Thông tin gia đình:
- Nhân vật : Trần Thanh Nhàn – Sinh năm 1952 (68 tuổi) – Bị suy thận
- Vợ : Hoàng Thị Mỹ – Sinh năm 1966 (54 tuổi) – Bị hở van tim
- Con : Trần Hoàng Trí – Sinh năm 2003 (17 tuổi) – Học lớp 11
- Con : Trần Thị Hoàng Ân – Sinh năm 2005 (15 tuổi) – Học lớp 9
Hoàn cảnh gia đình:
Ông Trần Thanh Nhàn quê gốc ở Tiền Giang. Ông vốn đã có một đời vợ nhưng sống chưa được 2 năm thì lục đục do không có con. Mà gia đình vốn đã nghèo, nên làm gì có điều kiện đi khám hiếm muộn, nên mâu thuẫn ngày càng nhiều và cuối cùng cả hai chia tay.
Do cuộc sống quê nhà thời điểm đó ở quê nhà khá là khó khăn, nên ông Nhàn lên Bình Tân, huyện Phú Riềng làm thuê kiếm sống.
Bà Hoàng Thị Mỹ quê gốc tỉnh Thái Nguyên, cũng do cuộc sống nghèo khổ ở một tỉnh vùng miền núi phía bắc nên đã theo người quen “tha phương cầu thực” vào khu vực Bình Tân này để kiếm sống. Và rồi định mệnh run rủi ông Nhàn và bà Mỹ gặp nhau. Cả hai kết hôn sau 23 năm ông Nhàn thôi người vợ trước.
Hai vợ chồng ông bà có được 2 đứa con. Đó là điều hạnh phúc sau rất nhiều năm ông sống trong cô độc. Thế nhưng cha già con mọn trong cảnh nghèo thì khá là khó khăn. Tuy nhiên, hai vợ chồng ông vẫn kiên trì làm thuê làm mướn để nuôi các con ăn học.
Cả gia đình ông hiện tại chẳng có nhà có đất gì cả. Suốt bao năm nay, gia đình ở tạm trong căn nhà nhỏ tạm bợ do người dân trong thôn giúp đỡ. Thế nhưng gia đình vẫn hạnh phúc với 2 đứa con rất ngoan và học rất giỏi.
Thời gian trôi đi, cả hai đều lớn tuổi. Và bệnh tật bắt đầu ập đến. Ông Nhàn bị mắc chứng suy thận sức khỏe yếu không lao động nặng được. Nhưng vì gia đình, hàng ngày ông vẫn kiếm việc làm thuê nuôi 2 con ăn học. Bà Mỹ bị suy tim hở van 3 lá cũng không lao động được, chỉ ở nhà cạo điều mỗi ngày chỉ được vài chục ngàn đồng.
Ông Nhàn chưa nhập khẩu tại xã Bình Tân nên không được hưởng chính sách hộ nghèo cùng vợ con. Lí do là vì mẹ già của ông ở quê đã gần 100 tuổi. Bà lão “sợ mất con” nên không cho ông Nhàn chuyển khẩu theo vợ… Biết là vô lí, nhưng mẹ tuổi cao… Ông đành chịu phần thiệt về mình để mẹ có thể an tâm tuổi già.
