Mẹ: Nguyễn Thị Tiền – Sinh năm: 1940 (Trên giấy tờ là 1944)
• Con: Cao Hồng Xa – Sinh năm: 1970, bị bệnh chân tay co giật (do nhiễm chất độc màu da cam), nghề nghiệp: làm thuê làm mướn.
• Con: Cao Văn Hổ – Sinh năm: 1983, bị bệnh tim mạch, sơ gan, thận nước
(Ngoài ra bác Tiên còn có 6 người nữa, cả 6 người con này đã lập gia đình và ra ở riêng, cuộc sống cũng hết sức khó khăn nên không thể trợ giúp được gì cho bác).
Gia đình bà Tiền thuộc diện hộ nghèo, hoàn cảnh khó khăn khi cả 3 thành viên trong gia đình đều đang mang trong người những căn bệnh khác nhau.
Trước đây cả gia đình bà Tiền đều đi làm thuê làm mướn và làm ruộng để lo toan cho cuộc sống, nhưng cách đây 5 năm khi người chồng của bà không may mắc phải căn bệnh hiểm nghèo thì gia đình buộc phải bán hết ruộng đất để trang trải tiền thuốc thang nhưng bệnh tình của ông cũng không hề thuyên giảm. Ông ra đi để lại cho bà hai đứa con bệnh tật, cũng từ đó sức khỏe của bà ngày một sa sút!
Thương cho hoàn cảnh của mẹ con bà, một người sui gia đã cho gia đình mượn tạm miếng đất để cất nhà, đồng thời trước hoàn cảnh đơn chiếc, khó khăn của gia đình, nhà nước và địa phương đã hỗ trợ cho gia đình được xây dựng một căn nhà trong diện 167. Hàng ngày mọi chi phí sinh hoạt trong gia đình bà đều dựa vào khoản tiền công ít ỏi từ việc làm thuê làm mướn của chị Xa, nhưng do sức khỏe của chị yếu nên công việc dành cho chị không có nhiều, trung bình 1 ngày chị đi làm thuê được khoảng từ 15.000 đồng đến 20.000 đồng tiền công và số tiền trợ cấp 490.000 đồng/ tháng cho chị Xa do nhiễm chất độc màu da cam. Cuộc sống của gia đình bà Tiền lại càng khó khăn hơn khi người con trai thứ 2 là anh Hổ trước đây sức khỏe đã yếu do các căn bệnh tim mạch, xơ gan thì cách đây 10 tháng nay anh còn phát hiện đang mắc căn bệnh thận nước, mà theo như các bác sĩ nếu không được điều trị kịp thời thì bệnh sẽ chuyển sang giai đoạn suy thận.
Thương cho hoàn cảnh của gia đình bà khi cả 3 người đều mang bệnh tật, nhiều người hàng xóm đã góp lại cho gia đình mượn số tiền 18 triệu đồng từ hơn 6 năm nay để mẹ con bà lo thuốc thang mà không lấy lãi. Ngoài ra thì gia đình bà Tiền con đang nợ của ngân hàng chính sách xã hội số tiền 16 triệu đồng, để phụ thêm chi phí xây cất nhà.
Ước mơ của gia đình bà Tiền là có một số vốn để bà có thể chăn nuôi heo, anh Hổ có điều kiện đi khám, điều trị bệnh phục hồi sức khỏe để chăm lo cho cuộc sống gia đình. Rất mong nhận được sự quan tâm, trợ giúp của các nhà hảo tâm gần xa để gia đình bà Tiền có thể vượt qua khó khăn, vươn lên trong cuộc sống!
