- Thông tin gia đình:
- Trần Thị Mơ – SN 1972 (50t) – Bị khuyết tật chân
- Con gái: Trần Thị Nhã Vân – SN 2014 (8t) – Học lớp 2
- Cha: Trần Văn Hóa – SN 1937 (85t) – Già yếu, gãy chân
Hoàn cảnh gia đình:
Chị Trần Thị Mơ bị tật ở chân từ nhỏ nên chân yếu, đi hay té ngã, không làm được việc nặng. Lập gia đình năm 2013, đến năm 2014 khi đang mang bầu bé Nhã Vân thì chồng chị bỏ đi sau nhiều lần cãi vã. Rồi nghe đâu, chồng có gia đình mới, nhà nội cũng không ngó ngàng gì, nên chị đành thui thủi một mình nuôi con.
Hai mẹ con chị Mơ sống nương nhờ bên ngoại, lúc trước khi mẹ còn sống, chị cùng mẹ bán buôn lặt vặt kiếm tiền nuôi con. Nhưng rồi mẹ ngã bệnh rồi mất, cha già yếu đau bệnh liên miên, chị một mình loay hoay không xoay sở được. Vậy là đành tìm mấy công việc lặt vặt kiếm vài ngàn lay lất, khi thì chằm lá mướn cho người ta lợp nhà, lúc thì xin vải vụn dư về bện miếng nhắc nồi mang bán.
Trước chị có vay vốn nuôi gà, nhưng gà chết nên bị lỗ. Dự định trồng cải mang bán, nhưng nước ngập nên cải thất thu. Sau lại mượn vốn nuôi heo, nhưng heo tốn thức ăn nhiều, huề vốn. Đời nghèo, học ít, không biết làm gì ra tiền, lại thêm cha hay bệnh đau nên nợ nần đầu này đắp đầu kia, nghèo lại thêm nghèo.
Năm vừa rồi dịch bệnh, cô con gái Nhã Vân không được đến trường, cô giáo yêu cầu phải học online nhưng điện thoại không vào được mạng. Chị đi xin cái ti vi cũ nhưng cũng chẳng biết vào trang học của lớp thế nào. Vậy là thôi, đành chịu.
Căn nhà đang ở là nhà cất tạm, dột trước dột sau, cuộc sống ngày qua ngày của gia đình 3 thành viên đành trông chờ vào chị em và bà con hàng xóm thương tình mà cho cái này cái kia sống qua ngày.
Chị Mơ ao ước có một số vốn để có thể chăn nuôi, có tiền mà lo cho con đi học và nuôi dưỡng cha ngày càng già yếu
Tổng số tiền gia đình nhận được: 172,110,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Tỉnh ủy - HĐND - UBND - UBMTTQ tỉnh Hậu Giang | 30,000,000 | |
2 | Quỹ thiện nguyện gia đình ông Trần Tấn Thông | 10,000,000 | |
3 | Huyện ủy-HĐND-UBND-UBMTTQ | 10,000,000 | |
4 | Cty Blue Star | 01 bếp gas, 01 bộ nồi | |
5 | Hai cháu Thế Cơ & Minh Thư (Hà Lan) | 1,000,000 | |
6 | S. P ( Mỹ) | 2,000,000 | |
7 | Gd Long Phượng Hân (Mỹ) | 500,000 | |
8 | Khưu Ngọc Tuyền ( cananda) | 1,000,000 | |
9 | Nhóm Thanh kim Trinh (Mỹ) | 2,000,000 | |
10 | Nhóm thiện nguyện Quyên - Tân An | 2,000,000 | |
11 | Chị Vanna Nguyen (Mỹ) | 2,000,000 | |
12 | Cháu Ngọc Hân (Mỹ) | 300,000 | |
13 | Cty Pacific ocean travel (Hawaii) | 1,000,000 | |
14 | Gia đình Lữ Thị Ánh Tuyết (úc) | 1,000,000 | |
