Nhân vật chính: anh Nguyễn Văn Nhớ – sinh năm 1979 (35 tuổi) làm thuê.
• Vợ: Võ Thị Linh – sinh năm 1977, vừa mất vào tháng 11/2013 vì bị ung thu vú.
• Con gái: Nguyễn Quyền Mơ, sinh năm 2000 (14 tuổi) học lớp 7
• Con trai: Nguyễn Đặng Trường, sinh năm 2003, (11 tuổi) bị dị tật lỗ tiểu thấp, học lớp 5
• Con gái: Nguyễn Như Ý, sinh năm 2005 (9 tuổi) học lớp 3

Tình trạng gia đình:
Gia đình anh Nguyễn Văn Nhớ thuộc diện hộ nghèo của ấp Nhà Hội, xã Tam Giang, huyện Năm Căn. Cuộc sống chỉ dựa vào việc làm thuê làm mước, khi đi đào đất, khi bốc củi thuê nhưng hai anh chị cũng cố gắng lo cho 3 đứa con của mình được ăn học đầy đủ.
Gia đình tuy nghèo, túng thiếu, nhưng cũng tạm sống qua ngày. Vậy nhưng bệnh tật thì luôn chực chờ. Năm 2012 phát hiện con trai Nguyễn Đặng Trường bị bệnh dị tật lỗ tiểu thấp. Đây là chứng bệnh khá phức tạp phải phẫu thuật nhiều lần nhưng nhà nghèo thì tiền đâu mà có sẵn, anh chị chạy vạy khắp nơi để đưa con lên TP.HCM trị bệnh.
Năm 2013 là năm mà mọi sự tồi tệ diễn ra với gia đình anh Nhớ, bệnh của con chưa mổ được, vẫn trong tiến trình điều trị, thì vợ anh lại bị ung thư vú giai đoạn 1, đưa lên BV Ung bướu TP.HCM nằm mấy tháng trời, lại phải chạy vạy mượn tiền khắp nơi…
Tháng 6/2013 mổ lần thứ nhất cho con trong hoàn cảnh vợ đang điều trị ung thư, mấy tháng sau anh lại chịu nỗi đau mất vợ, tháng 11/2013 chị Linh qua đời vì căn bệnh phát tán quá nhanh, lời trăn trối “…bằng bất cứ giá nào, cũng phải trị bệnh cho bé Trường, cũng phải cho các cháu học hành đến nơi đến chốn nha mẹ?” làm đứt bao khúc ruột của người biết chuyện, huống chi là anh Nhớ.
Ép nỗi đau để lo cho Trường phẫu thuật lần 2 (tháng 2/1014). Vậy mà đâu đã hết bệnh, dự kiến còn 1 lần phẫu thuật nữa mới có thể hoàn chỉnh việc điều trị cho cháu, trong khi số nợ đã lên 70 triệu. anh Nhớ đành phải nhờ bà ngoại chăm sóc cho 3 đứa con, còn anh lên Tây Ninh làm thuê, bốc củi, vài ba tháng mới được về thăm con một lần
3 cháu sớm nhận thức được hoàn cảnh gia đình, nên chú tâm học hành, chị cả Nguyễn Quyền Mơ suốt nhiều năm liền là học sinh giỏi.
