Em Phan Thị Mỹ Dung học hết lớp 3, hiện tại đã nghĩ học (các em gồm: Xuyên, xuyến, Sao, Sáng) –> Ở vào ngay cái độ tuổi “17 bẻ gãy sừng trâu”…nhưng cô bé Phan Thị Mỹ Dung nhỏ xíu, gầy trơ. Gương mặt xanh mét, u buồn…. Khi trò chuyện, em luôn cố tỏ ra là một người mạnh mẽ, cứng rắn. Thậm chí lạnh lùng và bất cần sự quan tâm. Một thứ tình cảm mà em nghĩ đó là sự thương hại, một cái nhìn ái ngại và cảm thương khi 13 tuổi đầu em đã “phải” nhận từ mọi người khi mẹ em bỏ đi theo người đàn ông khác. Có lẽ tâm lý bị ức chế nặng nên mỗi khi ai đó nhắc về mẹ. em vừa nhớ, vừa “hận”, cố nén cơn nấc để nước mắt đừng chảy ra…. “ Vì mẹ đã bỏ con đi lúc con 13 tuổi”.
Mẹ bỏ đi. Cha bị ghe đụng trong một đêm đi làm nhiệm vụ giữ gìn trật tự tại địa phương. Ấp Hiệp Dư là nơi sinh sống của những bà con nghèo, không đất sản xuất. Tất cả những hộ dân nơi đây đều được chính quyền địa phương cấp nhà để ở và chủ yếu sinh sống bằng việc mò sò, chem. Chép, trồng rau, nuôi heo. Gia đình bé Dung cũng vậy. Sau khi cha chết, nhà sập (nhà kế mé sông, bị sạt lở), Dung và các em về ở chung với ông bà nội.
Ông bà cũng đã lớn tuổi ( hơn 60), sống chủ yếu bằng thu nhập từ liếp rau cải, rau muống, rau lang…
Dung hằng ngày đào chem chép ven sông, mỗi kí bán được 15 ngàn đồng ( cả ngày cũng được 3, 4 kí) phụ tiền với ông bà nội nuôi các em.
Có thể cuộc sống khốn khó cùng cực đã khiến cô bé cố tạo ra một cá tính lạnh lùng như vậy. Nhưng tôi hiểu được trong suy nghĩ của cô bé ấy em vẫn đang rất cần mẹ…
Tổng số tiền gia đình nhận được: 61,650,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Công ty TNHH Xây Dựng SPT, Cà Mau | 10,000,000 | |
2 | Cty Cổ phần SX-TM-DV Ngọc Tùng | 1,000,000 | 1 đồng hồ |
3 | Hội Chữ Thập Đỏ tỉnh CM | 500,000 | |
4 | Công ty du học Thái Bình Dương (TP.HCM) | 1 tivi Samsung 21 inch | |
5 | Bếp ga So Ho, TP. HCM | 1 bếp ga | |
6 | Hội phụ nữ tỉnh CM | 1 món quà | |
7 | Chị Trúc Mai (Việt kiều Mỹ) | 2,050,000 | |
8 | Cơ sở Nhôm - Sắt - Inox Thống Nhất, P.5, CM | 500,000 | |
9 | Tiệm vàng Quốc Khởi, H. TVT, CM | 500,000 | |
10 | Lưu Quang Trung, H.TVT, CM | 500,000 | |
11 | Shop Đăng Vi, CM | 200,000 | |
12 | Shop Thế Hằng, H.TVT, CM | 200,000 | |
13 | Lê Hồng Ấm, H.TVT, CM | 200,000 | |
14 | Nguyễn Ngọc Em, P.5, CM | 500,000 | |
15 | Nguyễn Thị Cẩm Màu, CM | 200,000 | |
16 | Huỳnh Thị Phượng, P.8, CM | 100,000 | |
17 | Nguyễn Thị Ơn, P.8, CM | 500,000 | |
18 | Nguyễn Thị Diễm Trang, P.8, CM | 200,000 | |
19 | Lê Thị Si, (Xã Việt Thắng, Cái Vườn, CM) | 200,000 | |
20 | Trần Ngọc Điệp, P.8,CM | 500,000 | |
21 | Đoái Kim Huệ, P.8,CM | 500,000 | |
22 | Đoái Bích Phương, P.8, CM | 500,000 | |
23 | Đoái Kim Điểu, P.8, CM | 500,000 | |
24 | Đoái Thanh Nguyện (Cà phê Gia Huy, P.8, CM) | 500,000 | |
25 | Lâm Tú Kiều, P.8, CM | 200,000 | |
26 | Đoàn Hoàng Nam, P.5, CM | 200,000 | |
27 | Phan Ngọc Dung, ấp Bà Điều, Lý Văn Lâm, CM | 500,000 | |
28 | Lê Thị Liễu, P.6, CM | 200,000 | |
29 | Nguyễn Hồng Xuân, P.8, CM | 100,000 | |
30 | Vật tư Nông Ngiệp Phan Đông Hải, Ấp 3, Tân Lộc Bắc, Thới Bình, CM | 200,000 | |
31 | DNTN Đỗ Văn Hạnh, Số 1, Lý Văn Lâm, CM | 200,000 | |
32 | Khoa, 2C, Trần Hưng Đạo, CM | 100,000 | |
33 | Trần Hồng Sang, CM | 200,000 | |
34 | Châu Hưng Phú (Sở LĐTB và XH, CM) | 200,000 | |
35 | Qúy Thật, P.7, CM | 200,000 | |
36 | Diệu Mỹ, P. 4, CM | 100,000 | |
37 | Tăng Thị Nhiêm, P.7, CM | 400,000 | |
38 | Ba Tài, Tân Thành, CM | 200,000 | |
