Thông tin gia đình:
Nhân vật : Lê Văn Chương – Sinh năm 1991 (27 tuổi)
- Vợ : Hoàng Thị Ánh Xuân – Sinh năm 1998 (20 tuổi)
- Con : Lê Thị Khánh An – Sinh năm 2015 (3 tuổi)
- Con : Lê Minh Khanh – Sinh năm 2017 (1 tuổi)
- Mẹ : Nguyễn Thị Nông – Sinh năm 1970 (48 tuổi) – Bị tâm thần
- Em ruột : Lê Văn Vương – Sinh năm 1993 (25 tuổi) – Bị bướu cổ
Địa chỉ: ấp 2, xã Đồng Tâm, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
Hoàn cảnh gia đình:
Sinh ra và lớn lên trong gia đình nghèo khó, nên anh Chương và em trai sớm phải ra đời để gồng gánh gia đình. Gia đình anh di cư từ Bắc vào Nam lập nghiệp, vào khoảng thời gian trước 1995, gia đình sinh sống tại xã Minh Lập, cố công gầy dựng cũng mua được 3ha đất để canh tác. Nhìn vào thông tin gia đình, có thể thấy tất cả còn rất trẻ, còn có thể lao động tích cực để tự lo cho gia đình. Nhưng khi đi sâu vào hoàn cảnh, thì mới thấy được ở đó tồn tại nhiều nghịch cảnh oái ăm, và nếu không có sự trợ giúp, gia đình sẽ chết mòn.
Trước tiên là mẹ của anh Chương, bà Nguyễn Thị Nông. Năm nay bà chưa đến 50 tuổi, nhưng tinh thần thì nửa tỉnh nửa mê. Khoảng năm 1996, khi mang thai đứa con gái út (hiện tại đã đi lấy chồng xa, không còn trong hộ khẩu gia đình) trong lúc đi làm thuê, bà bị té dập đầu. Nhưng gia đình cái ăn lo còn không xong, thì lấy đâu tiền để đi khám cho tường tận, nên chỉ đi khám ở bệnh viện huyện. Các bác sĩ nói không sao, nhưng chẳng hiểu vì cuộc sống nghèo khó tạo nhiều áp lực, vợ chồng cứ hục hặc, hay vì di chứng của lần té kể trên mà vào năm 1997, tâm trí của bà thất thường, lúc tỉnh lúc mê, chẳng nhận ra ai là ai.
Để lo cho bà vào Biên Hòa chữa bệnh, gia đình anh Chương bán hết 2ha đất đai dọn về cây số 14, xã Đồng Tâm để sinh sống.
Năm 2008 theo sự hướng dẫn của một người bà con, ba anh Chương bán đi mẫu đất còn lại, dọn đến ấp 4 , xã Đồng Tâm mua được một ít đất để canh tác và ở. Năm 2010, lại bán nhà, đất ở ấp 4 chuyển lên ấp 2 xã Đồng Tâm, và mua được 0,7ha (7 sào) đất để trồng Điều và làm nhà ở, nhưng chưa được bao lâu thì bố Chương bị bệnh gan. Mẹ tâm thần, cha bệnh nặng, nên anh Chương đành phải bán luôn cả 7 sào đất để xoay sở thuốc men, xoay sở cuộc sống
Cố gắng như thế, nhưng ba anh vẫn không vượt qua được bệnh tật và qua đời vào năm 2013. Gia đình đã khó nay càng thêm khó, Chương thì không biết chữ, còn em của anh thì chỉ mới học tới lớp 2, đành phải đi làm thuê làm mướn để nuôi gia đình. Hai an hem, Chương 22 tuổi thì chạy xe lu, còn Vương 20 tuổi thì làm thuê làm mướn. Công việc không ổn định, nên thu nhập chẳng là bao.
Thời gian trôi qua, anh Chương lập gia đình và có 2 đứa con. Gia đình có thêm người là thêm trăm nỗi âu lo. Anh Chương vẫn chạy xe lu, rồi đi làm thuê làm mướn thêm để nuôi mẹ, nuôi vợ, nuôi con. Còn Vương thì lên Ban Mê Thuộc làm công.
