Thành phần gia đình:
- Chồng: Trần Tăng Gia – Sinh năm 1948, bị bệnh thận, bướu cổ.
- Vợ: Diệp Thị Hà – Sinh năm 1950, hiện nay hai mắt gần như mù do bị cận từ nhỏ nhưng không được khám và điều trị vì hoàn cảnh quá khó khăn.
- Con: Trần Văn Xiên – Sinh năm 1983, đi làm thuê làm mướn nhưng gần 1 năm nay không có liên lạc gì về gia đình.
- Con: Trần Như Linh – Sinh năm 1991, đã lập gia đình, hoàn cảnh cũng khó khăn không thể trợ giúp được cho gia đình.
Tình trạng gia đình:
Gia đình chú Trần Văn Gia thuộc diện hộ nghèo, trước đây cả gia đình đều đi làm thuê làm mướn nhưng vẫn không đủ ăn bởi bệnh tật luôn đeo bám mỗi thành viên trong gia đình. Cách đây gần 1 năm, người con trai thứ 3 Trần Văn Xiên là lao động chính trong gia đình đi làm thuê làm mướn rồi không thấy liên lạc về nên hoàn cảnh của gia đình lại càng khó khăn hơn. Hàng ngày gia đình chủ yếu sống bằng tình thương của họ hàng, bà con chòm xóm, với gia đình chú Gia thì những bữa cháo thay cơm đã trở nên quen thuộc.
Hiện nay sức khỏe của chú Gia rất yếu do căn bệnh thận và bướu cổ đang ở giai đoạn nặng nhưng gia đình không có điều kiện chạy chữa. Còn cô Hà vợ chú, hai mắt bị cận nặng gần như không thấy gì nhưng hàng ngày vẫn phải lần mò để nấu cơm, chăm sóc chú Gia và người con trai bị bệnh tâm thần thường xuyên đạp phá nhà cửa. Gia đình chú đang sống trong căn lợp bằng cây lá, nền đất đang xuống cấp nghiệm trọng, ngoài ra gia đình có khoảng 1 công đất nhưng bị nhiễm phèn nên không trồng trọt gì được.
Ước mơ của gia đình chú Gia là có một số tiền để gia đình có thể được đi khám, điều trị bệnh, có một số vốn chăn nuôi heo, vịt kiếm lời để trang trải cuộc sống và lợp lại mái nhà đã quá cũ nát. Rất mong nhận được sự quan tâm, chia sẻ của các nhà hảo tâm gần xa để gia đình chú Gia có thể vượt qua khó khăn, vươn lên trong cuộc sống!
Tổng số tiền gia đình nhận được: 62,450,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Gia đình cô Nguyễn Thị Hương, CM | 10,000,000 | |
2 | Cty CP SX-TM-DV Ngọc Tùng | 1,000,000 | 01 đồng hồ |
3 | Cty Du học Thái Bình Dương - Tp.HCM | 01 tivi Samsung 21 inch | |
4 | Sư cô Diệu Lạc (Chùa Phật Tổ, CM) | 300,000 | |
5 | Sư cô Huệ Thọ (Chùa Kim Sơn, CM) | 200,000 | |
6 | Sư cô Diệu Trang (Chùa Phật Tổ, CM) | 100,000 | |
7 | Mã Thái, P.2, CM | 200,000 | |
8 | Tiệm Vĩnh Tín, P.2, CM | 200,000 | |
9 | Mã Thị Hương, P.2, CM | 200,000 | |
10 | Tiết Bích Châu, CM | 200,000 | |
11 | Ngô Xíu Lái, P.9, CM | 100,000 | |
12 | Ngô Xíu Ên, P.9,CM | 100,000 | |
13 | Quách Ngọc Bích, P.9, CM | 100,000 | |
14 | Tiệm vàng Trường Vinh, P.2, CM | 500,000 | |
15 | Trang trí nội thất Bình Nguyên, P.1, CM | 400,000 | |
16 | Chị Hạnh Mai, CM | 500,000 | |
17 | Nguyễn Kim Hoàng, CM | 50,000 | |
18 | Đỗ Thị Kim Thanh, CM | 50,000 | |
19 | Nguyễn Thị Vân, CM | 100,000 | |
20 | Tăng Thị Thu, CM | 100,000 | |
21 | Lê Thị Đài, CM | 50,000 | |
