Nhân vật: Nguyễn Ngọc Yến – Sinh năm 1972 (45 tuổi) – Bị tai biến – Bắt ốc, làm thuê làm mướn
– Con gái : Nguyễn Ngọc Đầy – Sinh năm 2004 (13 tuổi) – Học lớp 7
– Con gái : Nguyễn Ngọc Hân – Sinh năm 2005 (12 tuổi) – Học lớp 6
– Con gái : Nguyễn Ngọc Trăm – Sinh năm 2009 (8 tuổi) – Học lớp 3
✉ địa chỉ: Ấp 4, xã Vĩnh Trung, huyện Vị Thuỷ, Hậu Giang
Hoàn cảnh gia đình:
Sinh ra và lớn lên tại vùng quê nghèo xã Vĩnh Trung, chị Yến lập gia đình, rồi theo chồng về huyện Gò Quao – KG. Vốn quen với cuộc sống lao động, nên chị không ngại khổ, ngại khó, cùng chồng đi làm thuê làm mướn để gầy dựng gia đình. Cuộc sống cứ thế trôi qua, nghèo nhưng vẫn có một gia đình, không dư ăn thì vẫn có những đứa trẻ lần lượt ra đời, hai đứa con gái đầu sinh năm một (Ngọc Đầy 2004 và Ngọc Hân 2005), 4 năm sau thì sinh Ngọc Trăm (2009).
Không hiểu là vì muốn có một đứa con trai hay vì lý do gì khác, mà khi con gái thứ ba chào đời, là cũng là lúc chồng chị đi theo người đàn bà khác. Đau lòng, chị ôm các con về lại quê nhà, tá túc cha mẹ ruột, xin cha mẹ đất và cất căn nhà tre lá để mẹ con tạm sống qua ngày.
Cuộc sống càng khó khăn hơn khi một mình chị phải gồng gánh làm đủ việc nuôi 3 con còn nhỏ dại. Cái ngặt của 5 năm đầu tiên bị chồng bỏ, là con nhỏ thì làm sao mà đi làm? Ôm Ngọc Trăm mới sinh và 2 đứa chị mới có 4 – 5 tuổi thì lấy gi mà ăn, vậy mà mấy mẹ con cũng lây lất mà sống qua ngày.
Vậy mà, cách đây 3 năm, chị lại bị tai biến, liệt nửa bên người. Điều trị ròng rã mấy năm, giờ thì nửa bên phải vẫn còn yếu và một bên mắt bị mờ nhìn không rõ.
Bệnh vậy, nhưng chị vẫn cố gắng tìm việc làm mà nuôi con đi học. Vào vụ thì đi làm cỏ, dặm lúa; hết mùa thì chị đi bắt ốc, hái rau. Các con thương mẹ nên những lúc không đi học cũng theo ra đồng bắt ốc, lễ ốc…. may mắn thì 4 mẹ con cũng kiếm được 3 – 40 ngàn trang trải.
Hiện căn nhà 4 mẹ con đang ở đã xiêu vẹo và dột mưa nắng, nhưng chị vẫn không có tiền để sang sửa lại, bởi hiện chị vẫn còn vay nhà nước 5tr và nợ người em trai 8tr chưa trả dứt.
