Thành phần gia đình:
• Nhân Vật: Liên Văn Giàu – Sinh năm: 1982 (Trên giấy tờ là năm 1986); nghề nghiệp: làm thuê làm mướn như: đi đánh lú và bắt ba khía.
• Vợ: Phạm Thị Kiệm – Sinh năm: 1985; hiện đang bị suy thận mãn sức khỏe rất yếu.
• Con: Liên Văn Duy – Sinh năm: 2000
• Con: Liên Văn Khánh – Sinh năm: 2004
Tình trạng gia đình:
Anh Giàu sinh ra trong một gia đình khó khăn tại vùng đất Năm Căn, ấp ủ giấc mơ lao động để vươn lên trong cuộc sống anh một thân một mình đến với vùng biển tại xã Tam Giang Tây. Tại đây anh đi làm thuê làm mướn và gặp chị Kiệm cũng theo gia đình từ mảnh đất Bạc Liêu tới đây để làm ăn sinh sống!
Những tưởng cuộc sống hạnh phúc sẽ đến với đôi vợ chồng trẻ khi hai đứa con lần lượt chào đời thì tai họa không may ập đến khi chị Kiệm phát hiện đang mang trong người căn bệnh suy thận mãn cách đây gần một năm rưỡi. Do hoàn cảnh khó khăn, không được đều trị đầy đủ cùng với sức khỏe của chị lại yếu nên bệnh tình phát triển rất nhanh. Theo các bác sĩ chỉ định thì hiện tại chị phải chạy thận 1 tuần 3 lần, nhưng cố gắng lắm thì anh Giàu cũng chỉ có thể lo cho vợ được chạy thận 2 lần 1 tuần. Do hiện tại gia đình anh đang sống tạm trên mảnh đất của địa phương, nên chưa được cấp sổ hộ nghèo và bảo hiểm y tế nên chi phí điều trị bệnh của chị Kiệm rất cao trung bình khoảng 1 triệu cho 1 lần chạy thận, chưa kể chi phí đi lại.
Hiện gia đình anh Giàu đang sống trên căn nhà được cất tạm bợ bằng cây lá, trên phần đất của địa phương có diện tích khoảng 15m2, hiện căn nhà của gia đình anh Giàu đã rất xuống cấp, phải che bằng mủ cao su mỗi khi trời mưa gió.
Để trang trải cho tiền viện phí của vợ thì hàng ngày anh Giàu đi đánh lú thuê với tiền công trung bình 1 ngày khoảng 60 ngàn đến 70 ngàn, còn ban đêm anh tranh thủ đi bắt ba khía để bán, nhưng những công việc trên đều rất bấp bênh phụ thuộc nhiều vào yếu tố thời tiết.
Điều anh Giàu trăn trở nhất là 2 đứa con nhỏ không thể cắp sách đến trường như chúng bạn khi cứ đến đầu năm học chúng chỉ đi học được một vài tháng rồi phải nghỉ vì hoàn cảnh gia đình quá khó khăn.
Theo địa phương cung cấp trong thời gian sớm nhất sẽ hoàn thiện hồ sơ để cấp sổ hộ nghèo cho gia đình anh Giàu để vợ anh có bảo hiểm y tế và các con anh được hưởng các quyền lợi khi đi học.
