Thành phần gia đình:
- Bà nội: Nguyễn Thị Giàu – Sinh năm: 1937
- Nhân vật: Huỳnh Thị Mỹ Phương – Sinh năm: 1998
- Cháu: Huỳnh Cẩm Giang – Sinh năm: 2002; hiện đang học lớp 1
- Cháu: Huỳnh Văn Nhật – Sinh năm: 2003; hiện đang học lớp 1
Tình trạng gia đình:
Năm 2007, cha của các em không may bị TNGT rồi qua đời, để lại người vợ và 3 đứa con thơ nhỏ dại. Mọi gánh nặng từ đó đều đổ dồn lên đôi vai mẹ của các em. Công việc làm thuê làm mướn cũng chỉ đủ để bốn mẹ con chị xoay vần cuộc sống với bữa cơm – bữa cháo. Vì vậy mà giấc mơ cho con cái được đến lớp tạm gác lại khi người con gái lớn đành nghỉ học khi vừa hết lớp 05.
Cách đây hơn một năm, mẹ các em được nhận vào làm tại một công ty thủy sản. Công việc tuy vất vả song chị lại có nguồn thu nhập ổn định với khoản tiền công hơn 1,000,000 VNĐ/tháng… Vào một buổi chiều 05.2012, mẹ các em bị TNGT trên đường đi làm về và ba đứa trẻ tội nghiệp một lần nữa lại mất đi người thân.
Từ ngày mẹ qua đời, các em sống dựa vào tình thương của bà nội. Hàng ngày, tự tay bà chăm lo bữa ăn giấc ngủ cho các cháu. Ngoài ra, bà còn trồng thêm rau cải – rau muống để kiếm thêm thu nhập khoảng 15.000 VNĐ. Còn những cô chú khác cũng chỉ giúp được cho các cháu ít gạo hoặc con tôm – con cá do hoàn cảnh khó khăn.
Hiện cả ba chị em sống trong căn nhà của cha mẹ để lại. Năm 2011, căn nhà này được cất lại theo diện nhà hỗ trợ cho người nghèo. Ước mơ của bà nội các em bây giờ là có một số vốn để bà nuôi thêm heo – gà nhằm tăng thêm thu nhập, lo cho đàn cháu nhỏ tiếp tục cắp sách đến trường và em Mỹ Phương có điều kiện để đi học nghề.
3. Tình trạng của gia đình sau khi được chương trình trợ giúp.
Gia đình nhận được 68,380,000 VNĐ tiền trợ giúp từ chương trình. Bà nội và chú Huỳnh Văn Huy đã gửi tiết kiệm số tiền 55,000,000 VNĐ vào ngân hàng. Hàng tháng, gia đình sẽ rút số tiền vốn và lãi là 1,000,000 VNĐ để trang trải cho cuộc sống và lo cho các em ăn học.
Hiện nay, hai bé Cẩm Giang và Văn Nhật đã bước vào học kỳ II niên khoá 2012 – 2013. Các bé đều rất vui sau khi nhận được sự quan tâm trợ giúp của rất nhiều những nhà hảo tâm và hứa sẽ học thật giỏi để không phụ lòng của các MTQ.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 70,430,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Công ty Tôn Tân Phước Khanh | 10,000,000 | |
2 | Hội chữ thập đỏ Cà Mau | 500,000 | |
3 | Hội Phụ nữ tỉnh CM | 01 phần quà | |
4 | Công ty Du học Thái Bình Dương, TP.HCM | 01 ti vi | |
5 | Chị Bích Đào (Bánh Brodard) | 1,000,000 | |
6 | Người mẫu Ngọc Quyên | 2,000,000 | |
7 | Nhà may Cô Tám, TP.HCM | 500,000 | |
8 | Đỗ Thị Kim Anh, Lê Văn Sĩ, Q.3, TP.HCM | 500,000 | |
9 | Anh Tiết Thoại Đức, Nhà xe Tuấn Hưng | 2,000,000 | |
10 | Công ty xe Giáp Diệp, CM | 500,000 | |
11 | Vựa tôm khô Thành Chinh, CM | 500,000 | |
12 | Chị Thu Nghĩa, TP.HCM | 3,000,000 | |