Tuy cuộc sống hết sức chật vật, khó khăn, bệnh tật nhưng vợ chồng luôn quyết tâm cho con ăn học. Em Trần Hoàng Chí học lớp 11 là học sinh tiên tiến; Em Trần Thị Hoàng Ân học lớp 9 là học sinh giỏi. năm học 2019 – 2020 cháu được chọn đi thi học sinh giỏi môn sinh cấp tỉnh và cháu đang ôn thi vào trường PTTH chuyên Quang Trung (TP Đồng Xoài), 2 cháu ngoan, chăm học, ngoài giờ học tranh thủ phụ giúp cha mẹ. Rất mong nhận được sự trợ giúp của các nhà hảo tâm để ông bà có cơ hội được chữa trị bệnh tất. Để rồi từ đó có thể tiếp tục gồng gánh 2 đứa con cho đến lúc chúng trưởng thành. Đó là tâm nguyện duy nhất của hai ông bà.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 226,370,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Anh Lâm Văn Nghĩa (Úc) | 10,000,000 | |
2 | CLB Hương Từ Tâm - Cty Kiến Trúc Hoàng Gia | 70,000,000 | |
3 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, Phú Nhuận, TP HCM) | 01 ti vi + đồng hồ | |
4 | Công ty Blue star | 01 bếp gas, 01 ấm đun siêu tốc, bộ 3 nồi mini | |
5 | Hai cháu Thế Cơ - Minh Thư (Hà Lan) | 1,000,000 | |
6 | Anh S-P (Mỹ) | 2,000,000 | |
7 | Khưu Ngọc Tuyền (Canada) | 1,000,000 | |
8 | Duc Lam Vo (Úc) | 500,000 | |
9 | Nhóm Thanh kim Trinh (Mỹ) | 1,000,000 | |
10 | HQ | 500,000 | |
11 | Thiên Hương (Fresh Coffee 702) | 1,000,000 | |
12 | Nhóm thiện nguyện Quyên (Tân An) | 2,000,000 | |
13 | Chị Vanna Nguyen (Mỹ) | 1,000,000 | |
14 | Cty Pacific Ocean Travel (Hawaii) | 1,000,000 | |
15 | Điệp - Diền (mỹ) | 500,000 | |
16 | Lộc Vàng | 500,000 | |
17 | GĐ Lữ Thị Ánh Tuyết (Úc) | 1,000,000 | |
18 | Ngô Văn Quang (ĐN) | 100,000 | |
19 | Nguyễn Hoàng Yên Phương | 500,000 | |
20 | Anh chị Thành - Mai Linh (Mỹ) | 1,000,000 | |
21 | GĐ Hai Châu (Tây Ninh) | 200,000 | |
22 | Nguyễn Thái An | 200,000 | |
23 | Trần Thị Phụng | 200,000 | |
24 | Cô Nguyễn Hồng Minh (mỹ) | 500,000 | |
25 | Trần Minh (Canada) | 200,000 | |
26 | Moon LyLy (Nhật) | 500,000 | |
27 | Tuấn (Quảng Ninh) | 100,000 | |
28 | Trương Thị Thu Hà (Đồng Tháp) | 1,000,000 | |
29 | Chị Sáu (Bình Tân) | 500,000 | |
30 | Lương Thùy (Bình Phước) | 500,000 | |
31 | Cô Diệu Phước (Hawaii) | 1,000,000 | |
32 | Lê Văn Hải B (SG) | 200,000 | |
33 | GĐ Đoàn Võ (SG) | 1,000,000 | |
34 | Đỗ Đức Phú (Mỹ) | 1,000,000 | |
35 | Cô Minh Thạnh (Thủ Đức) | 500,000 | |
36 | Trương Phương Anh (Mỹ) | 1,000,000 | |
37 | Bùi Phượng (Phước Long) | 500,000 | |
38 | BTV Thiên Thư (Đài PTTH & Báo Bình Phước) | 500,000 | |
39 | GĐ Phương Sơn (Phước An) | 500,000 | |
40 | Hội CTĐ huyện Phú Riềng | 5,000,000 | |
41 | Chi hội Phụ Nữ thôn Phước An | 300,000 | |
42 | Ban chỉ đạo cuộc vận động Tiếp bước cho em đến trường | 2,700,000 | |
43 | Hội PN xã Bình Tân | 500,000 | |
44 | UBND xã Bình Tân | 1,000,000 | |
45 | UBMTTQVN huyện Phú Riềng | 1,000,000 | |
46 | Đảng ủy xã Bình Tân | 500,000 | |
47 | CLB sắc Màu | 600,000 | |
48 | CLB Vòng tay Nhân Ái (Bù Nho) | 15,000,000 | |
