Nhân vật: Nguyễn Thị Lan – Sinh năm 1975 (42 tuổi) – Làm ruộng, bẻ bắp chuối, làm thuê làm mướn
– Con gái: Nguyễn Thị Thùy Trang – Sinh năm 2000 (17 tuổi) – Học lớp 10
– Con gái: Nguyễn Thị Thùy Linh – Sinh năm 2002 (15 tuổi) – Học lớp 9
– Con gái: Nguyễn Thị Hồng Gấm – Sinh năm 2005 (12 tuổi) – Học lớp 5
❏ Hoàn cảnh gia đình:
Chồng vừa mất cách đây 3 tháng sau mười mấy năm chống chọi với căn bệnh tim, suy thận mãn, để lại 3 đứa con nhỏ dại cho mình chị Lan gánh vác. Trước lúc mất, chồng chị trăn trở và nguyện ước cuối cùng của anh là phải làm sao cho các con được đi học đến nơi đến chốn. Hiểu ước nguyện của chồng và cũng là mong ước của chính bản thân, nên dù đang mang căn bệnh thoái hóa cột sống, hạ can xi thường xuyên hay bị ngất xỉu giữa chừng, chị Lan vẫn cố làm mọi điều để đạt mong mỏi đó.
Hàng ngày, cứ từ 3g sáng, chị đã thức dậy lo cơm nước cho các con đi học, rồi đi mần 3 góc 4 thửa ruộng của nhà, hay có ai thuê dặm lúa, mần cỏ,… chị đều nhận làm hết. Những lúc việc không có, chị lại đi dài dài xin bẻ bắp chuối bán kiếm 3 – 40 ngàn/ngày để có tiền lo cho các con.
Ý thức được gia đình khó khăn, túng thiếu nên cả 3 chị em rất chăm ngoan, phụ giúp mẹ để tự trang trải cuộc sống. Hàng ngày sau khi đi học về, Trang và Linh còn xin đi chặt củi, gánh nước, kiếm ngày 20-30 ngàn đồng để phụ mẹ và lo trang trải học phí. Mặc dù hoàn cảnh gia đình khó khăn nhưng 3 chị em đều cố gắng học hành, nhất là em Hồng Gấm nhiều năm liền là học sinh khá, giỏi được nhà trường tặng nhiều giấy khen.
Hiện cả gia đình đang sống trong căn nhà tình thương được cấp cách đây đã 6 – 7 năm. Nhà tôn, xung quanh là ván, nhiều năm nên tôn cũng đã mục, dột ướt. Thế nhưng, số tiền vay nợ 20tr chữa bệnh cho chồng lúc sống còn đó, lại thêm số nợ 5tr lúc lo tang ma cũng chưa trả xong, nên nhà cửa đành cứ để vậy sống tạm.
Hiện tại cuộc sống của 3 mẹ con chị Lan hết sức khó khăn. Đường đến trường của các em giờ rất chông chênh nên rất cần sự chung tay, góp sức của những tấm lòng nhân ái nhằm giúp các cháu thực hiện ước mơ được đến trường như bao đứa trẻ cùng trang lứa khác.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 97,420,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | New Asia Market (Thụy Sỹ) | 10,000,000 | |
2 | Huyện Ủy – HĐND – UBND – UBMTTQVN huyện Phụng Hiệp | 5,000,000 | |
3 | Đảng Ủy – UBND – UBMTTQVN xã Tân Bình | 5,000,000 | |
