Thông tin gia đình:
- Nhân vật : Phạm Văn Biển – Sinh năm 1977 (41 tuổi)
- Vợ : Nguyễn Thị Nở – Sinh năm 1980 (38 tuổi)
- Con gái : Phạm Thị Thu Thùy – Sinh năm 2004 (14 tuổi) – Học lớp 8
Địa chỉ: Thôn Sơn Hải 1, xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam.
Hoàn cảnh gia đình:
Chị Nở khi sinh ra thì đôi chân bị yếu, đến khi 18 tuổi thì đi đứng rất khó khăn. Thời gian ấy, vì cuộc sống gia đình nghèo khó, nên chị phải nhận giữ vườn nhà người ta để kiếm tiền phụ gia đình. Vậy mà, chị bị hãm hiếp, có mang. Nghĩ cái sinh linh bé nhỏ trong người mình vô tội, chị không đành phá bỏ, nên chị gắng gượng sinh con và đặt tên là Nguyễn Văn Tâm (1998).
Còn anh Biển là một thanh niên nghèo, mồ côi cha mẹ, lớn lên lập gia đình, có 2 con gái, làm đủ mọi việc để mà mưu sinh. Vậy mà, vợ bỏ đi theo người khác, khi đứa con thứ hai mới 10 tháng tuổi (cháu Thu Thùy ngày nay) và đứa lớn 3 tuổi.
Anh đành lưu lạc để nuôi con, rồi tình cờ qua mai mối, gặp chị Nở. Cả hai trong cảnh nghèo khó mà cảm thông, nên vợ nên chồng.
Vợ tật nguyền, con nhỏ, nên anh chị không dám có thêm con chung, và tất nhiên gánh mưu sinh dồn lên vai anh Biển, anh cố gắng bằng tất cả sức lực để chăm lo gia đình.
Một lần đi phụ hồ, anh bị té và gãy xương sườn. Cũng thời điểm đó thì chị Nở lại phát bệnh tiểu đường, biến chứng qua nhiều căn bệnh khác. Thế nên, vết thương chưa lành hẳn thì anh đã phải kiếm việc làm thuê, có lúc anh cảm thấy tim mình không khỏe, nhưng vẫn ráng. Chịu đựng suốt mấy năm trời, cuối cùng anh ngã gục. Bác sĩ chẩn đoán anh bị hở van tim 2 lá, phải phẫu thuật. Chi phí dự kiến khoảng 15- 20 triệu sau khi trừ bảo hiểm. Nhưng thấy vợ bệnh quá nhiều, Tâm – đứa con trai lớn cũng bị bệnh tim…nên anh không dám chạy chữa cho mình.
Cái nghèo cứ quanh quẩn, nên mới lớn thì Tâm lại có gia đình và cũng vì không biết kế hoạch là gì nên lại có 2 đứa con, sống chung nhà với anh chị, hàng ngày đi giữ đìa tôm thuê, thu nhập tầm 2 triệu/tháng. Thu Thủy – đứa con gái thứ hai, 17 tuổi, thì lấy chồng và dọn ra ở riêng, cũng là cảnh nghèo khó. Còn Thu Thùy – cô con gái nhỏ, năm nay 14 tuổi, mới học lớp 8 và là học sinh giỏi nhiều năm liền.
Gia đình mở tiệm tạp hóa nhỏ tại nhà để ráng kiếm ngày tròn hai bữa cơm. Nhưng về tương lai, về sự sống của anh Biển, tất cả quá mập mờ.
