Nhân vật: Anh Hồ Văn Quốc Thống – Sinh năm: 1982 (33 tuổi) – Làm thuê
– Vợ: Lâm Thị Hoa – Sinh năm: 1988 (27 tuổi) – Bị bướu ở mông
– Con gái: Lâm Thị Kiều Nương – Sinh năm 2006 (9 tuổi) – Học lớp 4
– Con gái: Lâm Thị Kiều Duyên – Sinh năm 2010 (5 tuổi) – Học mẫu giáo
Hoàn cảnh gia đình:
Anh Thống và chị Hoa xây dựng gia đình cùng nhau cách đây 11 năm. Do không nhiều chữ nghĩa, nên 2 vợ chồng không làm giấy kết hôn, vì vậy 2 con sinh ra đều mang họ mẹ. Chính bởi vậy, dù cuộc sống gia đình không khá giả, nhưng anh Thống và chị Hoa quyết tâm dù thế nào cũng ráng cho hai con học đến nơi đến chốn.
Những tưởng cuộc sống sẽ bình yên để anh chị cùng vun đắp tương lai cho hai con khôn lớn. Nào ngờ cách đây 2 năm, chị phát hiện mình bị khối u nhỏ ở phần mông khiến đứng ngồi khó khăn. Phần không có tiền để đi bệnh viện thuốc thang, phần thì nghĩ đơn giản chỉ là khối u lành tính, nên anh chị chạy chữa thuốc nam thuốc bắc hơn 1 năm trời. Đến khi khối u càng ngày càng sưng to và đau không chịu nổi, anh chị đành dắt díu nhau lên bệnh viện ung bướu, lúc này, khối u đã sang giai đoạn 3.
Tuy có bảo hiểm, nhưng việc hoá trị kéo thời gian dài, mà phải cần tiền để lo ăn uống, đi lại, thuốc men,… nên anh Thông đành gửi chị Hoa ở bệnh viện TPHCM, rồi nhờ người thân trông nom giúp; phần mình thì trở về Hậu Giang để vừa trông chừng 2 con, vừa lo đi làm kiếm tiền cho vợ chạy chữa bệnh tình. Nhưng công việc làm thuê xúc bờ, đắp ruộng thì nay có, mai không, có tháng chỉ có việc 5 – 10 bữa, kiếm khoảng được hơn 1 triệu đồng. Anh lại lặn lội đi giăng lưới, cắm câu tìm con tôm, con cá, nhiều thì đem bán, ít thì để ở nhà cho hai con tự lo cơm nước.
Căn nhà gia đình đang ở là cái chòi cất ở tạm, dựng trên đất của mẹ ruột. Nhà vách lá xiêu vẹo, mỗi lần mưa dột nát, nhưng anh và các con đành ở vậy. Vì gia đình còn thiếu nợ 20 triệu từ người anh bà con nên không dám vay mượn thêm
Anh ước mong có tiền để chạy chữa bệnh tình cho vợ và xây sửa căn nhà cho các con anh có nơi tá túc.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 98,340,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Gia đình Việt Nguyễn - Nhóm Hải Đức | 10,000,000 | |
2 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, Phú Nhuận, TP HCM) | 01 ti vi + đồng hồ | |
3 | Công ty Blue star | 01 bếp gas, 01 ấm đun siêu tốc, bộ 3 nồi mini | |
4 | Triệu Minh Hue | 10,000,000 | |
5 | Vợ chồng Lê Văn Hảo (Tây Ninh) | 1,000,000 | |
6 | Thuỷ (KG) | 100,000 | |
7 | Thy (TPHCM) | 200,000 | |
8 | Xuân (TPHCM) | 100,000 | |
9 | Chung Ngọc Tuấn (TPHCM) | 1,000,000 | |
10 | Hồ Trúc Sơn (TPHCM) | 1,000,000 | |