22 | Lê Thị Thúy, CM | 100,000 | |
23 | Nguyễn Thị Giàu, CM | 100,000 | |
24 | Ngô Hồng Huệ, CM | 100,000 | |
25 | Đinh Thúy Hoa,CM | 100,000 | |
26 | Kim Lợi, H.TVT, CM | 300,000 | |
27 | Hồng Ấm, H. TVT, CM | 300,000 | |
28 | Trần Ngọc San, P.2, CM | 200,000 | |
29 | Hồng Ký (Hủ tiếu năm gian) | 100,000 | |
30 | Ba Thắng Út Em, P.7, CM | 200,000 | |
31 | Nguyễn Trọng Hiếu | 50,000 | |
32 | Nguyễn Kim Tiền, CM | 100,000 | |
33 | Chị Thu, P.9, CM | 200,000 | |
34 | Chị Phước, P.7, CM | 200,000 | |
35 | Huệ, P.1, CM | 200,000 | |
36 | Cô Tốt, P.8,CM | 100,000 | |
37 | Cô Hài (Rạch gốc) | 100,000 | |
38 | Cậu Nghi (Rạch gốc) | 100,000 | |
39 | Cô Hoa (Lâm Trường 184) | 100,000 | |
40 | Cô Lệ Dân (Việt kiều Mĩ) | 500,000 | |
41 | Cô Thanh Hiền (Việt kiều Mĩ) | 500,000 | |
42 | Ông Lý Xiêm, P.2, CM | 200,000 | |
43 | Tiệm lưới Lúi, P.2, CM | 200,000 | |
44 | Lâm Thuận Nghĩa, P.2, CM | 100,000 | |
45 | Cơ sở Hoàng Bắc, xã Khánh An, H. U Minh | 200,000 | |
46 | Lý Hoài Bắc, P.2, CM | 100,000 | |
47 | Thái Văn Xía, P.2, CM | 100,000 | |
48 | Lê Thị Cúc, P.2, CM | 100,000 | |
49 | Cô Lệ, P.4, CM | 100,000 | |
50 | Cô Tám Phong, P.9, CM | 100,000 | |
51 | Cô Tư Hoa, P.6, CM | 100,000 | |
52 | Tiệm vàng Trung Hiếu, P.2, CM | 100,000 | |
53 | Quán cơm phần 336, P.9, CM | 200,000 | |
54 | Cô Mỹ Triều Hưng, P2, CM | 100,000 | |
55 | Cô Mùi, P.9, CM | 100,000 | |
56 | Chú Nghĩa (Chợ Thủ) | 100,000 | |
57 | Cô Ngọc Truyền (Ông Trang) | 100,000 | |
58 | Vựa gạo Vạn Thành, P.8,CM | 500,000 | |
59 | Cô Hai Huê (Tân Lộc) | 100,000 | |
60 | Cô Mân Hiền Đức, P.2, CM | 500,000 | |
61 | Bà Lý Thị Bưng, P.4, CM | 100,000 | |
62 | Cô Lưỡng, P.7, CM | 200,000 | |
63 | Cô Tánh Phương Lan, P.5, CM | 300,000 | |
64 | Cô Bảy Thanh, P.5, CM | 100,000 | |
65 | Cô Thanh Ngân, P.6, CM | 200,000 | |
66 | Ông Tiêu Văn Xía, P.9, CM | 200,000 | |
67 | David Singh, USA | 100,000 | |
68 | Dennis Singh, USA | 100,000 | |
69 | Cô Tư Tây Đô, P.2,CM | 100,000 | |
70 | Ông Năm Cao, P.4, CM | 100,000 | |
71 | Đinh Thị Chính, P.7, CM | 100,000 | |
72 | Cô Mỹ và Thanh, P.8, CM | 200,000 | |
73 | Cô Sơn Liễu, P.5, CM | 200,000 | |
74 | Cô Vu Khải Hòa, P.5, CM | 200,000 | |
75 | Vựa Tôm khô Thành Chinh, CM | 200,000 | |
76 | Cô Hường Tổng, P.1, CM | 50,000 | |
77 | Cô Khuê, P.4, CM | 50,000 | |
78 | Cô Huệ, P.6, CM | 100,000 | |
79 | Tiệm máy Chiêu Phát, P.2, CM | 200,000 | |
80 | Cô Trọng Sĩ, P.2, CM | 200,000 | |
81 | Cô Trần Xí Muối, P.9, CM | 1,920,000 | |
82 | Cô Nuôi, P.8, CM | 100,000 | |
83 | Cô Pha, P.8, CM | 200,000 | |
84 | Cô Năm, P.8, CM | 100,000 | |
85 | Lư Mỹ Nga, P.9, CM | 100,000 | |
86 | Ngô Văn Húng, P.9, CM | 100,000 | |
87 | Lâm Thúy Nguyệt, P.9, CM | 100,000 | |
88 | Nguyễn Thanh Hà, P.7, CM | 500,000 | |
89 | Phạm Thị Nga, P.8, CM | 100,000 | |
90 | Shop Hải Trang, P.2, CM | 200,000 | |
91 | Đỗ Thị Ánh Hoa, P.5, CM | 300,000 | |
92 | Lý Ngọc Đào, CM | 200,000 | |