Chị mơ ước có một số vốn để chăn nuôi, kiếm thu nhập lo cho các con đi học đến nơi đến chốn.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 128,380,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Công ty TNHH bao bì giấy Việt Trung | 10,000,000 | |
2 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, Phú Nhuận, TP HCM) | 01 ti vi + đồng hồ | |
3 | Công ty Blue star | 01 bếp gas, 01 ấm đun siêu tốc, bộ 3 nồi mini | |
4 | Công ty Soho | 01 nồi cơm điện | |
5 | UBND huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang | 10,000,000 | |
6 | Đảng Ủy - HĐND - UBND - UBMTTQ xã Vĩnh Trung, Vị Thủy, HG | 10,000,000 | |
7 | Anh chị San - Hà (Thụy Điển) | 500,000 | |
8 | Hai cháu Thế Cơ - Minh Thư (Hà Lan) | 1,000,000 | |
9 | S-P (Mỹ) | 3,000,000 | |
10 | Anh chị em T.Q.T (Pháp) | 2000000 | |
11 | Phật tử Thiền viện Minh Quang (Nam Úc) | 1,000,000 | |
12 | GĐ Long Phượng Hân (Mỹ) | 500,000 | |
13 | Chị Huỳnh Thị Cẩm (Mỹ) | 1,000,000 | |
14 | GĐ Kim Ho (Canada) | 1,000,000 | |
15 | Trần Thị Giám (ĐN) | 100,000 | |
16 | Khưu Ngọc Tuyền (Canada) | 500,000 | |
17 | Nguyễn Minh Tân (TPHCM) | 200,000 | |
18 | Duc Lam Vo (Úc) | 300,000 | |
19 | Victoria Đặng (Úc) | 500,000 | |
20 | Hai cháu Max và Molly Nguyễn (Canada) | 1,000,000 | |
21 | Cháu Tina (Phương Mai - Úc) | 500,000 | |
22 | BS Nguyễn Thị Kim Loan (Nhơn Trạch) | 200,000 | |
23 | Shop Hoàng Quân | 500,000 | |
24 | OCC và anh chị em (Canada) | 1,000,000 | |
25 | Bà Đặng Thị Nụ (Canada) | 500,000 | |
26 | Nguyễn Ngọc Giang Nghề | 100,000 | |
27 | Chị Trương Phương Anh (Mỹ) | 500,000 | |
28 | Đông Trương (Úc) | 500,000 | |
29 | Cháu Thoại Anh (Đà Lạt) | 100,000 | |
30 | Thanh Kim Trinh (Mỹ) | 500,000 | |
31 | Karen Tố Uyên Lake | 500,000 | |
32 | Dì Huỳnh Mai (Canada) Tuyền | 500,000 | |
33 | Mỹ Não (Cà Mau) | 500,000 | |
34 | Chính Nguyễn (TPHCM) | 500,000 | |
35 | Bùi Đình Quang Cường | 200,000 | |
36 | Đỗ Kim Anh (Đồng Nai) | 200,000 | |
37 | Anh Tuấn Hồ (Canada) | 500,000 | |
38 | Hồng Gấm (Đài Loan) | 500,000 | |
39 | Nguyễn Thị Ngân | 1,000,000 | |
40 | Lê Kim Phượng (Mỹ) | 500,000 | |
41 | Quang Nguyen (Mỹ) | 500,000 | |
42 | Nguyễn Thị Mỹ Ngọc (Quận 10) | 1,000,000 | |
43 | Anh Dương Tuấn (Canada) | 500,000 | |
44 | Hồi hướng cho mẹ của Trân - Mỹ Thanh góp | 1,000,000 | |
45 | Anh chị Dân - Hồng Nhung (TPHCM) | 500,000 | |
46 | Kevin Tong (Loan Trường - Canada) | 500,000 | |
47 | Chị Trần Thị Nghi Lan (Mỹ) | 500,000 | |
48 | Anh Lợi (Phú Nhuận) | 1,000,000 | |
49 | Cô Trà | 2,000,000 | |
50 | Chú Hùng | 1,000,000 | |
51 | Lê Minh Tâm | 1,000,000 | |
