Thành phần gia đình:
- Cha: Dương Văn Điền – sinh năm 1976, nghề nghiệp: Làm mướn, hiện đang bị bệnh lao phổi, hen suyễn.
- Mẹ: Dương Thị Thúy – sinh năm 1978 , hai mắt rất yếu nhìn không rõ.
- Con: Dương Văn Thịnh – sinh năm 2001, học lớp 1, em đang mắc nhiều bệnh như viêm màng não, lao phổi, viêm dạ dày, chân trái bị nhiễm trùng co rút.
Tình trạng gia đình:
Gia đình em Dương Văn Thịnh thuộc diện hộ nghèo, hoàn cảnh hết sức khó khăn bởi cả 3 người trong gia đình đều mang những chứng bệnh khác nhau nên việc điều trị là gần như không thể. Bản thân em Thịnh đang mắc những căn bệnh rất nặng như viêm màng não, viêm dạ dày… Năm 2006 em bị tai nạn giao thông, nhưng do hoàn cảnh khó khăn không thể điều trị cho em đến nơi đến chốn nên di chứng để lại là chân trái bị nhiễm trùng co rút (có khả năng phải phải phẫu thuật cắt bỏ).
Hiện gia đình em đang sống trong căn nhà khoảng 30m2, không đất và phương tiện sản xuất. Mọi sinh hoạt của gia đình đều trông vào số tiền công ít ỏi từ việc làm thuê làm mướn của anh Điền nhưng khoản thu nhập này hết sức bấp bênh. Gần đây do bệnh tật sức khỏe của anh ngày càng suy kiệt nên không thể đi làm thuê làm mướn thường xuyên như trước vì thế cuộc sống của gia đình càng khó khăn.
Rất mong nhận được sự sẻ chia của bà con hảo tâm gần xa để em Thịnh được điều trị bệnh đến nơi đến chốn và tiếp tục cắp sách đến trường như bạn bè cùng trang lứa!
Tổng số tiền gia đình nhận được: 64,390,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Vựa Tôm khô Thành Chinh - CM | 10,000,000 | |
2 | Công ty TNHH Nguyễn Huỳnh, CM | 1,000,000 | |
3 | Tiệm vàng Quốc Khởi, Trần Văn Thời, CM | 1,000,000 | |
4 | Tiệm vàng Trung Kiên, Trần Văn Thời, CM | 1,000,000 | |
5 | Tiệm vàng Trường Vinh, CM | 500,000 | |
6 | Huỳnh Ngọc Bảo, Kiên Giang | 1,000,000 | |
7 | Anh Diệu, TP.HCM | 500,000 | |
8 | Luật sư Lâm Hồng Cẩm, TP.HCM | 500,000 | |
9 | Ngô Thị On, TP.HCM | 200,000 | |
10 | Bếp ga SoHo | 1 bếp ga | |
11 | Vợ Bác sỹ Ba Thông, Trần Văn Thời, CM | 200,000 | |
12 | Lâm Thành Thái, CM | 500,000 | |
13 | Chương Do Khởi, CM | 500,000 | |
14 | Năm Chương | 200,000 | |
15 | Lâm Nguyễn Anh Thư | 100,000 | |
16 | Shop Đăng Vy | 200,000 | |
17 | Cô Thanh Hiền (Việt kiều Mĩ) | 500,000 | |
18 | Cô Lệ Dân (Việt kiều Mĩ) | 500,000 | |
19 | Cô Mỹ Triều Hưng, P2, CM | 100,000 | |
20 | Cô Lê Thị Tơ, P.5, CM | 200,000 | |
21 | Cô Hai Mùi, P.9, CM | 100,000 | |
22 | Cô Nghĩa, Chợ Thủ - CM | 100,000 | |
23 | Cô Tiền, Năm Căn - CM | 100,000 | |
24 | Chú Lý Xiêm, P.2, CM | 230,000 | |
25 | Chú Thái Văn Xía, P.2, CM | 100,000 | |
26 | Cô Tư Hoa, P.6, CM | 100,000 | |