Cách đây 2 năm, Vương phát hiện có bướu ở cổ. Đi khám ở bệnh viện huyện, bác sĩ nói là khối u ác tính. Bệnh tật lại một lần nữa đổ xuống gia đình nghèo. Anh Chương muốn đưa em mình lên Sài Gòn để khám lại cho tường tận, nhưng lực bất tòng tâm. Không thể kiếm đâu ra tiền để lên Sài Gòn. Thế là Vương về lại Bình Phước, sức khỏe ngày càng yếu, không thể lao động được.
Cả gia đình 6 người bây giờ chỉ dựa vào đồng lương của anh Chương. Mẹ bệnh, em bệnh, nhưng cố hết sức, anh Chương vẫn không thể đưa đi khám cho tường tận. Ngay cả cái giếng nước, anh cũng không thể đào, mà phải đi xin nhờ nước của nhà hàng xóm.
Anh ước mong là làm sao có điều kiện đưa mẹ, đưa em đi Sài Gòn để khám bệnh. Vì em của anh còn quá trẻ.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 154,525,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Tập đoàn Hùng Nhơn - Đồng Xoài - Bình Phước | 10,000,000 | |
2 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, Phú Nhuận, TP HCM) | 01 ti vi + đồng hồ | |
3 | Công ty Blue star | 01 bếp gas, 01 ấm đun siêu tốc, bộ 3 nồi mini | |
4 | GĐ Nguyễn Quang Khải | 1,000,000 | |
5 | NHT | 1,000,000 | |
6 | Lan Nguyễn Thị | 500,000 | |
7 | GĐ MC Phương Thảo (TPHCM) | 2,000,000 | |
8 | Anh chị em TQT (Pháp) | 2,000,000 | |
9 | NHT | 500,000 | |
10 | NHT | 300,000 | |
11 | NHT | 50,000 | |
12 | GĐ Hiếu Hương | 1,500,000 | |
13 | Anh Hùng - Chị Trang (Pháp) | 500,000 | |
14 | Chị Thu Hà và Nhóm Bạn | 7,500,000 | |
15 | GĐ OCC (Canada) | 1,000,000 | |
16 | Hai cháu Thế Cơ - Minh Thư (Hà Lan) | 1,000,000 | |
17 | Anh S-P (Mỹ) | 1,000,000 | |
18 | Phật tử Thiền viện Minh Quang (Nam Úc) | 1,000,000 | |
19 | GĐ Long Phượng Hân (Mỹ) | 500,000 | |
20 | GĐ Kim Ho (Canada) | 1,000,000 | |
21 | Khưu Ngọc Tuyền (Canada) | 500,000 | |
22 | Nguyễn Minh Tân (TPHCM) | 100,000 | |
23 | Duc Lam Vo (Úc) | 300,000 | |
24 | Victoria Đặng (Canada) | 500,000 | |
25 | Cháu Tina Phương Mai (Úc) | 500,000 | |
26 | Bà Đặng Thị Nụ (Canada) | 500,000 | |
27 | Cháu Thoại Anh (Đà Lạt) | 100,000 | |
28 | Thanh Kim Trinh - Đỗ Kim (Mỹ) | 500,000 | |
29 | Chị Lan Đoàn (bạn Hiền Nguyễn 90) | 2,000,000 | |
30 | Chị Trịnh Tú Huệ (Canada) | 500,000 | |
31 | Cô Diệu Hương (Pháp) | 500,000 | |
32 | Lý Liên (Phú Quốc) | 1,000,000 | |
33 | Solas Nail & bạn hữu (Mỹ) | 1,000,000 | |
34 | Anh chị Phước - Tuyết (Úc) | 1,000,000 | |
35 | Đỗ Khắc Thanh Chi | 500,000 | |
36 | Đông Trương (Úc) | 200,000 | |
37 | Anh Mạnh Tú và các bạn hữu | 3,000,000 | |
38 | John T Nguyen (Mỹ) | 500,000 | |