4 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, Phú Nhuận, TP HCM) | 01 ti vi + đồng hồ | |
5 | Công ty Blue star | 01 bếp gas, 01 ấm đun siêu tốc, bộ 3 nồi mini | |
6 | Anh chị San - Hà (Thụy Điển) | 500,000 | |
7 | Đỗ Thị Thanh Hà (TPHCM) | 1,000,000 | |
8 | Hai cháu Thế Cơ - Minh Thư (Hà Lan) | 1,000,000 | |
9 | S-P (Mỹ) | 3,000,000 | |
10 | Anh chị em T.Q.T (Pháp) | 2,000,000 | |
11 | Phật tử Thiền viện Minh Quang (Nam Úc) | 1,000,000 | |
12 | GĐ Long Phượng Hân (Mỹ) | 500,000 | |
13 | Chị Huỳnh Thị Cẩm (Mỹ) | 1,000,000 | |
14 | GĐ Kim Ho (Canada) | 1,000,000 | |
15 | Trần Thị Giám (ĐN) | 100,000 | |
16 | Khưu Ngọc Tuyền (Canada) | 500,000 | |
17 | Nguyễn Minh Tân (TPHCM) | 200,000 | |
18 | Duc Lam Vo (Úc) | 300,000 | |
19 | Đỗ Tuyết (Cali - Mỹ) | 1,000,000 | |
20 | Lê Thị Hồng Ngọc (Úc) | 1,000,000 | |
21 | Victoria Đặng (Úc) | 500,000 | |
22 | Hai cháu Max và Molly Nguyễn (Canada) | 1,000,000 | |
23 | Cháu Tina Nguyễn (Phương Mai - Úc) | 500,000 | |
24 | BS Nguyễn Thị Kim Loan (Nhơn Trạch) | 200,000 | |
25 | Gđ Phan Henry (Pháp) | 1,000,000 | |
26 | Cô Mười (Úc) | 500,000 | |
27 | Kong & Trang (Mỹ) | 500,000 | |
28 | OCC và anh chị em (Canada) | 1,000,000 | |
29 | Bà Đặng Thị Nụ (Canada) | 500,000 | |
30 | Lê Kim Phượng (Mỹ) | 500,000 | |
31 | Bích Thủy Trần (Mỹ) | 1,000,000 | |
32 | Nguyễn Thị Lan Phương (Mỹ) | 500,000 | |
33 | MyPhung Thi Le (Mỹ) | 500,000 | |
34 | Nguyễn Thị Tuyết Hương | 500,000 | |
35 | Nguyễn Ngọc Giang Nghề | 100,000 | |
36 | Anh chị Tân - Trâm (Canada) | 500,000 | |
37 | Chị Trương Phương Anh (Mỹ) | 500,000 | |
38 | Danthanh Nguyen (Đà Lạt) | 1,000,000 | |
39 | Bình Phạm (Mỹ) | 500,000 | |
40 | LingLing Chou + Ly Nguyễn (Thụy Điển) | 500,000 | |
41 | Loan Trương (Canada) | 500,000 | |
42 | Chị Thủy (Hóc Môn) | 500,000 | |
43 | Anh Thuận + Chị Chúc (Thụy Điển) | 5,000,000 | |
44 | Chú Hùng (Mỹ) | 1,000,000 | |
45 | Em Dư | 200,000 | |
46 | Duyên - Kim Ý | 200,000 | |
47 | Phan Kim Tươi | 100,000 | |
48 | Nguyễn Thị Hiệp | 100,000 | |
49 | Trần Văn Ri | 50,000 | |
50 | Đoàn Văn Xinh | 100,000 | |
51 | Nguyễn Văn Lý | 100,000 | |
52 | Nguyễn Thị Năm | 100,000 | |
53 | Nguyễn Hiền Nhân | 100,000 | |
54 | Hội CTĐ xã Phú Tân | 100,000 | |
55 | Huỳnh Công Bo | 200,000 | |
56 | Trần Văn Kè | 100,000 | |
57 | Hội CTĐ xã Phú Hữu | 100,000 | |
58 | Hội CTĐ xã Phú An | 100,000 | |
59 | Thùy Lê | 200,000 | |
