Thành phần gia đình:
- Mẹ: Nguyễn Kim Bạc, sinh năm 1951 – Nghề nghiệp: làm các loại bánh đi bán dạo.
- Con: Dương Mỹ Liền, sinh năm 1970, mắc nhiều chứng bệnh như: suy tim, bội nhiễm phổi, loét dạ dày, bướu cổ …
- Cháu (con chị Liền): Nguyễn Minh Tiền, sinh năm 1994 – Nghề nghiệp: Làm thuê tại lò bánh mì với thu nhập khoảng 600 ngàn/ tháng.
Tình trạng gia đình:
Từ năm 2005 chị Liền mắc nhiều chứng bệnh như: suy tim độ 3, viêm phế quản, bội nhiễm phổi, bướu cổ, hạ huyết áp, loét dạ dày đến nay sức khỏe của chị rất yếu, mất khả năng lao động. Cũng từ khi chị phát bệnh chồng chị đã bỏ chị và đứa con nhỏ là em Nguyễn Minh Tiền mà đi đến nay không về. Chỗ ở của hai mẹ con chị là căn chòi dột nát, ẩm thấp.
Gần đây do sức khỏe của chị Liền ngày càng yếu, em Tiền con chị phải lên huyện làm thuê 1 tuần mới về 1 lần, nên cô Bạc mẹ chị đã đưa chị về ở gần để tiện chăm sóc. Hiện nay, chị đang sống trong căn nhà khoảng 15m2, nền đất đã xuống cấp.
Hàng ngày cô Bạc dậy từ lúc 4h sáng chiên khoai, làm bánh gánh đi khắp xóm bán nhưng thu nhập rất bấp bênh bởi sức khỏe của cô cũng yếu không đi xa được. Em Tiền con chị Liền đã phải nghỉ học, đi làm thuê tại lò bánh mì với tiền công khoảng 600 ngàn đồng/ tháng để lo thuốc thang cho mẹ.
Cuộc sống của gia đình chị Liền hiện nay hết sức khó khăn, ước mơ của chị là có điều kiện để điều trị bệnh và có một số vốn để chăn nuôi, trồng trọt cải thiện
Tổng số tiền gia đình nhận được: 58,150,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Gia đình bà Dương Thị Thủy - Cơ sở Thành Hóa, CM | 10,000,000 | |
2 | Hội Chữ Thập Đỏ tỉnh Cà Mau | 500,000 | |
3 | Hội Chữ Thập Đỏ huyện Đầm Dơi, CM | 500,000 | |
4 | Tiệm vàng Quốc Khởi, H.TVT, CM | 1,000,000 | |
5 | Tiệm vàng Trung Kiên, H.TVT, CM | 500,000 | |
6 | Cty San lấp mặt bằng Tân Nguyên, H.TVT, CM | 1,000,000 | |
7 | Luật sư Lâm Hồng Cẩm, TP.HCM | 500,000 | |
8 | Chị Nguyệt Hằng, TP.HCM | 500,000 | |
9 | Bếp ga SoHo | 1 bếp ga | |
10 | Chị Hạnh Mai, CM | 500,000 | |
11 | Châu Kim Nở - Cty Đại Nghĩa, P.8, CM | 1,000,000 | |
12 | Cao Quốc Phong, P.5, CM | 1,000,000 | |
13 | Nguyễn Thị Ơn, P.8, CM | 500,000 | |
14 | Lê Thị Liễu, P.6, CM | 200,000 | |
15 | Đoàn Hoàng Nam, P.5, CM | 200,000 | |
16 | Trương Ngọc Hoa, P.8, CM | 200,000 | |
17 | Nguyễn Thu Thủy, P.8, CM | 200,000 | |
18 | Quách Kim Vũ. P.8, CM | 100,000 | |
19 | Nguyễn Văn Phỉ, P.7, CM | 100,000 | |
20 | Lệ Tiến, Khóm 5, Sông Đốc | 100,000 | |
21 | Hùng Hậu, Khóm 4, Sông Đốc | 100,000 | |
22 | Tư Đạm, Khóm 4, Sông Đốc | 100,000 | |
23 | Chín Nghĩa, ấp Xẻo Quao | 200,000 | |
24 | Nguyễn Ánh Nguyệt, P.5, CM | 50,000 | |
