Gia đình đông anh em, ai cũng khó khăn, cha mẹ tuổi già, nên sau khi đứa em út lấy vợ rồi ra riêng bươn chải, thì anh Chuẩn sống cùng để chăm sóc.
Lúc tuổi thanh niên, anh cũng lưu lạc lên Sài Gòn làm phụ hồ, quen người phụ nữ làm chung quê ở Daklak, rồi cưới nhau. Sinh liền 2 đứa con. Vậy mà, khi con mới 2 – 3 tuổi, thì cô ấy nói rằng đi làm để phụ đỡ cho cuộc sống bớt khó khăn, rồi bỏ đi luôn từ đó. Sau nhiều lần tìm gặp, khuyên nhủ không thành, anh đành chấp nhận một mình vừa làm vừa nuôi 2 con và người cha già bị bệnh tâm thần phân liệt nhiều năm.
Sau dịch covid, Mẹ anh lại mất. Đã từng gởi con ở Trung tâm bảo trợ, mà lén nhìn, thấy con khóc đòi cha, thì anh không nỡ lòng, nên lại đón về mà chăm sóc.
Do vừa làm, lại phải vừa lo cơm nước cho cả nhà, nên anh chỉ có thể làm được những việc loanh quanh gần nhà, cứ ai kêu gì thì làm nấy, chủ yếu là công việc phụ hồ, thế nhưng việc ở quê 1 tháng chỉ được chục ngày, nên lương cũng bấp bênh chỉ 2 – 3 triệu/tháng.
Bản thân anh sức khỏe lại không tốt, bị thoái hóa cột sống và viêm gan B nhiều năm. Năm vừa rồi đi khám thì phát hiện thêm khối u ở gan, bác sĩ khuyên anh lên khám tuyến trên, nhưng ngặt nỗi nhà neo người, tiền lại không có, nên anh đành chọn phương án ở nhà tìm thuốc nam uống tạm.
Người cha già lớn tuổi hiện sức khỏe ngày càng yếu, không chỉ bị tâm thần không ổn định mà còn bị tai biến, mắt nhìn không thấy, đi phải dẫn đường.
Nhà ở hiện tại thì cột cây xiêu vẹo, đòn tay mục, xuống cấp… mà anh không có tiền sửa. Cũng muốn làm lại vách lá, nhưng lá để dành đã bị cũ mục, sâu ăn hư hết.
Anh nợ ngân hàng 50 triệu, trước đây vay chăn nuôi heo nhưng thất bại, thiếu của bà con xung quanh hơn 20 triệu, mượn lúc bệnh và trang trải cuộc sống, đóng học phí cho con…
Anh ao ước có vốn để mở cơ sở làm chậu, trồng hoa gần nhà, để tiện vừa làm vừa chăm sóc cha, vừa lo cho hai con nhỏ.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 201,300,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Chương trình Khát Vọng Sống | 1 phần quà | |
2 | Công ty CP SX&TM BlueStar | 01 bộ bếp gas | |
3 | Công ty du học Thái Bình Dương | 01 tivi | |
4 | Tỉnh ủy - HĐND - UBND - UBMTTQ tỉnh Hậu Giang | 30.000.000 | |
5 | Huyện ủy - HĐND - UBND - UBMTTQ huyện Long Mỹ | 10.000.000 | |
6 | Gia đình bà Nguyễn Thị Nhan- tỉnh Long An | 10.000.000 | |
7 | Hai cháu Thế Cơ và Minh Thư (Hà Lan) | 1.000.000 | |
8 | Khưu Ngọc Tuyền (Canada) | 1.000.000 | |
9 | Gia đình Long Phượng Hân (Mỹ) | 500.000 | |
10 | Nhóm Thanh Kim Trinh (Mỹ) | 1.000.000 | |
11 | Nhóm Minh Thiện & An Hòa & Viên | 500.000 | |
12 | Chị Vanna Nguyễn (Mỹ) | 1.000.000 | |
13 | Anh chị Thành - Mai Linh (Mỹ) | 1.000.000 | |
14 | Nhóm Minh Thiên và Hòa An và Viên | 500.000 | |
15 | AC Hiển Gò Vấp | 500.000 | |
16 | S.P (Mỹ) | 1.000.000 | |