Tổng số tiền gia đình nhận được: 85,570,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Công ty cổ phần Kềm Nghĩa | 10,000,000 | |
2 | Công ty Du học Thái Bình Dương, TP.HCM | 01 TiVi 21 inch | |
3 | Chị Bích Đào (Bánh Brodard) | 1,000,000 | |
4 | Chị Thu Hương, 12/3 Phan Kế Bính, Quận 1, TP.HCM | 1,000,000 | |
5 | Chị Hường (cty Cát Nguyên) | 1,000,000 | |
6 | Chị Như Hảo, Như Quỳnh, Vũ Nguyễn (TP.HCM) | 1,500,000 | |
7 | Cơ sở Thành Hóa, CM | 1,000,000 | |
8 | Chú Sáu Huệ ( TP.HCM) | 1,000,000 | |
9 | Chị Tuyết (Hóoc Môn, TP.HCM) | 500,000 | |
10 | Chị Vân (Hóoc Môn, TP.HCM) | 500,000 | |
11 | Tôm khô Thành Chinh, CM | 500,000 | |
12 | Tỉnh đoàn TP Cà Mau | 500,000 | |
13 | Hội Chữ thập đỏ huyện Đầm Dơi, CM | 500,000 | |
14 | Cây Bồ Đề (USA) | 500,000 | |
15 | Kim Oanh+ Bảo Châu (USA) | 300,000 | |
16 | Hội liên hiệp phụ nữ huyện Đầm Dơi | 200,000 | |
17 | Bảy Tài, CM | 200,000 | |
18 | Chị Mỹ Liền, CM | 50,000 | |
19 | Bếp ga Soho | 01 BẾP GA | |
20 | Do Khởi, P.8 | 500,000 | |
21 | Cô Sáu Huệ, P.1, CM | 500,000 | |
22 | Đặng Tổng, Rau Dừa, CM | 500,000 | |
23 | Quốc Khởi, Trần Hợi | 500,000 | |
24 | Nguyễn Mỹ Cảnh, Rau Dừa, CM | 200,000 | |
25 | Cô Tươi, U Minh | 200,000 | |
26 | Phạm Phi Sơn, P.9 | 100,000 | |
27 | Hội phụ nữ tỉnh CM | 01 phần quà | |
28 | Cơ sở phun xăm thẩm mỹ Hồng (Cà Mau) | 500,000 | |
29 | Chị Phương Trang (cty Dược Minh Hải, CM) | 200,000 | |
30 | Chị Liên, P.9 | 100,000 | |
31 | BS Yến (BV Cà Mau) | 100,000 | |
32 | BCH hội phụ nữ P.2 | 100,000 | |
33 | Công ty Giống thủy sản Út Thiện, P.1, CM | 2,000,000 | |
34 | DNTN Quốc Khánh 2, Khánh Hội, U Minh | 2,000,000 | |
35 | Công ty giống thủy sản Minh Đức, P.8, CM | 2,000,000 | |
36 | Vựa cá Huỳnh Xuân Diện, (Tân Hưng, Cái Nước) | 1,000,000 | |
37 | Trương Văn Suôi, (Cống Hòa Thành) | 500,000 | |
38 | Trương Văn Lực, (Trại tôm Ngã tư xóm Ruộng) | 500,000 | |
39 | Trương Mỹ Phương, (Trại tôm Cống Hòa Thành) | 500,000 | |
40 | Vựa cá Bảy Sự, (Tân Lộc, Thới Bình) | 500,000 | |
41 | Cà phê Trúc Linh, (Tân Lộc, Thới Bình) | 400,000 | |
42 | Thu Thảo, (Tân Lộc, Thới Bình) | 300,000 | |
43 | Võ Thị Hân, (Trần Văn Thời, CM) | 300,000 | |
44 | Nguyễn Văn Nguyên, (cty thức ăn Việt Hoa) | 300,000 | |
45 | Trương Khánh Lâm, Hòa Thành, CM | 200,000 | |
46 | Trương Mỹ Hạnh, Hòa Thành, CM | 200,000 | |
47 | Trương Văn Quân, Hòa Thành, CM | 200,000 | |
48 | Trương Mỹ Việt, Hòa Thành, CM | 200,000 | |
49 | Trương Ngọc Điểm, Hòa Thành, CM | 200,000 | |
50 | Lâm Chí Nguyện, P.8 | 200,000 | |