52 | Đan Thanh Nguyễn (Đà Lạt) | 2,000,000 | |
53 | Hoàng Thúy Loan | 300,000 | |
54 | Chị Diệu | 1,000,000 | |
55 | Hằng | 100,000 | |
56 | Suri Trần | 100,000 | |
57 | Trần My | 500,000 | |
58 | Cindy Nguyễn | 500,000 | |
59 | Alwin Wong (Singapore) | 1,000,000 | |
60 | HCTĐ TT Cây Dương | 600,000 | |
61 | CLB NTN xã Long Bình | 500,000 | |
62 | Ban dân vận - Huyện ủy Vị Thủy | 500,000 | |
63 | Hội luật gia huyện Vị Thủy | 200,000 | |
64 | Hồng Lụa | 100,000 | |
65 | Chú Xuyên | 100,000 | |
66 | Nguyễn Thị Cẩm | 100,000 | |
67 | Cô Tuyết Chi | 100,000 | |
68 | Anh Minh | 100,000 | |
69 | Cô Tư Hòa | 100,000 | |
70 | Cô Thúy | 100,000 | |
71 | Đỗ Văn Vững + Nguyễn Văn Luông | 200,000 | |
72 | Du Thanh Thiểu | 200,000 | |
73 | Võ Thị Mộng Thùy | 200,000 | |
74 | Nguyễn Kim Ngân | 100,000 | |
75 | Sáu Giữ | 100,000 | |
76 | Nguyễn Minh Khởi | 500,000 | |
77 | Sư cô Thích Nữ (Chùa Đức Thiện) | 10 chai nước tương + 2 thùng mì + 50kg gạo + 2 cặp | |
78 | Trần Văn Trung | 20kg gạo | |
79 | Nguyễn Huy Hoàng | 100,000 | |
80 | Ngô Văn Sáu | 100,000 | |
81 | Trần Thị Minh Hương | 100,000 | |
82 | Năm Tiến | 50,000 | |
83 | Đoàn Thị Thu Ba | 50,000 | |
84 | Trần Thị Trang | 100,000 | |
85 | Hoàn Bảo, Gia Bảo | 20,000 | |
86 | Nguyễn Thị Phượng | 300,000 | |
87 | Châu vé số | 20,000 | |
88 | Trình Thị Thu | 100,000 | |
89 | Lưu Thị Trân | 100,000 | |
90 | Sáu Mỹ Chi | 50,000 | |
91 | Kim Hai | 100,000 | |
92 | Nguyễn Thị Kim Thoa | 50,000 | |
93 | Lâm Thị Sánh | 50,000 | |
94 | Dương Thị Mè | 200,000 | |
95 | Đinh Thị Yến | 50,000 | |
96 | Nguyễn Thị Kiều | 50,000 | |
97 | Nguyễn Thị Nga | 100,000 | |
98 | Phạm Thị Lùng | 50,000 | |
99 | Huỳnh Thị Bạch Huê | 50,000 | |
100 | Nguyễn Thị Út Nàng | 50,000 | |
101 | Trần Kim Hoàng | 50,000 | |
102 | Lê Thị Ngọc Ba | 50,000 | |
103 | Trần Vũ Linh | 50,000 | |
104 | Liêu Văn Dũng | 100,000 | |
105 | Võ Văn Tuấn | 100,000 | |
106 | Hội CTĐ xã | 100,000 | |
107 | Nguyễn Thị Đèo | 100,000 | |
108 | Nguyễn Văn Hoàng | 100,000 | |
109 | Gia đình Minh Dung | 500,000 | |
110 | VLXD Huy Liên | 300,000 | |
111 | Điện tử Hiếu | 200,000 | |
112 | Nhà hảo tâm | 100,000 | |
113 | Mộng | 20,000 | |
114 | Nhà hảo tâm | 100,000 | |
115 | Nhà may Thanh Bình | 50,000 | |
116 | Tiệm sắt Ngoan Thi | 50,000 | |
117 | Honda Năm | 50,000 | |
118 | Tạp hóa Quý Thúy | 100,000 | |
119 | Lâm Quang Sang | 100,000 | |
120 | Đặng Văn Minh | 100,000 | |
121 | Hà Nhu | 50,000 | |
122 | Tiệm vải Hoa | 100,000 | |
123 | Huỳnh Thị Diễm | 50,000 | |
124 | Huỳnh Ngọc Đắc | 100,000 | |
125 | Huỳnh Thị Đẹp | 100,000 | |
126 | Thức ăn thủy sản Hồng Thạch | 100,000 | |
