Mẹ: Nguyễn Thị Tiền – Sinh năm: 1940 (Trên giấy tờ là 1944)
•    Con: Cao Hồng Xa – Sinh năm: 1970, bị bệnh chân tay co giật (do nhiễm chất độc màu da cam), nghề nghiệp: làm thuê làm mướn.
•    Con: Cao Văn Hổ – Sinh năm: 1983, bị bệnh tim mạch, sơ gan, thận nước
(Ngoài ra bác Tiên còn có 6 người nữa, cả 6 người con này đã lập gia đình và ra ở riêng, cuộc sống cũng hết sức khó khăn nên không thể trợ giúp được gì cho bác).

Gia đình bà Tiền thuộc diện hộ nghèo, hoàn cảnh khó khăn khi cả 3 thành viên trong gia đình đều đang mang trong người những căn bệnh khác nhau.

Trước đây cả gia đình bà Tiền đều đi làm thuê làm mướn và làm ruộng để lo toan cho cuộc sống, nhưng cách đây 5 năm khi người chồng của bà không may mắc phải căn bệnh hiểm nghèo thì gia đình buộc phải bán hết ruộng đất để trang trải tiền thuốc thang nhưng bệnh tình của ông cũng không hề thuyên giảm. Ông ra đi để lại cho bà hai đứa con bệnh tật, cũng từ đó sức khỏe của bà ngày một sa sút!

Thương cho hoàn cảnh của mẹ con bà, một người sui gia đã cho gia đình mượn tạm miếng đất để cất nhà, đồng thời trước hoàn cảnh đơn chiếc, khó khăn của gia đình, nhà nước và địa phương đã hỗ trợ cho gia đình được xây dựng một căn nhà trong diện 167. Hàng ngày mọi chi phí sinh hoạt trong gia đình bà đều dựa vào khoản tiền công ít ỏi từ việc làm thuê làm mướn của chị Xa, nhưng do sức khỏe của chị yếu nên công việc dành cho chị không có nhiều, trung bình 1 ngày chị đi làm thuê được khoảng từ 15.000 đồng đến 20.000 đồng tiền công và số tiền trợ cấp 490.000 đồng/ tháng cho chị Xa do nhiễm chất độc màu da cam. Cuộc sống của gia đình bà Tiền lại càng khó khăn hơn khi người con trai thứ 2 là anh Hổ trước đây sức khỏe đã yếu do các căn bệnh tim mạch, xơ gan thì cách đây 10 tháng nay anh còn phát hiện đang mắc căn bệnh thận nước, mà theo như các bác sĩ nếu không được điều trị kịp thời thì bệnh sẽ chuyển sang giai đoạn suy thận.

Thương cho hoàn cảnh của gia đình bà khi cả 3 người đều mang bệnh tật, nhiều người hàng xóm đã góp lại cho gia đình mượn số tiền 18 triệu đồng từ hơn 6 năm nay để mẹ con bà lo thuốc thang mà không lấy lãi. Ngoài ra thì gia đình bà Tiền con đang nợ của ngân hàng chính sách xã hội số tiền 16 triệu đồng, để phụ thêm chi phí xây cất nhà.

Ước mơ của gia đình bà Tiền là có một số vốn để bà có thể chăn nuôi heo, anh Hổ có điều kiện đi khám, điều trị bệnh phục hồi sức khỏe để chăm lo cho cuộc sống gia đình. Rất mong nhận được sự quan tâm, trợ giúp của các nhà hảo tâm gần xa để gia đình bà Tiền có thể vượt qua khó khăn, vươn lên trong cuộc sống!