39 | Cao Tuyết Phương (Mỹ) | 1,000,000 | |
40 | Nhóm Cô Lâm Cúc (Cần Thơ) | 350,000 | |
41 | Nhóm Cô Trần Tuyết Hoa (Cần Thơ) | 250,000 | |
42 | Tina Nguyễn (Tina Vân) | 500,000 | |
43 | Quý Nguyễn (Đồng Tháp) | 500,000 | |
44 | Anh Long (Hàn Quôc) | 500,000 | |
45 | Nguyễn Thị Cúc (Phan Rang) | 100,000 | |
46 | Anh Tâm Nguyễn (Mỹ) | 500,000 | |
47 | LingLing Chou (Thụy Điển) | 500,000 | |
48 | Bùi Văn Quý (SG) | 500,000 | |
49 | Anh Dzong Trường (SG) | 500,000 | |
50 | Phạm Đức Thành (SG) | 200,000 | |
51 | Cao Thị Kim Sen (Mỹ) | 1,000,000 | |
52 | Phù Duy Thiên Ân (SG) | 500,000 | |
53 | Minh M Tran (Canada) | 200,000 | |
54 | Han Luong (Canada) | 500,000 | |
55 | Hoàng Sơn (Bình Phước) | 500,000 | |
56 | Cô Hoa Chung (Hải Đức - Mỹ) | 2,000,000 | |
57 | Chú Lê Văn Nhã (SG) | 500,000 | |
58 | Anh Trần Cảnh Trọng (SG) | 500,000 | |
59 | Anh chị Năm Trí (Queensland - Úc) | 1,000,000 | |
60 | CLB Hạt gạo Nhân Ái | 20,000,000 | |
61 | Cô Út | 1,000,000 | |
62 | Chị Giang | 1,000,000 | |
63 | Chị Huyền | 1,000,000 | |
64 | Chị Tuyền | 500,000 | |
65 | Anh Kinh | 500,000 | |
66 | Chị Tuyết | 300,000 | |
67 | Chị Huệ (cao) | 200,000 | |
68 | Chị Huệ (bánh mì) | 200,000 | |
69 | Chị Thủy (Tân Xuân) | 200,000 | |
70 | Chị Phượng | 300,000 | |
71 | Túi xách Kim Phượng | 200,000 | |
72 | Cô Thùy (Wilsons Hill - TPHCM) | 3,000,000 | |
73 | Cô Thiên Hương (TPHCM) | 2,000,000 | |
74 | Cô Nhơn Phương (ĐX) | 1,000,000 | |
75 | Anh Bảo Trương (Cty Mỹ phẩm Long Phụng Khang TPHCM) | 1,000,000 | |
76 | BS Hạnh (TTYT Đồng Phú) | 1,000,000 | |
77 | Cửa hàng xe máy Tường Vân (ĐX) | 500,000 | |
78 | Cô Đỗ Hương (Viettin Bank BP) | 500,000 | |
79 | Cô Ái Loan (ĐT Thanh Tâm ĐX) | 500,000 | |
80 | Cô Mai Hương (PGĐ Sở LTTBXH) | 500,000 | |
81 | KS - Nhà yến Bích Nga | 500,000 | |
82 | Cô Thảo (Bạn Thúy) | 500,000 | |
83 | Cô Thùy Dương (Cty Đức Hưng) | 500,000 | |
84 | Bà Lê Thị Nông (PD Quang Lâm) | 500,000 | |
85 | Cô Minh (Cty xây dựng Thanh Minh ĐX) | 500,000 | |
86 | Cô Thuận Phạm (xã Phước An) | 500,000 | |
87 | Cô Phương (Thương ĐX) | 500,000 | |
88 | Cô Nguyễn Thị Bảy (CLB TDTM Mai Anh) | 500,000 | |
89 | Cô Giang Thị Tuyết ĐX) | 500,000 | |
90 | Cửa hàng điện tử Thịnh Phát | 400,000 | |
91 | Shop giầy dép Kim Hiền | 300,000 | |
92 | Cô Hồng Biểu (Kho bạc tỉnh Bình Phước) | 300,000 | |
93 | Nhà hàng tiệc cưới Thanh Hai (ĐX) | 300,000 | |
94 | Vựa cây kiểng Minh Trãi (ĐX) | 300,000 | |
95 | Cô Thơm - Xíu (Xã Phước AN) | 300,000 | |
