Thông tin gia đình:
- Nhân vật: Trần Thị Quyên, sinh năm 1982 (36 tuổi) – Bị phổi, lupus ban đỏ – Làm thuê
- Con gái: Phạm Như Băng, SN: 2006 (12 tuổi) – Đã nghỉ học vì bị viêm não Nhật Bản
Địa chỉ: Ấp Kinh Hãng A, xã Khánh Hưng, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau.
Hoàn cảnh nhân vật:
Cách đây 5 năm, chị Quyên bỗng dưng bị mắc căn bệnh về phổi và da, khiến sức khỏe chị sa sút, từ 48kg sa sút chỉ còn có 29kg. Chồng chị cũng từ đó sinh tật trai gái rồi nhậu nhẹt về hành hạ vợ con. Không chịu nổi trước cuộc sống không hạnh phúc, chị đưa 2 con về bên ngoại, cất tạm căn chòi lá, ngày ngày đi làm thuê làm mướn tạm bợ qua ngày. Sức khỏe không có, nên chị không làm được nhiều việc, chỉ có thể làm cỏ, mần vịt thuê, rồi nương nhờ vào đất của bà con hàng xóm mà trồng đậu bắp hoặc xin hái rau má mang bán kiếm chút tiền nuôi con ăn học.
Năm 2017, đứa con gái út bỗng dưng bị sốt không biết gì, nằm li bì ở bệnh viện tỉnh nhiều ngày trời, xót con, chị vay mượn tiền đưa con lên bệnh viện Nhi Đồng 1, mạng con cứu được, nhưng từ đó bé cũng có phần sa sút trí nhớ, nói năng chậm chạp. Giờ thì hàng tháng phải đưa con lên chữa bệnh mà nợ nần bà con xung quanh đã lên đến 30tr. Túng quẫn, chị đành gửi đứa con gái lớn về bên Nội nhờ chồng nuôi để cho con tiếp tục được đi học.
Giờ mình chị cố gắng xoay sở, thế nhưng bản thân đã bệnh thì sao nuôi nổi đứa con cũng mang bệnh tật trong mình. Chị ao ước có số tiền để chữa khỏi cho con và mong sửa sang lại căn nhà che mưa cho nắng cho cuộc sống mẹ con được phần nào yên ổn.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 128,300,000đ +10tr hỗ trợ xây nhà và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Anh Lâm Văn Nghĩa (Úc) | 10,000,000 | |
2 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, Phú Nhuận, TP HCM) | 01 ti vi + đồng hồ | |
3 | Công ty Blue star | 01 bếp gas, bộ 3 nồi mini | |
4 | Hai cháu Thế Cơ - Minh Thư (Hà Lan) | 1,000,000 | |
5 | S.P (Mỹ) | 1,000,000 | |
6 | Anh chị em T.Q.T (Pháp) | 2,000,000 | |
7 | Phật tử Thiền viện Minh Quang (Nam Úc) | 1,000,000 | |
8 | GĐ Long Phượng Hân (Mỹ) | 500,000 | |
9 | GĐ Kim Ho (Canada) | 1,000,000 | |
10 | Khưu Ngọc Tuyền (Canada) | 500,000 | |
11 | Nguyễn Minh Tân (TPHCM) | 100,000 | |
12 | Duc Lam Vo (Úc) | 300,000 | |
13 | Cháu Tina (Phương Mai - Úc) | 500,000 | |
14 | Kong & Trang (Mỹ) | 500,000 | |
15 | Cháu Olivia Duong (Mỹ) | 200,000 | |
16 | Bà Đặng Thị Nụ (Canada) | 500,000 | |
17 | Cháu Thoại Anh (Đà Lạt) | 100,000 | |
18 | Thanh Kim Trinh + Đo Kim (Mỹ) | 500,000 | |
19 | Chị Lan Đoàn (bạn Hiền Nguyễn) | 2,000,000 | |
20 | Chị Trịnh Tú Huệ (Canada) | 500,000 | |
21 | Solas Nail và bạn hữu (Mỹ) - Anh Châu | 1,000,000 | |
22 | Đông Trương (Úc) | 200,000 | |
23 | Anh Mạnh Tú và các bạn hữu | 3,000,000 | |
24 | John T Nguyen (Mỹ) | 500,000 | |
25 | Nhóm cô Lâm Cúc (Cần Thơ) | 350,000 | |
26 | Nhóm cô Trần Tuyết Hoa (Cần Thơ) | 250,000 | |
27 | Tina Nguyễn (Tina Vân) | 500,000 | |
28 | Quý Nguyễn (Đồng Tháp) | 500,000 | |
29 | Nguyễn Thị Cúc (Phan Rang) | 100,000 | |
30 | LingLing Chou (Thụy Điển) | 500,000 | |
31 | Bùi Văn Quý (SG) | 500,000 | |
32 | Anh Dzong Trường (SG) | 500,000 | |
33 | Phạm Đức Thành (TPHCM) | 200,000 | |
34 | Cao Thị Kim Sen (Mỹ) | 1,000,000 | |
35 | Phù Duy Thiên Ân (TPHCM) | 500,000 | |
36 | Minh M Tran (Canada) | 200,000 | |
37 | Han Luong (Canada) | 500,000 | |
38 | Thu Hằng (Bình Phước) | 500,000 | |
39 | Hoàng Sơn (Bình Phước) | 500,000 | |
40 | Anh chị Năm Trí (Queensland Úc) | 1,000,000 | |
41 | Cô Phan Thị Nga (Bắc Giang) | 100,000 | |
42 | Chị Thảo Grassle (Mỹ) | 500,000 | |