Ước mơ của anh Giàu là có một số tiền để vợ anh được khám và điều trị bệnh, để 2 con anh là các em Duy và Khánh có thể cắp sách đến trường khi năm học mới đang đến gần.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 60,710,000đ + hỗ trợ xây nhà 22tr và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Vựa tôm khô Thành Chinh, CM | 10,000,000 | |
2 | Chị Bích Đào (Bánh Brodard) | 1,000,000 | |
3 | Chị Thu Hương, 12/3 Phan Kế Bính, Quận 1, TP.HCM | 1,000,000 | |
4 | Ms.Ira (Amsterdam, Netherland) | 1,000,000 | |
5 | Nhà may Cô Tám, TP.HCM | 500,000 | |
6 | Cơ sở phun xăm thẩm mỹ Hồng (Cà Mau) | 500,000 | |
7 | Cô Đỗ Kim Anh, Q.3, TP HCM | 400,000 | |
8 | Công ty Du học Thái Bình Dương, TP.HCM | 01 TiVi 21 inch | |
9 | Hội Chữ thập đỏ huyện Ngọc Hiển, CM | 250,000 | |
10 | Hội phụ nữ xã Tam Giang Tây | 300,000 | |
11 | Tập thể phụ nữ tổ 5, ấp Dinh Cũ | 200,000 | |
12 | Tập thể phụ nữ tổ 1, ấp Vĩnh Cửu | 58kg gạo | |
13 | Lâm Thành Thái, P.6, CM | 500,000 | |
14 | Quán Năm Danh | 500,000 | |
15 | Chị Thúy (Hộ Phòng, Bạc Liêu) | 500,000 | |
16 | Chị Tuyết (Quán lá) | 500,000 | |
17 | Lâm Thị Cam | 500,000 | |
18 | Phan Văn An, tổ 5, ấp Dinh Cũ | 300,000 | |
19 | Hùng (Cả Nảy) | 300,000 | |
20 | Huỳnh Thị Phương, tổ 5, ấp Dinh Cũ | 200,000 | |
21 | Nguyễn Diệu Hiền, tổ 5, ấp Dinh Cũ | 200,000 | |
22 | Tư Thưởng | 200,000 | |
23 | Lý Kim Thúy | 100,000 | |
24 | Nguyễn Kim Xuân, tổ 5, ấp Dinh Cũ | 100,000 | |
25 | Nguyễn Thị Hồng, tổ 5, ấp Dinh Cũ | 100,000 | |
26 | Tạ Việt Triều (huyện Ngọc Hiển) | 100,000 | |
27 | Đoàn Văn Trạng | 100,000 | |
28 | Hà Thanh Tuấn | 100,000 | |
29 | Trương Văn Thuấn | 100,000 | |
30 | Anh Nhĩ (ấp Đường Kéo) | 100,000 | |
31 | Huỳnh Vũ Sáo (Năm Căn) | 100,000 | |
32 | Anh Tèo ( Bí thư chi bộ ấp Đường Kéo) | 100,000 | |
33 | Trương Thị Đựng, tổ 5, ấp Dinh Cũ | 50,000 | |
34 | Chị Bích Sơn (báo ảnh Đất Mũi) | 300,000 | |
35 | Nguyễn Văn Đấu, tổ 5, ấp Dinh Cũ | 50,000 | |
36 | Quốc Đạt - Lan Chi (Vựa cá Ba Đen), P.8 | 1,000,000 | |
37 | Vựa cá Xía Tện (Kim Thoa), P.8 | 500,000 | |
38 | Vũ Thị Đào | 200,000 | |
39 | Tâm Huệ, P.5 (cà phê Trúc Xanh) | 200,000 | |
40 | Đặng Thị Ngọc Trâm, P.1, CM | 200,000 | |
41 | Lý Kim Mến, P.8, CM | 200,000 | |
42 | Trịnh Ngọc Mai, P.1, CM | 200,000 | |
43 | Mỹ Hon (Giá Rai) | 200,000 | |
44 | Thuốc Lá Hậu, P. 9, CM | 200,000 | |
45 | Trần Thúy Ngân, P.2 | 200,000 | |
46 | Trần Mỹ Hạnh, P.1, CM | 100,000 | |
47 | Lâm Thị Liễu Khuê, P.1, CM | 100,000 | |
48 | Nguyễn Thị Ngọc Hân | 100,000 | |
49 | Lâm Ái Líc, P.8 | 100,000 | |
50 | Trần Thị Việt Nga, P.2, CM | 100,000 | |
51 | Nguyễn Thị Huệ, P.2, CM | 100,000 | |
52 | Lưu Ngọc Loan, P.7 | 100,000 | |
53 | Trương Mỹ Duyên, P.8, CM | 100,000 | |
54 | Nguyễn Thị Đoàn (Xã Tân Xuyên) | 100,000 | |
55 | Lý Thị Lén, P.2, CM | 100,000 | |