27 | Chú Hoài Bắc, P.2, CM | 100,000 | |
28 | Cô Hai Huệ (Tân Lộc) | 100,000 | |
29 | Quán cơm phần 336, P.9, CM | 200,000 | |
30 | Cô Tám Phong, P.9, CM | 100,000 | |
31 | Cô Bốn Trương, P.1, CM | 50,000 | |
32 | Cô Nói, P.5, CM | 50,000 | |
33 | Cô Dân, P.8 | 50,000 | |
34 | Cô Mỹ Linh | 20,000 | |
35 | Cô Phương, CM | 200,000 | |
36 | Cô Triệu Mĩ Ngọc, P.9, CM | 200,000 | |
37 | Hứa Mĩ Hương, P.5, CM | 100,000 | |
38 | Chú Bắc Minh Hà, CM | 200,000 | |
39 | Cô Cúc, P.2, CM | 100,000 | |
40 | Lâm Duy Phúc, CM | 100,000 | |
41 | Lâm Duy Dực, CM | 100,000 | |
42 | Trịnh Thúy Liễu, P.7, CM | 100,000 | |
43 | Cô Hạnh Đạo, P.7, CM | 100,000 | |
44 | Lâm Hồng Đào, CM | 100,000 | |
45 | Cô Thu Hoa, P.4, CM | 200,000 | |
46 | Hồ Thị Lâm (Cái Nước) | 100,000 | |
47 | Huỳnh Trí Thiện (Cái Nước) | 100,000 | |
48 | Lê Thị Mỹ Liên, P.9, CM | 100,000 | |
49 | Đặng Thị Nhâm, P.8, CM | 100,000 | |
50 | Đặng Thị Thu, P.8, CM | 100,000 | |
51 | Lê Văn Sết, P.8, CM | 100,000 | |
52 | Hứa Chánh Tông, CM | 100,000 | |
53 | Cô Hương Tổng, CM | 200,000 | |
54 | Cô Nguyên, P.6, CM | 200,000 | |
55 | Tiệm vàng Trung Hiếu, CM | 200,000 | |
56 | Vưu Thị Tú Trang, CM | 100,000 | |
57 | Vưu Hùng Quốc, P.7, CM | 100,000 | |
58 | Vưu Hùng Dũng, P.8, CM | 100,000 | |
59 | Trần Kim Hoàng (Tân Lộc) | 100,000 | |
60 | Cô Khuê, P.4, CM | 100,000 | |
61 | Chị Thúy Ngọc, P.7, CM | 100,000 | |
62 | Lý Thị Bưng, P.4, CM | 100,000 | |
63 | Trịnh Thị Minh, P.4, CM | 500,000 | |
64 | Lâm Thị Diễm, P.4, CM | 100,000 | |
65 | Lâm Phú Diễm | 100,000 | |
66 | Lâm Phú Hạnh | 100,000 | |
67 | Quách Kim Vũ, P.8, CM | 500,000 | |
68 | Trương Ngọc Hoa, P.8, CM | 200,000 | |
69 | Nguyễn Thu Thủy, P.8, CM | 200,000 | |
70 | Huỳnh Thị Phước, P.8, CM | 100,000 | |
71 | Nguyễn Hoàng Nam | 200,000 | |
72 | Bảy Tươi | 200,000 | |
73 | Trương Hồng Vững, CM | 100,000 | |
74 | Lê Thị Liễu, P.6, CM | 200,000 | |
75 | Đoàn Thị Trúc Chi, P.5, CM | 100,000 | |
76 | Đoàn Trúc Phương, CM | 50,000 | |
77 | Trần Mĩ Hạnh, CM | 100,000 | |
78 | Sáu Dung, CM | 200,000 | |
79 | Nguyễn Ngọc Lan, CM | 200,000 | |
80 | Trần Thùy Ngân, CM | 200,000 | |
81 | Nguyễn Thị Yến, CM | 200,000 | |
82 | Huỳnh Thị Phương, CM | 200,000 | |
83 | Trịnh Ngọc Mai, CM | 200,000 | |
84 | Nguyễn Hồng Hài, CM | 100,000 | |
85 | Chị Nguyễn Thị Hạnh Mai, CM | 500,000 | |
86 | Trịnh Hán Khung, ấp 2, Tắc Vân, CM | 50,000 | |
87 | Lê Hoàng Nam, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
88 | Liên Hương, ấp 2, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
89 | Quán ăn Hồng Diễm, ấp 1, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