96 | Cô Hoa (Xã Thuận Phú) | 300,000 | |
97 | Cô Minh (VLXD Thanh Phương) | 300,000 | |
98 | Cô Vân Tám (ĐX) | 250,000 | |
99 | Cô Khanh Hoa (ĐX) | 250,000 | |
100 | Cô Nga Khắc | 250,000 | |
101 | Cô 3 Long - Cô Hoa (ĐX) | 250,000 | |
102 | Cô Liễu (Shop Liễu) | 250,000 | |
103 | Cô Hiền Loan (Cty xây dựng Đồng Phú) | 1,000,000 | |
104 | GĐ Doanh Chính (TPHCM) | 500,000 | |
105 | Nhà nghỉ Thùy Trang (Tiến Hưng) | 500,000 | |
106 | GĐ Huệ Heo (Nhóm dinh dưỡng) | 500,000 | |
107 | GĐ Oanh (Nhóm dinh dưỡng) | 300,000 | |
108 | GĐ Duyên (Nhóm dinh dưỡng) | 200,000 | |
109 | GĐ Tâm (Nhóm dinh dưỡng) | 200,000 | |
110 | GĐ Thu Thủy (Nhóm dinh dưỡng) | 200,000 | |
111 | Ngọc Trai (Nhóm dinh dưỡng) | 100,000 | |
112 | DV Nấu ăn Tâm Phượng | 200,000 | |
113 | Phạm Thị Đan Thanh | 200,000 | |
114 | GĐ Chị Bình | 200,000 | |
115 | Chị Nguyễn Thị Thu Thủy | 300,000 | |
116 | GĐ 2 em Nam Lộc | 100,000 | |
117 | GĐ Cô Thu Thủy | 100,000 | |
118 | GĐ Cô Nga | 100,000 | |
119 | GĐ Cô Thảo | 100,000 | |
120 | Cô Lê Mai | 150,000 | |
121 | GĐ Cô Phạm Trang | 100,000 | |
122 | GĐ Cô Chi | 100,000 | |
123 | GĐ em Nhi | 200,000 | |
124 | GĐ Nguyễn Thị Xoài (Bạn Chu Thủy) | 500,000 | |
125 | Em Bùi Thị Thanh (Nhóm Dinh Dưỡng) | 500,000 | |
126 | GĐ Cô Phi Thị Diệp | 100,000 | |
127 | GĐ Bé Tiên | 100,000 | |
128 | Nhà may Kiều | 100,000 | |
129 | GĐ Cô Trần Thị Hà | 200,000 | |
130 | GĐ Cô Xuân | 100,000 | |
131 | Cô Mai Thị Vui (mẹ cô Xuân) | 100,000 | |
132 | GĐ Cô Võ Thị Hiền | 100,000 | |
133 | GĐ Thầy Ánh | 100,000 | |
134 | Hai bé Phạm Bình Minh - Phạm Quỳnh Như | 100,000 | |
135 | Bé Nguyễn Công Nam | 100,000 | |
136 | Hồ Thị Phượng Mai | 500,000 | |
137 | GĐ Chị Nguyễn Ngọc Thủy | 300,000 | |
138 | Mai Huế | 200,000 | |
139 | Em Truclinh Nguyễn | 300,000 | |
140 | Em Trí Phạm | 200,000 | |
141 | GĐ Trúc Lê | 300,000 | |
142 | GĐ Bảo Anh | 300,000 | |
143 | GĐ Nghia Pham | 200,000 | |
144 | GĐ Cô Hoàng Thị Thảo | 200,000 | |
145 | GĐ Trần Thị Nga | 200,000 | |
146 | GĐ Nhung Nguyen | 200,000 | |
147 | GĐ Nguyễn Thị Ngọc Hoài | 200,000 | |
148 | GĐ Cô Ngô Thị Liên | 200,000 | |
149 | GĐ Cô Nguyễn Thị Gái | 100,000 | |
150 | GĐ Cô Đinh Thị Linh Phương | 200,000 | |
151 | GĐ Hương Lê | 200,000 | |
152 | Chị Diễm (bánh kem Thanh Thanh) | 500,000 | |
153 | GĐ Hằng Lê | 200,000 | |
154 | GĐ Chị Phan Thị Từ | 100,000 | |
155 | GĐ Lê Thị Hương | 300,000 | |
156 | GĐ Nguyễn Lê Cát Tường | 300,000 | |
157 | GĐ Trịnh Thị Thu | 200,000 | |
158 | GĐ Vũ Thanh Tâm | 25 kg gaọ | |