56 | Sư cô Liên Giác, P.9 | 100,000 | |
57 | Cô Chu, P.1 | 100,000 | |
58 | Phan Thị Cấm, P.9, CM | 100,000 | |
59 | Nguyễn Văn Sang, P.1, CM | 100,000 | |
60 | Kỳ Thị Tới, P.5, CM | 100,000 | |
61 | Phạm Cẩm Hồng, P.5 | 500,000 | |
62 | Cô Sáu Huệ, P.1, CM | 500,000 | |
63 | Trương Văn Đương, P.5 | 400,000 | |
64 | Hiếu Phúc, P.5 | 300,000 | |
65 | Hà Tuyết Nga (xã Hồ Thị Kỷ) | 200,000 | |
66 | Cafe Vân Anh, P.8 | 200,000 | |
67 | Trần Thị Mần, P.6 | 200,000 | |
68 | Lý Ngọc Đào, P.9, CM | 200,000 | |
69 | Tạp hóa Trâm Anh, P.2, CM | 200,000 | |
70 | Út Sáu, P.4 | 200,000 | |
71 | Chị Mười Bắp, P.5, CM | 200,000 | |
72 | Shop Hải Trang, P.2, CM | 200,000 | |
73 | Hão Hằng, P.2 | 200,000 | |
74 | Tâm Hòa, Phường 6, CM | 100,000 | |
75 | Diệu Hòa, P.6, CM | 100,000 | |
76 | Bùi Thị Giàu, Thị trấn Cái Nước | 100,000 | |
77 | Quách Đuế Nga, P.2 | 100,000 | |
78 | Diễm (An Xuyên) | 100,000 | |
79 | Liêu Thu Vân, P.2 | 100,000 | |
80 | Nguyễn Thị Danh, P.1, CM | 100,000 | |
81 | Phạm Kim Thoại, P.1 | 100,000 | |
82 | Nguyễn Thị Dung, P.1, CM | 100,000 | |
83 | Phạm Thị Biết (xã Hồ Thị Kỷ) | 100,000 | |
84 | Phạm Thị Phải (xã Hồ Thị Kỷ) | 100,000 | |
85 | Lê Thị Rơi (xã Hồ Thị Kỷ) | 100,000 | |
86 | Trần Ngọc Keo (xã Hồ Thị Kỷ) | 100,000 | |
87 | Cao Tuyết Hoa, P.5, CM | 100,000 | |
88 | Nguyễn Văn Hoàng | 100,000 | |
89 | Huỳnh Hồng Thum (xã Hồ Thị Kỷ) | 50,000 | |
90 | Huỳnh Vũ Lâm (xã Hồ Thị Kỷ) | 50,000 | |
91 | Huỳnh Kim Thoại (xã Hồ Thị Kỷ) | 50,000 | |
92 | Nguyễn Thị Hà (xã Hồ Thị Kỷ) | 50,000 | |
93 | Nguyễn Văn Luật (xã Hồ Thị Kỷ) | 50,000 | |
94 | Ngọc Tùng, P.6, CM | 50,000 | |
95 | Thiên Phú, P.6, CM | 50,000 | |
96 | Nguyễn Thị Sáu, P.4, CM | 50,000 | |
97 | Phan Mỹ Linh, P.5, CM | 100,000 | |
98 | Một nhà hảo tâm | 100,000 | |
99 | Vựa cá Út Thiện, P.4 | 1,000,000 | |
100 | Thắm, ấp 2, Tân Lộc, Thới Bình | 500,000 | |
101 | Winston Nguyễn | 500,000 | |
102 | Nguyễn Thanh Thủy, P.8, CM | 500,000 | |
103 | Quán cơm Thiên Trúc | 400,000 | |
104 | Trung (phà Cây Dương) | 400,000 | |
105 | Kim Lợi (Nhà máy Khánh Hưng, CM) | 300,000 | |
106 | Phạm Văn Đạo (Hộ Phòng) | 300,000 | |
107 | Nguyễn Cẩm Hoa (truyền huấn Hàm Rồng, Năm Căn) | 200,000 | |
108 | Lê Thua (cây cảnh Hồn Việt) | 200,000 | |
109 | Nguyễn Thị Hằng Ni (du lịch Công Đoàn) | 200,000 | |
110 | Phạm Văn Nghĩa (Hộ Phòng) | 200,000 | |
111 | Hồ Văn Dang (Tân Bằng) | 200,000 | |
112 | Lê Thị Nữ | 200,000 | |
113 | Mai Anh Tài | 200,000 | |
114 | Võ Thị Hân | 200,000 | |
115 | Trần Ngọc Sáng | 200,000 | |
116 | Hủ tiếu Nam Vang | 100,000 | |
117 | Hồng Ấm | 100,000 | |
118 | Lê Quốc Việt (Cái Nước) | 100,000 | |
119 | Lê Ánh Nguyệt (Cái Nước) | 100,000 | |
120 | Phạm Thị Cúc (Cái Nước) | 100,000 | |
121 | Chế Hai Lưỡng, P.7 | 100,000 | |
122 | Hồng Châu, P.9, CM | 100,000 | |