13 | Lê Ngọc Tuyền, U Minh, CM | 100,000 | |
14 | Quán Năm Danh, P.8, CM | 500,000 | |
15 | Ngô Hữu Tiến | 200,000 | |
16 | Sử Thành Phú | 1,000,000 | |
17 | Lê Thị Hương Mai, P.7, CM | 200,000 | |
18 | Lê Hoàng Thủ, CM | 200,000 | |
19 | Trần Ngọc Ánh (Khách hàng Lio Thái - Trần Văn Thời) | 500,000 | |
20 | Nguyễn Thị Tiếm (Khách hàng Lio Thái - Trần Văn Thời) | 200,000 | |
21 | Huỳnh Thị Sánh (Khách hàng Lio Thái - Trần Văn Thời) | 200,000 | |
22 | Ngô Văn Diện (Khách hàng Lio Thái - Trần Văn Thời) | 200,000 | |
23 | Karaoke Tuấn, P.7, CM | 100,000 | |
24 | Nguyễn Ngọc Lan, P.5, CM | 200,000 | |
25 | Lâm Nguyệt Dung, P.2, CM | 300,000 | |
26 | Trương Thị Huệ, P.6, CM | 100,000 | |
27 | Chị Mười Bắp, P.5, CM | 200,000 | |
28 | Mỹ Hon, Giá Rai, BL | 200,000 | |
29 | Nguyễn Thị Huệ, P.2, CM | 100,000 | |
30 | Lý Ngọc Đào, P.9, CM | 200,000 | |
31 | Vưu Kim Loan, P.9, CM | 100,000 | |
32 | Nguyễn Bạch Huệ, P.5, CM | 100,000 | |
33 | Trương Mỹ Duyên, P.8, CM | 100,000 | |
34 | Phan Mỹ Linh, P.5, CM | 100,000 | |
35 | Trịnh Ngọc Mai, P.1, CM | 200,000 | |
36 | Kỳ Thị Tới, P.5, CM | 100,000 | |
37 | Trần Mỹ Hanh, P.1, CM | 100,000 | |
38 | Khách sạn Hoàng Long, P.9, CM | 100,000 | |
39 | Sư cô Liên Giác, P.9, CM | 200,000 | |
40 | Cô Diệu Tuyền, P.4, CM | 100,000 | |
41 | Lâm Thị Liễu Khuê, P.1, CM | 100,000 | |
42 | Đặng Thị Ngọc Thêm, P.1, CM | 200,000 | |
43 | Nguyễn Thị Xinh, P.1, CM | 200,000 | |
44 | Lâm Thị Điệp, P.1, CM | 200,000 | |
45 | Nguyễn Văn Nhiều, P.1, CM | 100,000 | |
46 | Nguyễn Thị Dung, P.1, CM | 100,000 | |
47 | Nguyễn Thị Tuy, P.1, CM | 50,000 | |
48 | Nguyễn Thị Danh, P.1, CM | 100,000 | |
49 | Tạp hóa Trâm Anh, P.2, CM | 200,000 | |
50 | Diễm (An Xuyên) | 100,000 | |
51 | Phùng Kim Lợi, P.2, CM | 100,000 | |
52 | Quách Quế Nga, P.2, CM | 100,000 | |
53 | Võ Tú Trinh, P.2, CM | 100,000 | |
54 | Mỹ Hạnh, P.2, CM | 50,000 | |
55 | Phan Thị Cầm, P.9, CM | 100,000 | |
56 | Nguyễn Thị Dĩ, CM | 100,000 | |
57 | Trần Kim Tha, CM | 100,000 | |
58 | Hà Tuyết Nga, CM | 100,000 | |
59 | Mai Hồng Thoại, Tắc Thủ, CM | 100,000 | |
60 | Trần Thanh Thoại, CM | 100,000 | |
61 | Nguyễn Thị Hương, An Xuyên, CM | 200,000 | |
62 | Trần Thị Mấn, P.6, CM | 200,000 | |
63 | Diệu Hòa, P.6, CM | 100,000 | |
64 | Ngọc Tùng, P.6, CM | 50,000 | |
65 | Cao Tuyết Hoa, P.5, CM | 200,000 | |
66 | Phạm Kim Hiền, P.5, CM | 100,000 | |
67 | Trần Thị Thơm, P.2, CM | 100,000 | |
68 | Mai Thị Cúc, P.4, CM | 200,000 | |
69 | Phạm Thu Ba, CM | 200,000 | |
70 | Phạm Mỹ Lan, CM | 100,000 | |
71 | Lâm Thị Tuyết, CM | 50,000 | |
72 | Quốc Đạt - Lan Chi (Vựa cá Ba Đen), P.8, CM | 1,000,000 | |
73 | Đỗ Thị Hoa Hường,P.5, CM | 100,000 | |
74 | Lý Kim Mến, P.8, CM | 100,000 | |
75 | Nguyễn Thị Vui, Tân Thành, CM | 200,000 | |
76 | Lâm Ngọc Mai, P.4, CM | 100,000 | |