15 | Ngô Văn Quang (Đồng Nai) | 100,000 | |
16 | Nguyễn Hoàng Yên Phương | 500,000 | |
17 | Anh chị Thành - Mai Linh (Mỹ) | 1,000,000 | |
18 | Trần Minh (canada) | 200,000 | |
19 | Anh Tư Long An | 2,000,000 | |
20 | Tuấn - Quảng Ninh | 300,000 | |
21 | Gia đình Thu Hà (Đồng Tháp) | 500,000 | |
22 | Liên Huệ (Cà mau) | 1,000,000 | |
23 | Lương Thùy (Bình Phước) | 1,000,000 | |
24 | Thục Oanh (VCB) | 500,000 | |
25 | Võ Thị Lệ | 500,000 | |
26 | Alexander Broadhurst (Canada) | 500,000 | |
27 | Hai lúa (Trí Bạc Liêu) | 200,000 | |
28 | Tung Vo (Mỹ) | 500,000 | |
29 | GD Tuấn - Hằng (HGNA - Bình Phước) | 500,000 | |
30 | Văn Thị Kim Chi A4 (Long Khánh) | 500,000 | |
31 | Gia đình Thanh Huê (Sài Gòn) | 500,000 | |
32 | Trần Bảo Nguyên (Mỹ) | 500,000 | |
33 | Nguyễn Hải Thành (FPT) | 500,000 | |
34 | Nguyễn Luân Minh | 500,000 | |
35 | Đỗ Nguyễn Uyển Tâm | 500,000 | |
36 | Gia đình Lê Trúc Loan (RG) | 500,000 | |
37 | Cô Minh Thạnh ( Thủ Đức) | 500,000 | |
38 | Nguyễn Thị Xuân Thương (HGNA - Bình Phước) | 500,000 | |
39 | Toàn - Thoa (Bình Tân) | 500,000 | |
40 | Ngọc Cẩm TPHCM | 1,000,000 | |
41 | Trân TPCHM | 1,000,000 | |
42 | Mắt kính Thuận Xương | 500,000 | |
43 | Chị Nguyễn Mỹ Khanh | 1,000,000 | |
44 | Vĩnh Nam | 1,000,000 | |
45 | Nhà hảo tâm khác | 5,530,000 | |
46 | Gia đình ông Mai Văn Sữa | 1,000,000 | |
47 | Nguyễn Hoàng Tắc - Hồ Văn Lâm - Nguyễn Văn Moa | 700,000 | |
48 | Nguyễn Thị Hoa | 500,000 | |
49 | Hồ Văn Lăm | 500,000 | |
50 | Hội Chữ thập đỏ | 500,000 | |
51 | Nguyễn Văn Mía | 200,000 | |
52 | Nguyễn Thị Anh | 200,000 | |
53 | Nguyễn Sa Lem | 200,000 | |
54 | Hồ Thị Thúy | 100,000 | |
55 | Nguyễn Văn Út | 50,000 | |
56 | Lê Văn Tài | 100,000 | |
57 | Nguyễn Ngọc Hòa | 100,000 | |
58 | Trần Hoàng Anh | 100,000 | |
59 | Đặng Viết Tòng | 200,000 | |
60 | Đặng Thanh Tiền | 200,000 | |
61 | Huỳnh Phong Nhã | 200,000 | |
62 | Huỳnh Văn Chiến | 200,000 | |
63 | Nguyễn Văn Tho | 200,000 | |
64 | Nguyễn Thị Tám | 200,000 | |
65 | Trương Thị Thúy Huỳnh | 200,000 | |
66 | Trương Thị Ánh | 200,000 | |
67 | Trương Thị Thùy | 300,000 | |
68 | Trần Văn Nam | 300,000 | |
69 | Câu lạc bộ những người tình nguyện | 400,000 | |
70 | Đảng ủy - HĐND - UBND - UBMTTQ xã | ||
71 | chị gái | 5,000,000 | |
72 | Công an xã | 300,000 | |
73 | Trần Văn Phố | 200,000 | |
74 | Lê Tám Ga | 100,000 | |
75 | Nguyễn Thanh Ngoãn | 200,000 | |
76 | Lê Hữu Trí | 100,000 | |
77 | Trần Văn Lộc | 100,000 | |
78 | Huỳnh Văn Mãnh | 100,000 | |
79 | Trương Văn Hòa | 100,000 | |