Anh mơ ước cho Thu Thùy – cô con gái nhỏ được học hành đến nơi đến chốn. Bởi nó học giỏi lắm. Bởi nó ham học lắm. Còn thân anh, bệnh tình của anh… thì có lẽ anh cam chịu.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 103,000,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Gia đình anh Lâm Văn Nghĩa | 10,000,000 | |
2 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, Phú Nhuận, TP HCM) | 01 Tivi + 01 đồng hồ | |
3 | Công ty Blue star | 01 bếp gas, 01 ấm đun siêu tốc, bộ 3 nồi mini | |
4 | Anh chị San - Hà (Thụy Điển) | 500,000 | |
5 | Anh S-P (Mỹ) | 3,000,000 | |
6 | Anh chị em TQT (Pháp) | 2,000,000 | |
7 | GĐ Long Phượng Hân (Mỹ) | 500,000 | |
8 | GĐ Kim Ho (Canada) | 1,000,000 | |
9 | Khưu Ngọc Tuyền (Canada) | 500,000 | |
10 | Duc Lam Vo (Úc) | 500,000 | |
11 | Cháu Tina Phương Mai (Úc) | 500,000 | |
12 | Thanh Kim Trinh (Mỹ) | 500,000 | |
13 | Chính Nguyễn (TPHCM) | 1,000,000 | |
14 | Chị Lan Đoàn (bạn Hiền Nguyễn 90) | 2,000,000 | |
15 | Chị Trịnh Tú Huệ (Canada) | 500,000 | |
16 | Đông Trương (Úc) | 200,000 | |
17 | Thiên Hương (Fresh Coffee 702) | 1,000,000 | |
18 | Ngọc Đặng (Canada) | 1,000,000 | |
19 | Gia đình JML (Mỹ) | 1,000,000 | |
20 | Chú Nguyễn (Q10) | 500,000 | |
21 | Hùng - Phượng - Brandon (Úc) | 600,000 | |
22 | Nhóm thiện nguyện Quyên - Tân An | 2,000,000 | |
23 | Anh chị Huy - Loan (Mỹ) | 500,000 | |
24 | Hương Nguyễn (Canada) | 500,000 | |
25 | Ngọc Hân (Canada) | 500,000 | |
26 | Nguyễn Hoàng (Mỹ) | 500,000 | |
27 | Anh đình anh Vinh - Liên (Hawaii) | 1,000,000 | |
28 | Cty Pacific Ocean Travel (Hawaii) | 1,000,000 | |
29 | Bà Nguyễn Kim Loan - Trần Hoa Ngọc | 1,000,000 | |
30 | Anh chị Diệu (Thủ Đức) | 1,000,000 | |
31 | Anh chị Hùng Hằng (Thủ Đức) | 1,000,000 | |
32 | Cindy Nguyễn (Thủ Đức) | 1,000,000 | |
33 | Nguyễn Hữu Đức (Quận 8) | 200,000 | |
34 | Huỳnh Quốc Dân (TPHCM) | 200,000 | |
35 | Ngọc Nguyễn | 300,000 | |
36 | Thuy Vi Vu (Mỹ) | 500,000 | |
37 | Anh Phạm Hữu Minh (Mỹ) | 500,000 | |
38 | Danny Nguyễn (Mỹ) | 500,000 | |
39 | Anh Long (Hàn Quốc) | 500,000 | |
40 | Cô Diệp - Cô Nhung | 800,000 | |
41 | Chị Tám (bạn Lê Quyên) | 500,000 | |
42 | Anh Nam | 500,000 | |
43 | Chị Sáu (Bình Tân) | 500,000 | |
44 | Chị Tư (San Jose) | 500,000 | |
45 | Cô Điệp - Điền - Ba Phạm (Mỹ) | 500,000 | |
46 | Nguyễn Thị Phi Cơ | 500,000 | |
47 | GĐ Lê Nguyễn Trung (Mỹ) | 1,000,000 | |
48 | Chanh Ha | 100,000 | |
49 | Nhóm Peter Quy Lai (Mỹ) | 1,000,000 | |
50 | Mai Đăng Khoa (Dak Nong) | 200,000 | |
51 | Nguyễn Thị Liên (Trà Vinh) | 200,000 | |
52 | Ông Hồ Đắc Hải | 500,000 | |
53 | Cô Lý Lệ Nga (Mỹ) | 500,000 | |
54 | Cô Phụng (Mỹ) | 1,000,000 | |
55 | Chị Thơm - Đức Trọng | 200,000 | |
56 | Quách Minh Tuấn (Loc Vang) | 500,000 | |
57 | TTH (Lê Đức Thảo) | 200,000 | |
58 | Anh Hoàng (Solas Nail - Mỹ) | 1,000,000 | |
59 | Toàn - Thoa (xe Hùng Dũng) | 500,000 | |
60 | Cô Liên Thành (Tân Bình) | 2,000,000 | |
61 | Anh chị Quới (Canada) | 500,000 | |
62 | Nhóm Lương Tuyết Anh | 2,400,000 | |
63 | Đỗ Cát Tiên (Đà Lạt) | 1,000,000 | |
64 | Hai cháu Thế Cơ - Minh Thư (Hà Lan) | 1,000,000 | |
65 | Loan Anh | 500,000 | |
66 | Đinh Trí Dũng (ĐN) | 500,000 | |
67 | UBND xã Phước Dinh | 500,000 | |
68 | VLXD Gái Tèo | 1,000,000 | |
69 | Hải Loan | 200,000 | |
70 | NHT | 500,000 | |