43 | Thúy Vân (Quận 12) | 250,000 | |
44 | Oanh Trinh (bạn Thúy Vân) | 250,000 | |
45 | Tina Lý (Mỹ) | 500,000 | |
46 | Ngọc Đặng (Canada) | 500,000 | |
47 | Gđ Nguyễn Quang Khải (SG) | 500,000 | |
48 | Judy Ngọc Trân (Loan Tran) | 1,100,000 | |
49 | Thái - Hương (Úc) | 500,000 | |
50 | Cao Thị Thanh Nga (SG) | 3,000,000 | |
51 | Chung Hưng (Nhà Bè) | 200,000 | |
52 | Xuân Trang (Mỹ) | 1,000,000 | |
53 | JML (Alexandre Lai) | 1,000,000 | |
54 | Gia đình họ Tiền | 5,000,000 | |
55 | Cô Hà (Garland TX - 75044) | 1,000,000 | |
56 | Tú Y Tá (Garland TX - 75044) | 1,000,000 | |
57 | Trần Thị Hiền | 1,000,000 | |
58 | Nguyễn Thúy Ngọc (TPHCM) | 300,000 | Quà tặng |
59 | Cô Hương | 200,000 | |
60 | Chị Linh (TPHCM) | 1,000,000 | |
61 | Hoa Tiên | 500,000 | |
62 | Tiệm vàng Trung Kiên | 500,000 | |
63 | Mai Hồng | 500,000 | |
64 | Các nhà hảo tâm khác | 700,000 | |
65 | UBND xã | Hỗ trợ xây nhà 5tr | |
66 | Lê Anh Quý (Cậu Năm) | Xóa nợ 10tr | |
67 | Phan Thị Nga (Cô Hai) | Xóa nợ 5tr | |
68 | Trần Văn Rựa (Cha chị Quyên) | Cho 5tr xây nhà | |
69 | Nguyễn Thị Ngọc Anh | 100,000 | |
70 | Nguyễn Thị Thủy | 100,000 | |
71 | Quách Tòng Anh | 100,000 | |
72 | Huê Thường | 100,000 | |
73 | Chánh Quang Lộc | 200,000 | |
74 | Trương Thị Đỏ | 200,000 | |
75 | Nguyễn Hoàng Tuấn | 200,000 | |
76 | Đoàn Thị Bên | 200,000 | |
77 | Sáu Cón | 400,000 | |
78 | Ba chị em Thùy - Duy - Nhứt | 600,000 | |
79 | Bảy Vĩnh | 200,000 | |
80 | Kha - Ni - Phu - Bin - Út - Cần | 700,000 | |
81 | Phật tử Mãn Hiền Thuận | 200,000 | |
82 | Diệu Mỹ | 100,000 | |
83 | NPP Mai Tài | 300,000 | |
84 | Nguyễn Văn Phút | 100,000 | |
85 | Nguyễn Thị Lan | 100,000 | |
86 | Hồ Thị Tuyết | 100,000 | |
87 | Bông | 100,000 | |
88 | Huỳnh Hải Âu | 100,000 | |
89 | Châu Hưng Phú | 200,000 | |
90 | Shop Sơn Liễu | 200,000 | |
91 | Trần Ngọc Sang | 200,000 | |
92 | Phạm Non | 200,000 | |
93 | Út Nhẫn | 200,000 | |
94 | Trần Hữu Luân | 100,000 | |
95 | Tạp hóa Tuyết Nhi | 150,000 | |
96 | Tiêu Đình Hải + Tâm | 200,000 | |
97 | Shop Út Em | 200,000 | |
98 | Hồng Quân | 200,000 | |
99 | Tiền | 100,000 | |
100 | Chế Hơn (trái cây) | 50,000 | |
101 | Lê Nguyệt | 200,000 | |
102 | Tạp hóa Tú Nương | 200,000 | |
103 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị | 300,000 | |
104 | Nguyễn Thị Diệp | 100,000 | |
105 | Tống Minh Châu | 100,000 | |
106 | Karaoke Huyền Trăm | 200,000 | |
107 | Tạp hóa Hoa Vũ | 200,000 | |
108 | Trà sữa Tí Nị | 200,000 | |
109 | Ngô Phương Trang | 100,000 | |
110 | Thanh Danh | 200,000 | |
111 | Nguyễn Lệ Thúy | 100,000 | |
112 | Châu Thị Ngư | 200,000 | |
113 | Nguyễn Văn Thắm | 200,000 | |
114 | Lê Thị Nhiệm | 100,000 | |
115 | Võ Thị Thất | 100,000 | |
116 | Ngô Hồng Pha | 200,000 | |
117 | DNTN Việt Hồng | 500,000 | |
118 | Lâm Phụng Long | 500,000 | |
119 | Ngọc Trân | 500,000 | |
120 | Thiện Quang | 500,000 | |
121 | Nguyễn Hồng Sa | 200,000 | |
122 | Ông Lưu Tấn Kiệt | 100,000 | |
123 | Bà Nguyễn Ngọc Anh | 100,000 | |
124 | VLXD Tố Quyên | 100,000 | |
125 | Huỳnh Thị Lùng | 200,000 | |
126 | Bà Võ Thị Đùa | 100,000 | |
127 | Spa Kim Tiền | 500,000 | |
128 | Nguyễn Thị Thu | 200,000 | |
129 | Bé Kiệt | 100,000 | |
130 | Đỗ Ngọc Cưng | 300,000 | |
131 | Lâm Văn Thông | 300,000 | |
132 | Lâm Lệ Quyên | 300,000 | |
133 | Liêu Đức Tài | 100,000 | |
134 | Năm Cưng | 100,000 | |
135 | Đại Phước | 200,000 | |
136 | Nguyễn Văn Phân | 300,000 | |
137 | Đức An Đường | 200,000 | |
138 | Vĩnh Tín | 300,000 | |
139 | Lương Ngọc Thùy Dung | 300,000 | |
140 | Lâm Mỹ Liên | 500,000 | |
141 | Nguyễn Xuân Hoàng | 100,000 | |