127 | Nguyễn Thị Ngoan | 50,000 | |
128 | Chị 5 Phúc | 100,000 | |
129 | Lâm Thị Mỹ Châu | 100,000 | |
130 | Nguyễn Văn Mảnh | 100,000 | |
131 | Phạm Hoàng Kiếm | 50,000 | |
132 | Bùi Minh Thu | 200,000 | |
133 | Trần Văn Quang | 100,000 | |
134 | Nguyễn Thị Mến | 200,000 | |
135 | Nguyễn Văn Thương | 150,000 | |
136 | Hồ Văn Minh | 100,000 | |
137 | Nguyễn Thị Mảnh | 100,000 | |
138 | Nguyễn Thị Anh Thư | 100,000 | |
139 | Nguyễn Thị Thu Sương | 200,000 | |
140 | Ngô Chinh Chiến | 100,000 | |
141 | Nguyễn Thị Mỹ Ngân | 200,000 | |
142 | Quan Đế Miếu Vị Thanh | 200,000 | |
143 | Hiệu buôn Hồng Phước | 200,000 | |
144 | Lê Văn Mỹ | 200,000 | |
145 | Giày dép Hùng Kiều | 100,000 | |
146 | Tiệm kiếng Thái Hưng | 100,000 | |
147 | Nguyễn Văn Phố | 100,000 | |
148 | Chị Hai Ri | 100,000 | |
149 | Trương Thị Điểu | 100,000 | |
150 | Châu Thị Dứt | 100,000 | |
151 | Nguyễn Quốc Sang | 100,000 | |
152 | Nguyễn Ngọc Phượng | 100,000 | |
153 | Chung Thị Ba | 100,000 | |
154 | Nha khoa Hòa | 50,000 | |
155 | Phan Thị Hai | 100,000 | |
156 | Nguyễn Thị Thuận | 100,000 | |
157 | Trương Thúy An | 100,000 | |
158 | Trần Thị Trọng | 30,000 | |
159 | Trương Thành Khánh | 20,000 | |
160 | Bùi Thị Hạnh | 50,000 | |
161 | Nguyễn Thị Thu | 100,000 | |
162 | Trần Thị Nghiên | 20,000 | |
163 | Trần Thị Mạnh | 20,000 | |
164 | Trần Thị Điều | 100,000 | |
165 | Thị Phượng | 20,000 | |
166 | Lâ Văn Khá | 20,000 | |
167 | Lân Văn Ảnh | 20,000 | |
168 | Nguyễn Thị Huỳnh Liên | 50,000 | |
169 | Lê Thị Huỳnh Hoa | 50,000 | |
170 | Nguyễn Thị Thìn | 50,000 | |
171 | Bà Bảy Giá | 50,000 | |
172 | Lê Văn Sáng | 100,000 | |
173 | Trần Thị Nhum | 100,000 | |
174 | Nguyễn Thị Tiếng | 50,000 | |
175 | Vợ Hào | 100,000 | |
176 | CTĐ phường Vĩnh Tường | 200,000 | |
177 | Nguyễn Thị Nở | 100,000 | |
178 | Nguyễn Thị Thu Vân | 50,000 | |
179 | Nguyễn Thị Loan | 100,000 | |
180 | Trần Thị Tư | 200,000 | |
181 | Lê Văn Các | 100,000 | |
182 | Nguyễn Hoàng Sơn | 50,000 | |
183 | Nguyễn Văn Tú | 100,000 | |
184 | Nguyễn Văn Lai | 100,000 | |
185 | Nguyễn Thị Kim Thu | 200,000 | |
186 | Nguyễn Thanh Trúc | 100,000 | |
187 | Nguyễn Văn Thông | 100,000 | |
188 | Nguyễn Văn Thanh | 100,000 | |
189 | Nguyễn Văn Đại | 100,000 | |
190 | Nguyễn Văn Đức | 200,000 | |
191 | Nguyễn Minh Mẫn | 100,000 | |
192 | Ngọc Chi | 100,000 | |
193 | Nguyễn Thị Chi | 100,000 | |
194 | Lê Thị Ngọc Nga | 100,000 | |
195 | Bé Nguyễn Trần Nhật Huy | 100,000 | |
196 | Phượng cafe Bích Trâm | 100,000 | |
197 | Trần Thị Hiếm | 100,000 | |
198 | Nguyễn Thị Của | 100,000 | |
199 | Sơn + Mũm | 100,000 | |