123 | Nguyễn Kim Tiền | 100,000 | |
124 | Hỏn (trái cây), P.4 | 50,000 | |
125 | Tập thể phật tử Hàn Vịnh | 1,400,000 | |
126 | Vựa cua Khánh Cúc (Hàn Vịnh) | 500,000 | |
127 | Minh Lan, Thị Khai, Công Vàng | 500,000 | |
128 | Văn Hiểu (Hàn Vịnh) | 200,000 | |
129 | Tiết Hạnh (Hàn Vịnh) | 200,000 | |
130 | Trà Kim Á (Hàn Vịnh) | 100,000 | |
131 | Hồng Nhi (Hàn Vịnh) | 100,000 | |
132 | Thùy Linh (Hàn Vịnh) | 100,000 | |
133 | Quách Hiệp (Hàn Vịnh) | 100,000 | |
134 | Linh Liên (Hàn Vịnh) | 60,000 | |
135 | Tiên Hằng Vịnh | 50,000 | |
136 | Tiền (Hàn Vịnh) | 50,000 | |
137 | Kim Yến (Hàn Vịnh) | 50,000 | |
138 | Trần Thị Như Nguyệt, P.8 | 1,000,000 | |
139 | Phan Thị Tuyết Nga, p.2 | 500,000 | |
140 | Trương Quốc Khởi, huyện TVT | 500,000 | |
141 | Trương Hồng Vững, P.5, CM | 400,000 | |
142 | Trương Mỷ Châu, P.2 | 300,000 | |
143 | Phạm Thảo Anh, P.9 | 300,000 | |
144 | Lê Kim Hưởng (Chà Là) | 300,000 | |
145 | Lê Kim Ánh (Chà Là) | 300,000 | |
146 | Khổng Anh Đào, P.9, CM | 300,000 | |
147 | Đoái Kim Phượng, P.8, CM | 200,000 | |
148 | Đoái Kim Điểu, P.8, CM | 200,000 | |
149 | Quách Thu Hồng, P.8, CM | 200,000 | |
150 | Cty Đại Nghĩa | 200,000 | |
151 | Phan Quốc Khởi, P.5 | 200,000 | |
152 | Đại lý thuốc tây Thu Phương (Việt Thắng) | 200,000 | |
153 | Lê Thị Xi (Phú Tân) | 200,000 | |
154 | Thanh Thủy, P.2 | 200,000 | |
155 | Nguyễn Thu Lan, huyện TVT | 100,000 | |
156 | Huỳnh Thị Phước, P.8, CM | 100,000 | |
157 | Phan Trọng Vũ, Cái Nước, CM | 100,000 | |
158 | Cá voi Bờ Hồ, P.5 | 100,000 | |
159 | Phan Mỹ Dung (Lý Văn Lâm) | 100,000 | |
160 | Đoái Kim Huệ, P.8, CM | 100,000 | |
161 | Trần Anh Duy, P.6, CM | 300,000 | |
162 | Liên Hương, ấp 1, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
163 | Nguyễn Bích Thùy, ấp Xóm Mới | 200,000 | |
164 | Quán ăn Hồng Diễm, ấp 1, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
165 | Di động Nhựt Quang, ấp 1, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
166 | Sáu Dung, P.6, CM | 200,000 | |
167 | Sắc Màu, P.9, CM | 200,000 | |
168 | Trịnh Hán Khung, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
169 | Lê Hoang Nam, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
170 | Châu Kim Thâu, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
171 | Huỳnh Kim Khánh, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
172 | Phạm Mười Một, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
173 | Tế Sanh Đường, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
174 | Mã Khén, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
175 | Lâm Thị Nhi, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
176 | Thành Đạt, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
177 | Nhà vẽ Quang Thọ, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
