Thành phần gia đình:
- Chồng Lê Văn Hùng – sinh năm 1955, thương binh bậc 3/4, hiện nay đang bị ung thư gan.
- Vợ Trịnh Kiều Nga – sinh năm 1953, hiện cũng đang bị ung thư vú.
- Con Lê Hoàng Thanh – sinh năm 1990, bị bệnh thận nhưng vẫn đi làm phụ hồ tại TP HCM để phụ giúp gia đình trang trải cuộc sống.
Tình trạng gia đình:
Hiện tại cuộc sống của gia đình cô Nga gặp rất nhiều khó khăn khi cả 3 thành viên trong gia đình đều mắc những căn bệnh hiểm nghèo. Gần đây bệnh của chú Hùng trở nặng, phải nằm bệnh viện dài ngày nên cô Nga tuy sức khỏe không được tốt vẫn phải gắng gượng để chăm sóc chú. Con cô chú (anh Thanh) tuy mắc căn bệnh thận, nhưng vẫn cố gắng lên TP HCM làm phụ hồ để kiếm số tiền khoảng 500.000 đồng/tháng gửi về phụ giúp cha mẹ trang trải cuộc sống.
Hàng tháng ngoài số tiền khoảng 500.000 đồng anh Thanh gửi về, gia đình còn nhận được số tiền 140.000 đồng từ trợ cấp thương binh của chú Hùng, ngoài ra gia đình không còn khoản thu nhập nào khác. Hiện gia đình đang sống trong căn nhà khoảng 25m2, cất tạm bợ bằng cây lá nay đã xuống cấp hư hỏng nặng. Gia đình cô Nga thuộc diện hộ nghèo trong ấp, không đất và phương tiện sản xuất, hoàn cảnh gia đình rất neo đơn và gặp nhiều khó khăn.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 43,950,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Công ty TNHH Nguyễn Huỳnh | 10,000,000 | |
2 | Hội Chữ Thập Đỏ Cà Mau | 500,000 | |
3 | Cô Hai Huê (Tân Lộc) | 200,000 | |
4 | Cô Cúc (P.2) | 100,000 | |
5 | Tiệm vàng Trung Hiếu (P.2) | 100,000 | |
6 | Cô Mĩ Triều Hưng | 100,000 | |
7 | Ông Lý Xiêm | 200,000 | |
8 | Lý Hoài Bắc (P.1) | 100,000 | |
9 | Ông Thái Văn Xía (P.2) | 100,000 | |
10 | Quán Cơm 336 (P.9) | 200,000 | |
11 | Cô Hai Hoa (P.6) | 100,000 | |
12 | Cô Lệ (P.4) | 200,000 | |
13 | Cô Hanh Đạo | 100,000 | |
14 | Chú Bắc Minh Hà | 200,000 | |
15 | Cô Chiêu Phát (P.2) | 100,000 | |
16 | Cô Tám Phong (P.9) | 100,000 | |
17 | Cô Hai Thểm (P.5) | 200,000 | |
18 | Vựa tôm khô Thành Chinh | 500,000 | |
19 | Cô Lệ Dân (Việt kiều Mĩ) | 500,000 | |
20 | Cô Thanh Hiền (Việt kiều Mĩ) | 500,000 | |
21 | Trịnh Hán Khung (Ấp 2) | 50,000 | |
22 | Lê Hoàng Nam (Ấp 2) | 50,000 | |
23 | Trương Mộng Thúy (Ấp 1) | 100,000 | |
24 | Quách Hồng Mai (Ấp 1) | 100,000 | |
25 | Châu Kim Thâu (Ấp 1) | 200,000 | |
26 | Anh Tư (Ấp 1) | 200,000 | |
27 | Shop Vui (Ấp 2) | 200,000 | |
28 | Mã Tú Châu (Ấp 1) | 100,000 | |
29 | Huỳnh Thu Hương (Ấp 1) | 100,000 | |
30 | Vưu Ánh Loan (Ấp 1) | 100,000 | |
31 | Quách Thị Keo (Ấp 1) | 100,000 | |
32 | Nguyễn Ngọc Ven (Ấp 1) | 100,000 | |
33 | Lâm Thị Nhi (Ấp 1) | 100,000 | |
34 | Dương Thị Lan (Ấp 2) | 100,000 | |
