Mau) | 100,000 | |
127 | Cô Châu (P.1, Cà Mau) | 100,000 | |
128 | Trần Tú Kim (P.9, Cà Mau) | 100,000 | |
129 | Đoái Ngọc Lan(P.9, Cà Mau) | 100,000 | |
130 | Diệu Tuyền (P.4, Cà Mau) | 200,000 | |
131 | Ngọc Tuyền (P.9, Cà Mau) | 100,000 | |
132 | Cô Diệu Giác (P.9, Cà Mau) | 100,000 | |
133 | Nguyễn Hoàng Thúy Anh (P.9, Cà Mau) | 200,000 | |
134 | Cô Hoa (P.9, Cà Mau) | 100,000 | |
135 | Lâm Quốc Cường | 100,000 | |
136 | Trần Văn Tuyến (Khánh Hội, U Minh) | 200,000 | |
137 | Trần Thị Hen (P.4, Cà Mau) | 200,000 | |
138 | Ngọc Hiền (P.5, Cà Mau) | 200,000 | |
139 | Trọng Sỹ (P.9, Cà Mau) | 100,000 | |
140 | Thanh Qúy (Tắc Vân, Cà Mau) | 200,000 | |
141 | Tâm Hòa ( P.6, Cà Mau) | 100,000 | |
142 | Diệu Hòa ( P.6, Cà Mau) | 100,000 | |
143 | Trương Thị Huệ ( P.06, Cà Mau) | 100,000 | |
144 | Tô Anh Toàn (P.4, Cà Mau) | 100,000 | |
145 | Ngọc Tùng + Cơ (P.6, Cà Mau) | 150,000 | |
146 | Mai Thị Cúc (P.4, Cà Mau) | 200,000 | |
147 | Nguyễn Văn Đền (Cái Nước) | 100,000 | |
148 | Nguyễn Văn Toản (P.5, Cà Mau) | 400,000 | |
149 | Bà 10 Cai (Lý Văn Lâm) | 100,000 | |
150 | Diệp Dung (Lý Văn Lâm) | 200,000 | |
151 | Mai Ngân (Lý Văn Lâm) | 200,000 | |
152 | Tí Hon (Lý Văn Lâm) | 100,000 | |
153 | Mai Xuân (Lý Văn Lâm) | 200,000 | |
154 | Ngân Hà (Lý Văn Lâm) | 200,000 | |
155 | Nguyễn Thị Huệ (P., Cà Mau) | 200,000 | |
156 | Thuốc lá Hậu (P.9, Cà Mau) | 200,000 | |
157 | Lý Thị Lém (P.2, Cà Mau) | 100,000 | |
158 | Trần Thị Mén (P.9, Cà Mau) | 200,000 | |
159 | Dương Thị Thùy Dương (P.5, Cà Mau) | 100,000 | |
160 | Trần Thanh Thoại (ấp Đầu Kè) | 200,000 | |
161 | Trần Thu Hồng (P.9, Cà Mau) | 200,000 | |
162 | Đỗ Thị Ánh Hoa (P.5, Cà Mau) | 200,000 | |
163 | Huỳnh Như (Vàm Đình) | 100,000 | |
164 | Long Hạnh (P.7, CM) | 100,000 | |
165 | Hiếu Trung (P.7, CM) | 100,000 | |
166 | Đình Vĩnh (P.7, CM) | 100,000 | |
167 | Nguyễn Ngọc Bích (P.7, CM) | 100,000 | |
168 | Nguyễn Ngọc Ngà (P.9, CM) | 100,000 | |
169 | Phan Thanh Vũ (P.8, CM) | 100,000 | |
170 | Mã Thị Thanh Thảo (P.8, Cà Mau) | 200,000 | |
171 | Đào Tiến Phúc (P.5, Cà Mau) | 100,000 | |
172 | Trương Thanh Luận (P.5, Cà Mau) | 100,000 | |
173 | Cao Tuyết Hoa (P.5, Cà Mau) | 100,000 | |
174 | Lý Ngọc Đào (P.9, Cà Mau) | 200,000 | |
175 | Shop Hải Trang (P.2, Cà Mau) | 100,000 | |
176 | Thanh Phú (P.04, Cà Mau) | 700,000 | |
177 | Đặng Hiền (P.5, Cà Mau) | 200,000 | |
178 | Trần Thị Thu Hà (Tạp hóa P.08, Cà Mau) | 100,000 | |
179 | Lưu Ngọc Loan (P.7, Cà Mau) | 100,000 | |
180 | Đặng Thúy Phượng (P.1, Cà Mau) | 100,000 | |
181 | Hồ Mỹ Tiên | 200,000 | |
182 | Bùi Thị Phương (Cái Nước) | 100,000 | |