71 | Bé Phùng Ngọc Bảo Trâm (ĐX) | 100,000 | |
72 | GĐ Thu Hằng (BP) | 1,000,000 | |
73 | GĐ Cô Tám (Bình Tân) | 2,000,000 | |
74 | Trương Thanh Tường | 5,000,000 | |
75 | GĐ Nguyễn Hữu Toàn (VT) | 1,000,000 | |
76 | Nguyễn Phương Linh (BP) | 500,000 | |
77 | Trần Võ Phương Linh - Trần Bảo Nam (BP) | 200,000 | |
78 | GĐ anh Lê Minh Tâm (BD) | 2,000,000 | |
79 | Cô Trà | 2,000,000 | |
80 | Cô Thanh | 2,000,000 | |
81 | Anh Thắng - Anh Mười Dưỡng (Mỹ Hiệp) | 400,000 | |
82 | GĐ bé Tường Vy (ĐN) | 500,000 | |
83 | Các NHT (Thu Hà - Thủy Tiên - Toàn) | 1,800,000 | |
84 | Các NHT (Cô Trà - Cô Thanh - Anh chị Tâm Ngọc) | 2,500,000 | |
85 | Chị Vanna Nguyên | 2,500,000 | |
86 | NHT Ninh Thuận (Cô Mai) | 3,000,000 | |
87 | Cô Ngọc Huệ (ĐN) | 200,000 | |
88 | Tiệm vàng Bảo Nga | 1,000,000 | |
89 | Quán chay Thiện Nhân | 200,000 | |
90 | Cơ sở đào tạo ngoại ngữ My Way | 200,000 | |
91 | Tạp hóa Hạnh Cao Thắng | 100,000 | |
92 | Quán chay Thanh Tịnh | 100,000 | |
93 | Cty TNHH Hùng Lợi | 200,000 | |
94 | Cty TNHH Đăng Quang | 200,000 | |
95 | Đại lý Gas Nguyên Hương | 200,000 | |
96 | Nhà thuốc bắc Tế Sanh | 500,000 | |
97 | Khách sạn Hồng Đức | 500,000 | |
98 | Shop Vĩ Nhân | 200,000 | |
99 | Shop An Hồ Cakes | 200,000 | |
100 | GĐ Quảng Thuận | 500,000 | |
101 | Đại lý Gạo Nguyên Thảo | 200,000 | |
102 | Studio Hùng | 500,000 | |
103 | Nhà thuốc Bắc Tế Sanh 2 | 200,000 | |
104 | V/c Anh Dũng - Kim Điệp | 200,000 | |
105 | Chị Xuân Lan (Mỹ) | 200,000 | |
106 | Cô Quảng Tâm | 200,000 | |
107 | Cô Bổn Từ | 200,000 | |
108 | Chị Diệu Bảo | 100,000 | |
109 | Chị Kim Hoàng 707 (TN) | 200,000 | |
110 | Chị Thanh Hà Đào (Mỹ) | 500,000 | |
111 | Chị Thủy | 300,000 | |
112 | Chị Bích Ngọc | 100,000 | |
113 | Chị C-N-T | 200,000 | |
114 | Chị Hồ Nguyệt Cầu (Mỹ) | 200,000 | |
115 | Em Nhân (Viettel) | 100,000 | |
116 | Chị Diệu Đài | 100,000 | |
117 | Ông Phan Thanh Trì | 100,000 | |
118 | Bé Quỳnh | 300,000 | |
119 | Anh Vũ Văn Mạnh | 200,000 | |
120 | Anh Nguyễn Ngọc Khoa | 200,000 | |
121 | Chị Hoàng Linh | 300,000 | |
122 | Em Ngọc Phú | 100,000 | |
123 | Chị Nhi Nguyễn | 100,000 | |
124 | Chị Minh Hoa Viên | 100,000 | |
125 | Chị Đỗ Thu Thủy | 100,000 | |
126 | Chị Cúc - Quảng Hoa | 200,000 | |
127 | Bé Bống | 100,000 | |
128 | Cô giáo Mỹ Dung | 100,000 | |
129 | Nhà in Trường Thọ | 200,000 | |
130 | Chị Anna Nguyễn | 200,000 | |
131 | Chị Võ Bích Huyền | 200,000 | |
132 | Chị Hà Nguyễn | 200,000 | |
133 | Anh Tu Thanh Hường | 200,000 | |
134 | Chị Đinh Thanh Vân | 200,000 | |
135 | Cô giáo Tường Vy | 200,000 | |
136 | GĐ Hiền Chí | 200,000 | |
137 | Cửa hàng điện nước Vân | 200,000 | |
138 | Anh Nguyễn Xuân Đức | 100,000 | |
139 | Chị Phan Lan (Mỹ) | 200,000 | |
140 | V/c chị Diệu Hiền - Như Quý | 200,000 | |
141 | Chị Trần Thị Mỹ Liên | 200,000 | |
142 | Chị Trần Thị Xuân | 200,000 | |
143 | V/c Trần Hoan - Trung Hiếu | 200,000 | |
144 | Cơ sở Nguyễn | 200,000 | |
145 | Chị Phan Hiến | 100,000 | |
146 | Anh Trần Văn Đố | 300,000 | |
147 | Anh Phạm Khá | 500,000 | |
148 | Anh Phạm Tấn Phước | 200,000 | |
149 | Anh Phạm Phước | 300,000 | |
150 | Chị Phạm Thị Thiện Mỹ | 300,000 | |
151 | Anh Phạm Trung Nhân | 300,000 | |
152 | Bs Phạm Thị Nhân | 200,000 | |
153 | Chị Phạm Thị Thanh Lam | 200,000 | |
154 | BS Phạm Viết Thái | 1,000,000 |