- Nhân vật chính: Hồng Thị Nước – Sinh năm: 1959; nghề nghiệp: Làm cỏ mướn, lượm ve chai, đặt lú …
- Con: Hồ Thị Hai – Sinh năm: 1993; bị bại liệt bẩm sinh
- Con: Hồ Bé Ba – Sinh năm: 1995; bị bại liệt bẩm sinh
2. Tình trạng gia đình:
Cuộc đời cô Nước đã trải qua nhiều biến cố khi cả 2 lần sanh con là 2 lần cô tận mắt chứng kiến con mình sanh ra èo uột và mang trong người căn bệnh bại liệt bẩm sinh. Cách đây gần 10 năm, chồng cô lại ra đi sau một cơn bạo bệnh, cứ thế cô Nước hứng chịu những nỗi đau và phải gồng mình lên để chở che cho 2 đứa con bệnh tật!
Để trang trải cho cuộc sống hàng ngày của 3 mẹ con, cô Nước đi làm thuê làm mướn đủ thứ nghề từ nhổ cỏ, làm đất để kiếm vài chục ngàn đồng tiền công … những khi không có việc thì cô đi lượm mủ ve chai, trung bình 1 ngày cũng kiếm được khoảng 10 ngàn đồng, ngoài ra cô còn đi đặt lú để kiếm thêm con tôm, con cá cho bữa cơm của 3 mẹ con. Hàng tháng, gia đình cô nhận được số tiền trợ cấp 300.000 đồng của nhà nước cho người khuyết tật. Tất cả những khoản thu nhập trên có ráng tằn tiện cũng chỉ đủ cho 3 mẹ con cô bữa rau, bữa cháo, nên dù cho bệnh tình của 2 con ngày một nặng thì cô cũng chẳng thể đưa chúng đi khám và điều trị, bản thân cô đang mang trong người căn bệnh tiểu đường thì cũng chỉ có thể uống thuốc cầm chừng.
Trước đây 3 mẹ con cô sống trong căn nhà lá lụp xụp, hai đứa con của cô phải xích tay chân lại mỗi khi phát bệnh. Thương cho hoàn cảnh của cô mà bà con lối xóm đặc biệt là sư cô chủ trì chùa Vạn Phước tại địa phương đã quyên góp xây dựng căn nhà tình thương, nền lót gạch tàu để 2 em Hai và Ba dễ dàng hơn trong di chuyển, mẹ con cô được yên tâm về chỗ trú mưa, trú nắng.
Điều mà cô Nước trăn trở hiện nay đó là sức khỏe của cô ngày một yếu không còn đi làm thuê làm mướn được nhiều. Ứơc mơ của cô là có một số tiền để cô và 2 con được đi khám và điều trị bệnh, để cô phục hồi sức khỏe tiếp tục lao động nuôi 2 con. Ngoài ra thì còn có một số vốn nho nhỏ để cô chăn nuôi tại nhà ổn định kinh tế.
Rất mong nhận được sự quan tâm, sẻ chia của các nhà hảo tâm gần xa để gia đình cô vượt qua được những khó khăn vươn lên trong cuộc sống!
Tổng số tiền gia đình nhận được: 73,300,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Cơ sở Thành Hóa, CM | 10,000,000 | |
2 | Du Học Thái Bình Dương | 01 TiVi 21 inch | |
3 | UBND Xã Tân Hưng Tây vận động | 10,000,000 | |
4 | HCĐ huyện Phú Tân | 500,000 | |
5 | Chị Hương | 500,000 | |
6 | Chị Bích Đào (Bánh Brodard) | 1,000,000 | |
7 | Nhà may Cô Tám, Q.1, Tp.HCM | 500,000 | |
8 | Chị Hường, Cty Cát Nguyên | 1,000,000 | |
9 | Chị Sa, Tp.HCM | 600,000 | |
10 | Cơ sở chả giò ( Vina Basa) | 1,000,000 | |
11 | Cô Mỹ Dung, Tp.HCM | 1,000,000 | |
12 | Ni cô Tâm Nghiêm ( Việt Kiều Mỹ) | 2,050,000 | |
13 | Cô Lệ Yến, Tp.HCM | 500,000 | |