51 | Huỳnh Văn Thừa, Cái Nước, CM | 200,000 | |
52 | Võ Tú Trinh, An Xuyên, CM | 200,000 | |
53 | Trần Cẩm Hồng, Khánh Hội, U Minh | 200,000 | |
54 | Nguyễn Ngọc Điệp, Cái Nước, CM | 200,000 | |
55 | Cà phê Trúc Nguyên, (chợ Nhà phấn) | 200,000 | |
56 | Trương Ngọc Trinh, P.8 | 200,000 | |
57 | Nguyễn Hoàng Nam (Tân Thành, CM) | 200,000 | |
58 | Nguyễn Ngọc Duy (cty thức ăn Việt Hoa) | 200,000 | |
59 | Hà Kim Huê, P.1 | 200,000 | |
60 | Nhà sách Lý Vũ (chợ cầu số 4) | 100,000 | |
61 | Trần Thế Hồng (Vựa cá Ba Đen) | 1,000,000 | |
62 | Trịnh Ngọc Mai, P.1, CM | 200,000 | |
63 | Đặng Thị Ngọc Trâm, P.1, CM | 200,000 | |
64 | Lý Kim Mến, P.8, CM | 100,000 | |
65 | Lý Ngọc Đào, P.9, CM | 200,000 | |
66 | Mỹ Hon (Giá Rai) | 200,000 | |
67 | Trương Mỹ Duyên, P.8, CM | 100,000 | |
68 | Nguyễn Thị Danh, P.1, CM | 200,000 | |
69 | Trần Mỹ Hạnh, P.1, CM | 100,000 | |
70 | Lâm Thị Liễu Khuê, P.1, CM | 100,000 | |
71 | Trương Thị Huệ, P.6, CM | 100,000 | |
72 | Kỳ Thị Tới, P.5, CM | 100,000 | |
73 | Lê Huỳnh Như, P.5, CM | 100,000 | |
74 | Lâm Nguyệt Phụng, P.2 | 300,000 | |
75 | Phan Thị Cầm, P.9, CM | 100,000 | |
76 | Cô Liên Giác, P.9 | 100,000 | |
77 | Lâm Ngọc Tuyền, P.9 | 200,000 | |
78 | Trần Thúy Ngân, P.2 | 200,000 | |
79 | Lâm Ái Líc, P.8 | 100,000 | |
80 | Tâm Huệ, P.5 (cà phê Trúc Xanh) | 200,000 | |
81 | Phạm Thu Ba, Tân Thành | 200,000 | |
82 | Phạm Thị Lan, Tân Thành | 100,000 | |
83 | Hồ Thị Xuyến, P.1 | 200,000 | |
84 | Tạp hóa Trâm Anh, P.2, CM | 200,000 | |
85 | Diễm (An Xuyên) | 100,000 | |
86 | Quách Quế Nga, P.2, CM | 100,000 | |
87 | Liêu Thu Vân, P.2 | 100,000 | |
88 | Trịnh Thị Bông, P.8 | 100,000 | |
89 | Nguyễn Phương Lệ, P.4 | 100,000 | |
90 | Châu Thị Điệp, Đầm Dơi | 100,000 | |
91 | Dương Thị Ngọc Tuyến, P.5, CM | 100,000 | |
92 | Huỳnh Thị Mấn, P.6 | 200,000 | |
93 | Diệu Hòa, P.6 | 100,000 | |
94 | Tâm Hòa, P. 6, CM | 100,000 | |
95 | Ngọc Tùng + Cúc, P.6, CM | 100,000 | |
96 | Thịnh Vy, TP.HCM | 100,000 | |
97 | Cao Tuyết Hoa, P.5, CM | 100,000 | |
98 | Ngọc Loan, P.7 | 100,000 | |
99 | Lâm Ngọc Mai, P.4, CM | 250,000 | |
100 | Lâm Ngọc Lan, P.4 | 250,000 | |
101 | Mai Thị Cúc, P.4, CM | 200,000 | |
102 | Một nhà hảo tâm | 50,000 | |
103 | Thúy Hằng, P.4 | 100,000 | |
104 | Lưu Ngọc Tâm, P.4 | 100,000 | |
105 | Ngọc Bích, P.4 | 100,000 | |
106 | Nguyễn Thị Hoa, P.4 | 200,000 | |
107 | Triều Hưng, P.2 | 100,000 | |
108 | Trần Thị Thơm, P.2, CM | 100,000 | |
109 | Nguyễn Hoàng Lan, P.9 | 500,000 | |
110 | Nguyễn Thanh Tuyết, P.5 | 500,000 | |
111 | La Thị Diễm, P.6 | 700,000 | |