49 | CLB Thiện Nhân | 10,000,000 | |
50 | CLB Hạt gạo Nhân Ái | 17,000,000 | |
51 | Gđ em Ngọc Mai Trương | 1,000,000 | |
52 | Nhóm Passion Humanitaire - Pháp | 500,000 | |
53 | PKĐK Tâm Đức - Đồng Xoài | 500,000 | |
54 | Gđ Diễm - Bánh kem Thanh Thanh | 300,000 | |
55 | Gđ em Thảo Nhi Thảo Nhí | 200,000 | |
56 | Gđ em Nguyễn Thị Phượng Liên - Tân Phú | 200,000 | |
57 | Gđ Đinh Thùy Dung - Thủ Đức | 200,000 | |
58 | Gđ Chau Nguyen - Thủ Đức | 200,000 | |
59 | Gđ Jenni Nguyen - Thủ Đức | 200,000 | |
60 | Gđ em Châu Quỳnh | 200,000 | |
61 | Gđ chị Hoa Nguyễn | 200,000 | |
62 | Gđ bé Huyền - ĐX | 300,000 | |
63 | Gđ chị Hòa Trần | 100,000 | |
64 | Gđ em Đen Còi | 100,000 | |
65 | Gđ chị Thúy Điệp | 200,000 | |
66 | Gđ em Lan Ngọc | 200,000 | |
67 | Gđ chị Kim Cương Trương | 200,000 | |
68 | Gđ em Trúc Lê - Bình Dương | 200,000 | |
69 | Gđ chị Phạm Thị Nhẫn - p Tân Bình | 200,000 | |
70 | Gđ chị Hồ Thị Nga - p Tân Bình | 200,000 | |
71 | Gđ chị Huy Hoàng | 200,000 | |
72 | Gđ chú Nguyễn Văn Thành - Đồng Tiến | 200,000 | |
73 | Gđ cô Lý Nguyễn | 200,000 | |
74 | Gđ bạn Mai Lan Ngọc | 200,000 | |
75 | Gđ Thu Hằng | 200,000 | |
76 | Gđ cô Tuấn Bạc | 300,000 | |
77 | Gđ chị Minh Loan nguyễn | 100,000 | |
78 | Gđ cô Lệ Nhàn | 200,000 | |
79 | Gđ cô Nguyễn Thị Xuân - THCS Thuận Phú | 100,000 | |
80 | Gđ Khuyên Hoàng | 200,000 | |
81 | Gđ chị Hoa - Công An Tỉnh | 200,000 | |
82 | Gđ cô Liên Ngô | 100,000 | |
83 | Gđ chị Hà Ngọc | 200,000 | |
84 | Gđ chị Thu Hà - ĐX | 200,000 | |
85 | Gđ em Bảo Anh - ĐX | 200,000 | |
86 | Gđ chị Ngọc Thủy | 300,000 | |
87 | Gđ chị Bình - HCM | 300,000 | |
88 | Gđ bạn Đan Thanh - ĐX | 200,000 | |
89 | Gđ bạn Lê Thị Thu Hương - ĐX | 200,000 | |
90 | Gđ chị Tâm Phượng - Thuận Phú | 200,000 | |
91 | Gđ cô Hồng Kiểm - Thuận Phú | 200,000 | |
92 | Gđ chị Nguyễn thị Mỹ Hạnh | 200,000 | |
93 | Gđ em Lê Minh Nguyệt | 100,000 | |
94 | Gđ An Dang - bạn Thu Thuy Pham | 200,000 | |
95 | Gđ Hợi Nguyen Nguyen | 100,000 | |
96 | Gđ Pham Ly | 200,000 | |
97 | Gđ Ngô Thị Kim Hoàng | 500,000 | |
98 | Gđ chị Phượng An Viễn - Đồng Nai | 400,000 | |
99 | Gđ a/c Ái Ngọc Trang - Thụy Điển | 500,000 | |
100 | Gđ bác Trương Ái - Thụy Điển | 500,000 | |
101 | Một MTQ dấu tên chia sẻ | 200,000 | |
102 | Gđ em Nguyễn Thanh Loc | 200,000 | |
103 | Gđ 2 em Ngân và Giang - TH Tân Phú B | 200,000 | |
104 | Gđ em Nguyễn Túy Vân | 200,000 | |
105 | Gđ em Đao Hanh - Đồng Nai | 200,000 | |
106 | Gđ em Thaiduong Nguyen | 200,000 | |
107 | Gđ em Quyên - bạn Cát Tường | 200,000 | |
108 | Gđ em Nguyễn Tuyến | 200,000 | |
109 | Cty Phân bón Hồng Nhung | 1,000,000 | |
110 | Nhóm Lan Tỏa Yêu Thương (Chơn Thành) | 1,000,000 | |
111 | Thầy Thích Chiếu Tâm (Chùa Nam Ngãi - Phước Bình) | 1,000,000 | |
112 | Cô Thiên Hương (SG) | 1,000,000 | |
113 | GĐ Dũng Yến (ĐX) | 1,000,000 | |
114 | Cô Bích Nga (KS Nhà Yến Bích Nga) | 1,000,000 | |
115 | Cô Ngô Thùy Lương (PCT Hội Bảo trợ Lộc Ninh) | 1,000,000 | |