142 | Lê Thị Kiều Loan | 100,000 | |
143 | Đinh Thị Mỹ Ngoan | 200,000 | |
144 | Tiết Bích Châu | 200,000 | |
145 | Mã Thị Hương | 200,000 | |
146 | Hồ Cẩm Tú | 200,000 | |
147 | Huỳnh Văn Phụng | 100,000 | |
148 | Nguyễn Thị Măng | 200,000 | |
149 | Thủy Lập | 300,000 | |
150 | Trương Kim Phương | 200,000 | |
151 | Chị Út Quỹnh | 300,000 | |
152 | Tô Thị Phú | 100,000 | |
153 | Ngô Thanh Phong | 100,000 | |
154 | Bùi Kim Lềnh | 200,000 | |
155 | Trần Thị Mành | 100,000 | |
156 | Út Mười | 200,000 | |
157 | Ngọc Hoàng | 200,000 | |
158 | Nguyễn Mỹ Tiên | 100,000 | |
159 | Diệp Thị Mai | 100,000 | |
160 | Trần Thị Tiến | 100,000 | |
161 | Nguyễn Đăng Khoa | 400,000 | |
162 | Trần Hoàng Văn | 400,000 | |
163 | Nguyễn Hoàng Nhi | 200,000 | |
164 | Chú Ngô Văn Hộ | 200,000 | |
165 | Ngô Cẩm Vân | 200,000 | |
166 | Mỹ Não Phạm | 600,000 | |
167 | Linh - Phong | 400,000 | |
168 | Nguyễn Đương | 200,000 | |
169 | MTQ TVT QK | 500,000 | |
170 | Nhan Văn Thới | 200,000 | |
171 | Tô Văn Út | 200,000 | |
172 | Trại hòm Phước Thịnh An | 500,000 | |
173 | MTQ Úc | 500,000 | |
174 | Nhóm Quách Phụng | 500,000 | |
175 | Giày dép Trí Mót | 50,000 | |
176 | Toàn Nguyền | 50,000 | |
177 | Năm Liên | 50,000 | |
178 | Phượng Linh | 50,000 | |
179 | Lê Pha Ly | 200,000 | |
180 | Chế Ngô Kim Tiến | 100,000 | |
181 | Út Đấu | 200,000 | |
182 | Gia đình Mỹ Thanh | 1,000,000 | |
183 | Thủy Hân tạp hóa | 200,000 | |
184 | Lâm Hồng Luyện | 100,000 | |
185 | Đào - Tín thuốc tây | 500,000 | |
186 | Hai Ý Thuận Hòa | 100,000 | |
187 | Anh Trần Quốc Dân | 500,000 | |
188 | Em Châu | 500,000 | |
189 | MTQ Đạm | 300,000 | |
190 | Mẹ Kitty | 1,000,000 | |
191 | Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy | 200,000 | |
192 | Khoa Lương | 100,000 | |
193 | Nhung Dương Tuyết | 500,000 | |
194 | Quán cafe birker | 100,000 | |
195 | Chị Hà Lê | 100,000 | |
196 | Linh Hà | 200,000 | |
197 | Linh Nguyễn | 100,000 | |
198 | Rin Lam | 100,000 | |
199 | Cô Tư Hạnh | 500,000 | |
200 | Nguyễn Hồng Tươi | 200,000 | |
201 | Trần Văn Tý | 100,000 | |
202 | CTĐ - Người cao tuổi | 200,000 | |
203 | Trương Văn Hỷ | 100,000 | |
204 | Trần Thị Mận | 200,000 | |
205 | Trương Thị Thó | 200,000 | |
206 | Lê Minh Suôl | 100,000 | |
207 | Lê Thị Cẩm Bào | 100,000 | |
208 | Phạm Văn Chiến | 100,000 | |
209 | Nguyễn Thị Mộng | 100,000 | |
210 | Phạm Văn Minh | 100,000 | |
211 | Nguyễn Thị Xoan | 100,000 | |
212 | Phạm Văn Xia | 100,000 | |
213 | Bươi Hương Làu | 100,000 | |
214 | Phạm Thị Pha | 100,000 | |
215 | Lê Kim Thương | 200,000 | |
216 | Trần Thị Yên | 100,000 | |
217 | Hồ Thị Đẳng | 100,000 | |
218 | Nguyễn Thị Điệp | 100,000 | |
219 | Phạm Thị Thắm | 100,000 | |
220 | Nguyễn Thị Xinh | 100,000 | |
221 | Nguyễn Thị Lang | 100,000 | |
222 | Hồ Thị Tuyết | 100,000 | |
223 | Nguyễn Thị Bé | 100,000 | |
224 | Mai Thành Tiến | 100,000 | |
225 | Nguyễn Thị Sanh | 200,000 | |
226 | Lê Hoàng Sơn | 100,000 | |
227 | Út Thiện | 500,000 | |
228 | Lý Trung Nguyên | 500,000 | |
229 | Lê Kim Phương | 500,000 | |
230 | Tạ Mai Hồng | 200,000 | |
231 | Nguyễn Thị Kim Loan | 200,000 | |
232 | Vựa cá Bảy Sự | 800,000 | |
233 | Tô Kim Hiên | 500,000 | |
234 | Vựa cá Thuận Phát | 500,000 | |
235 | Shop Huỳnh | 500,000 | |
236 | Vé số Đại Tài | 100,000 | |
237 | Hà Kim Huê | 200,000 | |
238 | Anh Tám Xưởng Gỗ | 500,000 | |
239 | Phương Điểm | 300,000 | |
240 | Thanh | 100,000 | |
241 | Hai Nhung | 50,000 | |
242 | Hùng | 100,000 | |
243 | Trung Thắm | 100,000 | |
244 | Hồng Đang | 100,000 | |
245 | Danh Ngó | 100,000 | |
246 | Dũng Yến | 100,000 | |
247 | Mai | 500,000 | |
