Nhân vật: Phan Thị Phiến – Sinh năm 1951 (71 tuổi)
Địa chỉ: Ấp Gò Công, xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau
Hoàn cảnh gia đình:
Cô Phiến mắc nhiều chứng bệnh như u nang, nhân xơ, xương khớp, mắt kéo mây, suy thận,… tuổi già, sống một mình cô quạnh trong căn nhà đất lụp xụp, tồi tàn không người thân chăm sóc.
Cô có một người con trai duy nhất, nhưng vì hoàn cảnh nên con trai cô cùng vợ con đi làm xa, mà cũng chật vật từng miếng ăn hàng ngày, bản thân con trai cô bị lao lực, nên thi thoảng mới gửi về được cho mẹ ít tiền để lo sinh hoạt và chữa bệnh.
Trước đây, khi còn sức khỏe, cô Phiến thường làm mắm rồi gửi người bán giúp để có tiền sinh hoạt hàng ngày. Một năm gần đây, không còn nhiều cá, hơn nữa cô lại đau yếu liên miên, không còn sức để làm nữa.
Giờ cô đành nương vào mấy bụi rau trồng trước nhà, và sống bằng nghề dạy chữ cho những học trò nhỏ trong xóm. Công việc kèm chữ vỏn vẹn trong khoảng 3 tháng hè với số tiền cỏn con chỉ 10 ngàn cho một buổi dạy học. Hiện thì học trò đến trường, chỉ còn 1 em nhỏ nhờ cô kèm cặp, nhưng thấy hoàn cảnh con cũng nghèo nên cô cũng chỉ nhận kèm giúp không lấy phí. Vậy là không có thu nhập, cô sống nương nhờ vào trợ cấp gạo của địa phương và sự yêu thương đùm bọc của bà con hàng xóm và cha mẹ của những đứa học trò cũ, người có bó rau, người cho con cá.
Tuổi già sức yếu, cô cũng không mong muốn gì nhiều, chỉ ước sao cất được căn nhà đàng hoàng chút để nương náu, và có một cái chòi nhỏ mé sông để nuôi bầy vịt, có cái mà sống qua ngày. Vậy là mãn nguyện!
Tổng số tiền gia đình nhận được: 100,000,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | UBMTTQ huyện Phú Tân + xã Nguyễn Việt Khái | Căn nhà trị giá 50.000.000đ | |
2 | Lâm's Family (Úc) | 10,000,000 | |
3 | Cty Blue Star | 01 bếp gas | |
4 | Công ty Du học Thái Bình Dương | 1 ti vi | |
5 | Hai cháu Thế Cơ & Minh Thư (Hà Lan) | 1,000,000 | |
6 | S. P ( Mỹ) | 4,000,000 | |
7 | Gd Long Phượng Hân (Mỹ) | 500,000 | |
8 | Khưu Ngọc Tuyền ( cananda) | 11,000,000 | |
9 | Nhóm Thanh kim Trinh (Mỹ) | 1,000,000 | |
10 | Nhóm thiện nguyện Quyên - Tân An | 3,000,000 | 10kg gạo |
11 | Chị Vanna Nguyen (Mỹ) | 2,000,000 | |
12 | Cháu Ngọc Hân (Mỹ) | 500,000 | |
13 | Gia đình Lữ Thị Ánh Tuyết (úc) | 1,000,000 | |
14 | Ngô Văn Quang (Đồng Nai) | 100,000 | |
15 | Nguyễn Hoàng Yên Phương | 500,000 | |
16 | Anh chị Thành - Mai Linh (Mỹ) | 1,000,000 | |
17 | Nhóm Minh Thiên & An Hòa & Viên | 500,000 | |
18 | AC Hiển (Gò Vấp) | 500,000 | |
19 | Trần Minh (Canada) | 200,000 | |
20 | Cô Diệu Phước (Hawaii) | 1,000,000 | |
21 | Phạm Hồng Yến (cà mau) | 100,000 | |
22 | Alexander Broadhurst (Canada) | 500,000 | |
