Thành phần gia đình:
- Cha: Đinh Văn Sơn, sinh năm 1969, hiện đang mang căn bệnh: Suy thận mãn. Nghề nghiệp: Bán vé số dạo.
- Con: Đinh Thị Bích Tuyền, sinh năm 1992, hiện cũng đang mắc căn bệnh: Suy thận mãn. Nghề nghiệp: Bán vé số dạo.
- Con: Đinh Hoàng Phát, sinh năm 1994 – Hiện đang học lớp 11.
Tình trạng gia đình:
Anh Đinh Văn Sơn mắc căn bệnh suy thận mãn từ năm 2004, đến năm 2009 em Tuyền con gái anh cũng phát hiện mắc căn bệnh suy thận mãn. Từ đây cuộc sống gia đình anh hết sức khó khăn, anh đã phải bán căn nhà ở thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời để hai cha con trị bệnh. Tuy đã điều trị ở nhiều nơi, tài sản của gia đình đã bán hết nhưng bệnh tình của hai cha con anh không hề thuyên giảm.
Từ đầu năm 2011 đến nay, bệnh tình của hai cha con anh trở nặng, mỗi người phải chạy thận 3 lần/ 1 tuần, nên anh và em Tuyền chuyển lên TP. Cà Mau, ở trọ gần BV Cà Mau để thuận tiện cho quá trình điều trị và mưu sinh. Hàng ngày, hai cha con anh đi bán vé số kiếm được từ 50.000 đồng đến 70.000 đồng để sinh hoạt hàng ngày và trả tiền nhà trọ là 400.000 đồng/ tháng, ngoài ra tiền chạy thận 1 tháng của hai cha con anh là 850.000 đồng. Nhưng khoản thu nhập trên cũng rất bấp bênh, bởi sức khỏe của hai cha con anh đều rất yếu.
Ước mơ của anh Sơn là có 1 số tiền gửi ngân hàng để hai cha con anh yên tâm trị bệnh và để anh lo cho em Phát được học hành đến nơi đến chốn! Rất mong các nhà hảo tâm quan tâm, chia sẻ để gia đình anh vượt qua khó khăn!
Tổng số tiền gia đình nhận được: 44,370,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Cơ sở Nhôm - Sắt - Inox Thống Nhất, P.5, CM | 10,000,000 | |
2 | Hội Chữ Thập Đỏ tỉnh Cà Mau | 500,000 | |
3 | Hội Phụ nữ tỉnh Cà Mau | 1 món quà | |
4 | Bếp ga So Ho, TP. HCM | 1 Bếp ga | |
5 | Công ty Cổ phần SX-TM-DV Ngọc Tùng | 1,000,000 | 1 đồng hồ |
6 | Chị Phạm Thị Hường - Cty Cát Nguyên, TP.HCM | 1,000,000 | |
7 | Cơ sở Thành Hóa, Ấp 2, CM | 1,000,000 | |
8 | Tiệm Vàng Trung Kiên, H. Trần Văn Thời, CM | 500,000 | |
9 | Tiệm Vàng Quốc Khởi, H.Trần Văn Thời, CM | 1,000,000 | |
10 | Luật sư Lâm Hồng Cẩm, TP.HCM | 200,000 | |
11 | Chị Thùy, P.7, CM | 200,000 | |
12 | Châu Kim Nở - Cty Đại Nghĩa, P.8, CM | 500,000 | |
13 | Nguyễn Lệ Huyền, P.5, CM | 500,000 | |
14 | Phan Thảo Anh, P.9, CM | 500,000 | |
15 | Nguyễn Thanh Liêm, P.5, CM | 200,000 | |
16 | Nguyễn Thị Ơn, P.8, CM | 200,000 | |
17 | Nguyễn Thị Thủy, P.8, CM | 200,000 | |
18 | Phan Thị Thúy, P.6, CM | 200,000 | |
19 | Thái Thị Khánh Vân, P.4, CM | 200,000 | |
20 | Lê Thị Liễu, P.6, CM | 200,000 | |
21 | Đoàn Hoàng Nam, P.5, CM | 200,000 | |