200 | Lưu Thị Lệ Hằng | 100,000 | |
201 | Chị Ba Tuyết | 100,000 | |
202 | Lê Thị Dung | 200,000 | |
203 | Trần Quỳnh Châu | 100,000 | |
204 | Hồng + Đức | 100,000 | |
205 | Trần Thị Dung | 100,000 | |
206 | Đinh Hải | 100,000 | |
207 | Đinh Thị Kim Ngoan | 100,000 | |
208 | Trần Kim Lan | 100,000 | |
209 | Đinh Thị Lập | 100,000 | |
210 | Nguyễn Thị Trinh | 100,000 | |
211 | Phan Thị Thu Hà | 100,000 | |
212 | Trần Thanh Tùng | 100,000 | |
213 | Nguyễn Thị Chi | 100,000 | |
214 | Ngô Văn Khá | 100,000 | |
215 | Đoàn Văn Xinh | 100,000 | |
216 | Trần Văn Ri | 50,000 | |
217 | Nguyễn Văn Lý | 100,000 | |
218 | Tiệm Linh uốn tóc | 50,000 | |
219 | Nguyễn Thị Hương | 100,000 | |
220 | Nguyễn Thị Năm | 100,000 | |
221 | Thầy Thích Trí Định | 1,000,000 | |
222 | Tiệm vàng Kim Quang | 1,000,000 | |
223 | Gia đình Ngọc - Phương | 1,500,000 | |
224 | Cháu Lâm Đại Long | 300,000 | |
225 | Cháu Lâm Chấn Dương | 200,000 | |
226 | Cháu Tiêu Quốc Việt | 200,000 | |
227 | Anh Năm Sơn VLXD | 200,000 | |
228 | Nhà trọ Ngọc Diễm | 200,000 | |
229 | Cháu Nguyễn Văn Xê | 200,000 | |
230 | Anh Tư Tuốt | 200,000 | |
231 | Kiều Diễm Linh | 200,000 | |
232 | Chị Chi bán nước đá | 200,000 | |
233 | Chị Trần Thị Lệ | 100,000 | |
234 | Chị Võ Thị Thanh Xuân | 100,000 | |
235 | Bác sĩ Huỳnh Văn Dũ | 100,000 | |
236 | Cô Tiêu Bé Xuân | 100,000 | |
237 | Chị Phạm Thị Trắng | 100,000 | |
238 | Tiệm điện Oanh Nhuận | 100,000 | |
239 | Anh Phạm Văn Năm | 200,000 | |
240 | Cháu Nguyễn Thị Thanh Phương | 100,000 | |
241 | Chị Lê Thị Mai | 100,000 | |
242 | Chị Võ Thị Nương | 100,000 | |
243 | Kim Thương | 100,000 | |
244 | Nguyễn Văn Lợi | 100,000 | |
245 | Chị Tư Quân | 100,000 | |
246 | Chị Từ Thị Hà | 100,000 | |
247 | Chị Lâm Ngọc Lệ | 100,000 | |
248 | Điện thoại Ly - Quận | 100,000 | |
249 | Lưu Quốc Cường | 100,000 | |
250 | Anh Nguyễn Hoàng Anh | 100,000 | |
251 | Liên Kim Phượng | 100,000 | |
252 | Chị Thương | 50,000 | |
253 | Chị Nguyễn Thị Huệ | 100,000 | |
254 | Cháu Khánh Dương | 100,000 | |
255 | Cháu Nguyễn Hoàng Đông | 200,000 | |
256 | Tiêu Vũ Hùng | 100,000 | |
257 | Út Tràng rau cải | 100,000 | |
258 | Út Em - Liền | 200,000 | |
259 | Cô Trương Thị Hồng Nguyên | 100,000 | |
260 | Cháu Âu - Vũ cafe | 100,000 | |
261 | Cháu Tho rau cải | 50,000 | |
262 | Chị Ngoan đại lý phân bón | 50,000 | |
263 | Quỳnh Như - Khương | 50,000 | |
264 | Cháu Loan | 50,000 | |
265 | Diễm Quỳnh | 50,000 | |
266 | Trần Thị Thanh Nhanh | 100,000 | |
267 | Chị Thu | 50,000 | |
268 | Nguyễn Hồng Thái | 100,000 | |
269 | Nguyễn Văn Đàng | 100,000 | |