14 | Cô Minh Thạnh, Tp.HCM | 500,000 | |
15 | Anh Thông, Tp.HCM | 1,000,000 | |
16 | Công ty vận tải Giáp Diệp, P.6, CM | 1,000,000 | |
17 | Tôm khô Thành Chinh, CM | 500,000 | |
18 | Chị Thúy (Hộ Phòng, Bạc Liêu) | 500,000 | |
19 | Phun xăm thẩm mỹ Hồng, P.2, CM | 500,000 | |
20 | Ngô Hữu Tiến,CM | 200,000 | |
21 | Chị Oanh (Bạc Liêu) | 200,000 | |
22 | Chị Tuyền, U Minh | 100,000 | |
23 | Sư Cô Diệu Lạc, Chùa Phật Tổ, CM | 300,000 | |
24 | Mai Thị Hương, P.2, CM | 200,000 | |
25 | Tiết Bích Châu (Xe Tuấn Hưng) | 200,000 | |
26 | Lương Ngọc Thùy Dung (Úc châu) | 300,000 | |
27 | Quách Ngọc Bích, P.9, CM | 100,000 | |
28 | Vĩnh Tín, P.2, CM | 200,000 | |
29 | Tiệm Vàng Kim Liên | 200,000 | |
30 | Sư Cô Diệu Trang, Chùa Phật Tổ | 100,000 | |
31 | Huỳnh Thị Tư, P. 2, CM | 100,000 | |
32 | Cao Phương Thảo, phường 9, CM | 100,000 | |
33 | Trương Hồng Vững, P.5, CM | 500,000 | 20kg gạo |
34 | Phan Thị Tuyết Nga, P.2, CM | 500,000 | |
35 | Trương Quốc Khởi, Trần Văn Thời | 500,000 | |
36 | Khổng Anh Đào, P.9, CM | 500,000 | |
37 | Trương Ngọc Hoa, P.8 | 250,000 | |
38 | Châu Kim Nỡ, Công ty Đại Nghĩa | 500,000 | |
39 | Đoài Kim Phương, P8 | 500,000 | |
40 | Quách Thu Hồng, P.8, CM | 500,000 | |
41 | Huỳnh Thị Phước, P.8, CM | 250,000 | |
42 | Nguyễn Thị Diễm Trang, P.8, CM | 100,000 | |
43 | Nguyễn Thị Lợi, P.8, CM | 250,000 | |
44 | Phan Thi Bình, P.5, CM | 500,000 | |
45 | Trương Mỹ Châu, P.7, CM | 500,000 | |
46 | Nguyễn Tuyết Nga, P.5, CM | 100,000 | |
47 | Lê Kim Hương | 400,000 | |
48 | Trần Thị Hà, P.8, CM | 200,000 | |
49 | Đoài Kim Thu, P.8, CM | 200,000 | |
50 | Đoài Kim Điểu, P.8, CM | 200,000 | |
51 | Đoài Kim Nguyên, P.8, CM | 100,000 | |
52 | Trương Ngọc Yến, Phường 5, CM | 150,000 | |
53 | Quyên, Chà Là | 100,000 | |
54 | Trần Phương Lan, P.5, CM | 100,000 | |
55 | Lưu Ngọc Dễ, P.1, CM | 100,000 | |
56 | Trần Hồng Liên, P.8, CM | 200,000 | |
57 | Chương Do Khởi, P.8, CM | 500,000 | |
58 | Lâm Thành Thái, P.6, CM | 500,000 | |
59 | Lưu Cúc Anh, P.7, CM | 200,000 | |
60 | Thẩm Mỹ Viên Ngọc Yến | 500,000 | |
61 | Chùa Vạn Phước | 1,200,000 | |
62 | TV Trung Kiên, H.TVT, CM | 500,000 | |
63 | Cơ Sở Nhôm Sắt Inox Thống Nhất, P.5, CM | 500,000 | |
64 | Phan Cẩm Hồng | 1,200,000 | |
65 | Trịnh Hán Khung, ấp 1, Tắc Vân | 50,000 | |
66 | Phan Văn Phụng, ấp 3, Tắc Vân | 50,000 | |
67 | Lê Hoàng Nam, ấp 2, Tắc Vân | 100,000 | |
68 | Châu Kim Châu, ấp 1, Tắc Vân | 100,000 | |
69 | Nguyễn Bích Thủy | 200,000 | |
70 | Huỳnh Kim Khánh, ấp 2, Tắc Vân | 100,000 | |
71 | Phan Mười Một, ấp 2, Tắc Vân | 100,000 | |
72 | Tế Sanh Đường, ấp 2, Tắc Vân | 100,000 | |
73 | Mã Khén ấp 3, Tắc Vân | 100,000 | |
74 | Quán ăn Hồng Diễm, ấp 1, Tắc Vân | 200,000 | |
75 | Lâm Thị Nhi, ấp 1, Tắc Vân | 100,000 | |
76 | Thành Đạt, ấp 3, Tắc Vân | 100,000 | |
