Thông tin gia đình:
- Nhân vật: Cao Kim Khuyên – SN 1962 (59 tuổi) – May sửa quần áo
- Con trai: Trần Thành Nhân – SN 2002 (19 tuổi) – Bại não
- Cháu ngoại: Nguyễn Trần Thành Long – SN 2004 (17 tuổi) – Khuyết tật
- Cháu ngoại: Nguyễn Trần Thành Lâm – SN 2008 (13 tuổi) – Học lớp 5
Hoàn cảnh gia đình:
Cô Kim Khuyên trước đây sinh sống ở quê chồng tại Cà Mau, sau mâu thuẫn rồi ly hôn, cô dẫn các con lang thang làm đủ nghề, thuê nhà này đây mai đó. Cô có 5 người con, trong đó đứa con trai duy nhất lại bị sốt bại liệt từ lúc 1 tháng tuổi, nằm liệt một chỗ không biết gì, 4 người con gái thì tứ tán khắp nơi.
Đứa con gái thứ hai bị chồng bỏ khi sinh cháu Lâm (2008), ở vậy nuôi con đến năm 2013 thì bị bệnh nặng rồi mất, bỏ lại hai đứa con 9 tuổi và 5 tuổi không ai nuôi dưỡng, vậy là cô lại gánh gồng nuôi cháu. Ngặt nỗi, cháu lớn – Nguyễn Trần Thành Long bị khuyết tật bẩm sinh, liệt 1 tay, 1 chân, tinh thần không ổn định. Đứa nhỏ – cháu Nguyễn Trần Thành Lâm thì bị hẹp mi mắt, đã mổ 2 lần, nhưng giờ đầu hay bị nhức không rõ nguyên nhân. Lâm năm nay lớp 5, trong nhà, có lẽ bé Lâm là người phụ được bà nhiều nhất như việc đút cơm cho cậu Nhân chỉ nằm 1 chỗ ú ớ.
Cách đây 3 năm, có nhà hảo tâm thấy thương hoàn cảnh của gia đình, nên hỗ trợ cho cô nền đất và cất một mái nhà để cô không phải rày đây mai đó. Có nhà, yên tâm được phần nào nỗi lo, hàng ngày, cô quanh quẩn tìm việc gần nhà vừa có thể kiếm tiền, vừa để trông chừng con cháu. Cô dành dụm mua 1 chiếc máy may, nhận sửa quần áo và may viền chiếu gia công tại nhà, tháng nhiều thì kiếm được 1tr – 1.5tr lo tiền ăn, tiền thuốc. Những tháng mùa dịch không có việc làm, cô phải sống nương nhờ vào bà con lối xóm và mấy đứa con gái dành dụm gửi chút tiền nuôi em, nuôi cháu. Bản thân cô cũng mang nhiều chứng bệnh, như đau cột sống, viêm đa khớp, cũng phải uống thuốc cầm cự qua ngày.
Điều cô Khuyên lo sợ là khi cô lỡ có bề gì nằm xuống thì con trai và hai đứa cháu sẽ như thế nào?