93 | Lê Thi Sương, P.9, CM | 50,000 | |
94 | Chơn Nhã Lạc, P.7, CM | 100,000 | |
95 | Diệu Hòa, CM | 200,000 | |
96 | Diệu Liên, CM | 100,000 | |
97 | Tâm Hòa, CM | 200,000 | |
98 | Tâm Đắt, CM | 50,000 | |
99 | Tâm Khỏe, CM | 200,000 | |
100 | Trần Kiều Trinh, CM | 100,000 | |
101 | Trần Kiều Yến, CM | 100,000 | |
102 | Trần Hải Đằng, CM | 100,000 | |
103 | Tâm Cần, CM | 200,000 | |
104 | Võ Thị Tánh, CM | 50,000 | |
105 | Trần Ảnh Minh, CM | 50,000 | |
106 | Võ Phước Tài, CM | 50,000 | |
107 | Trần Diễm Huỳnh, CM | 50,000 | |
108 | Trần Minh Nguyện, CM | 50,000 | |
109 | Phạm Tuyết Mai, CM | 100,000 | |
110 | Huỳnh Kim Mai, CM | 50,000 | |
111 | Trần Lan Chi, P.7, CM | 1,800,000 | |
112 | Trần Tỷ, P.9, CM | 50,000 | |
113 | Diễm (An Xuyên) | 100,000 | |
114 | Quách Ngọc Diệp, P.2, CM | 100,000 | |
115 | Liêu Thu Vân, P.2, CM | 100,000 | |
116 | Dương Quốc Bình, P.2, CM | 100,000 | |
117 | Gia đình bác sỹ Hoàng Dương, P.6, CM | 500,000 | |
118 | Nguyễn Văn Hoàng, CM | 100,000 | |
119 | Nguyễn Ngọc Quốc, P.8, CM | 50,000 | |
120 | Trần Thị Hoa, P.4, CM | 200,000 | |
121 | Mai Thị Thu Ngân, P.9, CM | 100,000 | |
122 | Nguyễn Thị Thu Ba, P.9, CM | 50,000 | |
123 | Hồ Thị Huyền Như. P.8, CM | 200,000 | |
124 | Nguyễn Ngọc Lan, P.5, CM | 200,000 | |
125 | Nguyễn Bạch Huệ, P.5, CM | 100,000 | |
126 | Trần Mỹ Hạnh, P.1, CM | 100,000 | |
127 | Trịnh Ngọc Mai, P.1, CM | 200,000 | |
128 | Sáu Dung, P.6, CM | 200,000 | |
129 | Trương Mỹ Duyên, P.8, CM | 100,000 | |
130 | Quảng Điều, P.2, CM | 100,000 | |
131 | Trần Mỹ Duyên, Bạc Liêu | 200,000 | |
132 | Nguyễn Kiều Mai (Phú Tân) | 200,000 | |
133 | Võ Kim Luận, P.9, CM | 100,000 | |
134 | Nguyễn Thị Huệ, CM | 100,000 | |
135 | Trần Mỹ Hòa, CM | 100,000 | |
136 | Nhâm Phú Linh, CM | 200,000 | |
137 | Phan Thị Cấm, CM | 100,000 | |
138 | Thoa và Thủy, P.8, CM | 200,000 | |
139 | Quách Thu Hồng, P.8, CM | 500,000 | |
140 | Đoái Kim Phượng, P.8, CM | 500,000 | |
141 | Nguyễn Thị Ơn, P.8, CM | 500,000 | |
142 | Trần Hồng Thắm, P.6, CM | 500,000 | |
143 | Trương Ngọc Hoa, P.8, CM | 200,000 | |
144 | Nguyễn Thị Cẩm Màu, P.1, CM | 200,000 | |
145 | Trương Thúy Như Ý, P.5, CM | 100,000 | |
146 | Khổng Minh Đào, P.8, CM | 500,000 | |
147 | Tiệm vàng Đặng Tổng (Chợ Rau Dừa, Cái Nước) | 500,000 | |
148 | Tiệm vàng Trung Kiên, Trần Văn Thời, CM | 1,000,000 | |
149 | Tiệm vàng Quốc Khởi, Trần Văn Thời, CM | 500,000 | |
150 | Vựa gạo Vạn Thành (Chợ Rau Dừa, Cái Nước) | 500,000 | |
151 | DN Tư nhân Hoàng Oanh (Chợ Rau Dừa, Cái Nước) | 500,000 | |
152 | Cơ sở Thành Hóa, CM | 1,000,000 | |
153 | Trương Thuyên Vinh, CM | 500,000 | |
154 | Xe Giáp Diệp, CM | 1,000,000 | |
155 | Xe Hòa Thuận | 500,000 | |
156 | Trịnh Hán Khung, ấp 2, Tắc Vân, CM | 50,000 | |
157 | Lê Hoàng Nam, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
158 | Liên Hương, ấp 1, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