178 | Tô Thị Huệ, ấp 4, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
179 | Trần Thị Kiều, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
180 | Đinh Minh Hiếu, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
181 | Nguyễn Hồng Ngân, P.6, CM | 100,000 | |
182 | Nguyễn Văn Ngoan, ấp 2, Tắc Vân | 100,000 | |
183 | Nước lèo Thái, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
184 | Âu Thu Phương, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
185 | Cao Văn Huyền, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
186 | Long Hải, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
187 | Mến Chu, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
188 | Du Thùy Trang, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
189 | Lê Ngọc Sinh, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
190 | Lê Ngọc Dung (Nhàn Dân, Giá Rai) | 100,000 | |
191 | Nguyễn Lệ Hằng, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
192 | Cơ sở Nhôm Trường Giang, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
193 | Âu Cẩm Nga, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
194 | Trương Mỹ Thanh, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
195 | Phan Văn Phụng, ấp 3, Tắc Vân, CM | 50,000 | |
196 | Vưu Mỹ Tố, ấp 1, Tắc Vân, CM | 50,000 | |
197 | Nguyễn Thị Nguyệt, ấp 3, Tắc Vân, CM | 50,000 | |
198 | Nguyễn Thị Bé, ấp 4, Tắc Vân, CM | 50,000 | |
199 | Dương Bạch Cúc, ấp 2, Tắc Vân, CM | 50,000 | |
200 | Sư cô Diệu Lạc, Chùa Phật Tổ, CM | 300,000 | |
201 | Vương Lệ Anh, Canada | 500,000 | |
202 | Lâm Mỹ Liên, P.2, CM | 500,000 | |
203 | Lương Ngọc Thùy Dung (Úc châu) | 300,000 | |
204 | Tiệm Vĩnh Tín, P.2, CM | 200,000 | |
205 | Nguyễn Thanh Cường, Cả Nẩy, CM | 200,000 | |
206 | Mã Thị Hương, P.2, CM | 200,000 | |
207 | Tiết Bích Châu, P.2, CM | 200,000 | |
208 | Sư cô Diệu Hạnh, Chùa Phật Tổ, CM | 100,000 | |
209 | Sư cô Diệu Trang, Chùa Phật Tổ | 100,000 | |
210 | Sư cô Huệ Thảo, Chùa Phật Tổ | 100,000 | |
211 | Cô Diệu Tuyền, P.4, CM | 100,000 | |
212 | Huỳnh Thị Tư, P. 4, CM | 100,000 | |
213 | Quách Ngọc Bích, P.9, CM | 100,000 | |
214 | Chị Thiện | 100,000 | |
215 | Chị Năm Tương | 100,000 | |
216 | Trần Thị Tuyết, P.9, CM | 100,000 | |
217 | Lâm Đức Cường, P.2, CM | 100,000 | |
218 | Cao Phương Thảo, phường 9, CM | 100,000 | |
219 | Bộ phận Quản lý chất lượng (Công ty cổ phần chăn nuôi CP Việt Nam) | Xây nhà 22tr | |
220 | Dương Bình Nguyên, TP.HCM | 500,000 | |
221 | Nhà hảo tâm | 200,000 | |
222 | Chị Tú, Q1, TP.HCM | 100,000 | |
223 | Nhà hảo tâm | 100,000 | |
224 | Nhà hảo tâm | 100,000 | |
225 | Cô Trần Hồng Quý, Quân 1 | 500,000 | |
226 | Cô Nguyễn Thị Xuân, Quận 4 | 500,000 | |
227 | Cô Đào Thị Thanh | 200,000 | |
228 | Việt kiều Mỹ | 2,050,000 | |
229 | Anh Tiết Thoại Đức (Xe Tuấn Hưng), CM | 2,000,000 |