Tổng số tiền gia đình nhận được: 109,300,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Công ty Tôn Tân Phước Khanh | 10,000,000 | |
2 | Hai cháu Thế Cơ & Minh Thư (Hà Lan) | 1,000,000 | |
3 | S. P ( Mỹ) | 2,000,000 | |
4 | Khưu Ngọc Tuyền ( cananda) | 2,000,000 | |
5 | Duc Lam Vo ( Úc) | 500,000 | |
6 | Nhóm Thanh kim Trinh (Mỹ) | 1,000,000 | |
7 | Nhóm thiện nguyện Quyên - Tân An | 2,000,000 | |
8 | Chị Vanna Nguyen (Mỹ) | 5,000,000 | |
9 | Cháu Ngọc Hân (Mỹ) | 200,000 | |
10 | AC Quý - Phương (Seattle) | 500,000 | |
11 | Lộc Vàng | 500,000 | |
12 | Gia đình Lữ Thị Ánh Tuyết (úc) | 1,000,000 | |
13 | Anh chị Thành - Mai Linh (Mỹ) | 1,000,000 | |
14 | Cô Nguyễn Hồng Minh (mỹ) | 500,000 | |
15 | Nhóm Minh Thiên & An Hòa & Viên | 500,000 | |
16 | Trần Minh (canada) | 200,000 | |
17 | Anh Tư Long An | 2,000,000 | |
18 | Tuấn - Quảng Ninh | 500,000 | |
19 | Lương Thùy (Bình Phước) | 500,000 | |
20 | C Loan (Thủ Đức) | 1,000,000 | |
21 | Hằng Nguyễn (Anh Quốc) | 3,000,000 | |
22 | Phạm Hồng Yến (cà mau) | 100,000 | |
23 | Đỗ Bảo Trân (Mỹ) | 1,000,000 | |
24 | Thục Oanh (VCB) | 200,000 | |
25 | Đỗ Cát Tiên (Đà Lạt) | 500,000 | |
26 | Chị Thu Dung ( A4 Thủ Đức) | 1,000,000 | |
27 | Tung Vo (Mỹ) | 500,000 | |
28 | Ngô Diễm Trân (SG) | 1,000,000 | |
29 | Chị Lan Đoàn (SG) | 1,000,000 | |
30 | Tina Nguyễn (Mỹ) | 500,000 | |
31 | C Lộc - Phòng luật sư Q5 | 200,000 | |
32 | Cao Tuyết Phương (Mỹ) | 500,000 | |
33 | HQ | 500,000 | |
34 | Minh Châu (Kobe - Nhật) | 500,000 | |
35 | Trịnh thị Yến | 100,000 | |
36 | Phước Lộc Hạnh (Tiền Giang) | 500,000 | |
37 | Văn Thị Xuân | 1,000,000 | |
38 | Chị Dương Thị Tuyết (Hội Bảo trợ BP) | 1,000,000 | |
39 | Linh Trang (mỹ) | 500,000 | |
40 | Thiên Ân | 500,000 | |
41 | Gia đình Tuấn Bạc (Đồng Xoài BP) | 1,000,000 | |
42 | Hai Lúa (Trí Bạc Liêu) | 200,000 | |
43 | Lê Thị Thủy (Cà Mau) | 500,000 | |
44 | CLB Hội CTĐ xã Thuận Hưng | 1,100,000 | |
45 | CLB Hội CTĐ xã Thuận Hòa | 500,000 | |
46 | CLB HHội CTĐ xã Xà Phiên | 1,000,000 | |
47 | CLB Hội CTĐ xã Lương Tâm | 1,000,000 | |
48 | CLB Hội Chữ thập đỏ xã Lương Nghĩa | 500,000 | |
49 | CLB Hội CTĐ xã Vĩnh Thuận Đông | 500,000 | |
50 | CLB Hội CTĐ thị trấn Vĩnh Viễn | 1,000,000 | |
51 | CLB Hội CTĐ xã Vĩnh Viễn A | 500,000 | |
52 | Hội CTĐ phường Hiệp Thành | 1,000,000 | |
53 | Ban điều hành Cơm cháo nước sôi | 1,000,000 | |
54 | Hội CTĐ phường Lái Hiếu | 500,000 | |
55 | Hội CTĐ phường Hiệp Lợi | 800,000 | |
56 | Hội CTĐ xã Tân thành | 600,000 | |
57 | Hội CTĐ phường Ngã Bảy | 500,000 | |
58 | CLB người tình nguyện làm công tác nhân đạo | 500,000 | |
59 | Hội CTĐ xã Đại Thành | 500,000 | |
