- Cha: Thạch Cường (Người dân tộc Khơme) – Sinh năm 1968.
- Vợ: Nguyễn Thị Hạnh – Sinh năm 1968, trước đây chị cũng đi làm thuê làm mướn nhưng từ tháng 9/2009 chị nghỉ ở nhà để chăm sóc chồng và con bị bệnh.
- Con: Thạch Kiều – Sinh năm 1987, hiện đang đi làm ở Bình Dương.
- Con Thạch Thị Oanh – Sinh năm 1990, đã lập gia đình.
- Con: Thạch Kiều Diễm – Sinh năm 1993, bị bệnh thần kinh bẩm sinh.
Tình trạng gia đình:
Anh Thạch Cường là người dân tộc Khơme, rất chăm chỉ làm ăn để lo cho vợ và hai con trong đó có em Thạch Kiều Diễm bị bệnh thần kinh bẩm sinh. Tháng 9 năm 2009, trong một lần đi làm thuê tại Tiền Giang anh không may bị tai nạn giao thông gây đa chấn thương, dập não. Gia đình đã đưa anh đi chạy chữa ở nhiều nơi, tốn rất nhiều chi phí nhưng đến nay di chứng để lại là tay anh bị co rút, chân yếu đi đứng không bình thường, khả năng lao động giảm sút rất nhiều. Từ đó chị Nguyễn Thị Hạnh, vợ anh phải nghỉ công việc làm thuê làm mướn để ở nhà chăm sóc chồng và con bị bệnh.
Tất cả chi phí sinh hoạt của gia đình đều trông vào số tiền 1,000,000 đồng/ tháng do em Thạch Kiều đi làm thuê ở Bình Dương gửi về và số tiền trợ cấp an sinh xã hội 170,000 đồng/tháng, ngoài ra gia đình không còn nguồn thu nhập nào khác.
Hiện nay gia đình đang sống trong căn nhà có diện tích 35 m2, lợp tôn được xây dựng theo chương trình 134 của nhà nước, nhưng hiện nay cũng đã xuống cấp. Gia đình anh có khoảng 1 công đất ruộng, nhưng đây là đất gò lại nhiễm phèn nên không thể làm vuông tôm hay trồng trọt được.
Ứơc mơ của gia đình anh Cường là có 1 số vốn để chăn nuôi, và anh được tiếp tục điều trị bệnh để gia đình anh có thể vượt qua những khó khăn, ổn định cuộc sống. Rất mong nhận được sự quan tâm, trợ giúp của các nhà hảo tâm gần xa!
Tổng số tiền gia đình nhận được: 55,100,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Vựa Tôm khô Thành Chinh - CM | 10,000,000 | |
2 | Cty Cổ phần SX-TM-DV Ngọc Tùng | 1,000,000 | 1 đồng hồ |
3 | Hội Chữ Thập Đỏ tỉnh Cà Mau | 500,000 | |
4 | Hội Phụ nữ tỉnh Cà Mau | 1 món quà | |
5 | UBND Xã Tân Lộc Bắc, H. Thới Bình, CM | 200,000 | |
6 | Bếp ga So Ho, TP. HCM | 1 bếp ga | |
7 | Chị Lisa Nguyễn (Việt kiều Mĩ) | 4,100,000 | |
8 | Chị Nguyễn Trúc Mai (Việt kiều Mĩ) | 4,100,000 | |
9 | Tiệm Vàng Trung Kiên, H. Trần Văn Thời, CM | 500,000 | |
10 | Tiệm vàng Trương Quốc Khởi, H. Trần Văn Thời, CM | 1,000,000 | |
11 | Luật sư Lâm Hồng Cẩm, TP.HCM | 200,000 | |
12 | Lý Thị Trọng, CM | 200,000 | |
13 | Chị Nguyễn Thị Hoa, CM | 500,000 | |
14 | Lê Hồng Ấm, H. Trần Văn Thời, CM | 200,000 | 1 món quà |
15 | Gia đình Phật tử Tân Thành, CM | 500,000 | |
16 | Bé Trương Ánh Linh, H. Trần Văn Thời, CM | 50,000 | |
17 | Bé Trương Yến Linh, H. Trần Văn Thời, CM | 50,000 | |
18 | Sư cô Diệu Lạc (Chùa Phật Tổ, CM) | 300,000 | |