17 | Cty Pacific ocean travei (Hawaii) | 1.000.000 | |
18 | Chị Helen (Hawaii) | 500.000 | |
19 | Nguyễn Hoàng Yên Phương | 500.000 | |
20 | Tuấn - Quảng Ninh | 500.000 | |
21 | Lương Thùy - Bình Phước | 1.000.000 | |
22 | Gia đình Đoàn Võ | 500.000 | |
23 | Võ Thị Lệ | 300.000 | |
24 | Chị Thu Dung (A4 Thủ Đức) | 500.000 | |
25 | Chị Lan Đoàn (SG) | 2.000.000 | |
26 | Chị Vũ Thị Kim Liên | 200.000 | |
27 | Bãi xe Tâm Lan (nhà bè) | 200.000 | |
28 | Cháu Tôn Nhân Ân | 500.000 | |
29 | BV Bình Tân | 100.000 | |
30 | TiNa Nguyễn (Mỹ) | 500.000 | |
31 | Trương Minh Huy | 100.000 | |
32 | Fayth Nguyễn (Uyên Thy - Mỹ) | 1.000.000 | |
33 | Chị Hậu (Lyn Li Huỳnh - Mỹ) | 500.000 | |
34 | Viên Thị Minh Tâm | 2.000.000 | |
35 | Nguyễn Thái An | 300.000 | |
36 | Vũ Minh Tiến (Nhật Bản) | 500.000 | |
37 | Cô Diệu Phước + Hà Đức Dinh | 1.000.000 | |
38 | Phạm Hồng Yến (Cà Mau) | 100.000 | |
39 | Nguyễn Thị Khánh Trang (Mỹ) | 500.000 | |
40 | Cháu Châu Ngọc Xuân (Đỗ Quyên DL) | 400.000 | |
41 | Cty Konshins (Trịnh Tư Cầm) | 500.000 | |
42 | Cô Trà (Thủ Đức) | 500.000 | |
43 | NHT | 100.000 | |
44 | Bông Handnade (Thủy Phạm) | 500.000 | |
45 | Phù Duy Thiên Ân USD | 500.000 | |
46 | Vy Trần | 500.000 | |
47 | Cô Hảo Trinh | 500.000 | |
48 | Anh chị Tuấn Hạnh | 500.000 | |
49 | Nhóm YĐKM | 500.000 | |
50 | Nguyễn Ngọc Sương | 2.500.000 | |
51 | Cô Loan - Thủ Đức | 1.000.000 | |
52 | Ngọc Ánh - Củ Chi | 500.000 | |
53 | Anh Tư - Long An | 1.500.000 | |
54 | Chi cục thống kê huyện | 300.000 | |
55 | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 500.000 | |
56 | Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện | 500.000 | |
57 | Thành Long ban Dân Vận huyện ủy | 300.000 | |
58 | Hội CTĐ xã Thuận Hòa | 1.400.000 | |
59 | Hội CTĐ xã Lương Tâm | 3.500.000 | |
60 | Hội CTĐ xã Vĩnh Viễn A | 500.000 | |
61 | Hội CTĐ thị trấn Vĩnh Viễn | 1.000.000 | |
62 | Hội CTĐ xã Xà Phiên | 1.000.000 | |
63 | Hội CTĐ xã Vĩnh Thuận Đông | 1.700.000 | |
64 | Hội CTĐ xã Thuận Hưng | 2.200.000 | |
65 | Đảng ủy - HĐND - UBND - UBMTTQ xã Lương Nghĩa | 18.800.000 | |
66 | Đại Đức Tăng Viên Chùa Khmer ấp 7 | 1.000.000 | |
67 | Tổ từ thiện thầy Tư Lâm | 1.000.000 | |
68 | Chi Bộ Công An xã | 300.000 | |
69 | Chi bộ quân sự | 500.000 | |
70 | Trường mẫu giáo Lương Nghĩa | 1.000.000 | |
71 | Trường TH CS Lương Nghĩa | 1.000.000 | |
72 | Chi bộ trường tiểu học Long Nghĩa 3 | 200.000 | |
73 | Chi bộ trường tiểu học Long Nghĩa 2 | 300.000 | |
74 | Hội Nông dân xã | 500.000 | |
75 | Trạm y tế xã | 500.000 | |
76 | Nguyễn Thanh Hùng chủ tịch hội người cao tuổi | 200.000 | |
77 | Hội CTĐ thị trấn Rạch Gòi | 600.000 | |
78 | Hội CTĐ xã Nhơn Nghĩa A | 500.000 | |
79 | Hội CTĐ xã Tân Phú Thạnh | 1.000.000 | |
80 | Hội Chữ thập đỏ xã Thạnh Xuân | 1.000.000 | |