35 | Du Quỳnh Trang (Ấp 1) | 100,000 | |
36 | Lê Ngọc Sinh (Ấp 1) | 100,000 | |
37 | Phú Xuân (Ấp 2) | 200,000 | |
38 | Quách Tâm Dũ (Ấp 2) | 50,000 | |
39 | Tế Sanh Đường (Ấp 2) | 50,000 | |
40 | Hà Mai Hương (Ấp 2) | 100,000 | |
41 | Tiệm vàng Thanh Bình (Ấp 1) | 100,000 | |
42 | Quách Thị Hương (P.8) | 200,000 | |
43 | Ngô Văn Tùng (Nhàn Vân) | 100,000 | |
44 | Hồ Thị Mận (Láng Trâm) | 100,000 | |
45 | Phạm Thị Sen (P.9) | 100,000 | |
46 | Hoa Phượng (P.2) | 100,000 | |
47 | Lê Thị Mãnh (P.7) | 200,000 | |
48 | Châu Minh Phú (P.9) | 200,000 | |
49 | Năm Nhiêm (P.7) | 200,000 | |
50 | Mai Hồng Lạt (P.7) | 200,000 | |
51 | Cô An Mãn (P.4) | 100,000 | |
52 | Cô Sáu Trinh (P. An Xuyên) | 200,000 | |
53 | Gia đình Qúy Thật | 200,000 | |
54 | Nguyễn Khoa Nam (Trường Hồ Thị Kỷ) | 200,000 | |
55 | Châu Hiền Hải (P.4) | 400,000 | |
56 | Lê Thị Mỹ Kiều | 500,000 | |
57 | Dương Thị Anh (Việt kiều Canada) | 500,000 | |
58 | Quách Lệ Xíu (Úc Châu) | 300,000 | |
59 | Lâm Mỹ Liên (P.2) | 500,000 | |
60 | Sư cô Diệc Lạc (Chùa Phật tổ) | 300,000 | |
61 | Trần Ngọc Diễm (P.6) | 100,000 | |
62 | Đổ Thị Ánh Loan | 100,000 | |
63 | Cô Diệu Tiên (P.4) | 1phần quà: mì, đường, dầu ăn… | |
64 | Cà phê Dáng Xưa (P.4) | 500,000 | |
65 | Trang trí nội thất Bình Nguyên (P.1) | 300,000 | |
66 | Tiệm vàng Trường Vinh (P.2) | 500,000 | |
67 | Shop Đăng Vi | 200,000 | |
68 | Lê Hồng Ấm (H.Trần Văn Thời) | 200,000 | |
69 | Trương Văn Được (H.Ngọc Hiển) | 1,000,000 | |
70 | Bé Nguyễn Nhựt Huy, Nguyễn Ngọc Phương Anh | 100,000 | |
71 | Cháu Nguyễn Cao Khánh | 5,000,000 | |
72 | Trần Thanh Kiệm | 1,000,000 | |
73 | Nguyễn Quốc Cường | 500,000 | |
74 | Phạm Văn Đức | 300,000 | |
75 | Cô Đào Thị Thanh | 400,000 | |
76 | Chi Thanh Tâm - Cty ĐL Ree | 100,000 | |
77 | Chị Lisa Nguyễn | 2,100,000 | |
78 | Cô Huệ - Việt Kiều úc | 1,000,000 | |
79 | Anh Trương Võ Minh Ân | 1,000,000 | |
80 | Chị Huỳnh Thị Liên - Quận 3, TP.HCM | 300,000 | |
81 | Đại Lý vé số Minh Chiêu phường 6, CM | 2,000,000 | |
82 | Nguyễn Ngọc Cẩn, Q.4, TP HCM | 1,000,000 | |
83 | Trần Thị Thu Hương, Q.2, TP.HCM | 500,000 | |
84 | Lê Văn Long, Q.12, TP.HCM | 200,000 | |
85 | Nguyễn Bích Thảo, Q.6, TP.HCM | 500,000 | |
86 | Tiệm sửa máy Mười Nam, Phú Tân, CM | 200,000 | |
87 | Nguyễn Thị Sa | 30,000 | |
88 | Phan Thị Tú | 20,000 | |
89 | Lâm Kiệt,Phú Tân, CM | 200,000 | |
90 | Anh chị Sáu Lạc, Ngọc Hiển, CM | 200,000 | |
91 | Anh chị út La –vô, Năm Căn, CM | 200,000 | |
92 | Huỳnh Chính, Phú Tân, CM | 100,000 | |
93 | Chú Út Mọng Phú Tân, CM | 100,000 | |
94 | Anh Thịnh, Tây Ninh | Thuốc nam | |
95 | BTC Chương trình (Trích quỹ KVS) | 3,000,000 |