183 | Trần Thị Kiều Mỹ (Cái Nước) | 100,000 | |
184 | Trần Thúy Hằng (Cái Nước) | 100,000 | |
185 | Hồ Thị Hạnh | 100,000 | |
186 | Phùng Thị Hương (Sóc Trăng) | 100,000 | |
187 | Trần Thế Hương (P., Cà Mau) | 100,000 | |
188 | Nguyễn Hoàng Ân (P.4, Cà Mau) | 100,000 | |
189 | Nguyễn Văn Hoàng (P.2, Cà Mau) | 100,000 | |
190 | Trương Hồng Vững (P.5, CM) | 500,000 | |
191 | Phan Thị Tuyết Nga (P.1, Cà Mau) | 500,000 | |
192 | Công ty Đại Nghĩa ( P.8) | 200,000 | |
193 | Đoái Kim Phượng (P.8, Cà Mau) | 200,000 | |
194 | Quách Thu Hồng (P.8, Cà Mau) | 200,000 | |
195 | Đoái Kim Huệ (P.8, Cà Mau) | 100,000 | |
196 | Trần Thu Hà ( P.8, Cà Mau) | 100,000 | |
197 | Phan Mỹ Dung (P.8, Cà Mau) | 100,000 | |
198 | Trần Thị Mười | 100,000 | |
199 | Trần Thị Duyên (P.8, Cà Mau) | 100,000 | |
200 | Nguyễn Thị Hằng | 100,000 | |
201 | Phạm Thị Lan (Tân Thành) | 100,000 | |
202 | Tô Thị Mới (Tân Thành) | 100,000 | |
203 | Phạm Thu Ba (Tân Thành) | 200,000 | |
204 | Huỳnh Thanh Tuyền (Tân Thành) | 50,000 | |
205 | Nguyễn Ngọc Thạch (Định Bình, Cà Mau) | 200,000 | |
206 | Huỳnh Thị Phước (P.8, Cà Mau) | 100,000 | |
207 | Diễm Trang (P.8, Cà Mau) | 100,000 | |
208 | Cô Kiều + Khởi (P.5, Cà Mau) | 200,000 | |
209 | Nguyễn Hồng Vui (P.5, Cà Mau) | 100,000 | |
210 | Võ Hồng Thu (P.9, Cà Mau) | 200,000 | |
211 | Trần Thị Quyên (P.5, Cà Mau) | 50,000 | |
212 | Trần Phương Lan (P.5, Cà Mau) | 100,000 | |
213 | Trần Thị Tuyết (Sông Đốc, Cà Mau) | 100,000 | |
214 | Nguyễn Thị Hương(Sông Đốc, Cà Mau) | 100,000 | |
215 | Nguyễn Văn Phỉ (P.8, Cà Mau) | 200,000 | |
216 | Nguyễn Thị Lợi (Tân Thành) | 50,000 | |
217 | Cao Thị Hai (Tân Thành) | 50,000 | |
218 | Phạm Thanh Tao (Trần Phán) | 100,000 | |
219 | Nguyễn Văn Hoàng (TT. Sông Đốc, Cà Mau) | 200,000 | |
220 | Thu (Tân Duyệt, Đầm Dơi) | 700,000 | |
221 | Nguyễn Văn Lên (Ấp Rau Dừa B, Cà Mau) | 200,000 | |
222 | Nguyễn Thị Lan (Rau Dừa C) | 100,000 | |
223 | Đại lý thuốc Tây Phương | 300,000 | |
224 | Lê Thị Xi | 200,000 | |
225 | DNTN Hòang Cương | 500,000 | |
226 | Trần Thị Thu (Khóm 1, Sông Đốc) | 50,000 | |
227 | Trần Thị Nga (Khóm 6, Sông Đốc) | 100,000 | |
228 | Trần Hoàng Trọng(Khóm 1, Sông Đốc) | 100,000 | |
229 | Trần Tấn Đức (Khóm 1, Sông Đốc) | 100,000 | |
230 | Nguyễn Hoàng Sự (Khóm 6, Sông Đốc) | 100,000 | |
231 | Lưu Tuyết Mai (P.4, CM) | 100,000 | |
232 | Võ Kim Liên (P.4, CM) | 100,000 | |
233 | Sư cô Diệu Minh | 200,000 | |
234 | Sư cô Diệu Tánh | 200,000 | |
235 | Trịnh Thị Kim Bằng | 100,000 | |
236 | Lý Ngọc Thơ | 100,000 | |
237 | Trần Thị Quỷnh | 100,000 | |
238 | Phước Liễu | 100,000 | |
239 | Nguyễn Thị Nguyệt | 100,000 | |