25 | Trần Thị Liễu, P.5, CM | 100,000 | |
26 | Ông Minh Châu, P.5, CM | 100,000 | |
27 | Huỳnh Thị Phước, CM | 100,000 | |
28 | Sư cô Diệu Lạc (Chùa Phật Tổ, CM) | 300,000 | |
29 | Sư cô Huệ Phúc | 200,000 | |
30 | Sư cô Huệ Thọ | 200,000 | |
31 | Sư cô Huệ Trang | 100,000 | |
32 | Huỳnh Quốc Hải | 500,000 | |
33 | Lâm Đức Cường | 100,000 | |
34 | Trần Thị Tuyết, P.9, CM | 100,000 | |
35 | Ngô Tuấn Mậu | 200,000 | |
36 | Tô Khánh Tỷ, P.2, CM | 200,000 | |
37 | Nguyễn Vĩnh Nguyên, P.8, CM | 200,000 | |
38 | Diệu Hạnh | 100,000 | |
39 | Giang Vĩnh Tâm | 200,000 | |
40 | Phượng (Lò bánh mỳ) | 100,000 | |
41 | Quách Ngọc Bích | 100,000 | |
42 | Lưu Hớn Hồng, P.2 | 100,000 | |
43 | Tiết Vĩnh Khánh | 100,000 | |
44 | Mã Thái, P.2, CM | 200,000 | |
45 | Quách Tường Vi (VK Úc) | 200,000 | |
46 | Xe Tuấn Hưng, CM | 200,000 | |
47 | Diệu Minh | 200,000 | |
48 | Cô Thủy (Đạo tràng Pháp Hoa) | 200,000 | |
49 | Cô Diễm (Đạo tràng Pháp Hoa) | 100,000 | |
50 | Mai Thúy Hằng (Gia đình Phật tử Từ Quang) | 300,000 | |
51 | Vợ chồng Phong Duyên, TP.HCM | 500,000 | |
52 | Mĩ Liên (Hội Phụ nữ tỉnh CM) | 100,000 | |
53 | Trần Thúy Ngọc, P.7, CM | 200,000 | |
54 | Lý Thị Bưng, P.4, CM | 100,000 | |
55 | Cô Thảo, P.4, CM | 200,000 | |
56 | Mai Anh Tài, P. Tân Thành, CM | 200,000 | |
57 | Trương Văn Tư Đực, P.7, CM | 500,000 | |
58 | Cô Lệ, P.4, CM | 100,000 | |
59 | Cô Ngọc Tuyền (Ông Trang) | 100,000 | |
60 | Chú Nghĩa (Chợ Thủ) | 100,000 | |
61 | Cô Hai Mùi, P.9, CM | 100,000 | |
62 | Cô Mỹ Triều Hưng, P2, CM | 100,000 | |
63 | Cô Nuôi, P.8, CM | 200,000 | |
64 | Cô Loan, P.8, CM | 200,000 | |
65 | Cô Trinh, P.8, CM | 200,000 | |
66 | Cô Tốt, P.8, CM | 200,000 | |
67 | Nguyễn Lệ Hài (Rạch Gốc) | 200,000 | |
68 | Cô Nghi (Rạch Gốc) | 100,000 | |
69 | Cô Ngoan, P.8, CM | 200,000 | |
70 | Cô Ngọc Hoa (Lâm trường 184) | 100,000 | |
71 | Cô Lan, P.8, CM | 200,000 | |
72 | Cô Huệ, P.8, CM | 50,000 | |
73 | Cô Tiền, P.8, CM | 50,000 | |
74 | Chú Hiếu, P.8, CM | 50,000 | |
75 | Cô Dân, P.8, CM | 50,000 | |
76 | Cô Phượng, P.8, CM | 100,000 | |
77 | Cô Hạnh Đạo, P.7, CM | 100,000 | |
78 | Chú Bắc Minh Hà, CM | 200,000 | |
79 | Chị Lúi, P.2, CM | 200,000 | |
80 | Anh Thuận Nghĩa, P.2, CM | 100,000 | |
81 | Cô Lệ Dân (VK Mĩ) | 500,000 | |
82 | Cô Thanh Hiền (VK Mĩ) | 500,000 | |
83 | Ông Trần Khánh Hưng, bà Trần Khánh Loan (VK Mĩ) | 100 kg gạo | |
84 | Tiêu Khôn Thủy, Tiêu Châu Phô, Tiêu May Mắn (VK Mĩ) | 200,000 | |
85 | Tiệm vàng Trung Hiếu, P.2, CM | 100,000 | |
86 | Cô Úc Rô, P.7, CM | 100,000 | |
87 | Cô Tư Hoa, P.6, CM | 100,000 | |
88 | Cô Như, P.5, CM | 50,000 | |
89 | Cô Tây Đô, P.2, CM | 50,000 | |