(Đau lòng khi Chị Linh gởi đơn đến chương trình Khát vọng sống vào ngày 30/10/2013. Nhưng chưa đầy 1 tháng sau, chị đã không cầm cự được trước cơn bạo bệnh, và đã ra đi vào ngày 23/11/2013)
Tổng số tiền gia đình nhận được: 86,210,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Công ty Tôn Tân Phước Khanh | 10,000,000 | |
2 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, TP,HCM): | 01 tivi, 01 đồng hồ | |
3 | Công ty bếp ga Blue Star (TP,HCM) | 01 bếp ga | |
4 | Anh Nhựt Nguyễn (Mỹ) | 200,000 | |
5 | Chị Kim Oanh (TP,HCM) | 500,000 | |
6 | Thanh Nguyễn (Mỹ) | 500,000 | |
7 | Anh chị San và Hà (Thụy Điển) | 500,000 | |
8 | Đoan Lưu + Uyên Lưu (Canada) | 1,000,000 | |
9 | Loan Tăng + Dithana Nguyễn | 1,000,000 | |
10 | Đỗ Quyên (Đài Loan) | 500,000 | |
11 | Ông Võ Văn Nhở (Hốc Môn, TP,HCM) | 100,000 | |
12 | Thế Cơ + Minh Thư (Hà Lan) | 1,000,000 | |
13 | Nhóm Hải Đức (Mỹ) | 500,000 | |
14 | Vợ chồng T-N (TP,HCM) | 1,500,000 | |
15 | Tiên Dương (Mỹ) | 500,000 | |
16 | Lý Ngọc Hân (Mỹ) | 1,000,000 | |
17 | Siêu Tử Phong (Đài Loan) | 500,000 | |
18 | Lâm Hiếu Nhơn (Mỹ) | 500,000 | |
19 | S,P (Mỹ) | 500,000 | |
20 | Danny Nguyễn (Mỹ) | 500,000 | |
21 | Chị Tiên + Anh Khôn (Rạch Giá) | 500,000 | |
22 | Phan Trúc Mai (Mỹ) | 500,000 | |
23 | Đào Bích Hà (Thụy Sĩ) | 500,000 | |
24 | Châu Tố Lan (Mỹ) | 500,000 | |
25 | Hãng xe Tuấn Hưng (Cà Mau) | 2,000,000 | |
26 | Cơ sở Thành Hóa (Cà Mau) | 500,000 | |
27 | Anh Nhơn (Úc) | 4,500,000 | |
28 | Nguyễn Thành Ngoan (Công ty Tân Phước Khanh) | 500,000 | |
29 | Cô Sáu Sỹ (P9, CM) | 500,000 | |
30 | Cà phê Sử (P2, CM) | 200,000 | |
31 | Đầu bếp Minh Khởi (P9, CM) | 200,000 | |
32 | Trần Đình Tường (P9, CM) | 300,000 | |
33 | Tạp hóa Tuấn Thủy (P2, CM) | 200,000 | |
34 | Lê Thị Mỹ Thanh (P9, CM) | 200,000 | |
35 | Nguyễn Thị Thu Trang (P9, CM) | 200,000 | |
36 | Công Hưng (P5, CM) | 200,000 | |
37 | Kim Thanh (TP,HCM) | 200,000 | |
38 | Võ Trung Kiệt (P5, Cà Mau) | 1,500,000 | |
39 | Cô giáo Hồng (Đâm Dơi, CM) | 300,000 | |
40 | Café Thảo Ngọc (P6, CM) | 300,000 | |
41 | Hội Chữ Thập Đỏ huyện Năm Căn | 500,000 | |
42 | Hội Liên hiệp Phụ nữ Năm Căn | 200,000 | |
43 | Hội Phụ nữ xã Tam Giang | 300,000 | |
44 | UBND xã Tam Giang | 1,000,000 | |
45 | Ba Nhủ (Xóm Sở) | 150,000 | |
46 | Bác 3 Dân (ấp Nhà Hội) | 100,000 | |
47 | Nguyễn Hoàng Đức (ấp Nhà Hội) | 200,000 | |
48 | Võ Hà Tiến (huyện Năm Căn) | 500,000 | |
49 | Hai Đồng (ấp Nhà Hội) | 200,000 | |
50 | Anh Chiến + Chị Hoa (ấp Nhà Hội) | 100,000 | |
51 | Huỳnh Quốc Kiệt (ấp Nhà Hội) | 100,000 | |
52 | Minh Triệu (Thới Bình) | 200,000 | |
53 | Đoái Thị Tuyết (ấp Trảng Lớn) | 200,000 | |