116 | Anh Lê Minh Hòa (Nhà Yến Thuận Thiên – Bích Nga) | 500,000 | |
117 | Cô Minh (VLXD Thanh Phương ĐX) | 500,000 | |
118 | Cô Minh (VLXD Thanh Minh - ĐX) | 500,000 | |
119 | Cửa hàng xe máy Tường Vân (Đường Điểu Ong Đồng Xoài) | 500,000 | |
120 | Cô Ái Loan (Điện tử Thanh Tâm - Đồng Xoài) | 500,000 | |
121 | Cô Mai Hương (PGĐ Sở Lao động – TB và XH tỉnh Bình Phước) | 500,000 | |
122 | Cô Bảy (CLB TM Mai Anh ĐX) | 500,000 | |
123 | Văn phòng phẩm Lan Phương (ĐX) | 500,000 | |
124 | Bà Lê Thị Nông (PD Quang Lâm) | 500,000 | |
125 | Cô Lan (Nhà hàng tiệc cưới Thanh Hải) | 500,000 | |
126 | Cô Cẩm Châu (Điện máy Châu Sĩ ĐX) | 500,000 | |
127 | Cô Kim Hiền (TTTMĐX) | 500,000 | |
128 | Cô Võ Thị Minh Lan (ĐX) | 500,000 | |
129 | Chị Nguyễn Mai Anh (VP UBND tỉnh Bình Phước) | 500,000 | |
130 | Cô Huỳnh Thị Vui (ĐX) | 500,000 | |
131 | Cửa hàng Điện Tử Thịnh Phát (Đường Điểu Ong - ĐX) | 400,000 | |
132 | Cô Liên (Hội BT tỉnh) | 300,000 | |
133 | Chị Trịnh Tuất (ĐX) | 300,000 | |
134 | Vựa cây kiểng Minh Trãi (ĐX) | 300,000 | |
135 | Anh Chí Linh (Điện lực Bình Phước) | 300,000 | |
136 | Cô Liễu (shop thời trang) | 250,000 | |
137 | Cô Vân Tám (chợ Đồng Xoài) | 250,000 | |
138 | Cô Khanh Hoa (chợ Đồng Xoài) | 250,000 | |
139 | Chị Nguyễn Thị Thúy Hồng (UBMTTQ tỉnh Bình Phước) | 200,000 | |
140 | Bạn của Phượng (Bình Dương) | 5,000,000 | |
141 | Phượng Huân | 3,000,000 | |
142 | Chị Thanh | 1,000,000 | |
143 | Chị Dược | 1,000,000 | |
144 | Chị Liễu | 1,000,000 | |
145 | Chị Liên | 1,000,000 | |
146 | Chị Hiền | 1,000,000 | |
147 | Cẩm Ngọc | 1,000,000 | |
148 | Hằng Nguyễn | 2,000,000 | |
149 | Trần Thanh Thúy | 500,000 | |
150 | Trần Hương Giang | 1,000,000 | |
151 | Mai Sơn | 3,000,000 | |
152 | Kỳ Hoa | 1,000,000 | |
153 | Hiền Nguyễn | 500,000 | |
154 | Nga Phạm | 500,000 | |
155 | Trinh Lyna | 500,000 | |
156 | Hải Viettel | 1,000,000 | |
157 | Thu Hà | 2,000,000 | |
158 | Anh chị Hiếu Hương | 2,100,000 | |
159 | Anh Xí | 500,000 | |
160 | Chị Liên | 200,000 | |
161 | Chị Hồng | 200,000 | |
162 | Chị Duyên | 200,000 | |
163 | Chị Biên | 200,000 | |
164 | Chị Thu | 200,000 | |
165 | Chị Hằng | 200,000 | |
166 | Chị Nới | 200,000 | |
167 | Anh Tuyên | 200,000 | |
168 | Chị Nhân | 200,000 | |
169 | Chị Út | 200,000 | |
170 | Chị Xinh | 100,000 | |
171 | Chị Tỏng | 100,000 | |
172 | Chị Sáu | 100,000 | |
173 | Chị Hải | 100,000 | |
174 | Tổ Trung Đức Đàn (Nghĩa Trung) | 2,000,000 | |
175 | Hùng Thanh | 200,000 | |
176 | Minh Thủy | 100,000 | |
177 | Toan Loan | 100,000 | |
178 | Tuyết Mai | 100,000 | |
179 | Trung (Cửa Sắt) | 200,000 | |
180 | Anh Hậu (bánh mì) | 200,000 | |
181 | Huỳnh Kiệt | 100,000 | |
182 | Hằng Vũ | 50,000 | |
183 | Bá Phúc | 50,000 | |
184 | Tấn Lin | 20,000 | |
185 | Huyền Đang | 1,200,000 | |
186 | Trang Hinh | 500,000 | |
187 | Duyên Hoàng | 500,000 | |
188 | Đạt Linh | 300,000 | |
189 | Sĩ Lành | 300,000 | |
190 | Cô Kim Huệ | 200,000 |