11 | Đỗ Thị Thanh Hà (TPHCM) | 1,000,000 | |
12 | Hai cháu Đoan Lưu - Uyên Lưu (Canada) | 1,000,000 | |
13 | Hai cháu Thế Cơ - Minh Thư (Hà Lan) | 1,000,000 | |
14 | Vợ chồng T-N (TPHCM) | 1,000,000 | |
15 | Sơn Nguyễn (Hà Lan) | 1,000,000 | |
16 | Tuấn - Tiên Dương (Mỹ) | 500,000 | |
17 | S.P (Mỹ) | 1,000,000 | |
18 | Nguyễn Minh Tân | 100,000 | |
19 | Anh chị em TQT (Pháp) | 2,000,000 | |
20 | Tô Thị Nga (Mỹ) | 1,000,000 | |
21 | Ông Võ Văn Nhỉ (HM) | 100,000 | |
22 | Nguyễn Thị Dung | 100,000 | |
23 | Võ Thị Thủy (HM) | 300,000 | |
24 | Ngọc Đặng (Canada) | 500,000 | |
25 | Phật tử thiền viện Minh Quang (Nam Úc) | 1,000,000 | |
26 | Thanhha Vo (Mỹ) | 1,000,000 | |
27 | BS Anh Tuấn (Đức) | 1,000,000 | |
28 | Phạm Mai Loan (Mỹ) | 1,000,000 | |
29 | Kim Giang - Kim Oanh - Kim Mai - Joyce Slin (Canada) | 1,000,000 | |
30 | Hoài Anh (Phần Lan) BHD | 500,000 | |
31 | Trung (Q10) | 100,000 | |
32 | Josephine Nguyen (My) | 1,000,000 | |
33 | Khánh Sương (Mỹ) | 500,000 | |
34 | Shop Hoàng Quân (TPHCM) | 500,000 | |
35 | Xã Trường Long A | 200,000 | |
36 | Hội CTĐ Huyện Châu Thành A | 200,000 | |
37 | Đinh Kỳ Lợi | 100,000 | |
38 | Bùi Văn Tuốl | 100,000 | |
39 | Nguyễn Văn Mao | 300,000 | |
40 | Nguyễn Thị Trúc Linh | 200,000 | |
41 | Nguyễn Thị Thuỷ | 100,000 | |
42 | Lê Thị Dung | 100,000 | |
43 | Nguyễn Thị Khanh | 100,000 | |
44 | Huệ Xương | 100,000 | |
45 | Tiệm vàng Hồng Sơn | 200,000 | |
46 | Huỳnh Văn Bình | 100,000 | |
47 | Tổ từ thiện cơm cháo nước sôi huyện Châu Thành A | 300,000 | |
48 | Lê Văn Nâu | 100,000 | |
49 | Phạm Thị Nguyên | 100,000 | |
50 | Gia đình Hội + Phượng | 100,000 | |
51 | Lê Thị Én Xuân | 100,000 | |
52 | Trần Văn Dang | 100,000 | |
53 | Lê Thị Minh | 100,000 | |
54 | Hà Minh Quan | 100,000 | |
55 | Trần Văn Tuấn | 100,000 | |
56 | Thầy Trí Định | 500,000 | |
57 | Tiệm vàng Kim Quang | 500,000 | |
58 | 2 cháu Ngọc - Phương | 500,000 | |
59 | Cháu Tiêu Quốc Việt | 200,000 | |
60 | Nhà trọ Ngọc Diễm | 200,000 | |
61 | Kim Thiệt | 200,000 | |
62 | Anh Nguyễn Hoàng Anh | 200,000 | |
63 | Anh Sơn (VLXD) | 200,000 | |
64 | Anh Tư Tuốt | 100,000 | |
65 | Chị Tư Quân | 100,000 | |
66 | Chị Trần Thị Lệ | 100,000 | |
67 | Anh Tâm trồng răng | 100,000 | |
68 | Anh Phạm Văn Năm | 100,000 | |
69 | Chị Phạm Thị Trắng | 100,000 | |
70 | Chị Lê Thị Mãi | 100,000 | |
71 | Cô Xuân trường Hoa Hồng | 100,000 | |
72 | Kiều Diễm Linh | 100,000 | |
73 | Chị Võ Thị Nương | 100,000 | |
74 | Bác sĩ Huỳnh Văn Dũ | 100,000 | |
75 | Cháu Nguyễn Văn Lợi | 100,000 | |
76 | Cháu Lâm Đại Long | 300,000 | |