60 | Hội CTĐ phường Hiệp Thành | 200,000 | |
61 | Hội CTĐ thị trấn Kinh Cùng | 1,000,000 | |
62 | Hội CTĐ xã Tân Bình | 1,000,000 | |
63 | Hội CTĐ xã Phương Bình | 1,000,000 | |
64 | Thị trấn Cây Dương | 1,000,000 | |
65 | Hội CTĐ xã Hiệp Hưng | 1,000,000 | |
66 | Hội CTĐ xã Hòa Mỹ | 1,000,000 | |
67 | Hội CTĐ xã Phương Phú | 700,000 | |
68 | Hội CTĐ xã Thạnh Hòa | 500,000 | |
69 | Thầy Thích Trí Định | 1,000,000 | |
70 | Tiệm vàng Kim Quang | 1,000,000 | |
71 | Gia đình Ngọc – Phượng | 1,500,000 | |
72 | Cháu Lâm Đại Long | 500,000 | |
73 | Cháu Lâm Chấn Dương | 500,000 | |
74 | Cháu Tiêu Quốc Việt | 200,000 | |
75 | Kim Thiệt | 200,000 | |
76 | Kiều Diễm Linh | 200,000 | |
77 | Chị Chi | 200,000 | |
78 | Trần Thị Lệ | 100,000 | |
79 | Võ Thị Thanh Xuân | 100,000 | |
80 | Bác sĩ Huỳnh Văn Dũ | 100,000 | |
81 | Cô Tiêu Bé Xuân | 200,000 | |
82 | Trương Nhật Lil | 200,000 | |
83 | Tiệm điện Oanh | 200,000 | |
84 | Phạm Văn Năm | 200,000 | |
85 | Cháu Nguyễn Thị Thanh Phương | 100,000 | |
86 | Lê Thị Mai | 100,000 | |
87 | Phạm Văn Phụng | 200,000 | |
88 | Chị Kim | 100,000 | |
89 | Nguyễn Văn Lợi | 200,000 | |
90 | Chị Tư Quân | 100,000 | |
91 | Chị Từ Thị Hà | 100,000 | |
92 | Chị Lâm Ngọc Lệ | 100,000 | |
93 | Điện thoại Ly - Quận | 200,000 | |
94 | Lưu Quốc Cường | 100,000 | |
95 | Liên Kim Phượng | 200,000 | |
96 | Lâm Văn Hạo | 100,000 | |
97 | Cháu Nguyễn Hoàng Đông | 200,000 | |
98 | Cô Trương Thị Hồng Nguyên | 100,000 | |
99 | Cô Ngà | 100,000 | |
100 | Tiệm điện Nhuận | 200,000 | |
101 | Nguyễn Hồng Thái | 100,000 | |
102 | Nguyễn Phước Hào | 100,000 | |
103 | Nguyễn Văn Lực | 200,000 | |
104 | Phạm Thanh Tiền | 100,000 | |
105 | Anh Hai Na | 100,000 | |
106 | Huỳnh Thanh Bằng | 100,000 | |
107 | Phạm Văn Phụng | 200,000 | |
108 | Cháu Kim Huê | 100,000 | |
109 | Nguyễn Văn Mười | 100,000 | |
110 | Chị Tường | 100,000 | |
111 | Diễm Huỳnh | 100,000 | |
112 | Tiến – Liền | 100,000 | |
113 | Bích Nga | 100,000 | |
114 | Nguyễn Trần Phú | 100,000 | |
115 | Chị Tuyên thuốc tây | 100,000 | |
116 | Nguyễn Văn Huy | 200,000 | |
117 | Chị Thanh | 100,000 | |
118 | Nguyễn Thanh Tuyền | 200,000 | |
119 | Cháu Nguyễn Văn Sang | 100,000 | |
120 | Chị Đào tạp hóa | 100,000 | |
121 | Nguyễn Văn Huy | 100,000 | |
122 | Anh Ba Vạn | 100,000 | |
123 | Huỳnh Thanh Phong | 100,000 | |
124 | Nguyễn Thị Tuyết Nhung | 100,000 | |
125 | Nguyễn Thị Tuyết Ba | 100,000 | |
126 | VTNN Trung Dũng | 100,000 | |
127 | Cô Mai | 50,000 | |
128 | Chị Hòa An | 100,000 | |
129 | Chị Tiên | 50,000 | |
130 | Trương Thành Được | 100,000 | |
131 | Chị Ngoan đại lý phân bón | 50,000 | |
132 | Cháu Chiến | 100,000 | |