22 | Nguyễn Thu Hương, P.7, CM | 200,000 | |
23 | Nguyễn Hảo, H. Ngọc Hiển, CM | 100,000 | |
24 | Lê Tiệp Khắc, H. Năm Căn, CM | 100,000 | |
25 | Nguyễn Văn Nhất, H. Năm Căn, CM | 100,000 | |
26 | Nguyễn Thị Miền, P.1, CM | 100,000 | |
27 | Cao Quốc Nam, P.5, CM | 100,000 | |
28 | Trần Thanh Mai, P.6, CM | 100,000 | |
29 | Phạm Ngọc Thu, H. Năm Căn, CM | 100,000 | |
30 | Trương Ngọc Hoa, P.8, CM | 100,000 | |
31 | Nguyễn Thị Mai, H. Năm Căn, CM | 100,000 | |
32 | Huỳnh Thị Phượng, P.8, CM | 100,000 | |
33 | Nguyễn Ánh Nguyệt, P.5, CM | 50,000 | |
34 | Nguyễn Thị Trang, P.8, CM | 100,000 | |
35 | Vưu Văn Úi (Vựa gạo Chấn Thạnh) | 300,000 | |
36 | Cty TNHH Thiện Thanh, CM | 200,000 | |
37 | Hùng Hậu, Sông Đốc, CM | 100,000 | |
38 | Trần Thu Hồng và Phương Lan | 150,000 | |
39 | Trương Thị Như Ý, Khóm 6, P.5, CM | 100,000 | |
40 | Cô Ngoan, P.8, CM | 100,000 | |
41 | Cô Năm, P.8, CM | 100,000 | |
42 | Cô Trinh, P.8, CM | 100,000 | |
43 | Cô Loan, P.8, CM | 100,000 | |
44 | Cô Nuôi, P.8, CM | 100,000 | |
45 | Chú Huynh, P.9, CM | 100,000 | |
46 | Cô Len, P.8, CM | 100,000 | |
47 | Chú Xuân, P.8, CM | 100,000 | |
48 | Cô Hái (Rạch Gốc) | 100,000 | |
49 | Tú Nghi (Rạch Gốc) | 100,000 | |
50 | Chú Tùng (Lâm trường 184) | 100,000 | |
51 | Gia đình Thạnh Ngân, P.6, CM | 400,000 | |
52 | Vưu Hoàng Dũng, P.7, CM | 100,000 | |
53 | Tiệm vàng Trung Hiếu, P.2, CM | 200,000 | |
54 | Hai Thưởng, P.2, CM | 100,000 | |
55 | Hường Tổng, P.1, CM | 100,000 | |
56 | Quảng Điền, P.2, CM | 100,000 | |
57 | Chị Khuê, P.4, CM | 100,000 | |
58 | Cẩm Hường, P.1, CM | 50,000 | |
59 | Mỹ Liên, P.9, CM | 100,000 | |
60 | Cô Loan, P.2, CM | 50,000 | |
61 | Chị Nào, P.5, CM | 50,000 | |
62 | Cô Hương, P.5, CM | 50,000 | |
63 | Cô Lệ Dân (Việt kiều Mĩ) | 500,000 | |
64 | Cô Thanh Hiền (Việt kiều Mĩ) | 500,000 | |
65 | Tiệm Lưới Lúi, P.2, CM | 200,000 | |
66 | Lâm Thuận Nghĩa, P.2, CM | 100,000 | |
67 | Ông Lý Xiêm, P.2. CM | 200,000 | |
68 | Lý Hoài Bắc, P.2, CM | 100,000 | |
69 | Cô Cúc, P.2, CM | 100,000 | |
70 | Chú Bắc Minh Hà, CM | 200,000 | |
71 | Ông Thái Văn Xía, P.2, CM | 100,000 | |
72 | Cô Ngọc Tuyền (Ông Trang) | 100,000 | |
73 | Chú Nghĩa (Chợ Thủ) | 100,000 | |
74 | Cô Mùi, P.9, CM | 100,000 | |
75 | Cô Mỹ Triều Hưng, P2, CM | 100,000 | |
76 | Quán cơm phần 336, P.9, CM | 200,000 | |
77 | Tiêu Tuyết Hoa (Việt kiều Mĩ) | 200,000 | |
78 | Chung Thị Qúy (Việt kiều Mĩ) | 200,000 | |
79 | Trần Du Nghĩa (Việt kiều Thụy Điển) | 200,000 | |
80 | Gia Linh, P.5, CM | 100,000 | |
81 | Tiệm máy Chiêu Phát, P.2, CM | 100,000 | |
82 | Gia đình Bác sỹ Xuân, Ngọc, P.5, CM | 600,000 | |