54 | Lê Minh Trí (Văn phòng Đảng ủy xã Tam Giang) | 100,000 | |
55 | Hờn Hiền (xã Lương Thế Trân) | 200,000 | |
56 | Sơn bia( xã Tam Giang) | 200,000 | |
57 | Út Khởi (Đầm Dơi, CM) | 100,000 | |
58 | Tạ Hồng Hiếu (xã Tam Giang) | 100,000 | |
59 | Tô Ngọc Quy (xã Tam Giang) | 100,000 | |
60 | Anh Niềm (Chủ tịch UBND xã Tam Giang) | 200,000 | |
61 | Ngô Thanh Giàu (Hội CTD xã Tam Giang): | 100,000 | |
62 | Nguyễn Ngọc Tiến (Chủ tịch Hội LHPN xã Tam Giang) | 200,000 | |
63 | Mỹ Hà | 100,000 | |
64 | Trần Minh Lộc | 100,000 | |
65 | Nguyễn Tuyết Hồng | 100,000 | |
66 | Huỳnh Thu Vân | 50,000 | |
67 | Võ Kim Luận | 100,000 | |
68 | Đoàn Hoàng Phúc | 100,000 | |
69 | Lâm Thị Liễu Khuê | 100,000 | |
70 | Trần Mỹ Hạnh | 100,000 | |
71 | Võ Kim Luận | 100,000 | |
72 | Kỳ Thị Tới | 100,000 | |
73 | Thành Phú | 300,000 | |
74 | Shop Thanh Thủy | 200,000 | |
75 | Hồ Thị Hạnh | 100,000 | |
76 | Trần Thị Hen | 100,000 | |
77 | Cafe Trúc Xanh (Tâm Huệ) | 100,000 | |
78 | Trần Ngọc Linh | 100,000 | |
79 | Shop Lâm Thoãng | 300,000 | |
80 | Cafe Vân Anh | 200,000 | |
81 | Giầy dép Gia Anh | 200,000 | |
82 | Trịnh Huệ Huy | 100,000 | |
83 | Liêm (tài xế Quốc Việt) | 100,000 | |
84 | Phạm Cẩm Hồng | 300,000 | |
85 | Thẩm mỹ viện Bảo Trang | 300,000 | |
86 | Trịnh Ngọc Mai | 200,000 | |
87 | Quách Hán Trung | 200,000 | |
88 | Thẩm mỹ viện Hồng | 300,000 | |
89 | Vựa cá Ba Nga | 100,000 | |
90 | Shop Mymory | 50,000 | |
91 | Nguyễn Thị Danh | 150,000 | |
92 | Khương Minh Nhựt | 100,000 | |
93 | Trần Kim Xuyên | 200,000 | |
94 | Trịnh Thị Hồng Chi | 100,000 | |
95 | Hồ Thị Thương | 100,000 | |
96 | Nguyện Thị Đoàn | 100,000 | |
97 | Trịnh Bạch Yến | 200,000 | |
98 | Nguyễn Thị Thơi | 50,000 | |
99 | Lê Thị Đãi | 50,000 | |
100 | Nguyễn Hồng Ân | 100,000 | |
101 | Trần Văn Hậu | 100,000 | |
102 | Hà Tuyết Nga | 100,000 | |
103 | Trần Lệ Thu | 100,000 | |
104 | Trần Thị Tám | 100,000 | |
105 | Huỳnh Thị Ngại | 100,000 | |
106 | Nguyễn Phương Lệ | 100,000 | |
107 | Nguyễn Hồng Xuân | 100,000 | |
108 | Trịnh Thị Sáu | 100,000 | |
109 | Lê Thị Hồng | 20,000 | |
110 | Nguyễn Kim Châm | 100,000 | |
111 | Cô Tư Sử | 200,000 | |
112 | Diệu Tuyền | 100,000 | |
113 | A Mùi | 100,000 | |
114 | Cô Giác | 100,000 | |
115 | Đào Hoàn Cảnh | 200,000 | |
116 | Võ Trung Kiệt | 100,000 | |
117 | Võ Thị Bích Loan | 100,000 | |
118 | Nguyễn Anh Linh | 200,000 | |
119 | Công ty Giống thủy sản Út Thiện: | 1,000,000 | |
120 | Trương Văn Suol | 200,000 | |
121 | Trương Khánh Lâm | 200,000 | |
122 | Trương Văn Quân | 200,000 | |
123 | Trương Mỹ Phương | 200,000 | |
124 | Trương Mỹ Việt | 200,000 | |
