Nhân vật tham gia chương trình: Trần Văn Sơn – sinh năm 1965, hiện không có khả năng đi đứng do bị té trong khi đi bẻ dừa mướn.
• Mẹ vợ: Nguyễn Thị Mực – sinh năm 1940
• Vợ: Trần Thị Hận – sinh năm: 1973, nghề nghiệp: Làm thuê làm mướn, cấy lúa, giậm lúa
• Con: Trần Văn Hợp – sinh năm: 1988, nghề nghiệp: Phụ việc cho một xưởng máy cắt tại Bạc Liêu (Mới đi làm được gần 1 tháng nay, nên chưa có thu nhập)
• Con: Trần Văn Chọn – sinh năm: 1989, nghề nghiệp: Đi phụ ghe mướn ở Sông Đốc, chừng 2,3 tháng mới gửi về phụ bố mẹ được 3 trăm đến 5 trăm ngàn đồng.
• Con: Trần Văn Đời – sinh năm: 1991, nghề nghiệp: Phụ việc cho một xưởng máy cắt tại Bạc Liêu (Mới đi làm được gần 1 tháng nay, nên chưa có thu nhập)
• Con: Trần Thị Nhiên – sinh năm: 1993, đang học lớp 9. Sức khỏe của em không được tốt thường xuyên ngất xỉu do bị đau tim và đau bao tử.
• Con: Trần Văn Nhiễn – sinh năm: 1995, đang học lớp 7
• Con: Trần Thị Ngân – sinh năm: 1997, đang học lớp 7
• Con: Trần Thị Bích – sinh năm: 1999, đang học lớp 2
• Con: Trần Thị Trân – sinh năm: 2001, đang học lớp 1
• Con: Trần Huyền Trân – sinh năm: 2003, đang học lớp 1
• Con: Trần Thị Muội – sinh năm 2008.
Tình trạng gia đình:
Anh Trần Văn Sơn gia cảnh vốn khó khăn, lớn lên lập gia đình rồi về ở rể bên nhà vợ. Hiện gia đình anh thuộc diện hộ nghèo, bản thân anh chị không có đất, phương tiện sản xuất. Nghề nghiệp chính của gia đình là làm thuê làm mướn, nhưng khoản thu nhập này rất bấp bênh cùng với việc phải lo cho đàn con 10 đứa đang tuổi ăn, tuổi lớn nên cuộc sống của gia đình anh lại càng khó khăn hơn.
Vào tháng 8/2009 trong lần đi bẻ dừa mướn anh Sơn bị té từ trên cao xuống gây chấn thương xương mắt cá chân và gẫy xương cột sống. Gia đình đã đưa anh đi chạy chữa ở nhiều nơi, nhưng bệnh tình của anh vẫn không thuyên giảm, số tiền 30 triệu vay mượn của người quen cũng hết nên chị Hận đành đưa anh về nhà để chăm sóc. Cũng từ đó anh không còn khả năng đi đứng, mọi sinh hoạt cá nhân đều phải đựa vào người thân, gần đây do nỗ lực tập luyện, anh đã có thể đi lại được vài bước khi có người dìu đỡ.
Từ khi anh bị tai nạn, mọi gánh nặng dồn lên đôi vai chị Hận, hàng ngày chị đi làm thuê làm mướn để lo cho chồng bệnh và đàn con nhỏ 7 đứa trong đó có 6 đứa đang đi học. Ba người con trai lớn của anh chị gần đây cũng đi làm mướn, phụ việc tại Bạc Liêu, Sông Đốc nhưng do đang trong giai đoạn học việc nên thu nhập không đáng kể. Hiện cả gia đình đang sống trong căn nhà được dựng bằng cây, lợp tôn, nền đất của cha mẹ vợ.