83 | Gia đình Trọng Sĩ, P.2, CM | 500,000 | |
84 | Cô Lưỡng, P.7, CM | 200,000 | |
85 | Cô Thảo, P.4, CM | 200,000 | |
86 | Cô Xuân, P.4, CM | 100,000 | |
87 | Nguyễn Ngọc Lan, P.5, CM | 200,000 | |
88 | Trịnh Ngọc Mai, P.1, CM | 200,000 | |
89 | Nguyễn Bạch Huệ, P.5, CM | 100,000 | |
90 | Trần Mỹ Hạnh, P.1, CM | 100,000 | |
91 | Võ Kim Luận, P.9, CM | 200,000 | |
92 | Nguyễn Thị Huệ, P.2, CM | 100,000 | |
93 | Vưu Kim Phú, P.4, CM | 200,000 | |
94 | Thanh, P.5, CM | 100,000 | |
95 | Hoa, P.2, CM | 100,000 | |
96 | Shop Hải Trang, P.2, CM | 200,000 | |
97 | Vĩnh Thuận, P.2, CM | 200,000 | |
98 | Linh | 50,000 | |
99 | Cô Huyền | 100,000 | |
100 | Thái Lâm Minh Hà, CM | 200,000 | |
101 | Châu Hưng Phú (Sở LĐTB và XH, CM) | 200,000 | |
102 | Lê Hồng Ấm, H.TVT, CM | 200,000 | |
103 | An Mãn, P.4, CM | 100,000 | |
104 | Sáu Trinh (Quán Trà My) | 200,000 | |
105 | Qúy Thật, P.7, CM | 200,000 | |
106 | Hồ Xuân Mai, P.2, CM | 100,000 | |
107 | Cô Dung, P.7, CM | 200,000 | |
108 | Mai Tường Duy, Ấp Cái Keo, CM | 100,000 | |
109 | Mai Thúy Hằng (Gia đình Phật tử Từ Quang) | 300,000 | |
110 | Anh Tài (Tân Thành) | 100,000 | |
111 | Nguyễn Trọng Hiếu (Hòa Thành) | 50,000 | |
112 | Nguyễn Kim Tiền, P.8, CM | 100,000 | |
113 | Cao Thanh Thư (Lý Văn Lâm) | 100,000 | |
114 | Diệu Mỹ, P. Tân Xuyên, CM | 100,000 | |
115 | Cà phê MaI, P.4, CM | 50,000 | |
116 | Trịnh Hán Khung, ấp 2, Tắc Vân, CM | 50,000 | |
117 | Lê Hoàng Nam, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
118 | Liên Hương, ấp 1, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
119 | Châu Kim Thâu, ấp 1, Tắc Vân , CM | 200,000 | |
120 | Thái Kim Huê, ấp 2, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
121 | Trần Anh Duy, P.6, CM | 300,000 | |
122 | Lê Thị Lan (Cô Vui), Tắc Vân, CM | 200,000 | |
123 | Phùng Kim Tuyến, P.7, CM | 500,000 | |
124 | Ngô Thúy Kiều, ấp 3, Tắc Vân, CM | 500,000 | |
125 | Tế Sanh Đường, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
126 | Lâm Thị Nhi, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
127 | Mã Khén, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
128 | Lê Thị Vân, P.6, CM | 100,000 | |
129 | Nguyễn Hồng Ngân, P.6, CM | 200,000 | |
130 | Quán ăn Hồng Diễm, ấp 1, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
131 | Thành Đạt, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
132 | Đức Lợi, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
133 | Phước Tài, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
134 | Quảng cáo Quang Thọ, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
135 | Hồ Ký Trung, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