77 | Lâm Ngọc Kim, P.4, CM | 100,000 | |
78 | Trương Văn Đương, P.5 | 700,000 | |
79 | Trang Huyền Trang, P.7, CM | 200,000 | |
80 | Trang Bích Sương, P.7, CM | 300,000 | |
81 | Lê Kim Phụng, P.7, CM | 300,000 | |
82 | Lê Thị Thắm, U Minh, CM | 200,000 | |
83 | Trần Thế Hương, P.2, CM | 100,000 | |
84 | Hữa Mỹ Hương, P.5, CM | 100,000 | |
85 | Nguyễn Hoàng, P.2, CM | 100,000 | |
86 | Huỳnh Văn Thánh, Cái Nước, CM | 200,000 | |
87 | Cô Sáu Huệ, P.1, CM | 500,000 | |
88 | Shop Hải Trang, P.2, CM | 200,000 | |
89 | Thuốc lá Hậu,P.9, CM | 200,000 | |
90 | Cô Lý Thị Lén, P.2, CM | 100,000 | |
91 | Nguyễn Thị Năm, P.5, CM | 100,000 | |
92 | Lê Văn Thua, CM | 400,000 | |
93 | Huỳnh Thị Ro, P.9, CM | 100,000 | |
94 | Ngô Thị Ngọc Ánh, P.5, CM | 200,000 | |
95 | Tiêu Phúc, P.5, CM | 300,000 | |
96 | Thảo Hằng, P.5, CM | 200,000 | |
97 | Nguyên Công, P.6, CM | 100,000 | |
98 | Nguyên Nhựt, P.6, CM | 100,000 | |
99 | Thiên Phú, P.6, CM | 100,000 | |
100 | Diệu Trung, P.6, CM | 50,000 | |
101 | Diệu Ngân, P.6, CM | 50,000 | |
102 | Đặng Thanh Hiền, P.5, CM | 300,000 | |
103 | Thúy (Café Vân Anh), P.8, CM | 300,000 | |
104 | Nguyễn Thanh Liêm, An Xuyên | 200,000 | |
105 | Tạ Thị Tư | 100,000 | |
106 | Một nhà hảo tâm | 100,000 | |
107 | Trịnh Hán Khung, ấp 2, Tắc Vân, CM | 50,000 | |
108 | Phan Văn Phụng, ấp 3, Tắc Vân, CM | 50,000 | |
109 | Lê Hòang Nam, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
110 | Liên Hương, ấp 1, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
111 | Châu Kim Châu, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
112 | Nguyễn Bích Thùy, CM | 200,000 | |
113 | Huỳnh Kim Khánh, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
114 | Phạm Mười Một, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
115 | Tế Sanh Đường, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
116 | Mã Khén, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
117 | Quán ăn Hồng Diễm, ấp 1, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
118 | Di động Nhựt Quang, ấp 1, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
119 | Lâm Thị Nhi, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
120 | Thành Đạt, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
121 | Nhà vẽ Quang Thọ, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
122 | Tô Thị Huệ, ấp 4, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
123 | Trần Thị Kiều, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
124 | Nguyển Văn Ngoan, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
125 | Đinh Minh Hiếu, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
126 | Sáu Dung, P.6, CM | 200,000 | |
127 | Sắc Màu, P.9, CM | 200,000 | |
128 | Nguyễn Hồng Ngân, P.6, CM | 100,000 | |
129 | Nước lèo Thái, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