Ước mơ của gia đình anh Sơn là có 1 số tiền để anh có thể được tiếp tục điều trị bệnh và các con của anh có được tiếp tục cắp sách đến trường.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 60,030,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Cty Du học Thái Bình Dương, TP.HCM | 10,000,000 | |
2 | Cty Thủy sản Phong Phú, CM | 01 Ti vi samsung | |
3 | Hội Chữ Thập đỏ tỉnh Cà Mau | 500,000 | |
4 | Huỳnh Thị Oanh, ấp Trần Hợi, H.Trần Văn Thời, CM | 5,000,000 | |
5 | Bé Thùy, P.7, TP.HCM | 1,000,000 | |
6 | Ngọc Yến (KS Ngọc Trân, Kiên Giang) | 500,000 | |
7 | Cty CP Hải sản Âu Vững, H.Gía Rai, Bạc Liêu | 1,000,000 | |
8 | Cơ sở Thành Hóa, CM | 1,000,000 | |
9 | TV Trung Kiên, H.TVT, CM | 1,000,000 | |
10 | TV Quốc Khởi, H.TVT, CM | 500,000 | |
11 | Chương Do Khởi,P8,CM | 500,000 | |
12 | Lâm Thành Thái, P.6, CM | 500,000 | |
13 | Trần Minh Trường, P.4, CM | 500,000 | |
14 | Lò ấp Vịt Hồng Phất, P.7, CM | 500,000 | |
15 | Lư Chí Bình,Đầm Dơi,CM | 500,000 | |
16 | Thủy Tuấn (Shop quần áo) | 200,000 | |
17 | Châu Kim Nở, P.8, CM | 1,000,000 | |
18 | Khổng Anh Đào, P.9, CM | 500,000 | |
19 | Nguyễn Thị Lên,P9,CM | 500,000 | |
20 | Lê Kim Hưởng | 300,000 | |
21 | Đoái Kim Huê, P.8, CM | 200,000 | |
22 | Đoái Kim Phượng,P8,CM | 200,000 | |
23 | Nguyễn Thị Ơn,P8,CM | 200,000 | |
24 | Ngô Thu Ba (Lý Văn Lâm) | 200,000 | |
25 | Lâm Tú Trinh | 200,000 | |
26 | Kiều Thanh Hà, P.8, CM | 200,000 | |
27 | Trần Thị Điệp, P.8, CM | 200,000 | |
28 | Nguyễn Thị Ngọc Lợi | 200,000 | |
29 | Trương Thụy Như Ý, P.5, CM | 200,000 | |
30 | Cô Phượng, P.8, CM | 200,000 | |
31 | Quách Thu Hồng,P8,CM | 200,000 | |
32 | Phạm Hậu Cần, P.8, CM | 200,000 | |
33 | Bùi Kim Hóa, P.1, CM | 200,000 | |
34 | Lâm Chí Nguyện | 100,000 | |
35 | Lê Thị Xe (Phú Tân) | 100,000 | |
36 | Vương Lệ Anh (Canada) | 500,000 | |
37 | Lâm Mỹ Liên, P.2, CM | 500,000 | |
38 | Sư cô Diệu Lac (Chùa Phật tổ) | 300,000 | |
39 | Tiệm Vĩnh Tín,P2,CM | 200,000 | |
40 | Giang Viễn Tân, P.2, CM | 200,000 | |
41 | Mã Thái, P2,CM | 200,000 | |
42 | Tiết Bích Châu, P2,CM | 200,000 | |
43 | Mã Thị Hương, P2,CM | 200,000 | |
44 | Quách Ngọc Bích, P9,CM | 100,000 | |
45 | Vương Tú Trân, P2,CM | 100,000 | |
46 | Trần Thị Tuyết, P2,CM | 100,000 | |
47 | Sư cô Diệu Trang (Chùa Phật tổ) | 100,000 | |
48 | Cơ sở Phun - Xăm - Thẩm Mỹ Hồng, P.2, CM | 500,000 | |
49 | Phạm Thu Ba, P.8, CM | 100,000 | |
50 | Trương Quang Đấu, P.2, CM | 100,000 | |
51 | Lê Thị Mỹ Liên, P.9, CM | 100,000 | |
52 | Tuyết Lệ, P.8, CM | 100,000 | |
53 | Chị Hằng, P5,CM | 100,000 | |
54 | Cô Lệ Dân (VK Mĩ) | 500,000 | |
55 | Cô Thanh Hiền (VK Mĩ) | 500,000 | |
56 | Nguyễn Thanh Hà | 500,000 | |
57 | Cô Hương, P.1, CM | 300,000 | |