125 | Shop Quỳnh | 500,000 | |
126 | Shop Bi Bo | 200,000 | |
127 | Tiệm sắt Nam Thành | 200,000 | |
128 | Phạm Tuyết Minh | 100,000 | |
129 | Phạm Bé Năm | 100,000 | |
130 | Vựa trái cây Lộc | 500,000 | |
131 | Vựa cá Bảy Sự | 500,000 | |
132 | Võ Tư Trinh | 200,000 | |
133 | Quán cafe Trúc Linh | 200,000 | |
134 | Trần Kim Kiều | 200,000 | |
135 | Nguyễn Hoàng Nam | 200,000 | |
136 | Hà Kim Huệ | 200,000 | |
137 | Bùi Văn Tưởng | 200,000 | |
138 | Nguyễn Thanh Thảo | 500,000 | |
139 | Trương Tấn Lực | 200,000 | |
140 | Tạ Mai Hồng | 200,000 | |
141 | Nguyễn Thị Kim Loan | 200,000 | |
142 | Đặng Hồng | 200,000 | |
143 | Trần Thanh Tuyền | 200,000 | |
144 | Trương Văn Lâu | 100,000 | |
145 | Vinh | 200,000 | |
146 | Trần Ngọc San | 200,000 | |
147 | Huỳnh Hải Âu | 100,000 | |
148 | Tiêu Đình Hải + Tâm | 200,000 | |
149 | Shop Sơn Liễu | 200,000 | |
150 | Hủ tiếu Nam Vang (P.5, CM) | 100,000 | |
151 | Trần Thị Hồng | 100,000 | |
152 | Chị Bé Chính: | 200,000 | |
153 | Chị Út Nhị | 100,000 | |
154 | Chị Thúy | 100,000 | |
155 | Châu Hữu Phú | 200,000 | |
156 | Trần Quốc Ái | 100,000 | |
157 | Bác Tư Tân | 100,000 | |
158 | Nguyễn Cẩm Tú | 100,000 | |
159 | Trần Ánh Tuyết | 100,000 | |
160 | Huỳnh Mộng Cầm | 100,000 | |
161 | Cao Thúy Ái: | 100,000 | |
162 | Châu Kỳ Duyên | 100,000 | |
163 | Huỳnh Thị Phước | 100,000 | |
164 | Nguyễn Thị Út | 100,000 | |
165 | Ngọc Anh | 100,000 | |
166 | Kim Lợi | 100,000 | |
167 | Hồng Ấm | 100,000 | 1 cái mền |
168 | Hồng Lụa | 100,000 | |
169 | Thị Định | 20,000 | |
170 | 3 Nhã: | 50,000 | |
171 | Thoa: | 100,000 | |
172 | Vân: | 50,000 | |
173 | Dũng | 50,000 | |
174 | Phượng | 100,000 | |
175 | Sen | 50,000 | |
176 | Chị Hưởng | 100,000 | |
177 | Trang | 100,000 | |
178 | Trang (Khánh Hưng) | 50,000 | |
179 | Vựa khô Hồng Ánh | 100,000 | |
180 | Thiên Trúc 2 | 200,000 | |
181 | 3 Xiềm | 100,000 | |
182 | Loan | 200,000 | |
183 | Luận | 100,000 | |
184 | Lê Thị Si | 100,000 | |
185 | Trần Thị Tòng | 100,000 | |
186 | Phương thuốc tây | 100,000 | |
187 | Nguyễn Thị Kiều (Việt Thắng) | 100,000 | |
188 | Lâm Thị Hồng Lệ | 100,000 | |
189 | Diệu Mỹ | 100,000 | |
190 | Nguyệt | 100,000 | |
191 | Phan Thị Nhũ | 100,000 | |
192 | Lê Minh Hữu | 100,000 | |
193 | Nguyễn Thị Đẹp | 100,000 | |
194 | Trần Thị Chi | 100,000 | |
195 | Phước Tín | 100,000 | |
196 | Tuyền | 100,000 | |
197 | Trang Tín | 100,000 | |
198 | Minh Phong | 100,000 | |
199 | Kim Nha | 100,000 | |
200 | Tịnh Tâm Thành | 100,000 | |
201 | Yến | 1,000,000 | |
202 | Phương Điểm | 500,000 | |
203 | Hồng Nam | 100,000 | |
204 | Kiều Diễm | 100,000 | |