77 | Cháu Lâm Chấn Dương | 200,000 | |
78 | Cháu Diễm Quỳnh | 100,000 | |
79 | Chị Thương | 50,000 | |
80 | Chị Ngoan (bán phân) | 50,000 | |
81 | Chị Lâm Thị Mỹ Lệ | 50,000 | |
82 | chị Từ Thị Hà | 50,000 | |
83 | Lâm Suol | 50,000 | |
84 | Cháu Kim Huê | 50,000 | |
85 | Cô Nguyên THCS | 50,000 | |
86 | Cháu Trần Thị Ly | 50,000 | |
87 | Chữ thập đỏ | 100,000 | |
88 | Cháu Dương | 100,000 | |
89 | Oanh - Nhuận | 200,000 | |
90 | Cháu Hoa - Vui | 50,000 | |
91 | Chị Việt | 50,000 | |
92 | Chị Duyên café | 50,000 | |
93 | Lâm Văn Hạo | 50,000 | |
94 | Chị Trang | 200,000 | |
95 | Nguyễn Thị Loan | 100,000 | |
96 | Nguyễn Văn Út Có | 150,000 | |
97 | Trần Văn Tư | 200,000 | |
98 | Nguyễn Thị Nở | 100,000 | |
99 | Lê Thanh Trường | 100,000 | |
100 | Phan Văn Phú | 200,000 | |
101 | Tạ Hữu Chiến | 100,000 | |
102 | Nguyễn Văn Chưởng | 200,000 | |
103 | Dương Thị Sữa | 100,000 | |
104 | Nguyễn Thị Ngọc Thắm | 200,000 | |
105 | Nguyễn Ngọc Nga | 100,000 | |
106 | Nguyễn Thị Của | 100,000 | |
107 | Chị Hai Tuội | 100,000 | |
108 | Lý Thị Khuyên | 100,000 | |
109 | Nguyễn Thị Chi | 100,000 | |
110 | Nguyễn Minh Mẫn | 100,000 | |
111 | Bé Nhựt Huy | 100,000 | |
112 | Lê Văn Phước | 100,000 | |
113 | Hoàng Dũng thuốc tây | 100,000 | |
114 | Ngọc Chị | 100,000 | |
115 | Nguyễn Thị Tuyết | 100,000 | |
116 | Nguyễn Thị Xuân | 100,000 | |
117 | Cô Hằng bánh mì | 100,000 | |
118 | Trần Thị Hiếm | 100,000 | |
119 | Phương Nhung phế liệu | 100,000 | |
120 | Nga + Nam shop quần áo | 100,000 | |
121 | Hà + Lộc shop quần áo | 50,000 | |
122 | Nga + Đặng | 50,000 | |
123 | Sơn sửa xe | 50,000 | |
124 | Cô Duyên bán gạo | 50,000 | |
125 | Dương Thị Nở | 100,000 | |
126 | Cô Trinh tiệm vàng | 100,000 | |
127 | Dũng + Tú | 200,000 | |
128 | Thuỷ + Tiên | 100,000 | |
129 | Kim Phụng | 50,000 | |
130 | Lưu Thị Lệ Hằng | 100,000 | |
131 | Đặng Thị Thuý Ngoan | 200,000 | |
132 | Trần Thị Kim Loan | 100,000 | |
133 | Trần Thị Dung | 100,000 | |
134 | Đinh Hải | 200,000 | |
135 | Nguyễn Thị Sáu Ngàn | 100,000 | |
136 | Trần Huỳnh Châu | 200,000 | |
137 | Quang Lệ Hồng | 100,000 | |
138 | Trương Thị Bưởi | 100,000 | |
139 | Phan Thị Thu Hà | 100,000 | |
140 | Nguyễn Văn Lý | 100,000 | |
141 | Dương Hoàng Nhi | 100,000 | |
142 | Gđ anh chị Năm Đẹp | 100,000 | |
143 | Tổ từ thiện huyện Phụng Hiệp | 200,000 | |
144 | Cô Tuyết vựa cá | 1,000,000 | |
145 | Trần Thị Bùi | 100,000 | |
146 | Nguyễn Thị Thu Vân | 100,000 | |
147 | Nguyễn Thị Ảnh | 50,000 | |
148 | Chính Hận | 100,000 | |
149 | Nguyễn Thị Thanh | 100,000 | |
150 | Đinh Thị Điểu | 100,000 | |