270 | Nguyễn Phước Hào | 100,000 | |
271 | Nguyễn Văn On | 200,000 | |
272 | Nguyễn Văn Lực | 100,000 | |
273 | Phan Thị Kim | 100,000 | |
274 | Phạm Thị Diễm | 100,000 | |
275 | Anh Hai Na | 200,000 | |
276 | Trần Thanh Hiền | 50,000 | |
277 | Trần Thanh Hiển | 50,000 | |
278 | Trần Thanh Hậu | 50,000 | |
279 | Trần Quốc Hưng | 50,000 | |
280 | Cháu Loan hột vịt | 50,000 | |
281 | Chí Tâm | 50,000 | |
282 | Lâm Thị Ên | 300,000 | |
283 | Kim Thiệt | 200,000 | |
284 | Cháu Hoa - Vui | 50,000 | |
285 | Cháu Kim Huê | 100,000 | |
286 | Chị Tiên | 50,000 | |
287 | Trương Thành Được | 50,000 | |
288 | Cô Mai | 100,000 | |
289 | Nguyễn Hồng Sơn | 200,000 | |
290 | Nguyễn Thị Mao | 300,000 | |
291 | Hằng + Chi | 100,000 | |
292 | Nguyễn Thị Thủy | 100,000 | |
293 | Lâm Thị Bé | 400,000 | |
294 | Lê Thị Linh | 200,000 | |
295 | Huỳnh Văn Có | 100,000 | |
296 | Lê Văn Lượm | 100,000 | |
297 | Nguyễn Thị Thu Vân | 100,000 | |
298 | Nguyễn Văn Khải | 100,000 | |
299 | Trần Thị Thu Cúc | 100,000 | |
300 | Nguyễn Thị Thu Ngân | 100,000 | |
301 | Nguyễn Thị Thu Hiền | 100,000 | |
302 | Nguyễn Thị Thu Phương | 100,000 | |
303 | Võ Thị Vân | 100,000 | |
304 | Nguyễn Thị Dung | 50,000 | |
305 | Trần Văn Thanh | 200,000 | |
306 | Lê Thị Nguyện | 100,000 | |
307 | Lê Văn Ẩn | 100,000 | |
308 | Lê Kim Năm | 100,000 | |
309 | Ông bà Tư Ghọm | 50,000 | |
310 | Ông bà Bùi Văn Rô | 50,000 | |
311 | Võ Thị Lành | 100,000 | |
312 | Lê Văn Nâu | 200,000 | |
313 | Mỹ Thể | 100,000 | |
314 | Thủy Hoàng | 50,000 | |
315 | Nguyễn Thị Loan | 100,000 | |
316 | Huỳnh Văn Năm | 100,000 | |
317 | Trần Kim Đỉnh | 100,000 | |
318 | Lê Văn Sắc | 100,000 | |
319 | Nguyễn Kim Loan | 100,000 | |
320 | Nguyễn Hoài Thanh | 100,000 | |
321 | Hoàng Thảo | 100,000 | |
322 | Nguyễn Thị Khanh | 100,000 | |
323 | Trần Thị Hồng | 100,000 | |
324 | Hội CTĐ xã Trường Long A, Châu Thành A | 200,000 | |
325 | CTĐ xã Đông Phú, Châu Thành | 100,000 | |
326 | CTĐ xã Đông Thạnh, Châu Thành | 100,000 | |
327 | Nguyễn Hùng Tiến + Trần Văn Kè | 200,000 | |
328 | Bùi Văn Dũng | 50,000 | |
329 | Nguyễn Văn Khoa | 10,000 | |
330 | La Thành Nghệ | 50,000 | |
331 | La Văn Bửu | 50,000 | |
332 | Nguyễn Văn Lũy | 50,000 | |
333 | Nguyễn Văn Lâm | 100,000 | |
334 | Huỳnh Thị Én | 200,000 | |
335 | Thầy Thích Thông Hanh | 500,000 | |
336 | Phật tử chùa Long An | 200,000 | |
337 | Phật tử - Việt kiều Úc | 3,000,000 | |
338 | Phật tử chùa Long An | 200,000 | |
339 | Phan Hùng Anh | 100,000 | |
340 | Đoàn Văn Sển | 100,000 | |
341 | Nguyễn Văn Bảo | 100,000 | |
342 | Võ Minh Dương | 200,000 | |
343 | Nguyễn Văn Cam | 200,000 | |