112 | Trần Ngọc Reo, P.5 | 100,000 | |
113 | Nguyễn Thị Vân, P.9 | 100,000 | |
114 | Huỳnh Thị Ro, P.9, CM | 200,000 | |
115 | Hiếu Phúc, P.5 | 200,000 | |
116 | Thảo Hằng Em, P.5, CM | 100,000 | |
117 | Thảo Hằng Chị, P.5, CM | 100,000 | |
118 | Lại Kim Loan, P.5 | 200,000 | |
119 | Trần Thanh Hà, Tân Thành | 200,000 | |
120 | Mai Hiếu Thảo, P.5 | 200,000 | |
121 | Trần Việt Nga, P.2 | 100,000 | |
122 | Trần Văn Kiệt, Cây Dừa | 100,000 | |
123 | Nguyễn Thị Huê, P.2 | 200,000 | |
124 | Mai Hồng Thoại, Tắc Thủ, CM | 100,000 | |
125 | Nguyễn Thị Hương, An Xuyên, CM | 100,000 | |
126 | Nguyễn Thanh Liêm, An Xuyên | 100,000 | |
127 | Nguyễn Thị Vui, P.5 | 200,000 | |
128 | Phạm Cẩm Hồng, P.5 | 500,000 | |
129 | Lý Thị Lén, P.2, CM | 100,000 | |
130 | Thuốc lá Hậu, P.9, CM | 200,000 | |
131 | Trần Thế Hương, P.2, CM | 100,000 | |
132 | Nguyễn Thị My, Phú Tân | 50,000 | |
133 | Phạm Tuyết Nhung, Phú Tân | 50,000 | |
134 | Trần Thị Niềm, Tân Thành, CM | 50,000 | |
135 | Lâm Thị Tuyết, Tân Thành | 50,000 | |
136 | Thúy (Cafê Vân Anh), P.8, CM | 200,000 | |
137 | Phạm Thị Biết (xã Hồ Thị Kỷ) | 100,000 | |
138 | Phạm Thị Phải (xã Hồ Thị Kỷ) | 100,000 | |
139 | Lê Thị Rơi (xã Hồ Thị Kỷ) | 100,000 | |
140 | Trần Nguyệt Ánh, Tân Thành | 70,000 | |
141 | Lưu Thị Thiệp, Phong Lạc | 50,000 | |
142 | Hà Tuyết Nga, xã Hồ Thị Kỷ | 100,000 | |
143 | Lê Văn Chiến, xã Hồ Thị Kỷ | 100,000 | |
144 | Lê Mỹ Ngà, xã Hồ Thị Kỷ | 50,000 | |
145 | Lê Thanh Trúc, xã Hồ Thị Kỷ | 50,000 | |
146 | Lê Ngọc Trâm, xã Hồ Thị Kỷ | 50,000 | |
147 | Nguyễn Văn Hoàng, P.2, CM | 100,000 | |
148 | DNTN Thanh Phú, P.4 | 500,000 | |
149 | Phan Kim Linh, P.5 | 100,000 | |
150 | Nguyễn Thái Hiểu Phúc | 50,000 | |
151 | Nguyễn Thị Mai, P.7, CM | 300,000 | |
152 | Nguyễn Thị Lượm, P.7 | 50,000 | |
153 | La Đình Vĩnh, P.7, CM | 100,000 | |
154 | Trần Thị Tuyết, Sông Đốc | 100,000 | |
155 | Trần Thị Thu, Sông Đốc | 50,000 | |
156 | Nguyễn Văn Sự, Sông Đốc | 100,000 | |
157 | Tăng Thu Dung, P.7 | 100,000 | |
158 | Đặng Thanh Hiền, P.5, CM | 300,000 | |
159 | Hồng Oanh | 50,000 | |
160 | Diệu Trang | 50,000 | |
161 | Shop Hải Trang, P.2, CM | 200,000 | |
162 | Trương Hồng Vững, P.5, CM | 500,000 | |
163 | Nguyễn Thị Tuyết Nga, P.1 | 500,000 | |
164 | Nguyễn Ngọc Em, P.5 | 100,000 | |
165 | Nguyễn Thị Cẩm Màu, Tân Xuân | 100,000 | |
166 | Nhà thuốc tây Như Nguyễn, P.5 | 200,000 | |
167 | Châu Kim Nở, P.8 | 500,000 | |
168 | Đoái Kim Huệ, P.8, CM | 200,000 | |
169 | Đoái Kim Phượng, P.8, CM | 200,000 | |