80 | Nguyễn Văn Hùng | 100,000 | |
81 | Sử Văn Xuyên | 200,000 | |
82 | Trần Thị Đẹp | 100,000 | |
83 | Nguyễn Văn Huynh | 200,000 | |
84 | Cao Thị Út | 100,000 | |
85 | Đào Thị Ánh | 100,000 | |
86 | Lưu Thị Sa Ly | 200,000 | |
87 | Lê Văn Tân | 100,000 | |
88 | Nguyễn Thị Nhi | 100,000 | |
89 | Võ Sỉ Đảo | 50,000 | |
90 | Trương Văn Đỡ | 200,000 | |
91 | Nguyễn Thị Hạnh | 100,000 | |
92 | Nguyễn Văn Lập | 100,000 | |
93 | Đỗ Văn Lẹ | 100,000 | |
94 | Lê Thị Ân | 100,000 | |
95 | Nguyễn Thị Muội | 200,000 | |
96 | Đặng Tấn Thanh | 200,000 | |
97 | Đặng Thành Sử | 100,000 | |
98 | Nguyễn Thị Ngọc | 200,000 | |
99 | Đồng Quang Vinh | 20,000 | |
100 | Hồng Nga | 200,000 | |
101 | Trung Tâm Ánh Dương | 500,000 | |
102 | Phan Thu Ba | 100,000 | |
103 | Nguyễn Thị Thúy Loan | 200,000 | |
104 | Hồ Kim Ba | 100,000 | |
105 | Trường Vĩnh Thuận Đông 3 | 100,000 | |
106 | Trường Mẫu Giáo | 100,000 | |
107 | Hội Chữ thập đỏ | 100,000 | |
108 | Lê Hoàng Ân | 100,000 | |
109 | Lục Xăn Xia | 200,000 | |
110 | Đợi | 200,000 | |
111 | Trang Văn Tám | 100,000 | |
112 | Trương Văn Lánh | 200,000 | |
113 | Nhành | 100,000 | |
114 | Hội Chữ thập đỏ | 1,000,000 | |
115 | Chị Bé Hai | 100,000 | |
116 | Thùy | 100,000 | |
117 | Huỳnh Trường An | 100,000 | |
118 | Hoa | 100,000 | |
119 | Nguyễn Thị Phú | 200,000 | |
120 | Tiệm vàng Tuấn Vũ | 200,000 | |
121 | Thầy Bảo | 100,000 | |
122 | Huỳnh Thị Thủy | 200,000 | |
123 | Lê Thị Ngọc Trân | 200,000 | |
124 | Trung tâm GDNN-GDTX | 500,000 | |
125 | Nguyễn Thị Phương Thảo | 200,000 | |
126 | Trương Phú Phong | 500,000 | |
127 | Hội Chữ thập đỏ Xã Xà Phiên | 1,000,000 | |
128 | Câu lạc bộ từ thiện | 300,000 | |
129 | Quốc | 1,000,000 | |
130 | Nguyễn Văn Y | 300,000 | |
131 | Ban Dân vận huyện ủy Long Mỹ | 300,000 | |
132 | Hội Liên hiệp phụ nữ huyện | 500,000 | |
133 | Hội Nông dân huyện | 500,000 | |
134 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội huyện | 500,000 | |
135 | Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện | 1,000,000 | |
136 | Liên đoàn Lao động huyện | 300,000 | |
137 | Công an huyện | 1,000,000 | |
138 | Phạm Văn Sơn | 200,000 | |
139 | Nguyễn Văn Út | 500,000 | |
140 | Nguyễn Thị Xuyến | 200,000 | |
141 | Lê Văn Công | 100,000 | |
142 | Bùi Thị Xuân | 100,000 | |
143 | Lê Văn Nâu | 100,000 | |
144 | Lê Văn Kính | 100,000 | |
145 | Nguyễn Thị Mai | 100,000 | |
146 | Đoàn Thị Kim Định | 300,000 | |
147 | Thị trấn Cái Tắc | 500,000 | |
148 | Chữ thập đỏ xã Thạnh Xuân | 500,000 | |
149 | Chữ thập đỏ xã Nhơn Nghĩa A | 500,000 | |