60 | Phạm Văn Chỉ | 100,000 | |
61 | Nguyễn Văn Út Em | 100,000 | |
62 | Trần Thanh Trúc | 100,000 | |
63 | Nguyễn Văn Thông | 100,000 | |
64 | Cao Thị Diện | 100,000 | |
65 | Lý Thu Thảo | 200,000 | |
66 | Lê Văn Các | 100,000 | |
67 | Nguyễn Văn Đại | 100,000 | |
68 | Võ Minh Cường | 100,000 | |
69 | Lê Thanh Trường | 100,000 | |
70 | Muộn Màng | 100,000 | |
71 | Hồng Hạnh | 100,000 | |
72 | Võ Thị Hạnh | 100,000 | |
73 | Nguyễn Văn Thanh | 100,000 | |
74 | Nguyễn Thị Loan | 100,000 | |
75 | Trần Thị Tư | 200,000 | |
76 | Bé Thơ | 200,000 | |
77 | Phạm Thị Bé | 100,000 | |
78 | Nguyễn Thị Kim Thu | 50,000 | |
79 | Trần Văn On | 100,000 | |
80 | Trang trí nội thất Thanh Danh | 200,000 | |
81 | CLB Cây Dương | 600,000 | |
82 | Hội CTĐ xã Vĩnh Viễn | 500,000 | |
83 | CLB TN CTĐ xã Long Trị A | 200,000 | |
84 | CTĐ phường Bình Thạnh | 500,000 | |
85 | CTĐ xã Long Phú | 200,000 | |
86 | Phan Thị Nhanh (xã Long Trị) | 100,000 | |
87 | Kỹ sư Mai Hương (xã Vĩnh Thuận Đông) | 100,000 | |
88 | Hội CTĐ xã Tân Phú | 200,000 | |
89 | Trần Thị Bùi | 200,000 | |
90 | Nguyễn Thị Thu Vân | 100,000 | |
91 | Đinh Thị Tư | 100,000 | |
92 | Đinh Thị Phương Hồng | 100,000 | |
93 | Đinh Thị Kim Thôi | 200,000 | |
94 | Cao Thị Bé Tám | 100,000 | |
95 | Võ Thị Biết | 100,000 | |
96 | Nguyễn Thị Lượm | 100,000 | |
97 | Trần Ngọc Tâm | 100,000 | |
98 | Nguyễn Thị Thu Giang | 200,000 | |
99 | Nguyễn Thị Hân | 30,000 | |
100 | Nhà sách thị xã Long Mỹ | 50,000 | |
101 | Nguyễn Thị Phượng | 100,000 | |
102 | Nguyễn Lan Anh | 20,000 | |
103 | Tiệm bách hóa CH Việt Đào | 200,000 | |
104 | Anh Ba Bi | 100,000 | |
105 | Nguyễn Thị Vân | 100,000 | |
106 | Võ Thị Trúc Mai | 100,000 | |
107 | Trần Phạm Đăng Khoa | 100,000 | |
108 | Bé Nguyễn Trần Nhật Huy | 100,000 | |
109 | Lý Thị Khuyên | 100,000 | |
110 | Nguyễn Thị Của | 100,000 | |
111 | Trần Thị Hiếm | 100,000 | |
112 | Lê Thị Ngọc Nga | 100,000 | |
113 | Nguyễn Minh Mẫn | 100,000 | |
114 | Trương Thị Bưởi | 100,000 | |
115 | Lê Thị Tuyết Minh | 100,000 | |
116 | Ánh Hồng + mẹ | 100,000 | |
117 | Trần Thị Dung | 100,000 | |
118 | Trần Kim Lang | 100,000 | |
119 | Đinh Thị Thúy Ngoan | 100,000 | |
120 | Đinh Hải | 100,000 | |
121 | Đinh Thị Lập | 100,000 | |
122 | Nguyễn Thị Chi | 100,000 | |
123 | Dương Thị Nở | 100,000 | |
124 | Huỳnh Thị Bé Hai | 1,000,000 | |
125 | Xã Hiệp Lợi | 200,000 | |
126 | Hội CTĐ phường Hiệp Thành | 100,000 | |