344 | Danh Hươl | 100,000 | |
345 | CTĐ phường Thuận An | 450,000 | |
346 | CLB NNTN làm công tác nhân đạo phường Bình Thạnh, TX. Long Mỹ | 100,000 | |
347 | Hội CTĐ xã Lương Nghĩa, huyện Long Mỹ | 400,000 | |
348 | Nguyễn Văn Quýt | 200,000 | |
349 | Hội CTĐ phường Bình Thạnh, TX. Long Mỹ | 300,000 | |
350 | Nguyễn An Phú | 50,000 | |
351 | Võ Kim Mai | 50,000 | |
352 | Cửa hàng gạo Đăng Châu | 100,000 | |
353 | Huỳnh Văn Tứa | 50,000 | |
354 | Hồ Hùng Em | 100,000 | |
355 | Nguyễn Văn Re | 50,000 | |
356 | Cao Văn Em | 100,000 | |
357 | Phạm Văn Sáu | 100,000 | |
358 | Huỳnh Ngọc Tuyết | 200,000 | |
359 | Nguyễn Văn Mía | 100,000 | |
360 | Nguyễn Sa Lem | 100,000 | |
361 | Nguyễn Thị Anh | 100,000 | |
362 | Trần Cẩm Mỹ | 100,000 | |
363 | Nguyễn Văn Ngân | 50,000 | |
364 | Trần Văn Ngơi | 50,000 | |
365 | Hội CTĐ xã Tân Bình | 200,000 | |
366 | Ngọc Điệp | 50,000 | |
367 | Đỗ Thành Nam | 50,000 | |
368 | Loan | 50,000 | |
369 | Trinh | 50,000 | |
370 | Tư Trụ | 100,000 | |
371 | Châu Văn Nhường | 50,000 | |
372 | 6 Thọ | 100,000 | |
373 | Minh Cảnh | 100,000 | |
374 | Kha | 50,000 | |
375 | 2 Bang | 200,000 | |
376 | Mười Kai | 100,000 | |
377 | Đinh Văn Tám | 100,000 | |
378 | Huỳnh Hoàng Huy | 200,000 | |
379 | Lý Tèo | 150,000 | |
380 | Trần Ngọc Hiền | 500,000 | |
381 | Trần Công Hậu | 100,000 | |
382 | 2 Đang | 100,000 | |
383 | 6 Hùng | 200,000 | |
384 | 2 Việt | 100,000 | |
385 | Lưu Thị Mỹ Dung | 200,000 | |
386 | Nguyễn Thanh Vân | 500,000 | |
387 | Nguyễn Thị Hồng Nghiêm | 200,000 | |
388 | Lê Thị Kim Loan | 200,000 | |
389 | Bếp ăn tình thương Phụng Hiệp | 200,000 | |
390 | Nguyễn Văn Hóa | 100,000 | |
391 | Bùi Thị Ương | 100,000 | |
392 | Nguyễn Văn Huê | 300,000 | |
393 | Đinh Văn Hai | 200,000 | |
394 | CLB TN xã Đại Thành | 200,000 | |
395 | Nguyễn Thị Hai | 200,000 | |
396 | Khu vực 3 phường Ngã Bảy | 100,000 | |
397 | Nguyễn Thị Đào | 100,000 | |
398 | Thạch Thị Ta Ny | 200,000 | |
399 | Tổ cơm cháo nước sôi TXNB | 500,000 | |
400 | CTĐ xã Tân Thành | 200,000 | |
401 | Hội CTĐ xã Hiệp Lợi | 200,000 | |
402 | Hội CTĐ phường Hiệp Thành | 200,000 | |
403 | Hiệp | 50,000 | |
404 | Thầy Lộc | 50,000 | |
405 | Uôl | 50,000 | |
406 | Ba Que | 50,000 | |
407 | Nguyễn Thị Thủy | 50,000 | |
408 | Phạm Thị Dung | 100,000 | |
409 | Nguyễn Thị Dung | 100,000 | |
410 | Ngô Thị Trinh | 20,000 | |
411 | Hà Lệ Phấn | 200,000 | |
412 | Lê Văn Thanh | 100,000 | |
413 | Nguyễn Thị Tác | 50,000 | |
414 | Nguyễn Thị Nhẫn | 20,000 | |
415 | Nguyễn Thị Chiến | 40,000 | |
416 | Baà 3 Hinh | 50,000 | |
417 | Võ Chí Dũng + Võ Chí Thành | 300,000 | |