136 | Cao Văn Huyền, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
137 | Phan Văn Phụng, ấp 3, Tăc Vân, CM | 50,000 | |
138 | Phạm Ngọc Phương, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
139 | Phương Dũ Phong, ấp 2, Tắc Vân, CM | 50,000 | |
140 | Lê Ngọc Sinh, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
141 | Vưu Út Liễu, ấp 2, Tắc Vân, CM | 50,000 | |
142 | Vưu Anh Tùng, ấp 2, Tắc Vân, CM | 50,000 | |
143 | Nguyễn Thị Suối, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
144 | Trần Mỹ Húng, Cống Chùa, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
145 | Ngụy Hương, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
146 | Trần Thị Hữu, ấp 2, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
147 | Trần Thị Hen, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
148 | Hằng (Tiệm Nail Sắc Màu), P.9, CM | 250,000 | |
149 | Sư cô Diệu Lạc (Chùa Phật Tổ, CM) | 300,000 | |
150 | Mã Thị Hương, P.2, CM | 200,000 | |
151 | Tiết Bích Châu, P.9, CM | 200,000 | |
152 | Mã Thái, P.2, CM | 200,000 | |
153 | Ni cô Huệ Thọ (Chùa Phật Tổ) | 200,000 | |
154 | Quách Ngọc Bích, P.9, CM | 100,000 | |
155 | Cô Phượng (Lò Bánh mỳ, P.4, CM) | 100,000 | |
156 | Ni cô Diệu Trang (Chùa Phật Tổ) | 100,000 | |
157 | Sư cô Huệ Bình (Chùa Kiến Hoa) | 100,000 | |
158 | Sư cô Huệ Minh (Chùa Phật Tổ) | 50,000 | |
159 | Sư cô Huệ Thường, sư cô Huệ Mẫn | 70,000 | |
160 | Ni cô Diệu Hiền (Chùa Phật Tổ) | 50,000 | |
161 | Ni cô Ngộ Khánh (Chùa Phật Tổ) | 50,000 | |
162 | Út Vũ, Xã Tạ An Khương | 200,000 | |
163 | Diệu Minh, Trần Thị Hạnh Mai (Chùa Phật Tổ) | 500,000 | |
164 | Bà Lê Thị Nhiễu (VLXD Vàm Rạch Bầu, xã Phong Lạc, H. Trần Văn Thời, CM) | 500,000 | |
165 | Mai Minh Tâm (Quách Phẩm, Đầm Dơi, CM) | 200,000 | |
166 | Lê Văn Ninh, CM | 500,000 | |
167 | Tiệm Vàng Trường Vinh, P.2, CM | 500,000 | |
168 | Bác sỹ Trần Xiêm (Hộ Phòng) | 200,000 | |
169 | Anh Văn Khắc Tuấn - 140A Lê Văn Sỹ, Quận Phú Nhuận, TP.HCM | 200,000 | |
170 | bạn đọc TP.HCM | 200,000 | |
171 | Cty văn Hóa Hương Trang Tp.HCM (Nhà Sách Quang Minh) | 200,000 | |
172 | Cô Đào Thị Thanh, 2/3 Nơ Trang Long Bình Thạnh TP.HCM | 300,000 | |
173 | Cô Nguyễn Thị Xuân + Cô Nguyễn Thị Diệu Phúc (Quận 4, TP.HCM) | 500,000 | |
174 | Bé Ti, Bé Tin (TP.HCM) | 100,000 | |
175 | Bạn xem đài Bình Dương | 200,000 | |
176 | Cơ sở Nhôm - Sắt - Inox Thống Nhất, P.5, CM | 200,000 | |
177 | Shop Đăng Vy, CM | 100,000 | |
178 | TV Quốc Khởi, H.TVT, CM | 500,000 | Đường, dầu ăn, Bột ngọt, mắm… |
179 | Chị Mai Anh - Công ty Kim Vạn Lợi, TP.HCM | 200,000 | |
180 | Bà Đỗ Kiều Thu | 200,000 |