Tổng số tiền gia đình nhận được: 85,570,000đ và nhiều phần quà
STT
Đơn vị, cá nhân ủng hộ
Số tiền
Quà Tặng
1Công ty cổ phần Kềm Nghĩa 10,000,000
2Công ty Du học Thái Bình Dương, TP.HCM 01 TiVi 21 inch
3Chị Bích Đào (Bánh Brodard) 1,000,000
4Chị Thu Hương, 12/3 Phan Kế Bính, Quận 1, TP.HCM 1,000,000
5 Chị Hường (cty Cát Nguyên) 1,000,000
6 Chị Như Hảo, Như Quỳnh, Vũ Nguyễn (TP.HCM) 1,500,000
7 Cơ sở Thành Hóa, CM 1,000,000
8Chú Sáu Huệ ( TP.HCM) 1,000,000
9Chị Tuyết (Hóoc Môn, TP.HCM) 500,000
10Chị Vân (Hóoc Môn, TP.HCM) 500,000
11Tôm khô Thành Chinh, CM 500,000
12Tỉnh đoàn TP Cà Mau 500,000
13Hội Chữ thập đỏ huyện Đầm Dơi, CM 500,000
14Cây Bồ Đề (USA) 500,000
15Kim Oanh+ Bảo Châu (USA) 300,000
16Hội liên hiệp phụ nữ huyện Đầm Dơi 200,000
17Bảy Tài, CM 200,000
18Chị Mỹ Liền, CM 50,000
19Bếp ga Soho 01 BẾP GA
20Do Khởi, P.8 500,000
21Cô Sáu Huệ, P.1, CM 500,000
22Đặng Tổng, Rau Dừa, CM 500,000
23Quốc Khởi, Trần Hợi 500,000
24Nguyễn Mỹ Cảnh, Rau Dừa, CM 200,000
25Cô Tươi, U Minh 200,000
26Phạm Phi Sơn, P.9 100,000
27Hội phụ nữ tỉnh CM01 phần quà
28Cơ sở phun xăm thẩm mỹ Hồng (Cà Mau) 500,000
29Chị Phương Trang (cty Dược Minh Hải, CM) 200,000
30Chị Liên, P.9 100,000
31BS Yến (BV Cà Mau) 100,000
32BCH hội phụ nữ P.2 100,000
33Công ty Giống thủy sản Út Thiện, P.1, CM 2,000,000
34DNTN Quốc Khánh 2, Khánh Hội, U Minh 2,000,000
35Công ty giống thủy sản Minh Đức, P.8, CM 2,000,000
36Vựa cá Huỳnh Xuân Diện, (Tân Hưng, Cái Nước) 1,000,000
37Trương Văn Suôi, (Cống Hòa Thành) 500,000
38Trương Văn Lực, (Trại tôm Ngã tư xóm Ruộng) 500,000
39Trương Mỹ Phương, (Trại tôm Cống Hòa Thành) 500,000
40Vựa cá Bảy Sự, (Tân Lộc, Thới Bình) 500,000
41Cà phê Trúc Linh, (Tân Lộc, Thới Bình) 400,000
42Thu Thảo, (Tân Lộc, Thới Bình) 300,000
43Võ Thị Hân, (Trần Văn Thời, CM) 300,000
44Nguyễn Văn Nguyên, (cty thức ăn Việt Hoa) 300,000
45Trương Khánh Lâm, Hòa Thành, CM 200,000
46Trương Mỹ Hạnh, Hòa Thành, CM 200,000
47Trương Văn Quân, Hòa Thành, CM 200,000
48Trương Mỹ Việt, Hòa Thành, CM 200,000
49Trương Ngọc Điểm, Hòa Thành, CM 200,000
50Lâm Chí Nguyện, P.8 200,000
51Huỳnh Văn Thừa, Cái Nước, CM 200,000
52Võ Tú Trinh, An Xuyên, CM 200,000
53Trần Cẩm Hồng, Khánh Hội, U Minh 200,000
54Nguyễn Ngọc Điệp, Cái Nước, CM 200,000
55Cà phê Trúc Nguyên, (chợ Nhà phấn) 200,000
56Trương Ngọc Trinh, P.8 200,000