58 | Cô Phương Lan, P.5, CM | 300,000 | |
59 | Tiệm Lưới Lúi, P.2, CM | 200,000 | |
60 | Cơ sở Hoàng Bắc, U Minh, CM | 200,000 | |
61 | Quán cơm phần 336, P.9, CM | 200,000 | |
62 | Tiêu Khôn Thủy (VK Mĩ) | 200,000 | |
63 | Nguyễn Thanh Tùng (VK Mĩ) | 200,000 | |
64 | Tiệm máy Chiêu Phát, P.2, CM | 200,000 | |
65 | Cô Thanh Ngân, P.6, CM | 200,000 | |
66 | Tiệm Lưới Tư Tỷ, P.2, CM | 200,000 | |
67 | Cô Mỹ, chú Thanh, P.8, CM | 200,000 | |
68 | Chị Lưỡng, P.7, CM | 200,000 | |
69 | Vựa gạo Vạn Thành, P.8, CM | 200,000 | |
70 | Cô Huệ, P.1, CM | 200,000 | |
71 | Shop Sơn Liễu,CM | 200,000 | |
72 | Lâm Thuận Nghĩa, P.2, CM | 100,000 | |
73 | Lý Hoài Bắc, P.2, CM | 100,000 | |
74 | Thái Văn Xía, P.2, CM | 100,000 | |
75 | Lê Thị Cúc, P.2, CM | 100,000 | |
76 | Cô Lệ, P.4, CM | 100,000 | |
77 | Cô Tám Phong, P.9, CM | 100,000 | |
78 | Cô Tư Hoa, P.6, CM | 100,000 | |
79 | TV Trung Hiếu, P.2, CM | 100,000 | |
80 | Cô Mỹ Triều Hưng, P.2, CM | 100,000 | |
81 | Cô Mùi, P.9, CM | 100,000 | |
82 | Chú Nghĩa (Chợ Thủ) | 100,000 | |
83 | Cô Ngọc Tuyền (Ông Trang) | 100,000 | |
84 | Cô Liễu | 100,000 | |
85 | Cô Hai Huê (Tân Lộc) | 100,000 | |
86 | Cô Nhiên, P.4, CM | 100,000 | |
87 | Tiệm Bánh Minh Cường, P.4, CM | 100,000 | |
88 | Cô Phương, P.9, CM | 100,000 | |
89 | Cô Bảy Thanh, P.5, CM | 100,000 | |
90 | Cô Tư Tây Đô, P.2, CM | 100,000 | |
91 | Cô Huệ, P.6, CM | 100,000 | |
92 | Ông Năm Cao, P.4, CM | 100,000 | |
93 | Cô Nuôi, P.8, CM | 100,000 | |
94 | Cô Năm, P.8, CM | 100,000 | |
95 | Cô Khoa, P.8, CM | 100,000 | |
96 | Cô Tốt, P.8, CM | 100,000 | |
97 | Chú Nghi (Rạch Gốc) | 100,000 | |
98 | Cô Hoa (Lâm trường 184) | 100,000 | |
99 | Cô Hài (Rạch Gốc) | 100,000 | |
100 | Cô Hương, P.5, CM | 100,000 | |
101 | Cô Điệp, P.7, CM | 100,000 | |
102 | Cô Ánh, P.5, CM | 100,000 | |
103 | Chú Hiền, P.8, CM | 100,000 | |
104 | Cô Phương Nhân Tịnh, P.9, CM | 100,000 | |
105 | Cô Khuê, P.4, CM | 50,000 | |
106 | Cô Cẩm Hường, P.1, CM | 50,000 | |
107 | Cty TNHH Xây dựng Nguyễn Huỳnh | 500,000 | |
108 | Cô Hương, P.1, CM | 300,000 | |
109 | Kim Lợi(Nhà máy K.Hưng,CM) | 300,000 | |
110 | Trần Ngọc Sang, P.2, CM | 200,000 | |
111 | Ba Xìn, P.7, CM | 200,000 | |
112 | Du Khải Hòa, P.2, CM | 200,000 | |
113 | Châu Hưng Phú,Sở LĐTB,CM | 200,000 | |
114 | Qúy Thật, P.7, CM | 200,000 | |
115 | Hồng Ấm (Nhà máy Khánh Hưng) | 200,000 | 01 bộ quần áo |
116 | Mai Anh Tài, P.Tân Thành, CM | 200,000 | |
117 | Hủ Tiếu Nam Vang,P.5, CM | 100,000 | |
118 | Nguyễn Thị Hạnh, P. Tân Xuyên, CM | 100,000 | |
119 | Nguyễn Kim Tiền, P.8, CM | 100,000 | |
120 | Nguyễn Trọng Hiếu, P.8, CM | 100,000 | |
121 | Cô Sáu Trinh, P.Tân Xuyên, CM | 100,000 | |
122 | Nguyễn Thị Tiểu, P.5, CM | 100,000 | |