159 | Châu Kim Thâu, ấp 1, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
160 | Thái Kim Huê, ấp 2, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
161 | Trần Anh Duy, P.6, CM | 300,000 | |
162 | Lê Thị Lan (Cô Vui), Tắc Vân, CM | 100,000 | |
163 | Phùng Kim Tuyến, P.7, CM | 500,000 | |
164 | Ngô Thúy Kiều, ấp 3, Tắc Vân, CM | 500,000 | |
165 | Huỳnh Kim Khánh, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
166 | Phạm Mười Một, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
167 | Tế Sanh Đường, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
168 | Mã Khén, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
169 | Trần Thị Hữu, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
170 | Lê Thị Dung, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
171 | Nguyễn Hồng Ngân, P.6, CM | 100,000 | |
172 | Quán ăn Hồng Diễm, ấp 1, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
173 | Lâm Thị Nhi, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
174 | Thành Đạt, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
175 | Đức Lợi, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
176 | Phước Tài, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
177 | Phan Văn Phụng, ấp 3, Tăc Vân, CM | 50,000 | |
178 | Nguyễn Thị Suối, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
179 | Trần Như Nguyệt, P.8, CM | 200,000 | |
180 | Nhà vẽ Quang Thọ, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
181 | Hằng (Tiệm Nail Sắc Màu), P.9, CM | 200,000 | |
182 | Trần Mỹ Húng, Cống Chùa, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
183 | Mến Chu, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
184 | Đào Thị Lệ, ấp 2, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
185 | Ngụy Hương, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
186 | Quách Hồng Ngân, Cần Thơ | 200,000 | |
187 | Nguyễn Kim Cương, Cống chùa, Tắc Vân , CM | 200,000 | |
188 | Huỳnh Tâm Phúc, CM | 100,000 | |
189 | Ngô Thị Ánh, ấp 2, Tấc Vân, CM | 100,000 | |
190 | Lê Ngọc Sinh, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
191 | Lê Quốc Khởi, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 200,000 | |
192 | Lâm Văn Hùng, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 200,000 | |
193 | Lâm Thị Hen, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 200,000 | |
194 | Cao Thị Liên, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 200,000 | |
195 | Trần Thị Thảo Trang, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 200,000 | |
196 | Trần Yến Ngọc, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 200,000 | |
197 | Nguyễn Văn Hải, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 200,000 | |
198 | Ngô Mỹ Liên, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 100,000 | |
199 | Lâm Văn Thắng, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 100,000 | |