90 | Châu Kim Thâu, ấp 1, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
91 | Từ Vưu Thái Hiền, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
92 | Mã Tú Châu, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
93 | Trần Anh Duy, P.6, CM | 300,000 | |
94 | Phùng Kim Tuyến, P.7, CM | 500,000 | |
95 | Ngô Thúy Liễu, ấp 3, Tắc Vân, CM | 500,000 | |
96 | Trần Mỹ Húng, Cống Chùa | 200,000 | |
97 | Nguyễn Thị Suốt, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
98 | Đức Lợi, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
99 | Lê Thị Nhi, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
100 | Tế Sanh Đường, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
101 | Phan Trung Nguyên, ấp 2, Tắc Vân, CM | 50,000 | |
102 | Trịnh Kiều Xuân, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
103 | Mã Khén, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
104 | Quang Thọ, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
105 | Lê Ngọc Lài, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
106 | Lê Thị Dung, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
107 | Du Thùy Trang, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
108 | Quách Thị Keo, ấp 2, Tắc Vân, CM | 50,000 | |
109 | Hà Mai Hương, ấp 2, Tắc Vân, CM | 50,000 | |
110 | Nguyễn Kim Châu, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
111 | Nguyễn Kim Ngọc, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
112 | Mã Kiến Tường, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
113 | Nguyễn Châu Xuân Sang, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
114 | Nhô Xuân Tùng (Nhàn Dân) | 100,000 | |
115 | Vưu Anh Tùng, ấp 2, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
116 | Lê Thị Mảnh, P.7, CM | 200,000 | |
117 | Qúy Thật, P.7, CM | 200,000 | |
118 | Phạm Thị Lưỡng, P.7, CM | 200,000 | |
119 | Huỳnh Thị Thao, P.4, CM | 100,000 | |
120 | Nghiêm Bích Đào, P.5, CM | 200,000 | |
121 | Tăng Thị Nhiêm, P.7, CM | 200,000 | |
122 | Cô Sáu Trinh, P.9, CM | 200,000 | |
123 | Trần Thị Đo (Cái Nước) | 100,000 | |
124 | Huỳnh Tú Đạt (Cái Nước) | 100,000 | |
125 | Cô Hương, P.1, CM | 400,000 | |
126 | Châu Hưng Phú (Sở LĐTB và XH, CM) | 200,000 | |
127 | Cà phê MaI, P.4, CM | 100,000 | |
128 | Cô An Mãn, CM | 100,000 | |
129 | Trương Kim Ngân, P.4, CM | 100,000 | |
130 | Quách Hó, P.8, CM | 300,000 | |
131 | Tẻo, P.4, CM | 100,000 | |
132 | Minh Hy, P.4, CM | 200,000 | |
133 | Quách Huỳnh Như, CM | 100,000 | |
134 | Dũng Phượng (Hòa Sanh) | 200,000 | |
135 | Mai Thúy Hằng (Gia đình Phật tử Từ Quang) | 200,000 | |
136 | Nguyễn Thanh Tuyết (Quán Lá, P.9, CM) | 300,000 | |