418 | Lê Thị Xinh | 100,000 | |
419 | Tống Ngọc Ấn | 200,000 | |
420 | Nguyễn Ngọc Chuỗi | 100,000 | |
421 | Nguyễn Thị Loan | 100,000 | |
422 | Trần Văn Bân | 100,000 | |
423 | Dũng Hương | 100,000 | |
424 | Nguyễn Thị Phố | 50,000 | |
425 | Nguyễn Văn Rol | 50,000 | |
426 | Mai Văn Thanh | 50,000 | |
427 | Thái Lẹ | 100,000 | |
428 | Tuyết Nga | 100,000 | |
429 | Nguyễn Thị Mi | 100,000 | |
430 | Trần Thị Màu | 100,000 | |
431 | Thiện Chí | 100,000 | |
432 | Lưu Thị Tốt | 50,000 | |
433 | Hà Ánh | 100,000 | |
434 | Lý Tuấn | 100,000 | |
435 | Điện máy Tín Thành | 100,000 | |
436 | Út Thu | 100,000 | |
437 | Sáu bánh Tét | 50,000 | |
438 | Phong Loan | 100,000 | |
439 | Gia đình chủ tịch CTĐ P.7 | 2,000,000 | |
440 | CTĐ xã Phú Tân, huyện Châu Thành | 100,000 | |
441 | CTĐ huyện Châu Thành | 200,000 | |
442 | CTĐ thị trấn ngã Sáu, Châu Thành | 100,000 | |
443 | CLB NTN TT Kinh Cùng, huyện Phụng Hiệp | 500,000 | |
444 | Hội CTĐ TT Mái Dầm Ghành | 100,000 | |
445 | CTĐ xã Đông Phước A, huyện Châu Thành | 200,000 | |
446 | CTĐ Phú An, Châu Thành | 100,000 | |
447 | Trần Thị Tuyết | 30,000 | |
448 | Vợ chồng Phong Dung | 100,000 | |
449 | Phạm Thị Diệu Hiền | 200,000 | |
450 | Nguyễn Văn Chiêu | 100,000 | |
451 | Nguyễn Văn Nam | 200,000 | |
452 | Lê Thị Hẹp | 200,000 | |
453 | Trương Trần Trọng Hiếu | 300,000 | |
454 | Võ Văn Hưỡng | 1,000,000 | |
455 | Lý Hùng Em | 300,000 | |
456 | Cửa hàng Thành Tài | 100,000 | |
457 | Cô Tư Lệ | 100,000 | |
458 | Lương Thị Ánh | 100,000 | |
459 | Phạm Thị Vẹn | 100,000 | |
460 | Đặng Thị Xuân | 100,000 | |
461 | Đoàn Thị Mỹ | 100,000 | |
462 | Đỗ Thanh Phong | 50,000 | |
463 | Lê Thanh Tông | 50,000 | |
464 | Đặng Thị Rớt | 100,000 | |
465 | Phan Thị Nở | 100,000 | |
466 | Nguyễn Thị Thiêu | 50,000 | |
467 | Nguyễn Văn Thảo | 200,000 | |
468 | Nguyễn Thị Phương Tiền | 100,000 | |
469 | Huỳnh Cẩm Vân | 550,000 | |
470 | Lê Hoàng Hậu | 200,000 | |
471 | Chế Tấn Tài | 50,000 | |
472 | Võ Thị Sử | 50,000 | |
473 | Lê Văn Án | 50,000 | |
474 | Nguyễn Văn Thanh | 100,000 | |
475 | Ngô Văn Bon | 200,000 | |
476 | Nguyễn Thanh Phúc | 100,000 | |
477 | Nguyễn Văn Tôn | 100,000 | |
478 | Nguyễn Văn Lê | 200,000 | |
479 | Trần Thị Kiêm Yến | 200,000 | |
480 | Lê Văn Nở | 100,000 | |
481 | Trần Thị Đức | 100,000 | |
482 | Trần Thị Bùi | 200,000 | |
483 | Lê Thị Chín | 100,000 | |
484 | Nguyễn Kim Yên | 100,000 | |
485 | Nguyễn Thị Thu Vân | 100,000 | |
486 | Đinh Thị Phương Hồng | 200,000 | |
487 | Nguyễn Thị Hai | 200,000 | |
488 | Đinh Thị Tư | 100,000 | |
489 | Đinh Thị Kim Thôi | 200,000 |