57Nguyễn Hoàng Nam (Tân Thành, CM) 200,000
58Nguyễn Ngọc Duy (cty thức ăn Việt Hoa) 200,000
59Hà Kim Huê, P.1 200,000
60Nhà sách Lý Vũ (chợ cầu số 4) 100,000
61Trần Thế Hồng (Vựa cá Ba Đen) 1,000,000
62Trịnh Ngọc Mai, P.1, CM 200,000
63Đặng Thị Ngọc Trâm, P.1, CM 200,000
64Lý Kim Mến, P.8, CM 100,000
65Lý Ngọc Đào, P.9, CM 200,000
66Mỹ Hon (Giá Rai) 200,000
67Trương Mỹ Duyên, P.8, CM 100,000
68Nguyễn Thị Danh, P.1, CM 200,000
69Trần Mỹ Hạnh, P.1, CM 100,000
70Lâm Thị Liễu Khuê, P.1, CM 100,000
71Trương Thị Huệ, P.6, CM 100,000
72Kỳ Thị Tới, P.5, CM 100,000
73Lê Huỳnh Như, P.5, CM 100,000
74Lâm Nguyệt Phụng, P.2 300,000
75Phan Thị Cầm, P.9, CM 100,000
76Cô Liên Giác, P.9 100,000
77Lâm Ngọc Tuyền, P.9 200,000
78Trần Thúy Ngân, P.2 200,000
79Lâm Ái Líc, P.8 100,000
80Tâm Huệ, P.5 (cà phê Trúc Xanh) 200,000
81Phạm Thu Ba, Tân Thành 200,000
82Phạm Thị Lan, Tân Thành 100,000
83Hồ Thị Xuyến, P.1 200,000
84Tạp hóa Trâm Anh, P.2, CM 200,000
85Diễm (An Xuyên) 100,000
86Quách Quế Nga, P.2, CM 100,000
87Liêu Thu Vân, P.2 100,000
88Trịnh Thị Bông, P.8 100,000
89Nguyễn Phương Lệ, P.4 100,000
90Châu Thị Điệp, Đầm Dơi 100,000
91Dương Thị Ngọc Tuyến, P.5, CM 100,000
92Huỳnh Thị Mấn, P.6 200,000
93Diệu Hòa, P.6 100,000
94Tâm Hòa, P. 6, CM 100,000
95Ngọc Tùng + Cúc, P.6, CM 100,000
96Thịnh Vy, TP.HCM 100,000
97Cao Tuyết Hoa, P.5, CM 100,000
98Ngọc Loan, P.7 100,000
99Lâm Ngọc Mai, P.4, CM 250,000
100Lâm Ngọc Lan, P.4 250,000
101Mai Thị Cúc, P.4, CM 200,000
102Một nhà hảo tâm 50,000
103Thúy Hằng, P.4 100,000
104Lưu Ngọc Tâm, P.4 100,000
105Ngọc Bích, P.4 100,000
106Nguyễn Thị Hoa, P.4 200,000
107Triều Hưng, P.2 100,000
108Trần Thị Thơm, P.2, CM 100,000
109Nguyễn Hoàng Lan, P.9 500,000
110Nguyễn Thanh Tuyết, P.5 500,000
111La Thị Diễm, P.6 700,000
112Trần Ngọc Reo, P.5 100,000
113Nguyễn Thị Vân, P.9 100,000
114Huỳnh Thị Ro, P.9, CM 200,000
115Hiếu Phúc, P.5 200,000
116Thảo Hằng Em, P.5, CM 100,000
117Thảo Hằng Chị, P.5, CM 100,000
118Lại Kim Loan, P.5 200,000
119Trần Thanh Hà, Tân Thành 200,000
120Mai Hiếu Thảo, P.5 200,000
121Trần Việt Nga, P.2 100,000
122Trần Văn Kiệt, Cây Dừa 100,000
123Nguyễn Thị Huê, P.2 200,000
124Mai Hồng Thoại, Tắc Thủ, CM 100,000
125Nguyễn Thị Hương, An Xuyên, CM 100,000
126Nguyễn Thanh Liêm, An Xuyên 100,000
127Nguyễn Thị Vui, P.5 200,000
128Phạm Cẩm Hồng, P.5 500,000
129Lý Thị Lén, P.2, CM 100,000