127 | Lê Ánh Nhật | 100,000 | |
128 | CLB TN TX. Ngã Bảy | 500,000 | |
129 | Tổ 1, cơm cháo nước sôi TX. Ngã Bảy | 500,000 | |
130 | CLB NTN P. Ngã Bảy | 300,000 | |
131 | Trần Ngọc Hiếu | 500,000 | |
132 | Nguyễn Văn Hóa | 100,000 | |
133 | Nguyễn Thị Hồng Nghiêm | 200,000 | |
134 | Nguyễn Thị Thủy | 100,000 | |
135 | Trần Thị Kim Loan | 100,000 | |
136 | Đỗ Rắt Linh | 50,000 | |
137 | Trần Tấn Hùng | 50,000 | |
138 | Nguyễn Thị Đẹp | 200,000 | |
139 | Nguyễn Thị Mao | 500,000 | |
140 | Cao Văn Oanh | 100,000 | |
141 | Hà Văn Còn | 50,000 | |
142 | Trần Thị Kiêm | 100,000 | |
143 | Tô Thị Kiều | 200,000 | |
144 | Lương Thế Sự | 100,000 | |
145 | Phan Thanh Thế | 100,000 | |
146 | Hội chữ thập đỏ xã Thạnh Xuân | 100,000 | |
147 | Nguyễn Thanh Nghĩa | 100,000 | |
148 | Trần Thị Kiều Trinh | 100,000 | |
149 | Hội CTĐ TT Cái Tắc | 300,000 | |
150 | Nguyễn Thị Xuân | 100,000 | |
151 | Nguyễn Thị Hạnh | 100,000 | |
152 | Trần Thị Mai | 100,000 | |
153 | CLB - NTN - Hội CTĐ TT Rạch Gòi, Châu Thành A | 100,000 | |
154 | Nguyễn Văn Lầu | 220,000 | |
155 | Hội CTĐ xã Đông Thạnh, Châu Thành | 200,000 | |
156 | Hội CTĐ huyện Châu Thành | 200,000 | |
157 | Đơn vị xã Phụng Hiệp | 700,000 | |
158 | Nguyễn Thị Thủy | 200,000 | |
159 | Gia đình chị Lan | 100,000 | |
160 | Trần Thanh Thúy | 50,000 | |
161 | CLB xã Tân Bình | 50,000 | |
162 | Lê Thị Ngọc Hòa | 50,000 | |
163 | Huỳnh Văn Chuyên | 100,000 | |
164 | Trần Thanh Sử | 50,000 | |
165 | Nguyễn Thị Hường | 100,000 | |
166 | Nguyễn Thị Mai | 50,000 | |
167 | Cao Thị Kim Loan | 50,000 | |
168 | Lê Thị Kim Phụng | 50,000 | |
169 | Mai Thị Út | 50,000 | |
170 | Đặng Cẩm Thúy | 100,000 | |
171 | Kha | 50,000 | |
172 | Bé Trần Gia Huy | 50,000 | |
173 | Trần Thanh Sự | 50,000 | |
174 | Cháu Trang | 100,000 | |
175 | Chị Phan Thị Phượng | 100,000 | |
176 | Phúc | 100,000 | |
177 | Lâm Văn Lộc | 50,000 | |
178 | Trường tiểu học Tân Bình 1 | 400,000 | |
179 | Trường mẫu giáo Tân Bình 1 | 500,000 | |
180 | Mai Hoàng Phước | 50,000 | |
181 | Cán bộ giáo viên trường tiểu học Tân Bình 2 | 1,080,000 | |
182 | Trường tiểu học Tân Bình 3 | 400,000 | |
183 | Trường tiểu học Tân Bình 4 | 1,060,000 | |
184 | Nguyễn Thị Lan | 100,000 | |
185 | Sáu Hùng | 200,000 | |
186 | Hai Cứ | 50,000 | |
187 | Nguyễn Thanh Dân | 500,000 | |
188 | Trần Văn Chính | 100,000 | |
189 | Phạm Văn Lánh | 100,000 | |