240 | Nguyễn Thị Lan | 100,000 | |
241 | Trương Thị Hen | 50,000 | |
242 | Mai Thị The | 100,000 | |
243 | Mai Văn Thép | 50,000 | |
244 | Nguyễn Thị Ngọt | 100,000 | |
245 | Ngô Thị Đào | 100,000 | |
246 | Mai Văn Nơi | 100,000 | |
247 | Bùi Ngọc Điệp | 100,000 | |
248 | Lê Văn Út | 100,000 | |
249 | Cao Bích Phượng | 100,000 | |
250 | Kiều Thị Thu | 100,000 | |
251 | Trần Thu Thúy | 100,000 | |
252 | Bùi Văn Tấp | 100,000 | |
253 | Nguyễn Thị Cam | 100,000 | |
254 | Nguyễn Thị The | 100,000 | |
255 | Lâm Văn Tệnh | 100,000 | |
256 | Lý Thị Linh | 100,000 | |
257 | Đinh Thị Khê | 100,000 | |
258 | Phùng Thị Lệ | 100,000 | |
259 | Tiệm đồng hồ Hoàng Thương | 100,000 | |
260 | Hủ tiếu Nam Vang (P.5, Cà Mau) | 100,000 | |
261 | Shop Sơn Liễu (P.5, Cà Mau) | 100,000 | |
262 | Chế Hỏn (Trái cây, P.4, Cà Mau) | 50,000 | |
263 | Trần Ngọc Sang | 200,000 | |
264 | Dung đạo tràng (P.8, Cà Mau) | 100,000 | |
265 | Trần Kim Cúc (Ấp 3, Tân Thành, Cà Mau) | 100,000 | |
266 | Nguyễn Thị Hương Lan (bv sản nhi) | 100,000 | |
267 | Hoàng (Y học cổ truyền) | 100,000 | |
268 | Thúy ( P.1, Cà Mau) | 100,000 | |
269 | Thạch Thư | 50,000 | |
270 | Chị Lệ (P.1, Cà Mau) | 200,000 | |
271 | Cẩm (Cái Nước) | 100,000 | |
272 | Trịnh Bạch Yến (Tân Xuyên) | 200,000 | |
273 | Bùi Thị Không (Tân Thành) | 200,000 | |
274 | Hồng Thị Ấm (Khánh Hưng, Cà Mau) | 100,000 | |
275 | Kim Lợi (Khánh Hưng, Cà Mau) | 200,000 | |
276 | Ngởi + Thủy (P.4, Cà Mau) | 200,000 | |
277 | Hồ Đại Lý (Tân Thành) | 50,000 | |
278 | Trương Thị Mau (Tân Thành) | 50,000 | |
279 | Winston Nguyễn | 500,000 | |
280 | Cà phê Hồng (P.1, Cà Mau) | 100,000 | |
281 | Triệu Thị Thu Trinh (P.5, Cà Mau) | 200,000 | |
282 | Nguyễn Thị Dung (Khánh Hưng) | 100,000 | |
283 | Trần Thị Tầm (Khánh Hưng) | 100,000 | |
284 | Triệu Hồng Điệp (P.8, Cà Mau) | 200,000 | |
285 | Huỳnh Cẩm Vân | 300,000 | |
286 | Diệu Mỹ (Tân Xuyên) | 100,000 | |
287 | Lê Thị Phương | 50,000 | |
288 | Trương Hồng Đào | 50,000 | |
289 | Mai Thúy Hằng | 200,000 | |
290 | Tiền , P.8 | 100,000 | |
291 | Bích Đào (Cái Keo) | 100,000 | |
292 | Nhân (Tân Thành) | 50,000 | |
293 | Linh , P.4 | 100,000 | |
294 | Xiếu, P.5 | 500,000 | |
295 | Quán cơm Thiên Trúc (P.4, Cà Mau) | 200,000 | |
296 | Ngọc Pháp, P.9 | 200,000 | |
297 | Hoa, P.6 | 50,000 | |
298 | Trần Thu Hồng (phật giáo Hòa Hảo) | 500,000 | |
299 | Phương Nhân Tịnh, P.9 | 200,000 | |
300 | Nguyễn Tuyết Mai (Cần Thơ) | 01 cái mùng | |
301 | Mộng Cầm (Cái Nước) | 200,000 | |
302 | Lê Thị Vuông | 100,000 | |
303 | Trần Thị Đại | 100,000 | |
304 | Trần Thanh Phượng (Trần Thới) | 100,000 | |
305 | Nguyễn Cẩm Hoa | 100,000 | |