205 | Thắng Lợi | 100,000 | |
206 | Thu Thủy | 100,000 | |
207 | Hồng Đang | 100,000 | |
208 | Tùng Thắm | 100,000 | |
209 | Trung Thắm | 100,000 | |
210 | Hùng vựa tôm | 100,000 | |
211 | Lặp Thảo | 100,000 | |
212 | Loan (rau cải) | 50,000 | |
213 | Trang + Nam | 50,000 | |
214 | Hương: | 400,000 | |
215 | Châu Phước Nguyên | 300,000 | |
216 | Huệ + Đức | 100,000 | |
217 | Yến | 100,000 | |
218 | Cô Sương | 100,000 | |
219 | Tâm (nước đá) | 200,000 | |
220 | Đặng Thế Vy | 250,000 | |
221 | Đặng Tường Vy | 250,000 | |
222 | Hai Chiến | 100,000 | |
223 | 7 Khánh + Cúc | 500,000 | |
224 | 6 Năng | 200,000 | |
225 | Long + Nhung | 100,000 | |
226 | Công Lượng | 100,000 | |
227 | Thu + Hùng | 200,000 | |
228 | 5 Hiếu | 100,000 | |
229 | Diễm Long: | 50,000 | |
230 | Út Râu | 100,000 | |
231 | Bằng (Quang Hà) | 200,000 | |
232 | Trân + Dinh | 200,000 | |
233 | Tú (bán vé số) | 20,000 | |
234 | Út Tăng + Cúc | 200,000 | |
235 | Xil + Chi | 200,000 | |
236 | Tường Lam | 50,000 | |
237 | Hiền + Trường | 100,000 | |
238 | Quyền | 200,000 | |
239 | Lộc + Tuyền | 200,000 | |
240 | Hiếu + Lan | 500,000 | |
241 | 6 Thế | 100,000 | |
242 | Như Huỳnh | 200,000 | |
243 | Trang Hòa | 100,000 | |
244 | 5 Tùng | 200,000 | |
245 | Nhựt Hân | 100,000 | |
246 | Khải Nhịu | 100,000 | |
247 | Út Cua | 200,000 | |
248 | 5 Chi | 100,000 | |
249 | Nguyễn Văn Lượng | 300,000 | |
250 | Phan Văn An | 300,000 | |
251 | Lâm Văn Thưởng | 300,000 | |
252 | Nguyễn Nhật Tẻn | 100,000 | |
253 | Trần Quốc Tuấn | 100,000 | |
254 | Phương Chiến | 100,000 | |
255 | Năm Sáng | 100,000 | |
256 | Võ Văn Thì | 100,000 | |
257 | Nguyễn Kim Vàng | 100,000 | |
258 | Sư Cô Diệu Lạc | 300,000 | |
259 | Sư Cô Diệu Trang: | 100,000 | |
260 | Sư Cô Tâm Pháp | 100,000 | |
261 | Trần Ngọc Yến | 100,000 | |
262 | Thái Thị Kim Tư | 100,000 | |
263 | Huỳnh Thị Tư | 100,000 | |
264 | Cô Diệu Tiền | 100,000 | |
265 | Cao Phương Thảo | 100,000 | |
266 | Trần Thùy Linh | 100,000 | |
267 | Lý Thị Thảo Nguyên | 100,000 | |
268 | Quách Tường Vi | 200,000 | |
269 | Tạ Mỹ A | 200,000 | |
270 | Yên Thị Hồng | 200,000 | |
271 | Lê Thị Huệ | 100,000 | |
272 | Nguyễn Thị Tốt | 200,000 | |
273 | Phan Văn Dòn | 100,000 | |
274 | Phan Văn Nghị | 200,000 | |
275 | Trần Thị Mén | 100,000 | |
276 | Sáu Dung | 200,000 | |
277 | Lưu Ngọc Loan | 100,000 | |
278 | Thuốc tây Ngân Hà | 200,000 | |
279 | Hứa Ngọc Lan | 150,000 | |
280 | Thiên Trúc 1 | 150,000 | |
281 | Lê Thị Nhạn | 50,000 | |
282 | Ba Khá | 100,000 | |
283 | Quang Liêm | 200,000 | |
284 | Quang Liêm | 200,000 | |
285 | Thảo Hằng | 400,000 | |
286 | Hiếu Phúc: | 200,000 | |