190 | CLB xã Phương Bình | 50,000 | |
191 | Trần Thị Kim Chi | 100,000 | |
192 | Nguyễn Thị Hồng | 100,000 | |
193 | Lê Bá Nhẫn | 50,000 | |
194 | Trần Văn Năm | 100,000 | |
195 | Thầy Thích Trí Định | 1,000,000 | |
196 | Tiệm vàng Kim Quang | 1,000,000 | |
197 | Gia đình Ngọc - Phương | 1,500,000 | |
198 | Cháu Lâm Đại Long | 300,000 | |
199 | Cháu Lâm Chấn Dương | 250,000 | |
200 | Cháu Tiêu Quốc Việt | 200,000 | |
201 | Kim Thiệt | 200,000 | |
202 | Anh Năm Sơn VLXD | 200,000 | |
203 | Nhà trọ Ngọc Diễm | 200,000 | |
204 | Cháu Nguyễn Văn Xê | 200,000 | |
205 | Anh Tư Luốt | 200,000 | |
206 | Kiều Diễm Linh | 200,000 | |
207 | Chị Chi bán nước đá | 200,000 | |
208 | Anh 5 ON | 200,000 | |
209 | Chị Trần Thị Lệ | 100,000 | |
210 | Chị Võ Thị Thanh Xuân | 100,000 | |
211 | Bác sĩ Huỳnh Văn Dũ | 100,000 | |
212 | Cô Tiêu Bé Xuân | 100,000 | |
213 | Chị Phạm Thị Trắng | 100,000 | |
214 | Tiệm điện Oanh Nhuận | 100,000 | |
215 | Anh Phạm Văn Năm | 100,000 | |
216 | Cháu Nguyễn Thị Thanh Phương | 100,000 | |
217 | Chị Lê Thị Mai | 100,000 | |
218 | Chị Võ Thị Nương | 100,000 | |
219 | Kim Thương | 100,000 | |
220 | Nguyễn Văn Lợi | 100,000 | |
221 | Chị Tư Quân | 100,000 | |
222 | Chị Từ Thị Hà | 100,000 | |
223 | Chị Lâm Ngọc Lệ | 100,000 | |
224 | Điện thoại Ly - Quận | 100,000 | |
225 | Lưu Quốc Cường | 100,000 | |
226 | Anh Nguyễn Hoàng Anh | 100,000 | |
227 | Anh Tâm Phòng răng | 100,000 | |
228 | Chị Thương | 50,000 | |
229 | Chị Nguyễn Thị Huệ | 100,000 | |
230 | Cháu Khánh Dương | 100,000 | |
231 | Cháu Nguyễn Hoàng Đông | 200,000 | |
232 | Tiêu Vũ Hùng | 100,000 | |
233 | Chí Tâm | 50,000 | |
234 | Út Tràng rau cải | 100,000 | |
235 | Út Em - Liền | 200,000 | |
236 | Cô Trương Thị Hồng Nguyên | 100,000 | |
237 | Cháu Âu - Vũ Café | 100,000 | |
238 | Cháu Trần Thanh Tú | 50,000 | |
239 | Chị Ngoan - Đại lý phân bón | 50,000 | |
240 | Quỳnh Như - Khương | 50,000 | |
241 | Cháu Loan | 50,000 | |
242 | Diễm Quỳnh | 100,000 | |
243 | Trần Thị Thanh Nhanh | 100,000 | |
244 | CTĐ TTBT | 200,000 | |
245 | Chị Thủy quán Thủy Tiên | 200,000 | |
246 | Chị 5 Ên | 300,000 | |
247 | Nguyễn Văn Lực | 200,000 | |
248 | Phạm Thị Diễm | 100,000 | |
249 | Trần Thanh Hiển | 50,000 | |
250 | Trần Thanh Hiền | 50,000 | |
251 | Trần Thanh Hậu | 50,000 | |
252 | Trần Chấn Hưng | 50,000 | |
253 | Anh 6 Thái | 100,000 | |
254 | Lâm Suôl | 100,000 | |