90 | Cô Hai Huê (Tân Lộc) | 100,000 | |
91 | Lý Hoài Bắc, P.8, CM | 100,000 | |
92 | Ông Lý Xiêm, P.2, CM | 200,000 | |
93 | Quán cơm phần 336, P.9, CM | 200,000 | |
94 | Cô Tám Phong, P.9, CM | 100,000 | |
95 | Cô Cúc, P.2, CM | 100,000 | |
96 | Ông Thái Văn Xía, P.2, CM | 100,000 | |
97 | Chị Tư Chơn, P.4, CM | 50,000 | |
98 | Tiệm máy Chiêu Phát, CM | 100,000 | |
99 | Nguyễn Hồng Cẩm, P.9, CM | 100,000 | |
100 | Thái Lâm Minh Hà, P.9, CM | 200,000 | |
101 | Hơn, P.4, CM | 50,000 | |
102 | An Mãn, P.4, CM | 200,000 | |
103 | Châu Hưng Phú (Sở LĐTB và XH, CM) | 200,000 | |
104 | Hồ Thị Dung, P.7, CM | 200,000 | |
105 | Qúy Thật, P.7, CM | 200,000 | |
106 | Phương Nhơn Tịnh, P.9, CM | 100,000 | |
107 | Cà phê MaI, P.4, CM | 50,000 | |
108 | Đoàn Hồng Diễm, xã An Xuyên | 200,000 | |
109 | Lương Tuyết Trinh, P. Tân Xuyên | 200,000 | |
110 | Dương Hồng Phượng | 300,000 | |
111 | Lê Thị Dung, P.5, CM | 200,000 | |
112 | Võ Ngọc Liễu, P.5, CM | 200,000 | |
113 | Nguyễn Thị Ly (Cái Keo) | 200,000 | |
114 | Đặng Hồng Chi (Cái Keo) | 200,000 | |
115 | Tạ Thị Thích (Cái Keo) | 100,000 | |
116 | Võ Hồng Đào (Cái Keo) | 200,000 | |
117 | Lê Hồng Ấm, H.TVT, CM | 200,000 | |
118 | Hồ Thị Lâm (Cái Nước) | 100,000 | |
119 | Huỳnh Trí Thiện (Cái Nước) | 100,000 | |
120 | Huỳnh Trí Đạt | 100,000 | |
121 | Dũng Phượng, Hòa Sanh | 100,000 | |
122 | Chị Hương, P.1, CM | 300,000 | |
123 | Nguyễn Thị Tuyến (Lý Văn Lâm) | 100,000 | |
124 | Vật liệu xây dựng Trí Dũng Mỹ Tiên (Bà Hính) | 500,000 | |
125 | Cao Minh Thư - Cty TNHH Xây dựng Gia Bảo | 500,000 | |
126 | Nguyễn Ngọc Lan, P.5, CM | 200,000 | |
127 | Trịnh Ngọc Mai, P.1, CM | 200,000 | |
128 | Nguyễn Bạch Huệ, P.5, CM | 100,000 | |
129 | Vưu Kim Phú, P.4, CM | 200,000 | |
130 | Trần Mỹ Hạnh, P.1, CM | 100,000 | |
131 | Anh Hoàng, P.2, CM | 100,000 | |
132 | Huỳnh Thị Diệu, P.1, CM | 200,000 | |
133 | Phan Thị Mỹ Linh, P.5, CM | 150,000 | |
134 | Nguyễn Phương Yến, P.9, CM | 100,000 | |
135 | Chị Huệ, P.2, CM | 100,000 | |
136 | Shop Hải Trang, P.2, CM | 200,000 | |
137 | Thanh, P.5, CM | 100,000 | |
138 | Hoa, P.5, CM | 100,000 | |
139 | Tô Mỹ Đức, P.2, CM | 100,000 | |
140 | Chương Thuyên Vinh, P.8, CM | 500,000 | |
141 | Lâm Thành Thái, P.6, CM | 500,000 | |
142 | Lý Mộc Tường, P.4, CM | 200,000 | |
143 | Lý Hiền Vinh, Q.6, TP.HCM | 200,000 | |
144 | Giang Phúc Hiệu, Q.6, TP.HCM | 300,000 | |
145 | Giang Trung Hiếu, Q.6, TP.HCM | 200,000 | |
146 | Hồ Văn Việt, P.8, TP.HCM | 200,000 | |
147 | Chị Tuyết (Quán Lá), P.9, CM | 500,000 | |
148 | Shop Đăng Vi | 200,000 | |
149 | Trịnh Hán Khung, ấp 2, Tắc Vân, CM | 50,000 | |