306 | Trần Thu Hà (Xã Hàm Rồng) | 200,000 | |
307 | Thanh Ngân, P.6 | 200,000 | |
308 | Trịnh Hớn Khung (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
309 | Phan Văn Phụng (Ấp 3, Tắc Vân) | 50,000 | |
310 | Lê Hoàng Nam (Ấp 2, Tắc Vân) | 100,000 | |
311 | Liên Hương (Ấp 1, Tắc Vân) | 200,000 | |
312 | Châu Kim Thâu (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
313 | Phạm Mười Một (Ấp 2, Tắc Vân) | 100,000 | |
314 | Tế Sanh Đường (Ấp 2, Tắc Vân) | 100,000 | |
315 | Mã Khén (Ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
316 | Quán ăn Hồng Diễm (Ấp 2, Tắc Vân) | 200,000 | |
317 | Di động Nhật Quang (Ấp 1, Tắc Vân) | 200,000 | |
318 | Nguyễn Bích Thùy (Ấp Xóm Mới, Tân Thạnh) | 100,000 | |
319 | Huỳnh Kim Khánh (Ấp 2, Tắc Vân) | 100,000 | |
320 | Lâm Thị Nhi (Ấp 1, Tắc Vân) | 150,000 | |
321 | Nhà vẽ Quang Thọ (Ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
322 | Tô Thị Huệ (Ấp 4, Tắc Vân) | 100,000 | |
323 | Trần Thị Kiều (Kiều trái cây) | 100,000 | |
324 | Hằng (Sắc Màu, P.09, Cà Mau) | 200,000 | |
325 | Trần Anh Duy (P.06, Cà Mau) | 300,000 | |
326 | Đinh Minh Hiếu (Ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
327 | Nguyễn Văn Ngoan (Ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
328 | Nguyễn Hồng Ngân (P.06, Cà Mau) | 100,000 | |
329 | Mến Chu (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
330 | Nguyễn Lệ Hằng (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
331 | Lê Ngọc Dung (Nhân Dân) | 100,000 | |
332 | Lê Ngọc Sinh (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
333 | Nguyễn Thị Nguyệt (Ấp 3, Tắc Vân) | 50,000 | |
334 | Cơ sở nhôm Trường Giang (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
335 | Dương Bạch Cúc (Ấp 2, Tắc Vân) | 50,000 | |
336 | Âu Cẩm Nga (Ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
337 | Trương Mỹ Thanh (Ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
338 | Ẩm thực A Húa (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
339 | Trương Tố Loan (Ấp 2, Tắc Vân) | 50,000 | |
340 | Nguyễn Thị Bích Giang (Ấp 3, Tắc Vân) | 50,000 | |
341 | Quách Chấn Bi (Ấp 2, Tắc Vân) | 200,000 | |
342 | Mỹ phẩm Hán Khiêm (Ấp 2, Tắc Vân) | 100,000 | |
343 | Hồ Tuyết Nhung (Ấp 2, Tắc Vân) | 50,000 | |
344 | Sáu Dung (P.6, CM) | 200,000 | |
345 | Phạm Thị Lụa (Ấp 3, Tắc Vân) | 200,000 | |
346 | Trương Quế Dung (Ấp 2, Tắc Vân) | 50,000 | |
347 | Quách Ngọc Mai (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
348 | Tiến Đạt (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
349 | Trần Thị Hen (Ấp 2, Tắc Vân) | 50,000 | |
350 | Huỳnh Thị Ven (ấp Xóm Mơi) | 50,000 | |