200 | Lê Quốc Việt, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 100,000 | |
201 | Dương Tuyết Hoa, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 100,000 | |
202 | Bé Tư, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 100,000 | |
203 | Trương Ngọc Phấn, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 100,000 | |
204 | Tiêu Xuân Đào, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 100,000 | |
205 | Ngọc Thoại, Láng Tròn, Bạc Liêu | 100,000 | |
206 | Lương Kim Em, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 100,000 | |
207 | Nguyễn Văn Trung, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 100,000 | |
208 | Thiện Nhân, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 50,000 | |
209 | Diệu Hiếu, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 10,000 | |
210 | Diệu Như, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 20,000 | |
211 | Như Nhã, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 200,000 | |
212 | Trương Cẩm Tú, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 100,000 | |
213 | Ngọc Kính, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 200,000 | |
214 | Nguyễn Phương Thúy, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 1,000,000 | |
215 | Ngọc Huy, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 200,000 | |
216 | Trần Mai Phương, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 100,000 | |
217 | Huỳnh Ngọc Dũng, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 200,000 | |
218 | Lâm Ngọc Thọ, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 50,000 | |
219 | Lý Mỹ Hiền, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 100,000 | |
220 | Trần Cẩm Tú, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 200,000 | |
221 | La Thị Đinh, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 200,000 | |
222 | Trần Lệ Thúy, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 200,000 | |
223 | Chị Liên, P.9, CM | 100,000 | |
224 | Chị Tuyết Hằng, P.5, CM | 100,000 | |
225 | Chị Tuyết Lệ, P.8, CM | 200,000 | |
226 | Chị Kim Hoa, P.2, CM | 100,000 | |
227 | Hồ Hoàng Hớn, CM | 100,000 | |
228 | Trần Thanh Luông, CM | 100,000 | |
229 | Mỹ Hạnh (U Minh) | 50,000 | |
230 | Cao Văn Chuối (Khánh Bình Đông) | 100,000 | |
231 | Sư cô trụ trì Thành Linh, Tắc Vân, CM | 500,000 | |
232 | Nguyễn Ngọc Huệ, Cái Nước, CM | 1,100,000 | |
233 | Một nhà hảo tâm | 200,000 | |
234 | Ca sỹ Ngô Khả Tú | 1,500,000 | |
235 | Ca sỹ Việt My, TP.HCM | 1,000,000 | |
236 | Luật sư Lâm Hồng Cẩm, Tp.HCM | 200,000 | |
237 | Bạn đọc Báo NLD | 200,000 | |
238 | Chị Nguyễn Hoàng Anh | 1,000,000 | |
239 | Chị Phương Thảo | 100,000 | |
240 | Chị Liên, P.9, CM | 100,000 | |
241 | Chị Yến (Khách sạn Ngọc Trân, Kiên Giang) | 200,000 | |
242 | Lưu Thu Vân, P.2, CM | 100,000 | |
243 | Chị Diễm (An Xuyên, CM) | 100,000 | |
244 | Chị Nguyễn Thị Hương | 100,000 |