287 | Chi (Vựa cá Ba Đen) | 1,000,000 | |
288 | Quách Phi Phụng (Úc) | 400,000 | |
289 | Phạm Minh Quang | 100,000 | |
290 | Phạm Minh Châu: | 100,000 | |
291 | Tiệm vàng Kim Phụng 2: | 100,000 | |
292 | Trần Thị Mỹ Loan: | 100,000 | |
293 | Dương Ngọc Phụng | 150,000 | |
294 | Nguyễn Thanh Tuyền | 50,000 | |
295 | Út Bé | 100,000 | |
296 | Phan Thị Cấm: | 50,000 | |
297 | Dung Hòa: | 100,000 | |
298 | Thuốc lá Hậu: | 300,000 | |
299 | Dưu Tuyết Đào: | 300,000 | |
300 | Lý Ngọc Đào: | 100,000 | |
301 | Lưu Thị Kim Tuyến | 200,000 | |
302 | Tạp hóa Trâm Anh: | 200,000 | |
303 | Đào Phát: | 200,000 | |
304 | Nương + Quân: | 100,000 | |
305 | Sáu An: | 100,000 | |
306 | Sáu An: | 100,000 | |
307 | Út Mai: | 50,000 | |
308 | Quách Thảo My (Úc): | 400,000 | |
309 | Pư Kiều Nhiên: | 100,000 | |
310 | Võ Văn Khoa | 100,000 | |
311 | Trần Văn Tý | 500,000 | |
312 | Hồ Văn Dũng | 200,000 | |
313 | Mai Thạch Bạch | 200,000 | |
314 | Lâm Ngọc Lệ | 200,000 | |
315 | Đào Thu Ba | 400,000 | |
316 | Trần Hồng Điệp | 100,000 | |
317 | Nguyễn Thị Nhất | 100,000 | |
318 | Ngô Thị Tuyết Mai | 100,000 | |
319 | Trần Thị Sang | 50,000 | |
320 | Võ Ngọc Hân | 200,000 | |
321 | Nguyễn Mộng Cầm | 100,000 | |
322 | Đặng Tuyết trinh | 200,000 | |
323 | DNTN Phương Nguyên | 500,000 | |
324 | Lâm Hồng Liễu | 100,000 | |
325 | Nguyễn Hồng Điệp | 200,000 | |
326 | Minh Đoàn, Q.1, TPHCM | 3,000,000 | |
327 | Nhóm CN CTNL Cty Pouyen, Bình Tân | 1,000,000 |
Hoàn cảnh gia đình Anh Võ Văn Túc
Tổng số tiền gia đình nhận được: 25,000,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Vợ chồng T-N (TP.HCM) | 1,000,000 | |
2 | Nhóm Hải Đức (Mỹ) | 500,000 | |
3 | Hãng xe Tuấn Hưng (CM) | 1,000,000 | |
4 | Nhơn Kha (Úc) | 5,000,000 | |
5 | Nguyễn Thành Ngoan (Tôn TPK) | 500,000 | |
6 | Võ Trung Kiệt (CM) | 1,000,000 | |
7 | Cô Sáu Sỹ (CM) | 400,000 | |
8 | Trần Đình Cường (CM) | 100,000 | |
9 | Nguyễn Thị Thu Trang (CM) | 200,000 | |
10 | Anh Tiến | 200,000 | |
11 | Hội tự nguyện thị trấn Năm Căn | 400,000 | |
12 | Huỳnh Thu Vân (P.9) | 100,000 | |
13 | Võ Kim Luận | 100,000 | |
14 | Trần Việt Nga | 100,000 | |
15 | Nguyễn Thị Hương | 100,000 | |
16 | Lâm Hữu Đức | 100,000 | |
17 | Nguyễn Văn Thắng | 100,000 | |
18 | Thẩm mỹ viện Bảo Trang | 200,000 | |
19 | Thành Phú | 300,000 | |
20 | Phạm Cẩm Hồng | 300,000 | |
21 | Shop Lâm Thoảng | 200,000 | |
22 | Trịnh Ngọc Mai | 100,000 | |
23 | Cà phê Trúc Xanh | 100,000 | |
24 | Trần Ngọc Linh | 100,000 | |
25 | Quách Hán Trung | 200,000 | |
26 | Lý Thị Lém | 100,000 | |
27 | Đoàn Trúc Phượng | 100,000 | |
28 | Đoàn Trúc Chi | 100,000 | |
29 | Thẩm mỹ viện Hồng | 200,000 | |