123 | Nguyễn Ánh Nguyệt, P.5, CM | 30,000 | |
124 | Huỳnh Hồng Em (Cái Đôi Vàm, CM) | 500,000 | |
125 | Lương Văn Đỏ, H. TVT, CM | 300,000 | |
126 | Ngô Thùy Dương, H. TVT, CM | 200,000 | |
127 | Hồ Hoàng Hớn, H. TVT, CM | 100,000 | |
128 | Lê Thị Tươi, H. TVT, CM | 100,000 | |
129 | Trần Thanh Luôn, H. TVT, CM | 100,000 | |
130 | Phan Văn Toàn, H. TVT, CM | 100,000 | |
131 | Trịnh Hán Khung,Ấp 2, Tắc Vân,CM | 50,000 | |
132 | Lê Hoàng Nam,Ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
133 | Liên Hương, Ấp 1,Tắc Vân,CM | 200,000 | |
134 | Châu Kim Thâu, Ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
135 | Huỳnh Kim Khánh, Ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
136 | Phạm Mười Một, Ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
137 | Tế Sanh Đường, Ấp 2, Tắc Vân. CM | 100,000 | |
138 | Mã Khén, Ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
139 | Shop Vui, Ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
140 | Shop Như Ý, Trần Hưng Đạo, P,5, CM | 200,000 | |
141 | Nguyễn Hồng Ngân, P.6, CM | 100,000 | |
142 | Quán ăn Hồng Diễm, Ấp 1, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
143 | Đinh Minh Lý, Ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
144 | Lâm Thị Nhi, Ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
145 | Thành Đạt, Ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
146 | Phan Văn Phụng, Ấp 3, Tắc Vân, CM | 50,000 | |
147 | Bún nước lèo Thái, Ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
148 | Nguyễn Thị Suối, Ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
149 | Huỳnh Tâm Phúc, Ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
150 | Nhà vẽ Quang Thọ, Ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
151 | Hằng(Sắc màu), P.9, CM | 200,000 | |
152 | Thu Mến, Ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
153 | Lê Ngọc Sinh, Ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
154 | VLXD Sử Thành Phú, H.TVT, CM | 500,000 | |
155 | Cao Thị Liên, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 200,000 | |
156 | Nguyễn Thị Muội, Năm Căn, Bạc Liêu | 200,000 | |
157 | Liên Thị Hen, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 200,000 | |
158 | Lê Quốc Khởi, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 200,000 | |
159 | Trần Thảo Trang, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 200,000 | |
160 | Hùng Trinh, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 200,000 | |
161 | Ngọc Thoại, Láng Tròn, Bạc Liêu | 100,000 | |
162 | Trương Thanh Triều, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 100,000 | |
163 | Phương Tánh, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 100,000 | |