351 | Vựa gạo Đại Phong (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
352 | Ngụy Hương (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
353 | Nghĩa Thành (Ấp 2, Tắc Vân) | 100,000 | |
354 | Nguyễn Thị Gái (ấp 2, Tắc Vân) | 200,000 | |
355 | Trương Quến (ấp Cây Giang) | 50,000 | |
356 | Nguyễn Thị Nho (ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
357 | Lâm Kim Cẩm (ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
358 | Lý Văn Tỷ (ấp 3, Tắc Vân) | 200,000 | |
359 | Trần Đại Hữu (ấp 2, Tắc Vân) | 100,000 | |
360 | Nguyễn Thị Ngọc (Khóm 2, Cảng cá Sông Đốc, Cà Mau) | 100,000 | |
361 | Trần Thúy Phượng (Hãng nước đá Nhật Huy) | 100,000 | |
362 | Phùng Thị Mộng Hoa (Khu vực 2, Sông Đốc, Cà Mau) | 100,000 | |
363 | Hồng Cẩm Nương (Khóm 3, Sông Đốc, Cà Mau) | 100,000 | |
364 | Nguyễn Thị Khoe (Khóm 2, Sông Đốc, Cà Mau) | 100,000 | |
365 | Cường + Đến (Khóm 3, Sông Đốc, Cà Mau) | 100,000 | |
366 | Đào + Phát (Khóm 3, Sông Đốc, Cà Mau) | 100,000 | |
367 | Hưởng + Bé (Khóm 3, Sông Đốc, Cà Mau) | 100,000 | |
368 | Nương + Minh (Khóm 3, Sông Đốc, Cà Mau) | 100,000 | |
369 | Nguyễn Văn An (Khóm 3, Sông Đốc, Cà Mau) | 200,000 | |
370 | Sáu Điểm (Ấp III) | 500,000 | |
371 | Lan Hui | 500,000 | |
372 | Sáu Lý | 100,000 | |
373 | Hồng Nam (Ấp II) | 100,000 | |
374 | Chế Năm (Ấp II) | 100,000 | |
375 | Thị Trang (Ấp II) | 100,000 | |
376 | Phượng | 50,000 | |
377 | Sáu Hương (Ấp II) | 200,000 | |
378 | Hai Nhung (Ấp III) | 200,000 | |
379 | Trang Hòa | 200,000 | |
380 | Khánh Cúc (Ấp I) | 500,000 | |
381 | Tám Hải | 200,000 | |
382 | Sáu Năng | 200,000 | |
383 | Mai Chiến (Ấp I) | 100,000 | |
384 | Quang | 100,000 | |
385 | Nương | 100,000 | |
386 | Tú (Vé số, ấp I) | 20,000 | |
387 | Hạnh | 50,000 | |
388 | Tùng Thắm | 100,000 | |
389 | Thủy | 100,000 | |
390 | Ba An | 100,000 | |
391 | Trung | 50,000 | |
392 | Ánh | 50,000 | |
393 | A.líu | 50,000 | |
394 | Lụa | 50,000 | |
395 | Khánh Nhi | 50,000 | |
396 | Loan (Rau cải, ấp I) | 50,000 | |
397 | Tiên (Rau Cải, ấp I) | 50,000 | |
398 | Sáu Thép (Ấp I) | 50,000 | |
399 | Chín Thôi (Ấp I) | 50,000 | |
400 | Long - Linh | 200,000 | |
401 | Vũ Anh | 200,000 | |
402 | Phi | 200,000 | |
403 | Chí Tâm | 200,000 | |
404 | Thủy - Tràm | 30,000 | |
405 | Hiếu Thủy | 100,000 | |
406 | Lê Văn Tám | 500,000 | |
407 | Lâm Phước Đẩu | 500,000 | |
408 | Nguyễn Thị Bích Phượng | 100,000 | |
409 | Nguyễn Tuấn Huy | 200,000 | |
410 | Hoa Thị Cúc | 100,000 | |
411 | Trần Văn Tuấn | 200,000 | |
412 | Đỗ Thị Dung | 200,000 | |
413 | Nguyễn Thị Thùy Hương | 100,000 | |
414 | Dân bán vé số | 20,000 | |