248 | Út Em | 200,000 | |
249 | Khải Nhịn | 100,000 | |
250 | Hòa | 100,000 | |
251 | Nhol | 100,000 | |
252 | Sáu Quyến | 100,000 | |
253 | Sáu Lý | 100,000 | |
254 | Hùng Ky | 100,000 | |
255 | Thảo Lập | 100,000 | |
256 | Loan | 50,000 | |
257 | Tường Vy | 250,000 | |
258 | Bảy Nam | 100,000 | |
259 | Tâm Nhi | 100,000 | |
260 | Chế Nam | 100,000 | |
261 | Tâm Thủy | 100,000 | |
262 | Tám Mai | 100,000 | |
263 | Bé | 100,000 | |
264 | Chen Su | 100,000 | |
265 | Nhung | 100,000 | |
266 | Liệt | 100,000 | |
267 | Sáu Kỵ | 100,000 | |
268 | Huệ Đức | 100,000 | |
269 | Kiều Khanh | 100,000 | |
270 | Diệu Thắm | 100,000 | |
271 | Cúc Khánh | 500,000 | |
272 | Thu Hùng | 300,000 | |
273 | Năm Hiếu | 100,000 | |
274 | Sáu Năng | 100,000 | |
275 | Mai Chiến | 100,000 | |
276 | Lượm Hiền | 100,000 | |
277 | Bà Tư | 100,000 | |
278 | Thu An | 100,000 | |
279 | Diễm Thúy | 100,000 | |
280 | Trang Hòa | 100,000 | |
281 | Toàn | 1,000,000 | |
282 | Mai | 100,000 | |
283 | Ngọc Huyền | 100,000 | |
284 | Hương | 100,000 | |
285 | Cẩm (Ông Ngãi) | 100,000 | |
286 | Trung Liên | 100,000 | |
287 | Truyền Huệ | 100,000 | |
288 | Cô Sáu Sỹ | 500,000 | |
289 | Ô tô Thanh Thảo | 500,000 | |
290 | Cây xăng Hoàng Mỹ | 500,000 | |
291 | Trung Anh Khuê Anh | 500,000 | |
292 | Phương Văn Bình | 300,000 | |
293 | Nguyễn Thu Trang | 200,000 | |
294 | Lý Thị Loan | 200,000 | |
295 | Khởi đầu bếp | 200,000 | |
296 | Tạp hóa Tuấn Thủy | 200,000 | |
297 | Võ Kim Luận | 100,000 | |
298 | Đặng Kim Thanh | 100,000 | |
299 | Lê Kim Khoa | 200,000 | |
300 | Lê Kim Phương | 200,000 | |
301 | Nguyễn Thị Nga | 200,000 | |
302 | Em Lê | 100,000 | |
303 | Chị Hía | 100,000 | |
304 | Anh Giáp Nước | 100,000 | |
305 | Cao Thị Thô | 100,000 | |
306 | Hồng Việt Khải | 200,000 | |
307 | Chị Diễn | 100,000 | |
308 | Hải Bích | 200,000 | |
309 | Hồng Y Xuyến | 100,000 | |
310 | 8Y | 200,000 | |
311 | Ngọc Nữ | 100,000 | |
312 | Ngọc Kha | 100,000 | |
313 | Thi (Heo con) | 200,000 | |
314 | Nguyễn Ngọc Sương | 100,000 | |
315 | Ngọc Trâm | 200,000 | |
316 | Nhã Trân | 200,000 | |
317 | Đặng Ngọc Điệp | 100,000 | |
318 | Lâm Ngọc Lệ | 100,000 | |
319 | Chị Trâm | 100,000 | |
320 | Anh Hùng | 100,000 | |
321 | Ngô Xuân Lan | 100,000 | |
322 | Chị Thu | 100,000 | |
323 | Nguyễn Thị Danh | 200,000 | |
324 | Phạm Thị Thoại | 200,000 | |
325 | Lê Kim Phượng | 100,000 | |
326 | Võ Văn Khánh | 100,000 | |
327 | Thầy Phước Lộc | 100,000 | |
328 | Trần Thị Sang | 200,000 | |
329 | Phật tử nhóm cô Giác | 400,000 | |
330 | Trần Thị Thu Hương | 500,000 | |
331 | Cô Nhiên | 100,000 | |
332 | Nhà trẻ Hạnh Phúc | 300,000 | |
333 | Trần Thúy An | 100,000 | |
334 | Khương Minh Nhựt | 100,000 | |
335 | Trịnh Bạch Yến | 200,000 | |
336 | Trần Kim Nga | 100,000 | |
337 | Tô Thị Chuyền | 100,000 | |
338 | Nguyễn Mai Phương | 100,000 | |
339 | Anh Đức (xây dựng) | 500,000 | |
340 | Hữu Tín | 200,000 | |
341 | Quyết | 200,000 | |
342 | Huỳnh Đức | 100,000 | |
343 | Huỳnh Như | 100,000 | |
344 | Ba Hương | 200,000 | |
345 | Tiệm Hoàng Tuấn | 200,000 | |
346 | Trịnh Thu Phương | 100,000 | |
347 | Trương Thị Vẹn | 200,000 | |
348 | Lê Minh Kha | 100,000 | |
349 | Huỳnh Thị Ngại | 100,000 | |
350 | Đỗ Thị Chi | 200,000 | |
351 | Lâm Kim Hía | 100,000 | |
352 | Diệu Thanh | 500,000 | |
353 | Ngô Thị Châu | 100,000 | |
354 | Lê Thị Hồng | 100,000 | |
355 | Cao Thị Thoa | 100,000 | |
356 | Lê Thị Hóa | 100,000 | |
357 | Lê Thị Ninh | 100,000 | |
358 | Hai Lang | 100,000 | |
359 | Huỳnh Ngọc Ẩn | 100,000 | |
360 | Đỗ Trí Thức | 500,000 | |
361 | Thẩm mỹ viện Hồng | 500,000 | |
362 | Cafe Vân Anh | 200,000 | |