130Thuốc lá Hậu, P.9, CM 200,000
131Trần Thế Hương, P.2, CM 100,000
132Nguyễn Thị My, Phú Tân 50,000
133Phạm Tuyết Nhung, Phú Tân 50,000
134Trần Thị Niềm, Tân Thành, CM 50,000
135Lâm Thị Tuyết, Tân Thành 50,000
136Thúy (Cafê Vân Anh), P.8, CM 200,000
137Phạm Thị Biết (xã Hồ Thị Kỷ) 100,000
138Phạm Thị Phải (xã Hồ Thị Kỷ) 100,000
139Lê Thị Rơi (xã Hồ Thị Kỷ) 100,000
140Trần Nguyệt Ánh, Tân Thành 70,000
141Lưu Thị Thiệp, Phong Lạc 50,000
142Hà Tuyết Nga, xã Hồ Thị Kỷ 100,000
143Lê Văn Chiến, xã Hồ Thị Kỷ 100,000
144Lê Mỹ Ngà, xã Hồ Thị Kỷ 50,000
145Lê Thanh Trúc, xã Hồ Thị Kỷ 50,000
146Lê Ngọc Trâm, xã Hồ Thị Kỷ 50,000
147Nguyễn Văn Hoàng, P.2, CM 100,000
148DNTN Thanh Phú, P.4 500,000
149Phan Kim Linh, P.5 100,000
150Nguyễn Thái Hiểu Phúc 50,000
151Nguyễn Thị Mai, P.7, CM 300,000
152Nguyễn Thị Lượm, P.7 50,000
153La Đình Vĩnh, P.7, CM 100,000
154Trần Thị Tuyết, Sông Đốc 100,000
155Trần Thị Thu, Sông Đốc 50,000
156Nguyễn Văn Sự, Sông Đốc 100,000
157Tăng Thu Dung, P.7 100,000
158Đặng Thanh Hiền, P.5, CM 300,000
159Hồng Oanh 50,000
160Diệu Trang 50,000
161Shop Hải Trang, P.2, CM 200,000
162Trương Hồng Vững, P.5, CM 500,000
163Nguyễn Thị Tuyết Nga, P.1 500,000
164Nguyễn Ngọc Em, P.5 100,000
165Nguyễn Thị Cẩm Màu, Tân Xuân 100,000
166Nhà thuốc tây Như Nguyễn, P.5 200,000
167Châu Kim Nở, P.8 500,000
168Đoái Kim Huệ, P.8, CM 200,000
169Đoái Kim Phượng, P.8, CM 200,000
170Phan Quốc Khởi, P.5 100,000
171Cá voi Bờ Hồ, P.5 100,000
172Đoái Kim Điểu, P.8, CM 200,000
173Trần Hồng Liên, P.8, CM 100,000
174Phan Mỹ Dung (Lý Văn Lâm) 200,000
175Sư cô Dịu Tánh 300,000
176Sư cô Dịu Minh 300,000
177Cơ sở trang trí nội thất Huy Phát, P.8 500,000
178Phan Tuyết Lệ, P.8 500,000
179Khổng Anh Đào, P.9, CM 500,000
180Trần Tiết Nhanh, P.5 100,000
181Huỳnh Thị Phước, P.8, CM 100,000
182Lê Thị Si, Phú Tân, CM 200,000
183Nguyễn Thanh Thủy, P.8, CM 200,000
184Lê Thị Tuyết, P.8, CM 100,000
185Nguyễn Văn Phỉ (216 Nguyễn Đình Chiểu) 200,000
186Nguyễn Ngọc Thạch (Định Bình) 200,000
187Nguyễn Thị Trang, P.8 100,000
188Trần Thị Tòng (xã Hàm Rồng) 100,000
189Đại lý thuốc tây Thu Phương 200,000
190Nguyễn Kim Anh (xã Hàm Rồng) 100,000
191Cao đẳng y tế Cần Thơ 300,000
192Phùng Thu Lệ, CM 100,000
193Thẩm Mỹ Viên Ngọc Yến 500,000
194Sư cô Diệu Lạc, Chùa Phật Tổ, CM 300,000
195Sư cô Diệu Trang, Chùa Phật Tổ 100,000