39 | Mai Thúy Hằng, P.5, CM | 200,000 | |
40 | Sáu Trinh, P. Tân Xuyên, CM | 200,000 | |
41 | Huỳnh Thị Diệu, CM | 100,000 | |
42 | Trần Thị Út, CM | 100,000 | |
43 | Phan Thị Cẩm, CM | 200,000 | |
44 | Nguyễn Ngọc Lan, CM | 200,000 | |
45 | Đỗ Thị Ánh Hoa, CM | 100,000 | |
46 | Shop Trang, CM | 200,000 | |
47 | Nguyễn Bạch Huệ, CM | 100,000 | |
48 | Trần Mỹ Hạnh, CM | 100,000 | |
49 | Trịnh Ngọc Mai, CM | 200,000 | |
50 | Sư cô Diệu Giác, CM | 100,000 | |
51 | Sư cô Diệu Hạnh, CM | 100,000 | |
52 | Cô Tư Thìn, CM | 100,000 | |
53 | Trần Thị Hường, CM | 100,000 | |
54 | Cô Chu, CM | 100,000 | |
55 | Lâm Ngọc Bích, CM | 100,000 | |
56 | Tâm Khỏe, CM | 200,000 | |
57 | Diệu Hòa, CM | 200,000 | |
58 | Tâm Hòa, CM | 200,000 | |
59 | Thái Thị Lê, CM | 200,000 | |
60 | Võ Kim Luận, CM | 200,000 | |
61 | Nguyễn Thị Thu Nga, CM | 300,000 | |
62 | Trịnh Hán Khung, ấp 2, Tắc Vân, CM | 50,000 | |
63 | Lê Hoàng Nam, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
64 | Liên Hương, ấp 1, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
65 | Châu Kim Thâu, ấp 1, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
66 | Thái Kim Huê, ấp 2, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
67 | Trần Anh Duy, P.6, CM | 300,000 | |
68 | Lê Thị Lan (Cô Vui), Tắc Vân, CM | 100,000 | |
69 | Phùng Kim Tuyến, P.7, CM | 500,000 | |
70 | Ngô Thúy Kiều, ấp 3, Tắc Vân, CM | 500,000 | |
71 | Nguyễn Thị Ân, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
72 | Lê Trúc Phương, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
73 | Nguyễn Kim Cương, Cống chùa, Tắc Vân , CM | 300,000 | |
74 | Trần Mỹ Húng, Cống Chùa, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
75 | Tế Sanh Đường, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
76 | Mã Khén, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
77 | Nguyễn Hồng Ngân, P.6, CM | 100,000 | |
78 | Quán ăn Hồng Diễm, ấp 1, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
79 | Lâm Thị Nhi, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
80 | Thành Đạt, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
81 | Ngụy Hương, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
82 | Phước Tài, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
83 | Nguyễn Thị Suối, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
84 | Phan Văn Phụng, ấp 3, Tăc Vân, CM | 50,000 | |
85 | Cao Văn Huyền, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
86 | Tiệm vẽ Quang Thọ, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
87 | Quách Cẩm Hồng, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
88 | Nguyễn Châu Xuân Sang, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
89 | Anh Nguyễn Chí Thanh | 200,000 | |
90 | Ban đọc báo NLĐ | 500,000 | |
91 | Bà Tô Thị Mỹ, (68, Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Phú Nhuận, TP.HCM) | 1,000,000 | |
92 | Chú Hoài Nam | 500,000 | |
93 | Nguyễn Hoàng Anh | 4,000,000 | |
94 | Nguyễn Thị Nguyệt Huyền | 400,000 | |
95 | Cô Đào Thị Thanh - 2/3 Nơ Trang Long, Bình Thạnh | 500,000 | |
96 | Chị Thúy, Hộ Phòng,Bạc Liêu | 500,000 | |
97 | Chị Thắm, CM | 400,000 | |
98 | Cô Yến, CM | 500,000 | |
99 | Lê Quốc Hiếu | 500,000 | |
100 | Tông Thị Thảo | 300,000 | |
101 | Nguyễn Kim Oanh | 300,000 | |
102 | Phan Thị Xuân Lan | 300,000 | |
103 | Chị Phạm Thị Hồng - 3/23 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, TP.HCM | 20,000,000 | |
104 | Anh Lý Văn Nhuận (Canada) | 1,000,000 |