363 | Giày dép Gia Anh | 200,000 | |
364 | Bữu Trân | 200,000 | |
365 | Dương Thị Mỹ Mãn | 200,000 | |
366 | Cô Lụa | 100,000 | |
367 | Thiên Trúc 1 | 150,000 | |
368 | Chi vựa cá Ba Đen | 200,000 | |
369 | Dương Thúy Phượng | 200,000 | |
370 | Nguyễn Thị Nguyệt Thanh | 100,000 | |
371 | Phạm Minh Quang | 100,000 | |
372 | Phạm Minh Châu | 100,000 | |
373 | Nguyễn Thiện Phước | 100,000 | |
374 | Tiệm vàng Kim Phụng | 100,000 | |
375 | Ngô Kim Ngoan | 100,000 | |
376 | Nguyễn Thành Đạt | 50,000 | |
377 | Ngô Kim Thơ + Trần Trí Kỳ | 100,000 | |
378 | Trịnh Kiều Diễm | 50,000 | |
379 | Ngô Mỹ Lít + Đào Thiên Tứ | 200,000 | |
380 | Ngô Việt Anh + Bùi Thu Hằng | 200,000 | |
381 | Phan Kim Phụng | 100,000 | |
382 | Đinh Thị Hải | 50,000 | |
383 | Trương Thu Hồng | 200,000 | |
384 | Đỗ Thị Mai | 100,000 | |
385 | Nguyễn Thị Hoài | 50,000 | |
386 | Trần Cẩm Màu | 50,000 | |
387 | Ngô Thế Duy | 50,000 | |
388 | Ngô Tường Vy | 50,000 | |
389 | Nguyễn Thị Thiềm | 300,000 | |
390 | Tuyết Như | 200,000 | |
391 | Ngô Xuân Lan | 100,000 | |
392 | Trương Tuyết Nga | 200,000 | |
393 | Phạm Kim Hiền | 100,000 | |
394 | Bùi Thị Kiều Nga | 200,000 | |
395 | Thanh Phú Nhôm | 200,000 | |
396 | Phương Nam tiệm vàng | 300,000 | |
397 | Thảo Hằng | 500,000 | |
398 | Dung Hóa | 100,000 | |
399 | Trần Mỹ Hạnh | 100,000 | |
400 | Nguyễn Đắc Lợi | 200,000 | |
401 | Hồ Thị Thương | 100,000 | |
402 | Trịnh Thị Hồng Thẫm | 100,000 | |
403 | Phạm Tuyết Mai | 100,000 | |
404 | Nguyễn Thị Thư | 200,000 | |
405 | Trần Thị Tròn | 200,000 | |
406 | Trần Ngọc Thúy | 100,000 | |
407 | Lê Thị Hồng Anh | 100,000 | |
408 | Hồng Tươi + Duy Khánh | 100,000 | |
409 | Trần Thị Tám | 100,000 | |
410 | Lý Thu Thủy | 50,000 | |
411 | Tạ Thị Giang | 100,000 | |
412 | Trần Thị Tuyết Loan | 100,000 | |
413 | Nguyễn Văn Thắng | 100,000 | |
414 | Lâm Hữu Đức | 100,000 | |
415 | Trần Tấn Nhanh | 300,000 | |
416 | Thái Nhân + Trọng Nhân | 200,000 | |
417 | Nguyễn Cẩm Hoa | 200,000 | |
418 | Đoàn Hòa Bình | 200,000 | |
419 | Cao Văn Bul | 200,000 | |
420 | Nguyễn Trung Tính | 500,000 | |
421 | Nguyễn Thị Mai | 100,000 | |
422 | Trần Thị Bé | 100,000 | |
423 | Đào | 100,000 | |
424 | Lê Cẩm Nhung | 200,000 | |
425 | Chung Kim Hòa | 200,000 | |
426 | Lê Ngọc Vuông | 500,000 | |
427 | Nguyễn Bảo Quốc | 200,000 | |
428 | Nguyễn Thị Thắm | 200,000 | |
429 | Lâm Chí Hiếu | 300,000 | |
430 | Nguyễn Văn Tý | 100,000 | |
431 | Lý Kim Kha | 100,000 | |
432 | Thanh Nghi | 100,000 | |
433 | Sầm Quốc Thắng | 100,000 | |
434 | Ngô Quốc Việt | 100,000 | |
435 | Huỳnh Nhật Bổn | 100,000 | |
436 | Trần Thị Trân | 100,000 | |
437 | Đinh Văn Duyên | 200,000 | |
438 | Cafe Huỳnh Lý | 200,000 | |
439 | Hồ Thúy Hằng | 200,000 | |
440 | Trần Mỹ Xuyên | 100,000 | |
441 | Trần Bích Liên | 100,000 | |
442 | Lê Ngọc Yến | 200,000 | |
443 | Nguyễn Lê Nhung | 100,000 | |
444 | Nguyễn Lê Trân | 100,000 |
Thông tin gia đình:
- Nhân vật: Trần Thanh Đội, sinh năm 1975 (43 tuổi) – Bị thần kinh tọa – Đi ghe
- Vợ: Trương Thị Hiền, sinh năm 1984 (34 tuổi) – Bị tâm thần
- Con gái: Trần Ngọc Thơm, sinh năm 2006 (12 tuổi) – Học lớp 5
- Con trai: Trần Quốc Độ, sinh năm 2009 (9 tuổi) – Học lớp 3
Địa chỉ: Kênh Hai Cải, ấp Bình Minh 2, xã Khánh Hưng, tỉnh Cà Mau
Hoàn cảnh nhân vật:
Trước đây, anh Đội làm nghề đi biển. Nhưng rồi 5- 6 năm nay, mắc chứng bệnh thần kinh tọa khiến 2 chân bị tật đi lại khó khăn, anh đành chuyển sang nghề lái vỏ máy đưa học sinh đi học, mà công việc này tháng chỉ có 700 ngàn, không đủ để lo cho gia đình 4 miệng ăn. Anh đành vay mượn đầu này đầu kia đắp đổi qua ngày.