77 | Nhà Vẽ Quang Thọ, ấp 3, Tắc Vân | 100,000 | |
78 | Sáu Dung, Phường 6, CM | 200,000 | |
79 | Hằng Sắc Màu, Phường 9, CM | 200,000 | |
80 | Nguyễn Hồng Ngân, Phường 6, CM | 100,000 | |
81 | Nước Lèo Thái, ấp 1, Tắc Vân | 100,000 | |
82 | Cao Văn Huyền, ấp 3, Tắc Vân | 100,000 | |
83 | Long Hải, ấp 1, Tắc Vân | 50,000 | |
84 | lưu Mỹ Tố, ấp 1, Tắc Vân | 50,000 | |
85 | Uốn Tóc Ngọc Lan, ấp 1, Tắc Vân | 200,000 | |
86 | Di động Nhựt Quang, ấp 1, Tắc Vân | 200,000 | |
87 | Âu Thu Hương, ấp 1, Tắc Vân | 100,000 | |
88 | Tô Thị Huệ, ấp 4, Tắc Vân | 100,000 | |
89 | Trần Thị Kiều | 100,000 | |
90 | Nguyễn Văn Ngoan, ấp 2, Tắc Vân | 100,000 | |
91 | Đinh Minh Hiếu, ấp 2, Tắc Vân | 100,000 | |
92 | Nguyễn Châu Xuân Sang, ấp 1, Tắc Vân | 100,000 | |
93 | Trường Giang, ấp 1, Tắc Vân | 100,000 | |
94 | Tạp Hóa Trâm Anh, Phường 2, CM | 200,000 | |
95 | Quách Kim Lợi, Phường 2, CM | 100,000 | |
96 | Diễm (An Xuyên) | 100,000 | |
97 | Lý Ngọc Đào, Phường 9, Cm | 200,000 | |
98 | Huỳnh Thu Nga, Phường 9, CM | 100,000 | |
99 | Ngọc Tùng, Phường 6, CM | 100,000 | |
100 | Phan Mỹ Linh, Phường 5, CM | 100,000 | |
101 | Lê Kim Hồng, Tân Thành | 100,000 | |
102 | Trương Thị Huệ, Phường 6, CM | 100,000 | |
103 | Bùi Thị Giàu, Thị trấn Cái Nước | 200,000 | |
104 | Nguyễn Thị Đẹp, Phường 5, CM | 50,000 | |
105 | Phạm Thị Thu Ba, Tân Thành | 200,000 | |
106 | Diệu Hòa, Phường 6, CM | 100,000 | |
107 | Lâm Thị Tuyết, Tân Thành | 50,000 | |
108 | Nguyễn Văn Sang, Phường 1, CM | 100,000 | |
109 | Phan Ngọc Bình, Phường 1, CM | 50,000 | |
110 | Lâm Nguyệt Dung, Phường 2, CM | 300,000 | |
111 | Phan Thị Cầm, Phường 9, CM | 100,000 | |
112 | Lý Kim Mến, Phường 8, CM | 200,000 | |
113 | ĐặngThị Ngọc Trâm, Phường 1, CM | 200,000 | |
114 | Phục Hưng, Phường 9, CM | 100,000 | |
115 | Khách Sạn Hòa Long, Phường 9, CM | 100,000 | |
116 | Mười Bắp, Phường 5, CM | 200,000 | |
117 | Quán Cà Phê Vân Anh, Phường 8, CM | 500,000 | |
118 | Nguyễn Thanh Liêm, An Xuyên | 200,000 | |
119 | Nguyễn Thị Hận, Hà Tiên | 50,000 | |
120 | Lê Huỳnh Như, Phường 5, CM | 100,000 | |
121 | Trần Thế Hồng, Phường 7, CM | 1,000,000 | |
122 | Hứa Ngọc Út, Phường 4, CM | 100,000 | |
123 | Trịnh Ngọc Mai, Phường 1, CM | 200,000 | |
124 | Shop Hải Trang, Phường 2, CM | 200,000 | |
125 | Nguyễn Thị Xinh, Phường 1, CM | 200,000 | |
126 | Đặng Thị Ngọc Hương, Phường 5, CM | 100,000 | |
127 | Lê Ngọc Hương, Phường 6, CM | 200,000 | |
128 | Nguyễn Thị Huệ, Phường 2, CM | 200,000 | |
129 | Lê Văn Đức, Thới Bình | 100,000 | |
130 | Đoàn Hoàng Phúc, Phường 5, CM | 100,000 | |
131 | Nguyễn Văn Hoàng, Phường 4, CM | 100,000 | |
132 | Khương Phương Khanh, Tân Thành, CM | 50,000 | |
133 | Nguyễn Thu Lan, Trần Văn Thời, CM | 50,000 | |
134 | Nguyễn Bé Lâm, xã Khánh Bình | 150,000 | |
135 | Đoàn, ấp 4, An Xuyên | 200,000 | |