150 | CLB - Chữ thập đỏ thị trấn Rạch Gòi | 1,000,000 | |
151 | Chữ thập đỏ xã Tân Phú Thạnh | 500,000 | |
152 | Chữ thập đỏ xã Trường Long A | 500,000 | |
153 | Chữ thập đỏ xã Trường Long Tây | 500,000 | |
154 | Chữ thập đỏ thị trấn Bảy Ngàn | 500,000 | |
155 | CLB thị trấn Một Ngàn | 1,000,000 | |
156 | Trần Văn Sửu | 300,000 | |
157 | Đinh Văn Thắm | 200,000 | |
158 | Shop thời trang Ba Phil | 100,000 | |
159 | Lê Hùng Anh | 100,000 | |
160 | Đệ Duy | 100,000 | |
161 | Nguyễn Văn Đầy | 200,000 | |
162 | Nguyễn Thị Mỹ Xuyên | 200,000 | |
163 | Lâm Thị Tú Ngân | 200,000 | |
164 | Thân Thanh Hoàng | 100,000 | |
165 | Lê Văn Bi | 200,000 | |
166 | Lê Thị Loan Anh | 200,000 | |
167 | Tạp hóa Điệp Liên | 200,000 | |
168 | Anh Ước xe Kim Yến | 200,000 | |
169 | Đoàn Tư | 100,000 | |
170 | Tào Quốc Cư | 200,000 | |
171 | UBMTTQ thị xã | 300,000 | |
172 | Hội Chữ thập đỏ | 600,000 | |
173 | Bùi Thị Lang | 100,000 | |
174 | Mai Kim Chi | 200,000 | |
175 | Hội Chữ thập đỏ xã Long Trị | 500,000 | |
176 | Hội Chữ thập đỏ xã Long Trị A | 500,000 | |
177 | Hội Chữ thập đỏ xã Tân Phú | 500,000 | |
178 | Hội Chữ thập đỏ phường Vĩnh Tường | 600,000 | |
179 | Đinh Thị Kim Thôi | 300,000 | |
180 | Đinh Thị Phương Hồng | 200,000 | |
181 | Đinh Thị Tư | 100,000 | |
182 | Quan đế miếu | 200,000 | |
183 | Hiệu buôn Hồng Phước | 200,000 | |
184 | Trịnh Trung Thành | 100,000 | |
185 | CLB Phước Mỹ | 500,000 | |
186 | |||
187 | Phan Thị Hai | 100,000 | |
188 | Nguyễn Thị Thuận | 100,000 | |
189 | Trương Thúy An | 100,000 | |
190 | Trần Thị Điều | 100,000 | |
191 | Trương Thành Khánh | 20,000 | |
192 | Hai Giang | 30,000 | |
193 | Trần Thị Trọng | 100,000 | |
194 | Trần Văn Tạo | 30,000 | |
195 | Nguyễn Ngọc Phận | 20,000 | |
196 | Trần Thị Nghiệp | 20,000 | |
197 | Trương Thị Oanh | 50,000 | |
198 | Hồ Hoàng Liệt | 50,000 | |
199 | Nguyễn Tấn Tài | 100,000 | |
200 | Trần Nhật Thanh | 200,000 | |
201 | Nguyễn Kim Nhã | 20,000 | |
202 | Nguyễn Kim Nhẹ | 20,000 | |
203 | Vợ chồng Út Ngân | 30,000 | |
204 | Vợ chồng Hai Thanh | 20,000 | |
205 | Lê Văn Khá | 30,000 | |
206 | Đặng Thị Ánh | 100,000 | |
207 | Ngô Thị Tươi | 20,000 | |
208 | Trần Thị Chức | 20,000 | |
209 | Bùi Thị Hạnh | 100,000 | |
210 | Nguyễn Thanh Ngoan | 20,000 | |
211 | Nguyễn Văn Thum | 20,000 | |
212 | Nguyễn Văn Trình | 20,000 | |
213 | Trần Thị Cấn | 20,000 | |
214 | Trương Văn Nol | 20,000 | |
215 | Nguyễn Ngọc Châu | 50,000 | |
216 | Bùi Thị Thủy | 20,000 | |
217 | Vợ chồng Hoàng Khanh | 20,000 | |
218 | Vợ chồng Dình | 20,000 | |