Năm 2016, bất ngờ vợ anh tái phát lại căn bệnh tâm thần bị lúc nhỏ. Đưa bệnh đi chạy chữa thuốc men khắp nơi, giờ thì thấy chị cũng có phần ổn định, có thể nấu cơm, giặt giũ quần áo cho con, anh Đội đành mạo hiểm đi biển chuyến nữa vào đầu năm vừa rồi. Một chuyến đi lênh đênh suốt nhiều ngày trời, nếu câu được nhiều mực, thì có tầm 4 – 5 triệu, còn không thì xem như bỏ công không. Sức khỏe yếu, thế nhưng nếu không làm thì nhà không có tiền, trong khi căn nhà đang ở thì cất bằng cột tạm liêu xiêu chưa sửa, nợ nần bà con hàng xóm cũng đã lên đến hơn 40tr đồng.
Anh chỉ mong ước có thể có làm điều gì đó để mong có tiền sửa sang nhà cửa yên ổn, trả dứt nợ nần, mà yên tâm làm việc lo cho vợ, cho con được đàng hoàng.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 70,000,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Chương trình Khát Vọng Sống | 1 phần quà | |
2 | Tiệm vàng Quốc Khởi Xã Trần Hợi | 1 căn nhà trị giá 45tr | |
3 | Anh S.P (Mỹ) | 2,000,000 | |
4 | Anh chị em TQT (Pháp) | 2,000,000 | |
5 | Thúy Vân | 250,000 | |
6 | Oanh Trịnh | 250,000 | |
7 | Judy Ngọc Trân (Mỹ) | 1,100,000 | |
8 | Cao Thị Thanh Nga (SG) | 3,000,000 | |
9 | Gia đình họ Tiền | 4,500,000 | |
10 | Cô Hà (Garland TX - 75044) | 1,000,000 | |
11 | Tú Y Tá (Garland TX - 75044) | 1,000,000 | |
12 | Nhà hảo tâm | 400,000 | |
13 | Nguyễn Đăng Khoa (TPHCM) | 200,000 | Quà |
14 | Cô Hương | 200,000 | |
15 | Chị Linh (TPHCM) | 1,000,000 | |
16 | Hoa Tiên | 500,000 | |
17 | Tiệm vàng Trung Kiên | 500,000 | |
18 | Trần Khanh Dân | Xóa nợ 15tr | |
19 | Chị Tư | Xóa nợ 5tr | |
20 | Trần Kim Én | Xóa nợ 5tr | |
21 | Nhà hảo tâm khác | 230,000 | |
22 | Cô Sáu Sỹ | 500,000 | |
23 | Phương Văn Bình | 200,000 | |
24 | Đầu bếp Khởi | 100,000 | |
25 | Lý Thị Loan | 100,000 | |
26 | Nguyễn Thu Trang | 100,000 | |
27 | Út Quản Trang | 500,000 | |
28 | VLXD Tố Quyên | 100,000 | |
29 | Bà Võ Thị Đùa | 100,000 | |
30 | Đỗ Ngọc Cưng | 100,000 | |
31 | Chị Lệ Dung | 300,000 | |
32 | Nguyễn Thị Măng | 100,000 | |
33 | Cô Diệu Tiền | 200,000 | |
34 | Thái Thị Kim Tư | 100,000 | |
35 | Sư cô Diệu Trang | 100,000 | |
36 | Sư cô Diệu Thành | 100,000 | |
37 | Sư cô Diệu Nhân | 100,000 | |
38 | Sư cô Tâm Pháp | 100,000 | |
39 | Trần Ngọc Yến | 100,000 | |
40 | Lưu Thị Cúc | 100,000 | |
41 | Tô Thị Ngợi | 100,000 | |
42 | Cao Trí Nhân | 100,000 | |
43 | Cao Hương Thảo | 100,000 | |
44 | Cao Phương Thảo | 100,000 | |
45 | Cao Minh Nhân | 100,000 | |
46 | Huỳnh Thị Tư | 100,000 | |
47 | Sư cô Diệu Lạc | 400,000 | |
48 | Nguyễn Thị Hiền | 50,000 | |
49 | Lư Thị Lanh | 50,000 | |
50 | Lăn Thị Mào | 100,000 | |
51 | Nguyễn Thị Duy | 100,000 | |
52 | Ngô Thị Mào | 100,000 | |
53 | Nguyễn Thị Bích Vân | 100,000 | |
54 | Dành Thị Linh | 100,000 | |
55 | Trương Thị Minh | 100,000 | |
56 | Lê Thị Đài | 100,000 | |
57 | Phạm Kim Nhanh | 100,000 | |
58 | Lê Thị Phấn | 100,000 | |
59 | Trần Thị Loan | 100,000 | |
60 | Trương Hồng Sa | 200,000 | |
61 | Lê Hồng Thoa | 200,000 | |
62 | Ngọc Diệu | 200,000 | |
63 | Toàn Cua | 200,000 | |
64 | Phan Mỹ Trang | 100,000 | |
65 | Nguyễn Thị Mộng Tuyền | 200,000 | |
66 | Nguyễn Như Nguyền | 100,000 | |
67 | Phan Thu Em | 200,000 | |
68 | Phan Trúc Ly | 100,000 | |
69 | Soph Phương - Thía | 300,000 | |
70 | Chị Thùy | 500,000 | |
71 | Cty Thủy sản Giang Châu | 500,000 | |
72 | Anh Liêm Thủy sản Fish Cần Thơ | 1,000,000 | |
73 | Oanh + Lễ | 200,000 | |
74 | Út Lịch | 200,000 | |
75 | Phương Điểm | 300,000 | |
76 | Thu Thủy | 100,000 | |
77 | Thắng Lợi | 100,000 | |
78 | Trinh | 100,000 | |
79 | Mai | 500,000 | |
80 | Út Em | 200,000 | |
81 | Hòa Út Râu | 100,000 | |
82 | Nhol | 100,000 | |
83 | Lộc | 100,000 | |