159 | GĐ Cô Huệ Nguyễn | 100,000 | |
160 | Cô Nguyễn Thị Kim Hương | 500,000 | |
161 | GĐ Cô Nhàu Bùi | 100,000 | |
162 | GĐ Cô Hải | 200,000 | |
163 | Tập thể HS lớp 3A4 - Tiểu học Tân Phú B | 1,425,000 | |
164 | GĐ Anh Tèo | 100,000 | |
165 | Cô Tứ | 200,000 | |
166 | GĐ Chị Xuân | 100,000 | |
167 | GĐ chị Hương (Lực) (ĐX) | 100,000 | |
168 | GĐ Chị Hường | 200,000 | |
169 | GĐ Chị Hà | 200,000 | |
170 | GĐ Chị Tâm | 100,000 | |
171 | GĐ Chị Mỹ Nhân | 200,000 | |
172 | GĐ Anh Mạnh | 100,000 | |
173 | Bé Long Hải | 100,000 | |
174 | Kim Hưng Lê | 200,000 | |
175 | Ngọc Jean - Vy Vy | 200,000 | |
176 | GĐ Chị Dược | 50,000 | |
177 | Bs Phan Thanh Dũng | 1,000,000 | |
178 | Chị Dược | 500,000 | |
179 | Quang Phú | 1,500,000 | |
180 | Trần Thị Loan | 500,000 | |
181 | Cty TNHH Cây xanh Công Minh | 5,000,000 | |
182 | Anh Đặng Thanh Huy | 200,000 | |
183 | Chị Trần Thị Thu Hạnh | 150,000 | |
184 | Chị Trần Lê Tấn Hiếu | 150,000 | |
185 | Cô Huỳnh Thị Vui (ĐX) | 500,000 | |
186 | Cô Phạm Thị Khánh Uyên | 500,000 | |
187 | Chú Đỗ Đại Đồng (MTTQ tỉnh BP) | 300,000 | |
188 | Cô Lã Thị Thu Hương (MTTQ tỉnh BP) | 300,000 | |
189 | Anh Nguyễn Tấn Phú (UBMTTQ tỉnh Bình Phước) | 300,000 | |
190 | Cô Bảo Hân (Vũng Tàu) | 300,000 | |
191 | Cô Bùi Thị Hương (UBMTTQ tỉnh Bình Phước) | 250,000 | |
192 | Cô Liên (Hội BT Tỉnh Bình Phước) | 250,000 | |
193 | Nhà đất Tân Uyên (Bình Dương) | 1,000,000 | |
194 | Trần Thị Ngọc Chói | 1,000,000 | |
195 | Phạm Thị Lai | 500,000 | |
196 | Trần Ngọc Dói | 300,000 | |
197 | Hồ Thị Lê | 200,000 | |
198 | Trần Thùy Trang | 200,000 | |
199 | Cty TNHH MTV Tuấn Bông | 5,000,000 | |
200 | Cô Trịnh Nghìn | 500,000 | |
201 | Kim Nhung Sgold | 2,000,000 | |
202 | Lê Hồng Sgold | 500,000 | |
203 | Phạm Huyền Sgold | 500,000 | |
204 | Anh Thế (Xe DV) | 300,000 | |
205 | Bạn anh Thế | 300,000 | |
206 | Tâm (Đức Tài) | 500,000 | |
207 | Lan Anh Sgold | 500,000 | |
208 | Hùng Tiến PR | 500,000 | |
209 | Chị Minh Hiền | 300,000 | |
210 | Cty Vàng bạc đá quý Kim Hương | 5,000,000 | |
211 | Giang Thị Lan Thu | 500,000 | |
212 | Hương Lực | 1,000,000 | |
213 | Hội Bảo trợ NKT - TMC - BNN huyện Đồng Phú | 500,000 | |
214 | Ngân hàng PTVN Bình Phước | 1,000,000 | |
215 | Nguyễn Thị Thủy - Hội LHPN huyện Đồng Phú | 200,000 | |
216 | Nguyễn Thị Hiền | 500,000 | |
217 | Quỹ vì người nghèo huyện Đồng Phú | 1,000,000 | |
218 | GĐ Ông Tâm - Trưởng phòng LĐTBXH Huyện Đồng Phú | 200,000 | |
219 | Phạm Văn Tú | 300,000 | |
220 | Hội PN xã Đồng Tâm | 200,000 |