130 | Cao Văn Huyền, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
131 | Shop Vui, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
132 | Trần Anh Duy, P.6, CM | 300,000 | |
133 | Âu Thu Phương, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
134 | Long Hải, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
135 | Vưu Mỹ Tố, ấp 1, Tắc Vân, CM | 50,000 | |
136 | Mến Chu, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
137 | Nguyễn Lệ Hằng, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
138 | Lê Ngọc Dung, Nhàn Dân, CM | 100,000 | |
139 | Nguyễn Thị Nguyệt, ấp 3, Tắc Vân, CM | 50,000 | |
140 | Cơ sở Nhôm Trường Giang, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
141 | Cây xăng Năm Mừng, Trần Văn Thời, CM | 500,000 | |
142 | Phan Thu Thủy, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
143 | Lê Ngọc Sinh, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
144 | Dì Ba, Tắc Vân, CM | 50,000 | |
145 | Phuộc xe Thanh Tùng, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
146 | Sư Cô Diệu Lạc, Chùa Phật Tổ, CM | 300,000 | |
147 | Sư Cô Diệu Trang, Chùa Phật Tổ, CM | 100,000 | |
148 | Sư Cô Diệu Hạnh, Chù Phật Tổ, CM | 100,000 | |
149 | Vương Tú Anh, Canada | 500,000 | |
150 | Lâm Mỹ Liên, P.2, CM | 500,000 | |
151 | Trần Thị Tuyết, P.2, CM | 100,000 | |
152 | Lâm Đức Cường, P.2, CM | 100,000 | |
153 | Giang Viễn Tân, P.2, CM | 200,000 | |
154 | Phật tử Diệu Tiền, P.4, CM | 100,000 | |
155 | Vĩnh Tín, P.2, CM | 200,000 | |
156 | Tiết Bích Châu, P.2, CM | 200,000 | |
157 | Mã Thị Hương, P.2, CM | 200,000 | |
158 | Huỳnh Thị Tư, P. 2, CM | 100,000 | |
159 | Trần Ngọc Thúy, Cái Nước, CM | 100,000 | |
160 | Nguyễn Thanh Cường, Cả Nẩy, CM | 200,000 | |
161 | Quách Ngọc Bích, P.9, CM | 100,000 | |
162 | Lương Ngọc Dung, P.9, CM | 300,000 | |
163 | Huỳnh Vân Phụng, P.2, CM | 100,000 | |
164 | Nguyễn Xuân Hoàng, P.4, CM | 100,000 | |
165 | Trương Quốc Khởi, Trần Văn Thời, CM | 500,000 | |
166 | Trương Mỹ Châu, P.7, CM | 500,000 | |
167 | Khổng Anh Đào, P.9, CM | 500,000 | |
168 | Châu Kim Nở, P.8, CM | 500,000 | |
169 | Lê Kim Thưởng, Dầm Dơi, CM | 300,000 | |
170 | Nguyễn Thu Hương, P.6, CM | 200,000 | |
171 | Nguyễn Tuyết Nga, P.5, CM | 100,000 | |
172 | Thu Trinh, CM | 200,000 | |
173 | Trương Minh Kết, P.6, CM | 100,000 | |
174 | Trần Thu Hồng, CM | 200,000 | |
175 | Trịnh Quốc Vương, CM | 100,000 | |
176 | Lê Thu Hương, CM | 200,000 | |
177 | Đoái Kim Huệ, P.8, CM | 200,000 | |
178 | Đoái Kim Phượng, P.8, CM | 200,000 | |
179 | Đoái Kim Điểu, P.8, CM | 200,000 | |
180 | Trần Thu Hà, P.8, CM | 200,000 | |
181 | Trương Ngọc Hoa, P.8 | 100,000 | |
182 | Dương Ngọc Thủy, P.5, CM | 100,000 | |
183 | Trần Phương Lan, P.5, CM | 100,000 | |
184 | Lê Mỹ Ánh, Chà Là, CM | 200,000 | |
185 | Nguyễn Hoàng Kiên, P.5, CM | 100,000 | |