196Sư cô Huệ Thảo, Chùa Phật Tổ 100,000
197Tiết Bích Châu, P.2, CM 200,000
198Mã Thị Hương, P.2, CM 200,000
199Huỳnh Thị Tư, P.4 100,000
200Thái Thị Kim Tư, P.7 200,000
201Nguyễn Thanh Cường (Tiệm vàng Kim Liên) 200,000
202Cô Diệu Tuyền, P.4, CM 100,000
203Sư cô Diệu Hạnh, Chùa Phật Tổ, CM 100,000
204Nguyễn Kim Vàng, P.4 100,000
205Lý Ngọc Điệp, P.2 100,000
206Quách Ngọc Bích, P.9 100,000
207Lương Ngọc Dung (Úc châu) 300,000
208Huỳnh Nhật Phi Long, P.9 100,000
209Huỳnh Hồng Ngọc, P.2 100,000
210Trần Thị Mến, P.9 200,000
211Di động Nhựt Quang, ấp 1, Tắc Vân 200,000
212Trịnh Hán Khung, ấp 2, Tắc Vân, CM 100,000
213Phan Văn Phụng, ấp 3, Tắc Vân, CM 50,000
214Lê Hòang Nam, ấp 2, Tắc Vân, CM 100,000
215Liên Hương, ấp 1, Tắc Vân, CM 200,000
216Châu Kim Thâu, ấp 1, Tắc Vân, CM 100,000
217Nguyễn Bích Thùy, Tân Thạnh 200,000
218Huỳnh Kim Khánh, ấp 2, TV 100,000
219Phạm Mười Một, ấp 2, Tắc Vân, CM 100,000
220Tế Sanh Đường, ấp 2, Tắc Vân, CM 100,000
221Mã Khén, ấp 3, Tắc Vân, CM 100,000
222Quán ăn Hồng Diễm, ấp 1, Tắc Vân, CM 200,000
223Lâm Thị Nhi, ấp 1, TV 100,000
224Thành Đạt, ấp 3, TV 100,000
225Nhà vẽ Quang Thọ, ấp 1, Tắc Vân, CM 100,000
226Tô Thị Huệ, ấp 4, Tắc Vân, CM 100,000
227Trần Thị Kiều, ấp 2, Tắc Vân, CM 100,000
228Nguyễn Văn Ngoan, ấp 2, Tắc Vân 100,000
229Đinh Minh Hiếu, ấp 2, Tắc Vân, CM 100,000
230Sáu Dung, P.6, CM 200,000
231Hằng Sắc Màu, Phường 9, CM 200,000
232Nguyễn Hồng Ngân, P.6, CM 100,000
233Nước lèo Thái, ấp 1, Tắc Vân, CM 100,000
234Cao Văn Huyền, ấp 3, Tắc Vân, CM 100,000
235Trần Anh Duy, P.6, CM 300,000
236Long Hải, ấp 1, Tắc Vân, CM 100,000
237Vưu Mỹ Tố, ấp 1, Tắc Vân, CM 50,000
238Mến Chu, ấp 1, Tắc Vân, CM 100,000
239Nguyễn Lệ Hằng, ấp 2, Tắc Vân, CM 100,000
240Lê Ngọc Dung, Nhàn Dân, CM 100,000
241Nguyễn Thị Nguyệt, ấp 3, Tắc Vân, CM 50,000
242Cơ sở Nhôm Trường Giang, ấp 1, Tắc Vân, CM 100,000
243Lê Ngọc Sinh, ấp 1, Tắc Vân, CM 100,000
244Nguyễn Thị Bé, ấp 4, Tắc Vân, CM 50,000
245Dương Bạch Cúc, ấp 2, Tắc Vân, CM 50,000
246Âu Cẩm Nga, ấp 3, Tắc Vân, CM 100,000
247Trương Mỹ Thanh, ấp 3, Tắc Vân, CM 100,000
248Trần Thị Hen, ấp 2, TV 50,000
249Trương Tố Loan, ấp 2, TV 50,000
250Nguyễn Thị Bích Giang, ấp 3, TV 50,000
251Lê Thị Nhiễu (Trần Văn Thời) 200,000
252Trần Ngọc Yến, P.6 200,000
253Phi Lỹ, ấp 1, TV 100,000
254Lê Thanh Hằng, ấp 1, TV 200,000