151 | Đinh Thị Kim Thôi | 200,000 | |
152 | Đinh Thị Tư | 100,000 | |
153 | Võ Phước Thiện | 50,000 | |
154 | Trình Kim Thu | 100,000 | |
155 | Nguyễn Thị Nâu | 50,000 | |
156 | Lê Kim Tuyết | 100,000 | |
157 | Trần Thị Thảo | 100,000 | |
158 | Lương Thị Kim Hai | 50,000 | |
159 | Hà Văn Thưa | 100,000 | |
160 | Nguyễn Thị Bảnh | 50,000 | |
161 | Huỳnh Văn Quí | 100,000 | |
162 | Lê Văn Ngàn | 100,000 | |
163 | Lê Thị Lệ Thuỷ | 100,000 | |
164 | Nguyễn Thị Mãnh | 500,000 | |
165 | Hồ Kim Mãnh | 100,000 | |
166 | Trương Thị Đầm | 50,000 | |
167 | Trần Thị Ánh | 50,000 | |
168 | Nguyễn Thị A | 50,000 | |
169 | Phong Tơ | 500,000 | |
170 | Thơm shop quần áo | 100,000 | |
171 | Lê Hoa | 100,000 | |
172 | Tạp hoá Măm Duyên | 50,000 | |
173 | Kim Ngân | 50,000 | |
174 | Chị Tám bán bún | 20,000 | |
175 | Chín Hái | 20,000 | |
176 | Chú Lùng | 20,000 | |
177 | Thuý Hằng | 20,000 | |
178 | Y sĩ Chùa | 50,000 | |
179 | Trần Thị Bảy | 100,000 | |
180 | Chị Nguyên | 200,000 | |
181 | Hội CTĐ xã Hoà An | 100,000 | |
182 | Nguyễn Minh Nhủ | 50,000 | |
183 | Hồ Thuý Hồng | 50,000 | |
184 | Huỳnh Thị Ảnh | 50,000 | |
185 | Võ Thị Nghĩa | 50,000 | |
186 | Lâm Thị Ngọc Ánh | 50,000 | |
187 | Nguyễn Thị Cảnh | 70,000 | |
188 | Phan Văn Thái | 50,000 | |
189 | Tạp hoá Kiều Trinh | 1 thùng mì | |
190 | Nguyễn Thị Bích Phượng | 50,000 | |
191 | Bà Sáu Mỹ Chi | 50,000 | |
192 | Chị Năm Lếnh | 50,000 | |
193 | Đinh Thị Lý | 50,000 | |
194 | Phạm Văn An | 50,000 | |
195 | Bùi Thị Thu Thuỷ | 200,000 | |
196 | Nguyễn Văn Út Em | 100,000 | |
197 | Võ Thị Hạnh | 100,000 | |
198 | Nguyễn Thị Phol | 100,000 | |
199 | Phạm Văn Thắng | 200,000 | |
200 | Nguyễn Văn Vũ | 100,000 | |
201 | Nguyễn Văn Lai | 100,000 | |
202 | Lê Văn Y | 100,000 | |
203 | Đảng uỷ - HĐND - UBND - UBMTTQVN | 2,000,000 | |
204 | CLB ấp 8, xã Lương Tâm | 500,000 | |
205 | CLB xã Lương Nghĩa | 300,000 | |
206 | CLB | 800,000 | |
207 | Võ Thị Cẩm Bình | 100,000 | |
208 | Phạm Thị Út 12 | 100,000 | |
209 | Thạnh Hiếu + Trần Thị Thuý Nga | 100,000 | |
210 | An Hoà + Bùi Thị Lan | 200,000 | |
211 | CTĐ | 500,000 | |
212 | Thạnh Hiếu + Võ Hồng Thuỷ | 200,000 | |
213 | Cán bộ, công viên chức UBND phường Trà Lồng | 500,000 | |
214 | Huỳnh Thị Nguyệt | 100,000 | |
215 | Tập thể trường tiểu học Long Trị A | 350,000 | |
216 | Tập thể trường mẫu giáo Long Trị A | 70,000 | |
217 | Ông Hồ Văn Hiền | 100,000 | |
218 | Ông Trần Văn Tiếp | 100,000 | |
219 | Ông Hồ Văn Đèo | 100,000 | |
220 | Ông Nguyễn Hoàng Em | 50,000 | |
221 | CLB TN Long Trị A | 230,000 | |
222 | Nguyễn Việt Trung | 100,000 | |
223 | Dương Văn Trãi | 50,000 | |