150 | Lê Hoàng Nam, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
151 | Liên Hương, ấp 1, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
152 | Quán ăn Hồng Diễm, ấp 1, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
153 | Châu Kim Thâu, ấp 1, Tắc Vân , CM | 200,000 | |
154 | Nguyễn Thị Suối, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
155 | Từ Thái Tâm, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
156 | Thái Kim Huê, ấp 2, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
157 | Trần Anh Duy, P.6, CM | 300,000 | |
158 | Phùng Kim Tuyến, P.7, CM | 500,000 | |
159 | Ngô Thúy Kiều, ấp 3, Tắc Vân, CM | 500,000 | |
160 | Tế Sanh Đường, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
161 | Lâm Thị Nhi, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
162 | Mã Khén, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
163 | Phước Cài, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
164 | Đức Lợi, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
165 | Lê Thị Vân, P.6, CM | 100,000 | |
166 | Quang Thọ - Nhà vẽ, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
167 | Hội Từ thiện xã Tắc Vân, Cà Mau | 400,000 | |
168 | |||
169 | Chị Phạm Thị Hồng - 3/23 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, TP.HCM | 600,000 | |
170 | Cô Châu,Quận 1, TP.HCM | 1,000,000 | |
171 | Anh Nguyễn Quốc Cường, Quận 6, TP.HCM | 500,000 | |
172 | Chị Lisa Nguyễn | 2,050,000 | |
173 | Cô Đào Thị Thanh, 2/3 Nơ Trang Long Bình Thạnh TP.HCM | 300,000 | |
174 | Trần Thành Tâm, Cà Mau | 100,000 | |
175 | Chị Nguyễn Trúc Mai (Việt kiều Mĩ) | 4,100,000 | |
176 | Thanh Thúy Vũ | 500,000 | |
177 | Ban tổ chức chương trình | 01 phần quà tết | |
178 | Phong cách Mobile, TP.HCM | 2,000,000 | |
179 | Ban Từ thiện Xã hội Phật giáo tỉnh Cà Mau | 01 phần quà tết | |
180 | Hội Chữ Thập Đỏ huyện Đầm Dơi | 01 phần quà | |
181 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh CM | 200,000 | 01 phần quà tết |
182 | Công ty Du học Thái Bình Dương, TP.HCM | 01 Tivi Samsung | |
183 | Công ty TNHH Nguyễn Huỳnh, CM | 500,000 | |
184 | Shop Ý, P.5, CM | 200,000 | |
185 | Nguyễn Ngọc Lan, P.5, CM | 100,000 | |
186 | Cô Út (Hội Từ thiện Tự nguyện, CM) | 200,000 | |
187 | Chị Oanh (Chi cục Thuế Bạc Liêu) | 200,000 | |
188 | Cô Hương, P.1, CM | 100,000 | |
189 | Chị Trinh, CM | 100,000 | |
190 | Cơ sở Phun - Xăm - Thẩm mĩ Hồng, P.2, CM | 200,000 | |
191 | Chương Tuyên Vinh, CM | 100,000 | |
192 | Cô Phụng, Hộ Phòng, Bạc Liêu | 100,000 | |
193 | Chị Diễm, Kiên Lương, Kiên Giang | 200,000 | |
194 | Diễn viên Giang Thanh, TP.HCM | 200,000 | |
195 | Diễn viên Thiên Thủy, TP.HCM | 200,000 |