255Thu Văn, ấp 1, TV 100,000
256Tạp hóa Sĩ Hỏn, P.6 100,000
257Tiệm máy Mã Thuận Nguyên, P.2 100,000
258Chị Hương, P.1 600,000
259Trần Ngọc Sang, P.2, CM 200,000
260Chế Hon, P.4 50,000
261Hủ tiếu Nam Giang 100,000
262Thành, P.4 100,000
263Tiền, P.8 100,000
264Lê Thị Duyên (nhà máy Khánh Hưng) 100,000
265Nguyễn Thanh Hương (nhà máy Khánh Hưng) 100,000
266Hồng Ấm, Khánh Hưng 100,000
267Kim Lợi (Nhà máy Khánh Hưng, CM) 100,000
268Nguyễn Trà My, P.5 600,000
269Cơm Thiên Trúc, P.4 200,000
270Lê Trúc Ly (Nhà Phấn) 200,000
271Lê Văn Hoàng ( An Xuyên) 500,000
272Ba Tài (Tân Thành) 200,000
273Winston Nguyễn 500,000
274Võ Kim Lý (Hộ Phòng) 200,000
275Phạm Văn Đạo (Hộ Phòng) 300,000
276Thiện Nam (Long Tây) 300,000
277Phạm Văn Nghĩa (Hộ Phòng) 300,000
278Trần Thị Hồng, P.1 200,000
279Võ Minh Thái (Cái Keo) 150,000
280Nguyễn Cẩm Hoa (truyền huấn Hàm Rồng, Năm Căn) 100,000
281Võ Thị Đào 200,000
282Chính…………. 200,000
283Trần Thị Thu Hà 200,000
284Ba Cảnh 100,000
285Long Linh 100,000
286Quách Hiệp (Hàn Vịnh) 100,000
287Nguyễn Loan 100,000
288Quách Khởi 100,000
289Sáu Liễu 100,000
290Mến 100,000
291Thắm 200,000
292Hường 100,000
293Thanh 100,000
294Lan 100,000
295Giang 50,000
296Hùng 50,000
297Hạnh 50,000
298 50,000
299Vui 50,000
300Yến 100,000
301Trường 200,000
302Kim Chi 100,000
303Tuyết Lệ 100,000
304Bé Tiên 50,000
305Hiểu Cua 200,000
306Năm Thanh Hùng 100,000
307Hiền Nhã 100,000
308Hòa Trang 200,000
309Mỹ Tiên 200,000
310Trung Hiếu 50,000
311Chị Út 50,000
312Chị Lợi 50,000
313Cô Yêm 50,000
314Chị Muội 50,000
315Chị Khiếm 50,000
316Anh Được 200,000
317Sáu Nhỏ 200,000
318Tiệm Vàng Thanh Hùng 200,000
319Dũng vựa tôm 200,000
320Vựa cua Khánh Cúc 500,000
321Vương Thị Út 200,000
322Nguyễn Thị Hằng 200,000
323Cúc Hạnh 100,000
324Trịnh Hoàng Diễm (xe buýt 00012) 100,000
325Xuân Hằng 200,000
326Trịnh Thanh Nhanh (xe buýt 00014) 100,000
327Chị Bích Sơn (báo ảnh Đất Mũi) 200,000
328Nguyễn Thị Nhan (Lý Văn Lâm) 200,000
329Lê Thị Kim Tuyết, P.9 200,000
330Trần Hoàng Lâm, P.9 200,000
331Bà Đỗ Thị Kim Anh, Q3, TP.HCM 500,000
332Cô Bích, Quận 7 300,000
333Ms Thùy Nguyễn, Úc 500,000
334Nhóm công nhân xưởng công trình năng lượng Cty Pouyen, Bình Tân 650,000
335Anh Tiết Thoại Đức (Xe Tuấn Hưng), CM 2,000,000
336Chị Ái Linh, TP.HCM 500,000
337Chị Trang, TP.HCM 200,000
338chị Chi, TP.HCM 200,000
339Nhà hảo tâm 200,000
Bình luận