224 | Phan Văn Hoàng | 50,000 | |
225 | Lữ Thị Mai | 100,000 | |
226 | Nguyễn Văn Thọ | 100,000 | |
227 | Trần Thị Sót | 100,000 | |
228 | Trần Thị Thảo | 50,000 | |
229 | Nguyễn Thị Hồng | 1 cái mùng | |
230 | Nguyễn Thành Long | 20 kg gạo | |
231 | Trần Thị Quyền My | 100,000 | |
232 | Trịnh Thị Vàng | 200,000 | |
233 | Trần Văn Tăng | 100,000 | |
234 | Mai Văn Hoành | 100,000 | |
235 | Hồ Thị Út | 100,000 | |
236 | Nguyễn Thị Thu Vân | 100,000 | |
237 | Nguyễn Văn Đời | 200,000 | |
238 | Bà con KV chợ Bình - Hiếu | 5 bộ đồ mới | |
239 | Hội Nông dân TX. Long Mỹ | 300,000 | |
240 | Lê Văn Út Ba | 200,000 | |
241 | Hội khuyến học thị xã Long Mỹ | 300,000 | |
242 | Đại diện ấp Tân Trị 2 - Tân Phú | 100,000 | |
243 | Nguyễn Văn Cẩm - Mặt trận ấp Tân Trị 2 | 100,000 | |
244 | Phan Văn Ương - Hội CTĐ Xà Phiên | 100,000 | |
245 | Quan Đế Miếu Vị Thanh | 200,000 | |
246 | Hiệu buôn Hồng Phước | 200,000 | |
247 | Trịnh Trung Thành | 100,000 | |
248 | Nha khoa Hoà | 50,000 | |
249 | Anh Ba Bi | 200,000 | |
250 | Lê Thị Vân Anh | 100,000 | |
251 | Nguyễn Thị Mộng Trinh | 100,000 | |
252 | GV Lê Hùng Anh | 200,000 | |
253 | Xe khách Nhã | 200,000 | |
254 | Hiệu thuốc tây Dũng Lan | 500,000 | |
255 | Anh Kỉnh | 100,000 | |
256 | Nguyễn An Phú | 100,000 | |
257 | Lý Ngọc Láng | 100,000 | |
258 | Anh Tân - phụ tùng xe đạp | 100,000 | |
259 | Hứa Văn Mía | 50,000 | |
260 | Lâm Duy Anh | 50,000 | |
261 | Lê Hiền Ngô | 50,000 | |
262 | Võ Kim Mai Phương | 50,000 | |
263 | Nguyễn Thị Ngọc Trâm | 50,000 | |
264 | Bách hoá Việt - Đào | 50,000 | |
265 | Phạm Tấn Đạt | 30,000 | |
266 | Hải Bằng | 50,000 | |
267 | Tiệm vàng Phong Sương | 50,000 | |
268 | Đông Huệ | 50,000 | |
269 | Viên Ái Ngọc | 30,000 | |
270 | Hiệp Hưng | 30,000 | |
271 | Hoàng Thiện | 30,000 | |
272 | Dương Thị Thanh Thuý | 30,000 | |
273 | Nguyễn Minh Huy | 20,000 | |
274 | Dương Thị Út | 20,000 | |
275 | Diệp Văn Chương | 20,000 | |
276 | Mai Văn Ngây | 50,000 | |
277 | Nguyễn Văn Tặng | 100,000 | |
278 | Lê Trung Tín | 50,000 | |
279 | Chi bộ ấp Long Hoà 1 | 200,000 | |
280 | CLB ấp Long Bình 2 | 100,000 | |
281 | Chị Phụng | 100,000 | |
282 | Chị Loan | 30,000 | |
283 | Dân Chánh | 120,000 | |
284 | Lê Phú Điền | 100,000 | |
285 | Huỳnh Tuấn Phương | 100,000 | |
286 | Lê Phú Đạt | 100,000 | |
287 | Trần Thị Hường, TT Nàng Mau | 100,000 | |
288 | Nguyễn Văn Thương | 100,000 | |
289 | Bùi Minh Thu, tổ cơm cháo sôi bv huyện Vị Thuỷ | 200,000 | |
290 | Ngô Thanh Phi, TT Nàng Mau | 50,000 | |
291 | Ngô Chinh Chiến | 100,000 | |
292 | Nguyễn Văn Xinh | 200,000 | |