19 | Sư cô Huệ Thọ (Chùa Phật Tổ, CM) | 200,000 | |
20 | Ni cô Diệu Trang (Chùa Phật Tổ) | 100,000 | |
21 | Lâm Mỹ Liên, P.2, CM | 500,000 | |
22 | Vương Lệ Anh (Việt kiều Canada) | 500,000 | |
23 | Giang Viễn Tân, P.2, CM | 200,000 | |
24 | Mã Thái, P.2, CM | 200,000 | |
25 | Quách Tường Vi (Úc Châu) | 100,000 | |
26 | Mã Thị Hương, P.2, CM | 200,000 | |
27 | Quách Ngọc Bích, P.9, CM | 100,000 | |
28 | Tiết Bích Châu, P.9, CM | 200,000 | |
29 | Cô Phượng (Lò Bánh mỳ, P.4, CM) | 100,000 | |
30 | Chương Trọng Nhân, P.8, CM | 500,000 | |
31 | Trang trí nội thất Bình Nguyên, P.1, CM | 400,000 | |
32 | Tiệm vàng Trường Vinh, P.2, CM | 500,000 | |
33 | Shop Đăng Vi, CM | 200,000 | |
34 | Nguyễn Thị Tiến (Đạo tràng pháp hoa) | 100,000 | |
35 | Phan Thảo Anh, P.9, CM | 500,000 | |
36 | Đoan Hoàng Nam, P.5, CM | 200,000 | |
37 | Nguyễn Thu Hương, P.6, CM | 100,000 | |
38 | Lê Thị Liễu, P.6, CM | 200,000 | |
39 | Lê Thị Ngân, P.5, CM | 100,000 | |
40 | Phạm Thị Mới (Sông Đốc) | 100,000 | |
41 | Giang Thị Ba (Sông Đốc) | 200,000 | |
42 | Nguyễn Thị Lan (Sông Đốc) | 100,000 | |
43 | Lê Bé Tám, H. Cái Nước | 500,000 | |
44 | Nguyễn Thanh Hải, CM | 500,000 | |
45 | Nguyễn Thị Diễm Trang, P.8, CM | 100,000 | |
46 | Huỳnh Thị Phước, P.8, CM | 100,000 | |
47 | Lữ Yến Bình, Cầu số 3, H. Thới Bình | 100,000 | |
48 | Nguyễn Thị Thu, Cầu số 3, H. Thới Bình | 100,000 | |
49 | Trần Phương Lan, CM | 100,000 | |
50 | Cô Lệ Dân (Việt kiều Mĩ) | 500,000 | |
51 | Cô Thanh Hiền (Việt kiều Mĩ) | 500,000 | |
52 | Chú Bắc Minh Hà, CM | 200,000 | |
53 | Tiệm lưới Lúi, P.2, CM | 200,000 | |
54 | Lâm Thuận Nghĩa, P.2, CM | 100,000 | |
55 | Ông Lý Xiêm, P.2, CM | 200,000 | |
56 | Lý Hoài Bắc, P.2, CM | 100,000 | |
57 | Thái Văn Xía, P.2, CM | 100,000 | |
58 | Cô Cúc, P.2, CM | 100,000 | |
59 | Cô Lệ, P.4, CM | 100,000 | |
60 | Cô Tám Phong, P.9, CM | 100,000 | |
61 | Cô Tư Hoa, P.6, CM | 100,000 | |
62 | Ông Tư Đực, P.7, CM | 500,000 | |
63 | Tiệm vàng Trung Hiếu, P.2, CM | 100,000 | |
64 | Cô Thảo, P.4, CM | 200,000 | |
65 | Quán cơm phần 336, P.9, CM | 200,000 | |
66 | Cô Ngọc Truyền (Ông Trang) | 100,000 | |
67 | Chú Nghĩa (Chợ Thủ) | 100,000 | |
68 | Cô Mùi, P.9, CM | 100,000 | |
69 | Cô Mỹ Triều Hưng, P2, CM | 100,000 | |
70 | Tiêu Kim Xía, P.9, CM | 200,000 | |
71 | Tiêu Khâm Vĩnh (Việt kiều Mĩ) | 200,000 | |
72 | Cô Tánh Phương Lan, P.5, CM | 300,000 | |
73 | Cô Cẩm Hường, P.1, CM | 50,000 | |
74 | Cô Tư Tây Đô, P.2,CM | 50,000 | |
75 | Cô Hai Nguyệt, P.7, CM | 100,000 | |
76 | Cô Lưỡng, P.7, CM | 200,000 | |
77 | Cô Hường Tổng, P.1, CM | 100,000 | |
78 | Cô Tố Nguyên, P.6, CM | 50,000 | |
79 | Cô Thanh Ngân, P.6, CM | 100,000 | |
80 | Cô Bạch Yến (Hộ phòng) | 200,000 | |
81 | Cô Phi Phụng (Hộ phòng) | 100,000 | |
82 | Chú Hải (Hộ Phòng) | 100,000 | |
83 | Cô Liên (Hộ phòng) | 200,000 | |