23 | Văn Thị Kim Chi A4 (Long Khánh) | 1,000,000 | |
24 | Em Lam | 500,000 | |
25 | Khánh Xuyên (Năm Căn, CM) | 100,000 | |
26 | Ngô Thúy Phong (Phương Khánh CM) | 500,000 | |
27 | Đỗ Thị Nhàn (VTNA- BP) | 500,000 | |
28 | Minh Thông & Minh Trí | 300,000 | |
29 | HQ | 1,000,000 | |
30 | Ngọc Cẩm (Bình Phước) | 500,000 | |
31 | Tùng Võ | 500,000 | |
32 | Cao Tuyết Nhung (SG) | 500,000 | |
33 | Ngô Diễm Trân (SG) | 1,000,000 | |
34 | Chú Tư (Long An) | 2,400,000 | |
35 | Chị Bạch (Đồng Tháp) | 500,000 | |
36 | Cô Loan (Thủ Đức) | 1,000,000 | |
37 | Chị Lương (Bình Phước) | 2,000,000 | |
38 | Thúy Ngọc - Đăng Khoa | 500,000 | |
39 | Võ Thị Lệ (Hậu Giang) | 500,000 | |
40 | VNAM | 1,000,000 | |
41 | CLB Nữ Doanh Nghiệp cấp tỉnh | 5,000,000 | |
42 | Nhóm Liên Huệ | 10,000,000 | |
43 | Nhóm thiện nguyện Sức Sống Tuổi Trẻ Cà Mau | 10,000,000 | |
44 | Vựa gạo Sáu Nga (Cái Đôi Vàm) | 200,000 | |
45 | Fb Kiều Diễm (Phú Tân) | 200,000 | |
46 | MTQ em Thoa (Vĩnh Châu) | 800,000 | |
47 | Chị Nhạn (CLB Nữ DN Phú Tân) | 1,000,000 | |
48 | UBMTTQ VN xã Nguyễn Việt Khái | 1,000,000 | |
49 | UB MTTQ huyện Phú Tân | 5,000,000 | |
50 | Các nhà hảo tâm khác | 1,700,000 | |
51 | Trịnh Hoàng Tuấn | 300,000 | |
52 | Phan Hon | 300,000 | |
53 | Út Bồ | 200,000 | |
54 | Sáu Trinh | 200,000 | |
55 | Tiêu Đình Hải + Tâm | 200,000 | |
56 | Huế | 250,000 | |
57 | Kim Em | 50,000 | |
58 | La Thị Kim Cương | 100,000 | |
59 | La Thị Mỹ Linh | 100,000 | |
60 | Lan | 100,000 | |
61 | Nguyễn Diễm Khanh | 200,000 | |
62 | Chế San | 300,000 | |
63 | Diệu Thiện | 200,000 | |
64 | Nguyễn Thị Bưởi | 200,000 | |
65 | Huỳnh Hồng Tươi | 200,000 | |
66 | Chị Ba Khía | 100,000 | |
67 | Trần Công Trang | 100,000 | |
68 | Trần Thanh Trong | 100,000 | |
69 | Trần Út Nhân | 100,000 | |
70 | Trần Út Loan | 100,000 | |
71 | Nguyễn Thị Siên | 200,000 | |
72 | Huỳnh Ni | 200,000 | |
73 | Ngọc Trâm | 300,000 | |
74 | Chế Út | 200,000 | |
75 | Anh Sên | 200,000 | |
76 | Anh Công | 200,000 | |
77 | Trinh | 100,000 | |
78 | Anh Út | 200,000 | |
79 | Hải Âu | 100,000 | |
80 | Cô Sáu Sỹ | 1,000,000 | |
81 | Nguyễn Thị Thu Trang | 500,000 | |
82 | Trung Anh + Khuê Anh | 500,000 | |
83 | Lý Thị Loan | 300,000 | |
84 | Tạp hóa Tuấn Thủy | 200,000 | |
85 | Bé Bảy | 200,000 | |
86 | Đặng Kim Thanh | 200,000 | |
87 | Hồng Y | 200,000 | |
88 | Kim Yến | 100,000 | |
89 | Chế Chiến | 200,000 | |
90 | Đặng Thanh Phong | 200,000 | |
91 | Trác Thanh Thủy | 500,000 | |
92 | Nhóm nấu Kim Ngân | 500,000 | |
93 | Kim Thiêu | 500,000 | |
94 | Hà Kim Quê | 200,000 | |
95 | Thạch Thảo | 1,000,000 | |
96 | Phượng | 500,000 | |
97 | Út Thiện | 500,000 |