133 | Cháu Tho rau cải | 100,000 | |
134 | Kiều Tiên | 50,000 | |
135 | Chị Tiên | 50,000 | |
136 | Hội CTĐ thị xã Long Mỹ | 500,000 | |
137 | Phường Thuận An | 500,000 | |
138 | CLB xã Vĩnh Trung | 200,000 | |
139 | CLB xã Vĩnh Thuận tây | 500,000 | |
140 | CLB huyện Vị Thủy | 2,000,000 | |
141 | CLB xã Vị Đông | 500,000 | |
142 | CLB xã Vị Thanh | 500,000 | |
143 | Trần Thị Hường | 50,000 | |
144 | Nguyễn Văn Trương | 100,000 | |
145 | Nguyễn Văn Mảnh | 200,000 | |
146 | Lê Thị Tám | 100,000 | |
147 | Ngô Thanh Phi | 100,000 | |
148 | Nguyễn Thị Xuân | 100,000 | |
149 | Nguyễn Hữu Nghị | 200,000 | |
150 | Nga | 200,000 | |
151 | Ấp 3 | 100,000 | |
152 | Ấp 5 | 100,000 | |
153 | Ấp 4 | 100,000 | |
154 | Trần Thị Ngọc Dung | 200,000 | |
155 | Thái | 200,000 | |
156 | Tư Mua | 300,000 | |
157 | Đặng Thị Bé Hai | 200,000 | |
158 | Trần Văn Võ | 200,000 | |
159 | Võ Thanh Tôn | 300,000 | |
160 | Nguyễn Văn Út | 100,000 | |
161 | Nguyễn Sơn Tùng | 200,000 | |
162 | Chín Hớn | 100,000 | |
163 | Hội Chữ thập đỏ xã Xà Phiên | 600,000 | |
164 | Hội Chữ thập đỏ xã Lương Tâm | 1,000,000 | |
165 | Tổ từ thiện ấp 6 | 500,000 | |
166 | Ngô Thị Hoa | 700,000 | |
167 | Chí Linh | 200,000 | |
168 | Nguyễn Văn Ni | 500,000 | |
169 | Võ Thị Vân | 200,000 | |
170 | Nguyễn Vũ | 100,000 | |
171 | Võ Tài Năm | 200,000 | |
172 | Lê Văn Nâu | 100,000 | |
173 | Tô Thị Thảo | 100,000 | |
174 | Bùi Thị Xuân | 100,000 | |
175 | Lê Thị Mịnh | 100,000 | |
176 | Trần Kim Đỉnh | 300,000 | |
177 | Nguyễn Thanh Thủy | 50,000 | |
178 | Lê Văn Chọn | 50,000 | |
179 | Nguyễn Thị Lệ Hồng | 50,000 | |
180 | Lê Văn Công | 100,000 | |
181 | Nguyễn Thị Mai | 100,000 | |
182 | Lý Hoàng Luân | 100,000 | |
183 | Hội CTĐ xã Nhơn Nghĩa A | 500,000 | |
184 | Hội CTĐ xã Trường Long A | 500,000 | |
185 | Hội CTĐ xã Cái Tắc | 500,000 | |
186 | Hội CTĐ xã Trường Long Tây | 500,000 | |
187 | Hội CTĐ xã Tân Phú Thạnh | 500,000 | |
188 | Hội CTĐ Thị trấn Rạch Gòi | 500,000 | |
189 | Hội CTĐ Thị trấn Một Ngàn | 1,000,000 | |
190 | UBND huyện | 1,000,000 | |
191 | Ban Dân vận huyện | 300,000 | 10 kg gạo + 2 thùng mì |
192 | Hội CTĐ Thị trấn Mái Dầm | 1,500,000 | |
193 | Hội CTĐ xã Phú Hữu | 2,000,000 | |
194 | Hội CTĐ Thị trấn Ngã Sáu | 1,200,000 | |
195 | Hội CTĐ xã Đông Phú | 900,000 | 55 kg gạo |
196 | Hội CTĐ xã Đông Thạnh | 2,000,000 | 100 kg gạo |
197 | Trường THPT Ngã Sáu | 500,000 | |
198 | Hội CTĐ phường 5 | 100,000 | |
199 | CLB phường 3 | 1,250,000 | |
200 | Hội CTĐ phường 4 | 1,000,000 | |
201 | Hội CTĐ xã Vị Tân | 200,000 | |
202 | CLB Phước Mỹ | 500,000 | |
203 | CLB Phường 7 (Chị Lẹ) | 400,000 | |
204 | CLB Phường 7 (Chị Tư Lệ) | 600,000 |