84 | Cô Yến Ngọc (Hộ phòng) | 100,000 | |
85 | Cô Úc (Hộ phòng) | 100,000 | |
86 | Cô Như Nhã (Hộ phòng) | 100,000 | |
87 | Cô Dịu Thảo (Hộ phòng) | 100,000 | |
88 | Chú Hùng (Hộ phòng) | 200,000 | |
89 | Cô Hứa Mỹ Hương, P.5, CM | 100,000 | |
90 | Cơ sở Nhôm - Sắt - Inox Thống Nhất, P.5, CM | 500,000 | |
91 | Cô Mỹ Liên, P.9,CM | 100,000 | |
92 | Cô Lâm Xuân Đào, P.5, CM | 100,000 | |
93 | Chú Huynh, P.9, CM | 100,000 | |
94 | Cô Nuôi, P.8, CM | 100,000 | |
95 | Chú Nghi (Rạch gốc) | 100,000 | |
96 | Cô Hài (Rạch gốc) | 100,000 | |
97 | Chú Tùng (Lâm trường 184) | 100,000 | |
98 | Chú Xuân, P.8, CM | 100,000 | |
99 | Cô Ngoan, P.8, CM | 100,000 | |
100 | Cô Đào, P.8, CM | 100,000 | |
101 | Cô Năm, P.8, CM | 100,000 | |
102 | Cô Hết, P.8, CM | 100,000 | |
103 | Cô Mỹ Hạnh, ấp 8, H. U Minh | 200,000 | |
104 | Phùng Thị Nguyệt, P.6, CM | 1,000,000 | |
105 | Nguyễn Ngọc Lan, P.5, CM | 500,000 | |
106 | Quách Ngọc Diệp, P.2, CM | 100,000 | |
107 | Quách Quế Nga, P.2, CM | 100,000 | |
108 | Dương Tú Như, P.2, CM | 100,000 | |
109 | Nguyễn Thị Kiếm, P.2, CM | 100,000 | |
110 | Lê Duy Nam, P.6, CM | 500,000 | |
111 | Nhâm Phú Linh, P.2,CM | 100,000 | |
112 | Hải Trang, P.2, CM | 200,000 | |
113 | Lý Ngọc Liên, P.1, CM | 100,000 | |
114 | Khưu Chú, P.1, CM | 100,000 | |
115 | Quách Tú Nguyệt, CM | 100,000 | |
116 | Sư cô Giác, CM | 100,000 | |
117 | Cô Bảy Sơn, P.9, CM | 300,000 | |
118 | Huỳnh Ngọc Thời, P.9, CM | 100,000 | |
119 | Huỳnh Thị Diệu, CM | 200,000 | |
120 | Nguyễn Thị Mỹ Lệ, P.5, CM | 100,000 | |
121 | Đỗ Thị Anh Hòa, P.2, CM | 100,000 | |
122 | Trịnh Ngọc Mai, CM | 200,000 | |
123 | Lê Huỳnh Như, CM | 100,000 | |
124 | Hoàng Minh Nhựt, CM | 100,000 | |
125 | Nguyễn Bạch Huệ, P.5, CM | 100,000 | |
126 | Trần Mỹ Hạnh, CM | 100,000 | |
127 | Thanh và Công, P.5, CM | 100,000 | |
128 | Chị Loan, CM | 50,000 | |
129 | Nguyễn Thị Huệ, CM | 100,000 | |
130 | Hứa Vinh Quang, CM | 100,000 | |
131 | Lê Thị Việt Nga, CM | 100,000 | |
132 | Mai Thị Thu Ngân, P.9, CM | 50,000 | |
133 | Võ Thị Phương Thúy, P.9, CM | 50,000 | |
134 | Trang Ngọc Hy, P.2, CM | 200,000 | |
135 | Trần Hồng San, P.2, CM | 200,000 | |
136 | Trương Thị Tùng, H. Cái Nước, CM | 100,000 | |
137 | Mai Nguyệt, CM | 200,000 | |
138 | Nguyễn Thị Miền, P.1, CM | 100,000 | |
139 | An Mãn, P.4, CM | 100,000 | |
140 | Nguyễn Thị Hương, P.1, CM | 400,000 | |
141 | Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, P.9, CM | 100,000 | |
142 | Lâm Tuyết Mai, P.1, CM | 50,000 | |
143 | Dương Kim Liên, CM | 200,000 | |
144 | Nguyễn Kim Tiền, CM | 50,000 | |
145 | Tô Thị Mười, H. Cái Nước, CM | 100,000 | |
146 | Tô Thị Loan, H. Cái Nước, CM | 100,000 | |
147 | Cô Sáu Trinh, P.Tân Xuyên, CM | 200,000 | |
148 | Thái Lâm Minh Hà, CM | 200,000 | |
149 | Nguyễn Thị Viện, Xã Đất Mới, Năm Căn, CM | 100,000 | |