219 | Bé Bo | 20,000 | |
220 | Năm Lẹ | 50,000 | |
221 | Trần Văn Trạng | 20,000 | |
222 | Chi | 30,000 | |
223 | Loan | 30,000 | |
224 | Mẹ bé Bo | 20,000 | |
225 | Trần Văn Việt | 100,000 | |
226 | Nguyễn Thị Nguyệt | 100,000 | |
227 | Nguyễn Minh Trường | 50,000 | |
228 | Hội Chữ thập đỏ phường 1 | 500,000 | |
229 | Hội Chữ thập đỏ phường 5 | 100,000 | |
230 | Hội Chữ thập đỏ phường 4 | 1,000,000 | |
231 | Hội Chữ thập đỏ phường 7 | 1,000,000 | |
232 | Hội Chữ thập đỏ xã Hỏa Lựu | 200,000 | |
233 | Hội Chữ thập đỏ xã Tân Tiến | 100,000 | |
234 | Hội Chữ thập đỏ xã Tân Bình | 1,000,000 | |
235 | Hội Chữ thập đỏ xã Hiệp Hưng | 1,000,000 | |
236 | Hội Chữ thập đỏ xã Tân Phước Hưng | 1,000,000 | |
237 | Hội Chữ thập đỏ xã Hòa An | 1,000,000 | |
238 | Hội Chữ thập đỏ thị trấn Kinh Cùng | 1,000,000 | |
239 | Hội Chữ thập đỏ xã Phương Phú | 1,000,000 | |
240 | Hội Chữ thập đỏ xã Long Thạnh | 1,000,000 | |
241 | Hội Chữ thập đỏ xã Hòa Mỹ | 1,000,000 | |
242 | Hội Chữ thập đỏ xã Phương Bình | 1,000,000 | |
243 | Thầy Trí Định | 1,000,000 | |
244 | Lâm Minh Quang | 2,000,000 | |
245 | Lâm Hồng Ngọc | 1,000,000 | |
246 | Lâm Đại Long | 1,000,000 | |
247 | Lâm Chấn Dương | 1,000,000 | |
248 | Việt Chị Hai | 200,000 | |
249 | Chị Hai Lệ | 100,000 | |
250 | Thiện | 200,000 | |
251 | Thầy Phụng | 200,000 | |
252 | Lực | 200,000 | |
253 | Lợi | 200,000 | |
254 | Chi | 200,000 | |
255 | Chị Kim | 100,000 | |
256 | Mười Phóng | 100,000 | |
257 | Bằng | 100,000 | |
258 | Quy | 100,000 | |
259 | Chung Dũng | 100,000 | |
260 | Kim Thiệt | 200,000 | |
261 | Củ Hạo | 100,000 | |
262 | Củ Kía | 100,000 | |
263 | Đào Tạp hóa | 100,000 | |
264 | Liền Tạp hóa | 100,000 | |
265 | Kim Huê | 100,000 | |
266 | Kim Phượng | 200,000 | |
267 | Hồng Nguyên | 100,000 | |
268 | Bảy Hà | 100,000 | |
269 | Tho Rau cải | 100,000 | |
270 | Kiều Tiên | 50,000 | |
271 | Hào Anh Sáu | 100,000 | |
272 | Anh Sáu Thái | 100,000 | |
273 | Anh Tư Quân | 100,000 | |
274 | Hải Xiêm | 200,000 | |
275 | Oanh điện tử | 200,000 | |
276 | Chị Ngoan | 50,000 | |
277 | Tú Cường | 100,000 | |
278 | Chị Truyện | 100,000 | |
279 | Khánh Duy | 100,000 | |
280 | Phong 3 Rô | 100,000 | |
281 | Út Mai | 100,000 | |
282 | Ngọc Huyền (Dũ) | 100,000 | |
283 | Tô Thị Hồng Hoa | 100,000 | |
284 | Ly Quận điện thoại | 200,000 | |
285 | Thầy Na | 100,000 | |
286 | Được vé số | 100,000 | |
287 | Lin 3 Đắn | 200,000 | |
288 | Cô Mai | 50,000 | |
289 | Cô Ngà | 100,000 | |
290 | Chị Thanh thịt heo | 100,000 | |
291 | Cô Tiên | 50,000 | |