293 | Nguyễn Văn Liến | 100,000 | |
294 | Lâm Quang Út | 200,000 | |
295 | Nguyễn Bảo Quốc | 200,000 | |
296 | Nguyễn Văn Mảnh | 200,000 | |
297 | Hồ Văn Minh | 100,000 | |
298 | Cao Thị Nguyệt | 50,000 | |
299 | Nguyễn Hữu Nghị | 100,000 | |
300 | Nhà may Minh Dung | 500,000 | |
301 | Huỳnh Thị Đẹp | 100,000 | |
302 | VLXD Huy Liên | 300,000 | |
303 | Nguyễn Thị Mỹ Hoàng | 50,000 | |
304 | Nhà may Diệp | 50,000 | |
305 | Ngô Ngọc Hân | 200,000 | |
306 | Lâm Quang Trọng | 200,000 | |
307 | Honda Tấn | 50,000 | |
308 | Huỳnh Thị Diễm | 50,000 | |
309 | Huỳnh Thiên Thủ | 100,000 | |
310 | Nhà hảo tâm | 100,000 | |
311 | Mợ 3 Nhì | 50,000 | |
312 | Thức ăn thuỷ sản Hồng Thạch | 50,000 | |
313 | Thức ăn thuỷ sản Thanh Khiết | 100,000 | |
314 | đại lý bia Thanh Hiền | 200,000 | |
315 | Nguyễn Thị Mỹ Ngân, xã Vị Thắng, Vị Thuỷ | 200,000 | |
316 | Thái Lẹ | 100,000 | |
317 | Hồng Hải | 100,000 | |
318 | Văn Xuân Đào | 100,000 | |
319 | Tuyết Nga | 100,000 | |
320 | Tiết Soul | 100,000 | |
321 | Nguyễn Việt Hưng | 100,000 | |
322 | Nguyễn Văn Dữ | 100,000 | |
323 | Nguyễn Thị Kiên | 100,000 | |
324 | Lưu Thị Tốt | 50,000 | |
325 | Nguyễn Thị Nhị | 50,000 | |
326 | Sáu Bánh Tét | 50,000 | |
327 | Hà Xuân Bình | 100,000 | |
328 | Ngô Bé Hai | 100,000 | |
329 | Cô giáo Thảo trường Sen Hồng | 50,000 | |
330 | Cô Riêng tiệm uốn tóc P4 | 50,000 | |
331 | Hội CTĐ phường 1, TP.Vị Thanh | 300,000 | |
332 | Ngọc Bích | 200,000 | |
333 | Bùi Thị Hạnh | 100,000 | |
334 | Trương Thị Ảnh | 100,000 | |
335 | Phan Thị Bì | 200,000 | |
336 | Hồ Hoàng Liệt | 100,000 | |
337 | Trần Thị Tiến | 100,000 | |
338 | Võ Thị Tươi | 500,000 | |
339 | Nguyễn Thị Thu | 200,000 | |
340 | Huỳnh Ngọc Vui | 100,000 | |
341 | Đặng Thị Ánh | 100,000 | |
342 | Phan Thị Hai | 100,000 | |
343 | Nguyễn Thị Thuận | 100,000 | |
344 | Lê Văn Khá | 20,000 | |
345 | Trương Thành Khánh | 20,000 | |
346 | Nguyễn Văn Tý | 200,000 | |
347 | Nguyễn Thị Thu | 200,000 | |
348 | Phạm Thị Ba | 100,000 | |
349 | Bà con nhân dân khu vực Long An 1 | 630,000 | |
350 | Trần Văn Kè | 100,000 | |
351 | Công an phường Trà Hồng | 500,000 | |
352 | Xã Tân Phú | 600,000 | |
353 | HCTĐ xã Thuận Hoà | 200,000 | |
354 | Trường tiểu học Tân Phú 2 | 700,000 | |
355 | Đỗ Thanh Phong | 100,000 | |
356 | Hà Thị Gấm | 50,000 | |
357 | Mai Viết Tiếp | 100,000 | |
358 | Ngô Văn Xinh | 50,000 | |
359 | Nguyễn Văn Thơ | 20,000 | |
360 | Ngô Văn Chiến | 10,000 | |
361 | Nguyễn Văn Sê | 20,000 | |
362 | Nguyễn Thị Trinh | 20,000 | |
363 | Nguyễn Văn Tỏ | 50,000 | |
364 | Võ Văn Liệt | 30,000 | |