415 | Lưu Ngọc Hà | 100,000 | |
416 | Nguyễn Hồng Muội | 100,000 | |
417 | Nguyễn Thị Muội | 100,000 | |
418 | Nguyễn Thị Mịn | 50,000 | |
419 | Nguyễn Thị Nhị | 100,000 | |
420 | Lê Thị Ngoan | 50,000 | |
421 | Lê Kim Nguyên | 50,000 | |
422 | Nguyễn Văn Khởi | 200,000 | |
423 | Thái Sĩ | 100,000 | |
424 | Trần Ngọc Minh | 500,000 | |
425 | Nguyễn Kim Thủy | 100,000 | |
426 | Lâm Thị Thùy | 200,000 | |
427 | Thái Thị Thu Hương | 100,000 | |
428 | Dì 3 Nhan | 50,000 | |
429 | Thái Hùng | 100,000 | |
430 | Thùy Vy | 100,000 | |
431 | Âu Lạc | 200,000 | |
432 | Tường Vy | 100,000 | |
433 | Sư cô Diệu Lạc (Chùa Phật Tổ, Cà Mau) | 300,000 | |
434 | Sư cô Huệ Thảo (Chùa Phật Tổ, Cà Mau) | 100,000 | |
435 | Sư cô Diệu Trang (Chùa Phật Tổ, Cà Mau) | 100,000 | |
436 | Mã Thị Hen (Xe Tuấn Hưng) | 200,000 | |
437 | Tiết Bích Châu (Xe Tuấn Hưng) | 200,000 | |
438 | Lương Ngọc Thùy Dung (Úc Đại Lợi) | 300,000 | |
439 | Quách Ngọc Bích (P.9, Cà Mau) | 100,000 | |
440 | Huỳnh Văn Phụng (P.2, Cà Mau) | 100,000 | |
441 | Huỳnh Hồng Ngọc (P.2, Cà Mau) | 100,000 | |
442 | Nguyễn Kim Vàng (P.4, Cà Mau) | 100,000 | |
443 | Huỳnh Quốc Phương (P.9, Cà Mau) | 100,000 | |
444 | Trần Thị Tuyết (P.9, Cà Mau) | 100,000 | |
445 | Huỳnh Thị Tư (P.2, Cà Mau) | 100,000 | |
446 | Diệu Tiền (P.4, Cà Mau) | 100,000 | |
447 | Thái Thị Kim Tư (P.7, Cà Mau) | 100,000 | |
448 | Quách Tường Vy (Úc Châu) | 200,000 | |
449 | Huỳnh Quốc Tú (P.9, Cà Mau) | 100,000 | |
450 | Nguyễn Thanh Cường (Cả Nẩy) | 200,000 | |
451 | Tiệm Vĩnh Tín (P.2, CM) | 200,000 | |
452 | Hội LHPN tỉnh | 01 phần quà | |
453 | Cơ sở phun xăm thẩm mỹ Hồng (P.2, Cà Mau) | 500,000 | |
454 | Chị Trang (Định Bình) | 100,000 | |
455 | Tiệm vàng Trung Kiên (Trần Văn Thời, CM) | 500,000 | |
456 | Em Lâm Khả Di (P.2, Cà Mau) | 200,000 | |
457 | Chị Ánh (P.5, Cà Mau) | 200,000 | |
458 | Chị Thu (P.7, Cà Mau) | 200,000 | |
459 | Chị Lệ (P.8, Cà Mau) | 100,000 | |
460 | Cô Keo (P.5, CM) | 100,000 | |
461 | Chị Quyết (P.5, Cà Mau) | 200,000 | |
462 | Cụ bà Nguyễn Thị Nhan (Ấp Long Dừa, xã Lý Văn Lâm, Cà Mau) | 200,000 | |
463 | Lê Hoà Giang (Ấp Long Dừa, xã Lý Văn Lâm, Cà Mau) | 200,000 | |
464 | Lê Thị Diệu Hiền (Ấp Long Dừa, xã Lý Văn Lâm, Cà Mau) | 200,000 | |
465 | Lê Thị Tuyết Minh (7C Nguyễn Trãi, P.9, Cà Mau) | 200,000 | |
466 | Nguyễn Như Hoà (7C Nguyễn Trãi, P.9, Cà Mau) | 100,000 | |
467 | Trần Hoàng Lâm (Nguyễn Trãi, P.9, Cà Mau) | 200,000 | |
468 | Lê Ngọc Khả My (Học sinh lớp 10X, trường Hồ Thị Kỷ, Cà Mau) | 100,000 | |
469 | Nguyễn Nhật Hoà (Học sinh lớp 11T2, trường Phan Ngọc Hiển, Cà Mau) | 50,000 | |
470 | Cô Bích, Quận 7 | 200,000 |