84 | Tùng Thắm | 100,000 | |
85 | Út Thầy | 100,000 | |
86 | Thúy Vy | 250,000 | |
87 | Võ Bảy Nam | 100,000 | |
88 | Nhung Nhu | 100,000 | |
89 | Nhiễm Giát | 100,000 | |
90 | Tám Mai | 100,000 | |
91 | Bé | 100,000 | |
92 | Liệt | 100,000 | |
93 | Duyên | 100,000 | |
94 | Kiều Khanh | 100,000 | |
95 | Diệu Thắm | 100,000 | |
96 | Cúc Khanh | 300,000 | |
97 | Thu Hùng | 200,000 | |
98 | Nguyễn Cao Quốc Thảo | 100,000 | |
99 | Sáu Năng | 100,000 | |
100 | Lượm Hiền | 100,000 | |
101 | Thu An | 100,000 | |
102 | Phương Chiến | 100,000 | |
103 | Toàn (Rạch Gốc) | 1,000,000 | |
104 | Mai | 100,000 | |
105 | Hương | 100,000 | |
106 | Cẩm | 300,000 | |
107 | Trung Liên | 100,000 | |
108 | Truyền Huệ | 100,000 | |
109 | Nghĩa + Kiều | 200,000 | |
110 | Kiệp | 100,000 | |
111 | Anh chị Ba Hoàng An | 300,000 | |
112 | Bùi Thị Nở | 100,000 | |
113 | Huỳnh Thị Phước | 150,000 | |
114 | Quán cơm Hà | 100,000 | |
115 | Trần Thị Tòng | 100,000 | |
116 | Lê Thị Xi | 100,000 | |
117 | Trần Thị Kiều | 100,000 | |
118 | Thuốc tây Phương | 200,000 | |
119 | Hoàng Phương (Cát Đá) | 100,000 | |
120 | Nguyễn Thị Út | 100,000 | |
121 | Út (Cả Đài) | 100,000 | |
122 | Diễm Khanh | 100,000 | |
123 | Chị Nguyệt | 30,000 | |
124 | Võ Thị Lan | 150,000 | |
125 | Lê Thị Duyên | 150,000 | |
126 | Võ Văn Nhuận | 200,000 | |
127 | Nguyễn Minh Tân | 100,000 | |
128 | Đào Chí Công | 100,000 | |
129 | Đặng Tuyết Trinh | 200,000 | |
130 | Phạm Thị Nga | 200,000 | |
131 | Đặng Thị Hạnh | 100,000 | |
132 | Đặng Thị Kiều | 200,000 | |
133 | Phan Kim Trung | 200,000 | |
134 | Hồng Ấm | 200,000 | |
135 | Kim Lợi | 200,000 | |
136 | Kim Thoa | 200,000 | |
137 | Nga + Úi | 200,000 | |
138 | Kiều Trang | 100,000 | |
139 | Hồng Phượng | 100,000 | |
140 | Văn Trinh | 100,000 | |
141 | Út Em | 100,000 | |
142 | Diệu Hiền | 100,000 | |
143 | Hồng Duyên | 50,000 | |
144 | Hồng Hạnh | 50,000 | |
145 | Hồng Lụa | 100,000 | |
146 | Chị Ba Khía | 200,000 | |
147 | Thanh Nhã | 200,000 | |
148 | Hồng Ánh | 400,000 | |
149 | Chín Hân | 100,000 | |
150 | Hồng Lý | 100,000 | |
151 | Thấm (Nấu Ăn) | 120,000 | |
152 | Hải + Hướng | 50,000 | |
153 | Hài + Nhờ | 500,000 | |
154 | Cẩm Vân | 100,000 | |
155 | Hồng Phí | 60,000 | |
156 | Văn Sáu | 100,000 | |
157 | Thị Bình | 60,000 | |
158 | Ngọc Ngân | 100,000 | |
159 | Mười Định | 70,000 | |
160 | Hồng Điệp | 150,000 | |
161 | Thị Hương | 100,000 | |
162 | Thị Hường | 100,000 | |
163 | Văn Thống | 30,000 | |
164 | Thị Định | 100,000 | |
165 | Thị Duyên | 100,000 | |
166 | Thị Biên | 100,000 | |
167 | Ba Nhã | 100,000 | |
168 | Kim Chiên | 100,000 | |
169 | Duyên Em | 100,000 | |
170 | Vân Mai - Khoa Lâm | 1,000,000 | |
171 | Uyên Hồ - Phạm Tuấn Anh | 200,000 | |
172 | Trần Thị Thu Ba | 500,000 | |
173 | Nhung Hồ | 100,000 | |
174 | Hạt Bắp Nhỏ | 200,000 | |
175 | Văn Kía + Hồng Vân | 400,000 | |
176 | Mạnh Khôi - Gia Huy | 200,000 | |
177 | Văn Hồng Nhiên | 500,000 | |
178 | Phương - Bình | 400,000 | |
179 | Trái tim nhân ái | 1,000,000 | |
180 | Linh Như | 1,000,000 | |
181 | Diệp Duyên | 100,000 | |
182 | Huỳnh My | 300,000 | |
183 | Nguyễn Thùy Đoan | 300,000 | |
184 | Kathy Nguyễn | 300,000 | |
185 | Kim Trương | 300,000 | |
186 | Nguyễn Văn Phúc | 300,000 | |
187 | Trịnh Nghiêm | 200,000 | |
188 | Trang Thành Út | 200,000 | |
189 | Nguyễn Trang Trường Giang | 200,000 | |
190 | Dương Linh | 600,000 | |
191 | Ngụy Bé Lùn | 600,000 | |
192 | Lâm Thúy Ngọc | 100,000 | |
193 | Trương Thúy Nhi | 100,000 | |
194 | Lê Mỹ Hạnh | 200,000 | |
195 | Cô Mã Mỹ Ngọc | 500,000 | |
196 | Mỹ Thẫm | 100,000 | |
197 | Mã Kim Ten | 200,000 | |
198 | Mã Xíu Chu | 100,000 | |
199 | Hồng Tươi | 200,000 | |