137 | Ba Úi (Vựa gạo Chấn Thạnh) | 500,000 | |
138 | Trại Tôm giống Huỳnh Dũng (Rạch Gốc) | 500,000 | |
139 | Trần Kim Ngân | 200,000 | |
140 | Nguyễn Cầm, ấp Chống Mĩ, CM | 100,000 | |
141 | Võ Văn Thương, ấp Chống Mĩ, CM | 50,000 | |
142 | Mai Hoàng Sang, ấp Chống Mĩ, CM | 100,000 | |
143 | Nguyễn Hoàng Thi, ấp Chống Mĩ, CM | 100,000 | |
144 | Bé Trần Thị Nhi, ấp Chống Mĩ, CM | 20,000 | |
145 | Dương Hoàng Sơn, ấp Chống Mĩ, CM | 100,000 | |
146 | Nguyễn Mĩ Phương, ấp Chống Mĩ, CM | 100,000 | |
147 | Lục Văn Minh, ấp Chống Mĩ, CM | 100,000 | |
148 | Nguyễn Aí Giáp, ấp Chống Mĩ, CM | 10,000 | |
149 | Trịnh Hữu Hào, ấp Chống Mĩ, CM | 10,000 | |
150 | Sư cô Diệu Lạc (Chùa Phật Tổ, CM) | 300,000 | |
151 | Quách Lệ Nhung, CM | 200,000 | |
152 | Xe Tuấn Hưng, CM | 200,000 | |
153 | Chùa Bửu Hương, CM | 200,000 | |
154 | Thích nữ Huệ Phúc, CM | 200,000 | |
155 | Thích nữ Huệ Thọ, CM | 200,000 | |
156 | Quách Ngọc Bích, CM | 100,000 | |
157 | Cô Phượng (Lò bánh mì) | 100,000 | |
158 | Sư cô Diệu An (Chùa Phật Nữ) | 100,000 | |
159 | Diệu, CM | 100,000 | |
160 | Lê Hồng Ấm (Trần Văn Thời, CM) | 200,000 | |
161 | Phan Hồng Ánh (Viễn Thông CM) | 200,000 | |
162 | Chị Trịnh Thị Nhựt (51/10 KP Đông Nhì, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương) | 200,000 | |
163 | Cô Nguyễn Thị Nguyệt Huyền - 48/4 Hồ Biểu Chánh, P11, Phú Nhuận | 300,000 | |
164 | Phạm Thị Hồng - 3/23 Thành Thái, P14, Quận 10 | 1,500,000 | |
165 | Phạm Mỹ Linh - TP.HCM | 5,000,000 | |
166 | Chị Võ Thị Thu Hà - TP.HCM | 500,000 | |
167 | Chị Ngọc Bích - TP.HCM | 500,000 | |
168 | Cô Lâm Thị Thảo - Tân Bình - TP.HCM | 500,000 | |
169 | Chị Lisa Nguyễn | 2,050,000 | |
170 | Chị Huỳnh Thị Liên - Quận 3, TP.HCM | 300,000 | |
171 | Tiệm vàng Quốc Khởi, H. Trần Văn Thời, CM | 200,000 | |
172 | Công ty Cổ phần SX-TM-DV Ngọc Tùng | 1,000,000 | 1 đồng hồ |
173 | Chị Phạm Thị Hường - Cty Cát Nguyên, TP.HCM | 500,000 | |
174 | Luật sư Lâm Hồng Cẩm, TP.HCM | 200,000 | |
175 | Tiệm Vàng Trung Kiên, H. Trần Văn Thời, CM | 200,000 | |
176 | Một Khán giả hảo tâm tại CM | 1,000,000 | |
177 | Võ Lệ Thanh, 161 Nguyễn Văn Đậu, Q. Bình Thạnh, TP. HCM | 800,000 | |
178 | Nguyễn Thị Hương, TP. HCM | 200,000 | |
179 | Dương Thị Ánh Nguyệt, TP.HCM | 2,000,000 | |
180 | Công ty Vlame & Glanz, TP. HCM | 500,000 | |
181 | Vưu Hồng Khanh | 500,000 | |
182 | Tạ Duy Hinh, TP. HCM | 500,000 | |
183 | Nguyễn Định Anh Thư (Chùa Bửu Long, Long Bình, TP, HCM) | 500,000 | |
184 | Công ty TNHH Hào Hưng, 433 Nguyễn Trãi, P.9, CM | 5,000,000 | |
185 | Đỗ Thị Kim Anh 284/42F Lê Văn Sỹ, P4, Quận 3 | 200,000 |