170 | Phan Quốc Khởi, P.5 | 100,000 | |
171 | Cá voi Bờ Hồ, P.5 | 100,000 | |
172 | Đoái Kim Điểu, P.8, CM | 200,000 | |
173 | Trần Hồng Liên, P.8, CM | 100,000 | |
174 | Phan Mỹ Dung (Lý Văn Lâm) | 200,000 | |
175 | Sư cô Dịu Tánh | 300,000 | |
176 | Sư cô Dịu Minh | 300,000 | |
177 | Cơ sở trang trí nội thất Huy Phát, P.8 | 500,000 | |
178 | Phan Tuyết Lệ, P.8 | 500,000 | |
179 | Khổng Anh Đào, P.9, CM | 500,000 | |
180 | Trần Tiết Nhanh, P.5 | 100,000 | |
181 | Huỳnh Thị Phước, P.8, CM | 100,000 | |
182 | Lê Thị Si, Phú Tân, CM | 200,000 | |
183 | Nguyễn Thanh Thủy, P.8, CM | 200,000 | |
184 | Lê Thị Tuyết, P.8, CM | 100,000 | |
185 | Nguyễn Văn Phỉ (216 Nguyễn Đình Chiểu) | 200,000 | |
186 | Nguyễn Ngọc Thạch (Định Bình) | 200,000 | |
187 | Nguyễn Thị Trang, P.8 | 100,000 | |
188 | Trần Thị Tòng (xã Hàm Rồng) | 100,000 | |
189 | Đại lý thuốc tây Thu Phương | 200,000 | |
190 | Nguyễn Kim Anh (xã Hàm Rồng) | 100,000 | |
191 | Cao đẳng y tế Cần Thơ | 300,000 | |
192 | Phùng Thu Lệ, CM | 100,000 | |
193 | Thẩm Mỹ Viên Ngọc Yến | 500,000 | |
194 | Sư cô Diệu Lạc, Chùa Phật Tổ, CM | 300,000 | |
195 | Sư cô Diệu Trang, Chùa Phật Tổ | 100,000 | |
196 | Sư cô Huệ Thảo, Chùa Phật Tổ | 100,000 | |
197 | Tiết Bích Châu, P.2, CM | 200,000 | |
198 | Mã Thị Hương, P.2, CM | 200,000 | |
199 | Huỳnh Thị Tư, P.4 | 100,000 | |
200 | Thái Thị Kim Tư, P.7 | 200,000 | |
201 | Nguyễn Thanh Cường (Tiệm vàng Kim Liên) | 200,000 | |
202 | Cô Diệu Tuyền, P.4, CM | 100,000 | |
203 | Sư cô Diệu Hạnh, Chùa Phật Tổ, CM | 100,000 | |
204 | Nguyễn Kim Vàng, P.4 | 100,000 | |
205 | Lý Ngọc Điệp, P.2 | 100,000 | |
206 | Quách Ngọc Bích, P.9 | 100,000 | |
207 | Lương Ngọc Dung (Úc châu) | 300,000 | |
208 | Huỳnh Nhật Phi Long, P.9 | 100,000 | |
209 | Huỳnh Hồng Ngọc, P.2 | 100,000 | |
210 | Trần Thị Mến, P.9 | 200,000 | |
211 | Di động Nhựt Quang, ấp 1, Tắc Vân | 200,000 | |
212 | Trịnh Hán Khung, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
213 | Phan Văn Phụng, ấp 3, Tắc Vân, CM | 50,000 | |
214 | Lê Hòang Nam, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
215 | Liên Hương, ấp 1, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
216 | Châu Kim Thâu, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
217 | Nguyễn Bích Thùy, Tân Thạnh | 200,000 | |
218 | Huỳnh Kim Khánh, ấp 2, TV | 100,000 | |
219 | Phạm Mười Một, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
220 | Tế Sanh Đường, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
221 | Mã Khén, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