200 | Chị Ba Hiền | 100,000 | |
201 | Chị Tư Mì | 100,000 | |
202 | Dì Út Loan | 100,000 | |
203 | Anh Giang Khanh | 500,000 | |
204 | Huỳnh Minh Sái | 200,000 | |
205 | Kim Yến - Hùng | 200,000 | |
206 | Trúc Linh | 200,000 | |
207 | Trần Bích Chi | 200,000 | |
208 | Phan Bé Hai | 200,000 | |
209 | Bà Trương Thị Cui | 200,000 | |
210 | Ngô Như Huỳnh | 100,000 | |
211 | Na Lớn - Na Nhỏ | 200,000 | |
212 | Minh Thúy - Quốc Việt | 500,000 | |
213 | Lê Văn Lít | 100,000 | |
214 | Nguyễn Nhật Nguyệt | 200,000 | |
215 | Cao Cẩm Xuyên | 200,000 | |
216 | Tô Thái Học | 150,000 | |
217 | Nguyễn Thành Cuộc | 200,000 | |
218 | Tiệm vàng Phong | 500,000 | |
219 | Shop Ý | 500,000 | |
220 | Phạm Văn Kiên | 200,000 | |
221 | Lê Quốc Tuấn | 500,000 | |
222 | Trịnh Thanh Tùng | 500,000 | |
223 | Mai Hồng Thắm | 100,000 | |
224 | Chị Ba Nhuận | 200,000 | |
225 | Đỗ Kim Muội | 200,000 | |
226 | Chị Chín Đấu | 500,000 | |
227 | Bùi Thành Nghiệp | 200,000 | |
228 | Thảo Nhung | 100,000 | |
229 | Chị Mỹ Em | 200,000 | |
230 | Nhà thuốc Gia Nguyễn | 100,000 | |
231 | Nhà thuốc Thiên Tâm | 100,000 | |
232 | Võ Văn Khánh | 100,000 | |
233 | Dương Thị Út | 100,000 | |
234 | Thầy Phước Lộc | 100,000 | |
235 | Trần Thị Thu Hương | 500,000 | |
236 | Cô Nhiên | 100,000 | |
237 | Sư cô Giác | 300,000 | |
238 | Nhà trẻ Hạnh Phúc | 200,000 | |
239 | Trần Thúy An | 100,000 | |
240 | Trang | 100,000 | |
241 | Luật | 200,000 | |
242 | Công | 200,000 | |
243 | Hồng Thắm | 100,000 | |
244 | Tiệm Hoàng Tuấn | 400,000 | |
245 | Đặng Thị Búa | 200,000 | |
246 | Hồng Duyên | 200,000 | |
247 | Phan Thị Cấm | 100,000 | |
248 | Hữu Tín | 200,000 | |
249 | Diệu Thanh | 200,000 | |
250 | Phạm Thị Anh Tú | 100,000 | |
251 | Nguyễn Phương Thẩm | 100,000 | |
252 | Nguyễn Cúc Hương | 50,000 | |
253 | Nguyễn Hồng Xuân | 100,000 | |
254 | Quách Ngọc Tẻn | 100,000 | |
255 | Lý Thu Vân | 200,000 | |
256 | Lê Thanh Hà | 100,000 | |
257 | Tiệm vàng Phương Nam | 200,000 | |
258 | Thảo Hằng | 200,000 | |
259 | Trịnh Vy Nga | 100,000 | |
260 | Nguyễn Minh Trí | 100,000 | |
261 | Quán cơm Thiện Phúc | 100,000 | |
262 | Phạm Minh Hiền | 100,000 | |
263 | Thanh Phú Nhôm | 200,000 | |
264 | Cửa nhôm Nam Thành | 200,000 | |
265 | Thuốc lá Hậu | 150,000 | |
266 | Tạp hóa Trâm Anh | 200,000 | |
267 | Trần Thị Trong | 100,000 | |
268 | Trang Thị Cẩm Liễu | 50,000 | |
269 | Nguyễn Tấn Tài | 50,000 | |
270 | Trịnh Ánh Ngọc | 100,000 | |
271 | Liêng Hoàng Quí | 50,000 | |
272 | Dương Ngọc Lan | 50,000 | |
273 | Huỳnh Thị Bé Giang | 50,000 | |
274 | Huỳnh Thị Cẩm Giang | 50,000 | |
275 | Dương Ngọc Phụng | 100,000 | |
276 | Trương Thị Vân | 50,000 | |
277 | Lâm Thị Kiều Oanh | 50,000 | |
278 | Nail Loán | 100,000 | |
279 | Trịnh Ngọc Thảo | 100,000 | |
280 | Phạm Tuyết Mai | 100,000 | |
281 | Trịnh Thị Hồng Thẫm | 100,000 | |
282 | Diệu Hóa | 100,000 | |
283 | Ngô Xuân Lan | 100,000 | |
284 | Nguyễn Ngọc Lan | 200,000 | |
285 | Mai Thị Cúc | 100,000 | |
286 | Vũ Đức Mạnh | 100,000 | |
287 | Trần Đình Đức | 100,000 | |
288 | Tăng Hồng Vân | 200,000 | |
289 | Phan Bảo Hân | 100,000 | |
290 | Trần Minh Lộc | 300,000 | |
291 | Hiếu Phúc | 200,000 | |
292 | Hồng Bằng | 200,000 | |
293 | Sáu Dung | 300,000 | |
294 | Dương Thị Mỹ Mãn | 200,000 | |
295 | Thiên Trúc 1 | 150,000 | |
296 | Đoàn Trúc Phượng | 200,000 | |
297 | Nguyễn Văn Toãn | 50,000 | |
298 | Lê Thị Nhạn | 50,000 | |
299 | Kỳ Thị Tới | 100,000 | |
300 | Lê Hồng Đào | 200,000 | |
301 | Trần Phương Anh | 200,000 | |
302 | Nguyễn Thị Thiềm | 300,000 | |
303 | Trương Thu Nguyệt | 100,000 | |
304 | Hoàng Quốc Khánh | 200,000 | |
305 | Ngô Xíu Hui | 100,000 | |
306 | Ngô Xíu Ên | 100,000 |