30 | Gia đình Ngọc Lan | 200,000 | |
31 | Thảo Hằng | 100,000 | |
32 | Sáu Dung | 200,000 | |
33 | Hứa Ngọc Lan | 150,000 | |
34 | Thiên Trúc 1 | 150,000 | |
35 | Nguyễn Văn Toản | 50,000 | |
36 | Ba Khá | 100,000 | |
37 | Nguyễn Thị Huệ | 200,000 | |
38 | Dương Ngọc Phụng | 150,000 | |
39 | Dương Ngọc Lan | 100,000 | |
40 | Huỳnh Thị Bé Giang | 100,000 | |
41 | Lê Kiều Diễm | 100,000 | |
42 | Trần Thị Thanh Liễu | 100,000 | |
43 | Nguyễn Thanh Tuyền | 50,000 | |
44 | Út Bé | 100,000 | |
45 | Phan Thị Cấm | 50,000 | |
46 | Trần Thúy Ái | 100,000 | |
47 | Thuốc lá Hậu | 200,000 | |
48 | Thới Hương | 100,000 | |
49 | Lưu Tuyết Đào | 200,000 | |
50 | Lý Ngọc Đào | 100,000 | |
51 | Lưu Thị Kim Tuyến | 100,000 | |
52 | Cao Thị Tho | 50,000 | |
53 | Nguyễn Thị Danh | 50,000 | |
54 | Ngô Kim Chi | 100,000 | |
55 | Trịnh Thị Nhân | 100,000 | |
56 | Trịnh Thị Hồng Thắm | 100,000 | |
57 | Nguyễn Thị Đoàn | 100,000 | |
58 | Nguyễn Thị Thư | 200,000 | |
59 | Trần Thị Tám | 100,000 | |
60 | Trần Thị Tâm | 100,000 | |
61 | Cô Giác | 200,000 | |
62 | A Mùi | 100,000 | |
63 | Diệu Tuyền | 100,000 | |
64 | Đào Hoàn Cảnh | 100,000 | |
65 | Nguyễn Danh Rạng | 100,000 | |
66 | Nguyễn Phượng Lộ | 100,000 | |
67 | Dư Nhiên | 100,000 | |
68 | Một nhà hảo tâm | 250,000 | |
69 | Nguyên (việt kiều Úc) | 3,000,000 | |
70 | Trần Thị Hồng | 100,000 | |
71 | Hỏn trái cây | 50,000 | |
72 | Kim Lợi | 100,000 | |
73 | Thoa | 100,000 | |
74 | Thiên Thúc 2 | 100,000 | |
75 | Ba Xiềm | 100,000 | |
76 | Loan | 200,000 | |
77 | Phương Thuốc Tây | 100,000 | |
78 | Lâm Hồng Lệ | 200,000 | |
79 | Nguyễn Thị Đẹp | 100,000 | |
80 | Nguyễn Thị Chi | 100,000 | |
81 | Trang Tín | 100,000 | |
82 | Minh Phong | 100,000 | |
83 | Kim Nha | 100,000 | |
84 | Trịnh Tân Thành | 100,000 | |
85 | Nương | 100,000 | |
86 | Diệu Mỹ | 100,000 | |
87 | Cẩm Tú | 100,000 | |
88 | Tư Tần | 100,000 | |
89 | Nguyễn Thị Tốt | 100,000 | |
90 | Lê Thị Huệ | 100,000 | |
91 | Trần Thanh Tuyền | 100,000 | |
92 | Quách Trọng Nhàn (Tân Xuyên) | 50,000 | |
93 | Lê Chí Vững (Tân Xuyên) | 20,000 | |
94 | Nguyễn Văn Luân | 50,000 | |
95 | Trương Thị Minh (An Xuyên) | 100,000 | |
96 | Trần Thị Đẹp (An Xuyên) | 100,000 | |
97 | Phan Văn Thời (An Xuyên) | 100,000 | |
98 | Quách Ngọc Bích | 100,000 | |
99 | Lương Ngọc Thùy Dung (Úc Châu) | 300,000 | |
100 | Huỳnh Hồng Ngọc | 100,000 | |
101 | Nguyễn Thanh Cường (Cả Nẩy) | 200,000 | |
102 | Tiết Bích Châu (P.2, CM) | 200,000 | |
103 | Mã Thị Hương (P.2, CM) | 200,000 | |
104 | Vĩnh Tín (P.2, CM) | 300,000 | |
105 | Một nhà hảo tâm | 280,000 | |
106 | BTC Khát vọng sống | 01 phần quà |