81 | Hội Chữ thập đỏ xã Trường Long Tây | 2.500.000 | |
82 | Hội Chữ thập đỏ thị trấn Bảy Ngàn | 2.700.000 | |
83 | Hội Chữ thập đỏ xã Trường Long A | 1.300.000 | |
84 | Hội Chữ thập đỏ thị trấn Một Ngàn | 1.900.000 | |
85 | Hội CTĐ thị trấn Cái Tắc | 300.000 | |
86 | Hội CTĐ xã Tân Hòa | 1.000.000 | |
87 | Hội CTĐ Phường Vĩnh Tường | 600.000 | |
88 | Hội CTĐ xã Long Trị A | 600.000 | |
89 | Hội CTĐ xã Tân Phú | 500.000 | |
90 | Hội CTĐ phường Trà Lồng | 600.000 | |
91 | Hội CTĐ xã Long Trị | 500.000 | |
92 | Hội CTĐ phường Bình Thạnh | 600.000 | |
93 | Hội CTĐ xã Long Bình | 1.650.000 | |
94 | Phường Thuận An | 1.150.000 | |
95 | Hội CTĐ xã Long Phú | 500.000 | |
96 | Bếp ăn tình thương huyện Phụng Hiệp | 500.000 | |
97 | Hội Chữ thập đỏ xã Tân Bình | 1.000.000 | |
98 | Hội Chữ thập đỏ xã Hiệp Hưng | 500.000 | |
99 | Hội Chữ thập đỏ xã Tân Phước Hưng | 1.000.000 | |
100 | Hội Chữ thập đỏ xã Hòa An | 1.000.000 | |
101 | Hội Chữ thập đỏ xã Phương Phú | 1.000.000 | |
102 | Hội Chữ thập đỏ xã Long Thạnh | 1.000.000 | |
103 | Hội Chữ thập đỏ xã Hòa Mỹ | 1.500.000 | |
104 | Hội Chữ thập đỏ xã Phương Bình | 1.000.000 | |
105 | Nguyễn Thanh Vân | 500.000 | |
106 | Hội Chữ thập đỏ xã Phụng Hiệp | 1.000.000 | |
107 | Hội Chữ thập đỏ xã Thạnh Hòa | 1.500.000 | |
108 | Hội Chữ thập đỏ Thị trấn Kinh Cùng | 1.000.000 | |
109 | Hội Chữ thập đỏ TT Cây Dương | 1.000.000 | |
110 | Thầy Trí Định | 1.000.000 | |
111 | Lâm Minh Quang | 3.100.000 | |
112 | gia đình Ngọc - Phượng | 1.000.000 | |
113 | Lâm Đại Long | 1.000.000 | |
114 | Lâm Chấn Dương | 1.000.000 | |
115 | Cháu Nghi Băng | 300.000 | |
116 | Cháu Vy | 200.000 | |
117 | Cháu Vinh | 200.000 | |
118 | Tiêu Quốc Việt | 200.000 | |
119 | Kim Thiệt | 200.000 | |
120 | Kiều Diễm Linh | 300.000 | |
121 | chị Chi bán nước đá | 200.000 | |
122 | chị Trần Thị Lệ | 100.000 | |
123 | chị Võ Thị Thanh Xuân | 100.000 | |
124 | Phạm Văn Năm | 500.000 | |
125 | Cháu Kiều | 200.000 | |
126 | Cháu Bảo Châu | 100.000 | |
127 | Chị Kim | 100.000 | |
128 | VLXD Sỹ Hoa | 100.000 | |
129 | đại lý bia Suôl | 200.000 | |
130 | bác sĩ Huỳnh Văn Dũ | 100.000 | |
131 | Trương Nhật Lil | 200.000 | |
132 | Lâm Thị Hương | 200.000 | |
133 | chị Tuyết USD | 500.000 | |
134 | Lê Thị Mai | 100.000 | |
135 | Bùi Văn Khởi | 100.000 | |
136 | Nguyễn Thị Bé Tư | 100.000 | |
137 | Từ Thị Hà | 100.000 | |
138 | Điện thoại Mai Vinh | 200.000 | |
139 | Cháu Ngọc | 100.000 | |
140 | Cháu Chiến | 100.000 | |
141 | Liên Kim Phượng | 200.000 | |
142 | Lâm Văn Hạo | 100.000 | |
143 | Tô Thị Hồng Hoa | 100.000 | |
144 | Tố Loan | 100.000 | |
145 | cô Trương Thị Hồng Nguyên | 100.000 | |
146 | Anh Tư Quân | 100.000 | |
147 | cô Ngà | 100.000 | |
148 | Nguyễn Hồng Thái | 100.000 | |
149 | Nguyễn Phước Hào | 100.000 | |
150 | anh Hai Na | 100.000 | |