222 | Quán ăn Hồng Diễm, ấp 1, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
223 | Lâm Thị Nhi, ấp 1, TV | 100,000 | |
224 | Thành Đạt, ấp 3, TV | 100,000 | |
225 | Nhà vẽ Quang Thọ, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
226 | Tô Thị Huệ, ấp 4, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
227 | Trần Thị Kiều, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
228 | Nguyễn Văn Ngoan, ấp 2, Tắc Vân | 100,000 | |
229 | Đinh Minh Hiếu, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
230 | Sáu Dung, P.6, CM | 200,000 | |
231 | Hằng Sắc Màu, Phường 9, CM | 200,000 | |
232 | Nguyễn Hồng Ngân, P.6, CM | 100,000 | |
233 | Nước lèo Thái, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
234 | Cao Văn Huyền, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
235 | Trần Anh Duy, P.6, CM | 300,000 | |
236 | Long Hải, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
237 | Vưu Mỹ Tố, ấp 1, Tắc Vân, CM | 50,000 | |
238 | Mến Chu, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
239 | Nguyễn Lệ Hằng, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
240 | Lê Ngọc Dung, Nhàn Dân, CM | 100,000 | |
241 | Nguyễn Thị Nguyệt, ấp 3, Tắc Vân, CM | 50,000 | |
242 | Cơ sở Nhôm Trường Giang, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
243 | Lê Ngọc Sinh, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
244 | Nguyễn Thị Bé, ấp 4, Tắc Vân, CM | 50,000 | |
245 | Dương Bạch Cúc, ấp 2, Tắc Vân, CM | 50,000 | |
246 | Âu Cẩm Nga, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
247 | Trương Mỹ Thanh, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
248 | Trần Thị Hen, ấp 2, TV | 50,000 | |
249 | Trương Tố Loan, ấp 2, TV | 50,000 | |
250 | Nguyễn Thị Bích Giang, ấp 3, TV | 50,000 | |
251 | Lê Thị Nhiễu (Trần Văn Thời) | 200,000 | |
252 | Trần Ngọc Yến, P.6 | 200,000 | |
253 | Phi Lỹ, ấp 1, TV | 100,000 | |
254 | Lê Thanh Hằng, ấp 1, TV | 200,000 | |
255 | Thu Văn, ấp 1, TV | 100,000 | |
256 | Tạp hóa Sĩ Hỏn, P.6 | 100,000 | |
257 | Tiệm máy Mã Thuận Nguyên, P.2 | 100,000 | |
258 | Chị Hương, P.1 | 600,000 | |
259 | Trần Ngọc Sang, P.2, CM | 200,000 | |
260 | Chế Hon, P.4 | 50,000 | |
261 | Hủ tiếu Nam Giang | 100,000 | |
262 | Thành, P.4 | 100,000 | |
263 | Tiền, P.8 | 100,000 | |
264 | Lê Thị Duyên (nhà máy Khánh Hưng) | 100,000 | |
265 | Nguyễn Thanh Hương (nhà máy Khánh Hưng) | 100,000 | |
266 | Hồng Ấm, Khánh Hưng | 100,000 | |
267 | Kim Lợi (Nhà máy Khánh Hưng, CM) | 100,000 | |
268 | Nguyễn Trà My, P.5 | 600,000 | |