255 | Huệ Sang | 100,000 | |
256 | Anh Hai Na | 200,000 | |
257 | Cháu Loan hột vịt | 50,000 | |
258 | Cháu Kiên | 100,000 | |
259 | Đỗ Văn Bé Sáu | 100,000 | |
260 | Liêu Văn Dũng | 100,000 | |
261 | Dương Thị Mè | 100,000 | |
262 | Đỗ Thị Rưa | 100,000 | |
263 | Phạm Thị Huấn | 50,000 | |
264 | Phan Văn Sóc | 50,000 | |
265 | Trần Kim Hoàng | 100,000 | |
266 | Nguyễn Thị Đèo | 200,000 | |
267 | Nguyễn Thị Mỹ Ngân | 200,000 | |
268 | Bùi Minh Thu | 200,000 | |
269 | Trần Thị Hường | 50,000 | |
270 | Ngô Thanh Phi | 100,000 | |
271 | Nguyễn Văn Manh | 100,000 | |
272 | Nguyễn Văn Thương | 100,000 | |
273 | Ngô Chinh Chiến | 100,000 | |
274 | Thiện | 100,000 | |
275 | Tâm | 100,000 | |
276 | Chị Mỹ | 60,000 | |
277 | Gia đình Minh Dung | 500,000 | |
278 | Huỳnh Thị Đẹp | 100,000 | |
279 | 2 nhà hảo tâm | 200,000 | |
280 | Mợ 3 nhì | 100,000 | |
281 | Tiệm vải Hoa | 100,000 | |
282 | VLXD Huy Liên | 300,000 | |
283 | Nguyễn Thu Sương | 100,000 | |
284 | Du Thanh Thiểu | 200,000 | |
285 | Huỳnh Văn Nhã | 100,000 | |
286 | Mộng Thùy | 200,000 | |
287 | Cây xăng Hồ Bảo Ngọc | 200,000 | |
288 | Ba Lực | 200,000 | |
289 | Trần Thị Tiến | 100,000 | |
290 | Sáu Giữ | 200,000 | |
291 | CLB xã Hòa An | 450,000 | |
292 | Nguyễn Thị Lệ Quyên | 100,000 | |
293 | Lâm Duy Khánh | 40,000 | |
294 | Lê Văn Dùng | 20,000 | |
295 | Huỳnh Thị Bích Nghị | 30,000 | |
296 | Nguyễn Huỳnh Nga | 20,000 | |
297 | Lê Thị Mộng Triều | 20,000 | |
298 | Phan Thiện Thuật | 20,000 | |
299 | Phan Thanh Tiên | 20,000 | |
300 | Nguyễn Thị Bé | 30,000 | |
301 | Dương Thanh Bình | 100,000 | |
302 | Hồ Vũ Thanh | 100,000 | |
303 | Huỳnh Mộng Tuyền | 100,000 | |
304 | Mai Ngọc Anh | 100,000 | |
305 | Nguyễn Thị Hồng Nga | 100,000 | |
306 | CLB P3 | 700,000 | |
307 | Trần Việt Phương | 50,000 | |
308 | Nguyễn Thị Dung | 100,000 | |
309 | Ngô Thị Trinh | 50,000 | |
310 | Hà Lệ Phấn | 500,000 | |
311 | La Huệ Mẫn | 100,000 | |
312 | Lý Thái Trung | 200,000 | |
313 | Trần Văn Hinh | 50,000 | |
314 | CLB hội CTĐ xã Tân Thành | 300,000 | |
315 | CLB tình nguyện xã Đại Thành | 300,000 | |
316 | Hội CTĐ phường Vĩnh Tường | 200,000 | |
317 | Thầy Nguyễn Văn Hải (Trường THCS Tân Long) | 200,000 | |
318 | Lê Thị Hoành | 100,000 | |
319 | Mặt trận ấp Tân Quới Kinh | 100,000 | |
320 | Trưởng ấp Tám Ngàn | 200,000 | |
321 | Tư Nai TT Ngã Sáu | 100,000 | |
322 | Nguyễn Hồng Khanh | 100,000 |