365 | Nguyễn Hữu Thanh | 10,000 | |
366 | Võ Văn Biết | 50,000 | |
367 | Võ Văn Hải | 20,000 | |
368 | Tô Tài Kiệt | 50,000 | |
369 | Mai Thị Bích | 20,000 | |
370 | Phan Văn Đại | 50,000 | |
371 | Phan Văn Tài | 50,000 | |
372 | Nguyễn Thị Lệ | 20,000 | |
373 | Nguyễn Văn Long | 20,000 | |
374 | Mai Châu Suôl | 20,000 | |
375 | Ngô Văn Mua | 20,000 | |
376 | Quách Muồi | 30,000 | |
377 | Lương Minh Hữu | 20,000 | |
378 | Châu Thị Thu Thuỷ | 20,000 | |
379 | Đỗ Thị Nguyệt Cung | 50,000 | |
380 | Trần Thị Gà Em | 50,000 | |
381 | Võ Minh Ký | 50,000 | |
382 | Ngô Văn Xinh Em | 50,000 | |
383 | Ngô Văn Be | 50,000 | |
384 | Tô Hào Kiệt | 50,000 | |
385 | Tô Tuấn Kiệt | 50,000 | |
386 | Mai Viết Nhựt | 50,000 | |
387 | Ngô Thị Nhi | 20,000 | |
388 | Quách Thổ | 50,000 | |
389 | Mai Châu Nghiệp | 40,000 | |
390 | Nguyễn Thị Mộng | 50,000 | |
391 | Nguyễn Thị Tám | 50,000 | |
392 | Nguyễn Văn Sơn | 100,000 | |
393 | Nguyễn Văn Dơn | 100,000 | |
394 | Phan Thị Nguyệt | 30,000 | |
395 | Võ Thị Tiến | 20,000 | |
396 | Đỗ Văn Phẩm | 50,000 | |
397 | Trần Văn Dầm | 50,000 | |
398 | Mai Viết Việt | 50,000 | |
399 | Mai Viết Lãm | 20,000 | |
400 | Nguyễn Văn Húa | 30,000 | |
401 | Tô Thị Sâm | 50,000 | |
402 | Võ Thị Nga | 50,000 | |
403 | Anh Tranh | 100,000 | |
404 | Ông chú 6 Thư Đầu Trâu | 100,000 | |
405 | Chú Phong, Kinh Đầu Trâu | 100,000 | |
406 | CTĐ ấp Đông Bình | 50,000 | |
407 | Trì Thị Luyến | 100,000 | |
408 | KV Khánh Hưng 3, P. Trà Lồng | 300,000 | |
409 | TT khối dân vận, mặt trận đoàn thể p. Trà Lồng | 500,000 | |
410 | Hồ Thị Mỹ Khên | 500,000 | |
411 | Lê Văn Hoa | 100,000 | |
412 | CTĐ Phương Phú | 200,000 | |
413 | Lê Hoàng Sa | 100,000 | |
414 | CLB người TN xã Tân Phước Hưng | 120,000 | |
415 | Ông Ba Hinh | 100,000 | |
416 | Bà Ba Hinh | 100,000 | |
417 | Cô Lê Thị Xinh | 200,000 | |
418 | Phan Thị Kim | 100,000 | |
419 | Trần Thị Kim Định | 100,000 | |
420 | Cô 2 Ngà | 50,000 | |
421 | Cô 3 Ngà | 50,000 | |
422 | Bà Trần Kim Sạy | 100,000 | |
423 | Phạm Thị Thiên | 300,000 | |
424 | Nguyễn Văn Cẩn | 200,000 | |
425 | Phượng, chi hội CTĐ | 100,000 | |
426 | Trương Thị Thắm | 200,000 | |
427 | Hội đồng giáo xứ họ đạo Trà Rằm | 500,000 | |
428 | Trần Văn Tài | 100,000 | |
429 | Võ Văn Rớt | 100,000 | |
430 | Cô Tư Lệ | 100,000 | |
431 | Nguyễn Thị Bạch Tuyết | 100,000 | |
432 | Nguyễn Thị Kiều Nương | 100,000 | |
433 | Nguyễn Thị Thuý Kiều | 100,000 | |
434 | Thuý Sơn | 100,000 | |
435 | Linh | 100,000 | |
436 | Nga Sơn | 100,000 | |
437 | Lê Tử Dung | 4,000,000 | |
438 | Nhà hảo tâm | 380,000 | |
439 | Xoá nợ | 1,000,000 |