269 | Cơm Thiên Trúc, P.4 | 200,000 | |
270 | Lê Trúc Ly (Nhà Phấn) | 200,000 | |
271 | Lê Văn Hoàng ( An Xuyên) | 500,000 | |
272 | Ba Tài (Tân Thành) | 200,000 | |
273 | Winston Nguyễn | 500,000 | |
274 | Võ Kim Lý (Hộ Phòng) | 200,000 | |
275 | Phạm Văn Đạo (Hộ Phòng) | 300,000 | |
276 | Thiện Nam (Long Tây) | 300,000 | |
277 | Phạm Văn Nghĩa (Hộ Phòng) | 300,000 | |
278 | Trần Thị Hồng, P.1 | 200,000 | |
279 | Võ Minh Thái (Cái Keo) | 150,000 | |
280 | Nguyễn Cẩm Hoa (truyền huấn Hàm Rồng, Năm Căn) | 100,000 | |
281 | Võ Thị Đào | 200,000 | |
282 | Chính…………. | 200,000 | |
283 | Trần Thị Thu Hà | 200,000 | |
284 | Ba Cảnh | 100,000 | |
285 | Long Linh | 100,000 | |
286 | Quách Hiệp (Hàn Vịnh) | 100,000 | |
287 | Nguyễn Loan | 100,000 | |
288 | Quách Khởi | 100,000 | |
289 | Sáu Liễu | 100,000 | |
290 | Mến | 100,000 | |
291 | Thắm | 200,000 | |
292 | Hường | 100,000 | |
293 | Thanh | 100,000 | |
294 | Lan | 100,000 | |
295 | Giang | 50,000 | |
296 | Hùng | 50,000 | |
297 | Hạnh | 50,000 | |
298 | Tú | 50,000 | |
299 | Vui | 50,000 | |
300 | Yến | 100,000 | |
301 | Trường | 200,000 | |
302 | Kim Chi | 100,000 | |
303 | Tuyết Lệ | 100,000 | |
304 | Bé Tiên | 50,000 | |
305 | Hiểu Cua | 200,000 | |
306 | Năm Thanh Hùng | 100,000 | |
307 | Hiền Nhã | 100,000 | |
308 | Hòa Trang | 200,000 | |
309 | Mỹ Tiên | 200,000 | |
310 | Trung Hiếu | 50,000 | |
311 | Chị Út | 50,000 | |
312 | Chị Lợi | 50,000 | |
313 | Cô Yêm | 50,000 | |
314 | Chị Muội | 50,000 | |
315 | Chị Khiếm | 50,000 | |
316 | Anh Được | 200,000 | |
317 | Sáu Nhỏ | 200,000 | |
318 | Tiệm Vàng Thanh Hùng | 200,000 | |
319 | Dũng vựa tôm | 200,000 | |
320 | Vựa cua Khánh Cúc | 500,000 | |
321 | Vương Thị Út | 200,000 | |
322 | Nguyễn Thị Hằng | 200,000 | |
323 | Cúc Hạnh | 100,000 | |
324 | Trịnh Hoàng Diễm (xe buýt 00012) | 100,000 | |
325 | Xuân Hằng | 200,000 | |
326 | Trịnh Thanh Nhanh (xe buýt 00014) | 100,000 | |
327 | Chị Bích Sơn (báo ảnh Đất Mũi) | 200,000 | |
328 | Nguyễn Thị Nhan (Lý Văn Lâm) | 200,000 | |
329 | Lê Thị Kim Tuyết, P.9 | 200,000 | |
330 | Trần Hoàng Lâm, P.9 | 200,000 | |
331 | Bà Đỗ Thị Kim Anh, Q3, TP.HCM | 500,000 | |
332 | Cô Bích, Quận 7 | 300,000 | |
333 | Ms Thùy Nguyễn, Úc | 500,000 | |
334 | Nhóm công nhân xưởng công trình năng lượng Cty Pouyen, Bình Tân | 650,000 | |
335 | Anh Tiết Thoại Đức (Xe Tuấn Hưng), CM | 2,000,000 | |
336 | Chị Ái Linh, TP.HCM | 500,000 | |
337 | Chị Trang, TP.HCM | 200,000 | |
338 | chị Chi, TP.HCM | 200,000 | |
339 | Nhà hảo tâm | 200,000 |