151 | Huỳnh Thanh Bằng | 100.000 | |
152 | Phạm Văn Phụng | 200.000 | |
153 | Trần Văn Lễ | 100.000 | |
154 | Nguyễn Văn Mười | 100.000 | |
155 | Nguyễn Khánh Duy | 100.000 | |
156 | Nguyễn Khánh Long | 100.000 | |
157 | Nguyễn Khánh Dương | 100.000 | |
158 | Shop quần áo Như Mộng | 100.000 | |
159 | Chị Hà | 100.000 | |
160 | Liền tạp hóa | 100.000 | |
161 | Nguyễn Trần Phú | 100.000 | |
162 | Cô Mai | 50.000 | |
163 | VLXD Hùng Thu | 100.000 | |
164 | Phạm Ái Quyên | 100.000 | |
165 | Võ Thanh Đào tạp hóa | 100.000 | |
166 | Chị Tuyết Nhung | 100.000 | |
167 | Trương Thị Út | 100.000 | |
168 | anh Ba Vạn | 100.000 | |
169 | Huỳnh Thanh Phong | 100.000 | |
170 | Tống Phước Thái | 100.000 | |
171 | cháu Tho rau cải | 100.000 | |
172 | Nguyễn Thị Linh | 100.000 | |
173 | cháu Tiên - Vũ bán hột vịt | 50.000 | |
174 | cháu Trang bán hột vịt | 50.000 | |
175 | cháu Ngọc bán vé số | 50.000 | |
176 | Tô Thị Hạnh | 100.000 | |
177 | CLB TT Mái Dầm | 500.000 | |
178 | CLB xã Đông Thạnh | 5.000.000 | |
179 | CLB TT Ngã Sáu | 2.000.000 | |
180 | CLB xã Phú Tân | 500.000 | |
181 | CLB xã Đông Phước | 2.000.000 | |
182 | CLB xã Đông Phú | 700.000 | |
183 | CLB xã Đông Phước A | 1.000.000 | |
184 | CLB xã Vị Thắng | 500.000 | |
185 | CLB xã Vĩnh Trung | 500.000 | |
186 | Hội Chữ thập đỏ xã Vĩnh Tường | 500.000 | |
187 | CLB xã Vị Đông | 500.000 | |
188 | Hội Chữ thập đỏ thị trấn Nàng Mau | 2.000.000 | |
189 | Hội Chữ thập đỏ xã Vĩnh Thuận Tây | 500.000 | |
190 | Chị Thủy + em Thùy | 100.000 | |
191 | Nhà Hảo Tâm | 100.000 | |
192 | Em Mi | 50.000 | |
193 | Chú Sang | 100.000 | |
194 | Nguyễn Thị Mỹ Ngân | 100.000 | |
195 | Nguyễn Thị Thu Sương | 200.000 | |
196 | cô Thư | 50.000 | |
197 | Chị Dung | 200.000 | |
198 | Hà Trang | 100.000 | |
199 | Cô Đèo | 100.000 | |
200 | Chị Sáu Linh | 100.000 | |
201 | Cô Chi | 100.000 | |
202 | Dì Năm Hải + chị Yến | 100.000 | |
203 | Cô Bình | 50.000 | |
204 | Cô Tám Minh | 50.000 | |
205 | Chị Diệp | 200.000 | |
206 | Anh Ba Đắc | 100.000 | |
207 | Tổ cơm cháo nước sôi | 2.000.000 | |
208 | Hội Chữ thập đỏ phường Hiệp Thành | 700.000 | |
209 | Hội Chữ thập đỏ xã Đại Thành | 1.000.000 | |
210 | Hội Chữ thập đỏ xã Tân Thành | 1.000.000 | |
211 | Hội Chữ thập đỏ phường Hiệp Lợi | 500.000 | |
212 | Hội Chữ thập đỏ phường Lái Hiếu | 1.000.000 | |
213 | Hội Chữ thập đỏ phường Ngã Bảy | 1.500.000 | |
214 | Hội CTĐ xã Vị Tân | 200.000 | |
215 | Hội CTĐ phường 1 | 500.000 | |
216 | CLB phường 7 | 1.000.000 | |
217 | CLB phường 4 | 1.000.000 | |
218 | CLB Phường 3 | 2.000.000 | |
219 | CLB Phường 5 | 500.000 | |
220 | Hội CTĐ Hỏa Tiến | 200.000 | |
221 | Hội CTĐ Hỏa Lựu | 200.000 | |
222 | Hội CTĐ Tân Tiến | 200.000 | |
223 | CLB TP Vị Thanh | 600.000 | |
224 | TNV Lâm TP Vị Thanh | 200.000 |