292 | Chị Tuyết Nhung | 100,000 | |
293 | Khánh Long | 100,000 | |
294 | Khánh Dương | 100,000 | |
295 | Hạnh Vải | 50,000 | |
296 | Nguyễn Trần Phú | 100,000 | |
297 | Nguyễn Thanh Tiền | 200,000 | |
298 | Lê Thị Bích Ly | 200,000 | |
299 | Nguyễn Thị Tuyết Ba | 100,000 | |
300 | Ba Vạn | 100,000 | |
301 | Hội Chữ thập đỏ huyện | 400,000 | |
302 | Hội Chữ thập đỏ thị trấn Ngã Sáu | 1,500,000 | |
303 | Hội Chữ thập đỏ thị trấn Mái Dầm | 500,000 | |
304 | Hội Chữ thập đỏ xã Đông Thạnh | 500,000 | |
305 | Hội Chữ thập đỏ xã Đông Phú | 300,000 | |
306 | Hội Chữ thập đỏ xã Đông Phước A | 200,000 | |
307 | Hội Chữ thập đỏ xã Phú Hữu | 200,000 | |
308 | Hội Chữ thập đỏ xã Phú Tân | 200,000 | |
309 | Hội Chữ thập đỏ | 200,000 | |
310 | Trần Kim Lên | 200,000 | |
311 | Trương Thị Lến | 100,000 | |
312 | Trần Văn Kè | 100,000 | |
313 | Nguyễn Thị Lan | 100,000 | |
314 | Lương Hồng Phi | 100,000 | |
315 | Nguyễn Kim Tiền | 200,000 | |
316 | Trần Thành Hưng | 100,000 | |
317 | Đặng Văn Cậy | 100,000 | |
318 | Hội Chữ thập đỏ xã Vị Thủy | 300,000 | |
319 | Hội Chữ thập đỏ thị trấn Nàng Mau | 600,000 | |
320 | Hội Chữ thập đỏ xã Vị Thắng | 300,000 | |
321 | Hội Chữ thập đỏ xã Vị Trung | 300,000 | |
322 | Hội Chữ thập đỏ xã Vĩnh Trung | 300,000 | |
323 | Hội Chữ thập đỏ xã Vĩnh Tường | 300,000 | |
324 | Hội Chữ thập đỏ xã Vị Bình | 300,000 | |
325 | Hội Chữ thập đỏ xã Vị Thanh | 300,000 | |
326 | Hội Chữ thập đỏ xã Vị Đông | 300,000 | |
327 | Hội Chữ thập đỏ xã Vĩnh Thuận Tây | 300,000 | |
328 | Dương Thị Mè | 500,000 | |
329 | Nguyễn Thị Mỹ Ngân | 200,000 | |
330 | Nguyễn Thị Thu Sương | 200,000 | |
331 | Chị Đan | 200,000 | |
332 | Anh Hậu | 100,000 | |
333 | Anh Hạt | 100,000 | |
334 | Hà Trang | 100,000 | |
335 | Cô Đèo | 100,000 | |
336 | Ngân | 100,000 | |
337 | Chị Sáu Linh | 100,000 | |
338 | Kim Chi | 100,000 | |
339 | Thùy | 50,000 | |
340 | Dì Năm Hải | 50,000 | |
341 | Chị Út Nhỏ | 50,000 | |
342 | Cô Tám Minh | 50,000 | |
343 | Tổ cơm cháo nước sôi | 1,000,000 | |
344 | Nguyễn Ngọc Lan Anh | 100,000 | |
345 | Nguyễn Thị Bích | 100,000 | |
346 | Nguyễn Văn Quý | 200,000 | |
347 | Đinh Văn Hai | 200,000 | |
348 | Tiêu Thị Kim Thu | 200,000 | |
349 | Nguyễn Thị Hồng | 200,000 | |
350 | Hội Chữ thập đỏ phường Hiệp Thành | 400,000 | |
351 | Hội Chữ thập đỏ xã Đại Thành | 600,000 | |
352 | Hội Chữ thập đỏ xã Tân Thành | 700,000 | |
353 | Hội Chữ thập đỏ phường Hiệp Lợi | 700,000 | |
354 | Hội Chữ thập đỏ phường Lái Hiếu | 500,000 | |
355 | Hội Chữ thập đỏ phường Ngã Bảy | 600,000 |