136 | Tú Trinh, ấp 4, An Xuyên | 100,000 | |
137 | Anh Mùi, Phường 1, CM | 100,000 | |
138 | Diệu Hạnh, Phường 9, CM | 100,000 | |
139 | Cô Hằng, ấp 3, An Xuyên | 200,000 | |
140 | Tâm Hòa, Phường 6, CM | 100,000 | |
141 | Trần Thị Mấn, Phường 6, CM | 200,000 | |
142 | Trần Thị Thơm, Phường 2, CM | 100,000 | |
143 | Trần Thị Thùy Dung, Phường 2, CM | 100,000 | |
144 | Sư Cô Liên Giác, Phường 9, CM | 200,000 | |
145 | Nguyễn Thị Dân, Phường 1, CM | 100,000 | |
146 | Diệu Mỹ, Phường 9, CM | 100,000 | |
147 | Nguyễn Bạch Huệ, Phường 5, CM | 100,000 | |
148 | Trương Mỹ Duyên, Phường 8, CM | 100,000 | |
149 | Mỹ Hon, Giá Rai | 200,000 | |
150 | Vưu Kim Loan, Phường 7, CM | 100,000 | |
151 | Hoàng Kim Anh, Phường 5, CM | 100,000 | |
152 | Hoàng Tuấn Anh, Phường 5, CM | 100,000 | |
153 | Thuốc Lá Hậu, Phường 9, CM | 200,000 | |
154 | Lý Thị Lén, Phường 2, CM | 100,000 | |
155 | Mai, Phường 7, CM | 200,000 | |
156 | Công Ty TNHH Nguyễn Huỳnh | 500,000 | |
157 | Trần Ngọc San, Phường 2, CM | 200,000 | |
158 | Hon Trái Cây, Phường 4, CM | 50,000 | |
159 | Ngọc Thế, Phường 4, CM | 350,000 | |
160 | Chị Thu, Phường 9, CM | 200,000 | |
161 | Hồng Châu, Phường 9, CM | 100,000 | |
162 | DNTN Trung Hòa, CM | 200,000 | |
163 | Trần Thế Hương, Phường 2, CM | 100,000 | |
164 | Tô Bích Diễm, Phường 9, CM | 50,000 | |
165 | Bích Đào ( Cái Keo) | 100,000 | |
166 | Cẩm Tú, Phường 9, CM | 200,000 | |
167 | Kim Lợi, nhà máy Khánh Hưng | 300,000 | |
168 | Tiến + Út Em, nhà máy Khánh Hưng | 200,000 | |
169 | Võ Thị Hận, Nhà máy Khánh Hưng | 300,000 | |
170 | Nguyễn Thị Vui, Phường 5, CM | 200,000 | |
171 | Hồng Ấm | 100,000 | |
172 | Từ Phước (Tân Thành) | 100,000 | |
173 | Tiến, Phường 8, CM | 100,000 | |
174 | Chung Phà ( xã Hàm Rồng) | 400,000 | |
175 | Võ Văn Chính (xã Hàm Rồng) | 400,000 | |
176 | Trần Thị Thu Hà, ấp chống Mỹ A | 200,000 | |
177 | Lê Thị Di ( xã Việt Thắng) | 200,000 | |
178 | Đại lý thuốc tây xã Việt Thắng | 200,000 | |
179 | Trần Thị Hồng (xã Hàm Rồng) | 100,000 | |
180 | Trần Thị Tòng (xã Hàm Rồng) | 200,000 | |
181 | Nguyễn Kim Anh (xã Hàm Rồng) | 100,000 | |
182 | Công ty Văn Hóa Hương Trang | 300,000 | |
183 | Lê Hồng Dung, Quận 1 | 500,000 | |
184 | Nguyễn Hoàng Lan | 100,000 | |
185 | Lê Thị Chính, Quận 3 | 200,000 | |
186 | Bà Nguyễn Thị Đặng + Lưu Ngọc Diệp | 500,000 | |
187 | Chú Thái Phụng Văn | 500,000 | |
188 | Công ty CP Sài Gòn Kim Cương | 300,000 | |
189 | Cô Đào Thị Thanh | 500,000 | |
190 | Anh Tiết Thoại Đức (Xe Tuấn Hưng), CM | 2,000,000 | |
191 | Nguyễn Thương | 200,000 | |
192 | Phạm Thị Kim Phụng, Bình Dương | 200,000 | |
193 | Chị Bích Sơn (báo ảnh Đất Mũi) | 200,000 | |
194 | Anh Thiện Minh | 200,000 | |
195 | Bà Đỗ Kiều Thu | 200,000 | |
196 | Anh Hứa Tuấn Kiệt, Quận 8 | 200,000 | |
197 | Đoàn Kim Xuyến (Mỹ) | 2,050,000 |