150 | Võ Hồng Đào (Cái Keo) | 200,000 | |
151 | Trần Sáu Thuộc (Cái Keo) | 100,000 | |
152 | Nguyễn Lệ Ly (Cái Keo) | 200,000 | |
153 | Chị Hữu Phước (Cái Keo) | 200,000 | |
154 | Bảy Vân, H. Cái Nước, CM | 100,000 | |
155 | Nguyễn Thị Lệ (Thanh Tùng, CM) | 100,000 | |
156 | Nguyễn Thị Ca, H. Năm Căn, CM | 200,000 | |
157 | Trịnh Hán Khung, ấp 2, Tắc Vân, CM | 50,000 | |
158 | Lê Hoàng Nam, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
159 | Liên Hương, ấp 1, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
160 | Châu Kim Thâu, ấp 1, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
161 | Thái Kim Huê, ấp 2, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
162 | Trần Anh Duy, P.6, CM | 300,000 | |
163 | Lê Thị Lan (Cô Vui), Tắc Vân, CM | 200,000 | |
164 | Phùng Kim Tuyến, P.7, CM | 500,000 | |
165 | Ngô Thúy Kiều, ấp 3, Tắc Vân, CM | 500,000 | |
166 | Hằng (Tiệm Nail Sắc Màu), P.9, CM | 400,000 | |
167 | Tế Sanh Đường, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
168 | Lâm Thị Nhi, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
169 | Mã Khén, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
170 | Lê Thị Vân, P.6, CM | 100,000 | |
171 | Nguyễn Hồng Ngân, P.6, CM | 200,000 | |
172 | Trần Kim Húng, Cống chùa, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
173 | Trần Mỹ Chu, ấp 2, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
174 | Quán ăn Hồng Diễm, ấp 1, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
175 | Thành Đạt, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
176 | Phước Tài, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
177 | Đức Lợi, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
178 | Ngụy Hương, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
179 | Nguyễn Thị Suối, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
180 | Du Thùy Trang, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
181 | Hồ Thị Mận, ấp Xóm mới, Nhàn Dân, CM | 100,000 | |
182 | Quang Thọ - (Tiệm vẽ) ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
183 | Phan Văn Phụng, ấp 3, Tăc Vân, CM | 50,000 | |
184 | Cao Văn Huyền, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
185 | Bùi Việt Nga, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
186 | Nguyễn Châu Xuân Sang, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
187 | Cô Đỗ Thanh Thúy, Bình Thạnh, TP.HCM | 500,000 | |
188 | Anh Nguyễn Quốc Cường, Quận 6, TP.HCM | 500,000 | |
189 | Cô Đào Thị Thanh, 2/3 Nơ Trang Long Bình Thạnh TP.HCM | 200,000 | |
190 | Huỳnh Thị Kim Liên | 300,000 | |
191 | Chị Phạm Thị Hường - Cty Cát Nguyên, TP.HCM | 300,000 | |
192 | Chị Mai Anh - Công ty Kim Vạn Lợi, TP.HCM | 200,000 | |
193 | Thọ (0987 482 240) | 400,000 | |
194 | Hồng Khanh (0902 873 033) | 400,000 |