164 | Dương Tuyết Hoa, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 100,000 | |
165 | Bé Tư, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 100,000 | |
166 | Như Nhã, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 100,000 | |
167 | Húa, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 100,000 | |
168 | Lâm Ngọc Thọ, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 50,000 | |
169 | Lê Ngọc Nga, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 50,000 | |
170 | Nguyễn Phương Thúy, Cây Gừa, Bạc Liêu | 500,000 | |
171 | Phan Thị Cấm, P9, CM | 100,000 | |
172 | Lý Ngọc Đào, P.9, CM | 200,000 | |
173 | Nguyễn Ngọc Yến, P.5, CM | 200,000 | |
174 | Tạp hóa Trâm Anh, P.2, CM | 200,000 | |
175 | Khưu Châu, P.1, CM | 100,000 | |
176 | Mai Thị Thu Ngân, P.9, CM | 100,000 | |
177 | Nguyễn Thị Thu Ba, P9, CM | 50,000 | |
178 | Trần Tỷ, P9, CM | 50,000 | |
179 | Trần Khiếm, P.9, CM | 100,000 | |
180 | Dương Tuyết Lê, P.6, CM | 100,000 | |
181 | Nguyễn Thị Lượm, P.7, CM | 100,000 | |
182 | Huỳnh Thanh Sang, P.7, CM | 100,000 | |
183 | La Đình Vĩnh, P.7, CM | 200,000 | |
184 | Tiên Thu Thảo, P.2, CM | 100,000 | |
185 | Shop Hải Trang, P.2, CM | 200,000 | |
186 | Trương Thị Huệ, P.6, CM | 100,000 | |
187 | Diệu Hòa, P.6, CM | 100,000 | |
188 | Hồ Thị Thương, P.6, CM | 200,000 | |
189 | Thiện Phú,P.6, CM | 100,000 | |
190 | Trần Mỹ Hạnh, P.8, CM | 100,000 | |
191 | Công Dung, P.6, CM | 200,000 | |
192 | Võ Thị Hiền, P.6, CM | 100,000 | |
193 | Trần Anh Mến, P.6, CM | 50,000 | |
194 | Huỳnh Thị Mai, P.6, CM | 50,000 | |
195 | Kim Lợi, P.2, CM | 100,000 | |
196 | Nguyễn Ngọc Lan, P.5, CM | 200,000 | |
197 | Trần Mỹ Hạnh, P.1, CM | 100,000 | |
198 | Nguyễn Bạch Huệ, P5, CM | 100,000 | |
199 | Lâm Thị Liễu Khuê, P1, CM | 100,000 | |
200 | Nguyễn Thị Năm, P.5, CM | 100,000 | |
201 | Lê Thị Nga, P5, CM | 100,000 | |
202 | Hồ Thanh Vân, P.2, CM | 100,000 | |
203 | Út Nhí, P.2, CM | 50,000 | |
204 | Lan Mực, P.2, CM | 50,000 | |
205 | Dương Bạch Yến, P.2, CM | 50,000 | |
206 | Sáu Dung, P6, CM | 200,000 | |
207 | Trịnh Ngọc Mai, P1, CM | 200,000 | |
208 | Nhã Lạc, P.7, CM | 100,000 | |
209 | Trương Mỹ Duyên, P8, CM | 100,000 | |
210 | Nguyễn Văn Hoàng, P.2, CM | 100,000 | |
211 | Lê Huỳnh Phương, P.9, CM | 50,000 | |
212 | Hồ Thị Huyền Nhu, P8, CM | 200,000 | |
213 | Nguyễn Thị Xuân Mai, P.6, CM | 100,000 | |
214 | Nguyễn Kim Thúy, P.9, CM | 100,000 | |
215 | Lý Thị Lén, P2, CM | 100,000 | |
216 | Trần Lan Chi (Vựa cá Ba Đen, P.8, CM) | 2,000,000 | |
217 | Nguyễn Thị Hưng, CM | 200,000 | |
218 | Đinh Thị Chính, P.7, CM | 200,000 | |
219 | Chị Bích Đào (Bánh Brodard) | 1,000,000 | |
220 | Nguyễn Hoàng Anh | 1,000,000 | |
221 | Chị Đào, Quận 11 | 3,000,000 | |
222 | Bà Đỗ Kiều Thu | 200,000 |