186 | Phan Trọng Vũ, Cái Nước, CM | 100,000 | |
187 | Nguyễn Thị Nhẫn, P.1, CM | 200,000 | |
188 | Trần Thị Đúng, P.5, CM | 200,000 | |
189 | Nguyễn Thị Duyên Ánh, P.7, CM | 100,000 | |
190 | Lưu Tuyết Mai, P.4, CM | 100,000 | |
191 | Nguyễn Thanh Thủy, P.8, CM | 200,000 | |
192 | Lê Thị Tuyết, P.8, CM | 200,000 | |
193 | Trần Hồng Liên, P.8, CM | 200,000 | |
194 | Nguyễn Thị Lợi, P.8, CM | 200,000 | |
195 | Trương Hồng Vững, P.5, CM | 700,000 | |
196 | Đặng Tổng, Cái Nước, CM | 500,000 | |
197 | Nguyễn Mỹ Cảnh, Cái Nước, CM | 200,000 | |
198 | Đặng Kim Chung, CM | 100,000 | |
199 | Bảy Oanh, CM | 200,000 | |
200 | Phùng Như Tân, CM | 100,000 | |
201 | Dương Tuyết Lệ, P.6, CM | 100,000 | |
202 | Cô Diệu Minh, CM | 100,000 | |
203 | Cô Diệu Chánh, CM | 100,000 | |
204 | Tiệm lưới Tư Tỷ, P.2, CM | 300,000 | |
205 | Cô Nuôi, P.8, CM | 100,000 | |
206 | Cô Tốt, P.8, CM | 100,000 | |
207 | Cô Năm, P.8, CM | 100,000 | |
208 | Cô Liền, P.8, CM | 100,000 | |
209 | Hồng Nguyễn, Tân Thành, CM | 500,000 | |
210 | Hân, Khánh Hưng, CM | 100,000 | |
211 | Lê Hồng Ấm, Khánh Hưng, CM | 100,000 | |
212 | Quán Thiên Trúc, P.4, CM | 200,000 | |
213 | Trần Ngọc Sang, P.2, CM | 200,000 | |
214 | Xíu Ên, CM | 100,000 | |
215 | Châu Hưng Phú, CM | 200,000 | |
216 | Cơ sở Phun Xăm Thẫm mỹ Hồng, P.2, CM | 500,000 | |
217 | Chị Hoa, P.2, CM | 100,000 | |
218 | Chị Yến, P.1, CM | 100,000 | |
219 | Trúc Mai (vK Mỹ) | 1,000,000 | |
220 | Chị Thu Hương, 12/3 Phan Kế Bính, Quận 1, TP.HCM | 500,000 | |
221 | Bà Nguyễn Thị Huệ (26 Đinh Công Tráng, Quận 1) | 400,000 | |
222 | Anh Trần Tấn Tri, Quận 3 | 300,000 | |
223 | Cô Bích, Quận 7 | 2,200,000 | |
224 | Lưu Văn Kỳ | 2,000,000 | |
225 | Trần Thị Gia, Ngô Thị Lộc, Trương Văn Vui (Bình Dương) | 200,000 | |
226 | Cô Trần Hồng Quý, Quân 1 | 500,000 | |
227 | Bạn đọc báo NLĐ | 50,000 | |
228 | Minh Khoa, Minh Khanh (Quận 10) | 100,000 | |
229 | Chú Sáu Huệ ( TP.HCM) | 500,000 | |
230 | Hoàng Quyên ( Hàn Quốc) | 300,000 | |
231 | Chị Hường (cty Cát Nguyên) | 200,000 | |
232 | Chị Như Hảo (TP.HCM) | 200,000 | |
233 | Chị Mỹ Hòa (Cà Mau) | 200,000 | |
234 | Anh Hiếu (tôm khô Thành Chinh) | 200,000 | |
235 | Chị Tuyết (Hóoc Môn) | 200,000 | |
236 | Mai Thị Cúc, P.4, CM | 100,000 | |
237 | Chị Liên, P.9 | 100,000 | |
238 | Lưu Ngọc Loan, P.7 | 50,000 | |
239 | Lưu Ngọc Tâm, P.4 | 40,000 | |
240 | Mai Hồng Thoại, Tắc Thủ, CM | 50,000 | |
241 | Cô Chín Giáo | 100,000 | |
242 | Một nhà hảo tâm | 100,000 | |
243 | Một nhà hảo tâm | 100,000 | |
244 | Một nhà hảo tâm | 100,000 | |
245 | Một nhà hảo tâm | 20,000 | |
246 | Một nhà hảo tâm | 20,000 | |
247 | Chị Hồng Vân (Hóoc Môn) | 500,000 | |
248 | Nhóm công nhân xưởng công trình năng lượng Cty Pouyen, Bình Tân | 500,000 | |
249 | Lý Văn Nhuận (Canada) | 1,000,000 | |
250 | Nhân Huỳnh (Mỹ) 50USD | 1,050,000 |