Nhân vật: Phạm Văn Chung – Sinh năm 1971; Bán vé số dạo, chạy vỏ lãi
- Cha: Phạm Văn Tân: Sinh năm – 1932; Bị bệnh phổi nước, tai biến
- Vợ: Triệu Thị Loan – Sinh năm: 1975; Chăm sóc cha, con nhỏ
- Con trai: Phạm Văn Minh Tấn – Sinh năm: 2007; Học mẫu giáo
Hoàn cảnh gia đình:
Anh Chung sinh ra trong gia đình nghèo có 8 anh em, từ nhỏ anh đã đi lại rất khó khăn vì chân phải của anh bị teo. Năm 2006 anh Trung lập gia đình, dù cuộc sống vất vả nhưng anh vẫn luôn chăm chỉ làm thuê đủ mọi công việc như: làm cỏ mướn, bán vé số, gặt lúa, chạy vỏ lãi… để có tiền mua thuốc cho cha đau bệnh và trang trải cho cuộc sống gia đình.
Thấy hoàn cảnh của anh Chung nghèo khổ, hàng ngày phải đi làm những việc nặng nhọc nên một người hàng xóm đã cho anh chiếc vỏ lãi cũ để làm phương tiện đi lại và chở hàng thuê. Từ khi có chiếc vỏ, anh Trung đã đỡ vất vả hơn, mỗi ngày anh đi chạy thuê cũng được 70 ngàn đồng. Số tiền không nhiều nhưng đủ để nuôi sống cho cả gia đình, đến năm 2009 tai họa đã ập đến với gia đình anh Chung, trong một lần chạy vỏ lãi anh Chung bị tai nạn gãy chân. Bên cạnh đó người cha của anh cũng bị bệnh tai biến, phổi nước. Mặc dù gia đình đông anh em, nhưng hoàn cảnh ai cũng nghèo nên không phụ giúp được với anh trong việc chăm sóc cho cha. Mỗi tháng anh phải vay mượn 2 triệu đồng để mua thuốc cho cha. Thương chồng, nhưng chị Loan vừa phải chăm sóc con nhỏ vừa lo toan cho người cha đau bệnh nên không thể đi làm kiếm tiền phụ anh. Từ khi anh nằm viện, gia đình anh lâm vào cảnh khó khăn, sau khi đôi chân lành trở lại, anh không thể tiếp tục với công việc chạy vỏ lãi vì khi làm việc nặng sẽ tiếp tục bị gãy. Anh chung đành chuyển sang đi bán vé số, mỗi ngày được hơn 30 ngàn đồng.
Hiện nay gia đình anh Chung đang sống trong căn nhà tạm bợ trên mảnh đất 60m2, nguồn thu nhập chính hàng tháng là số tiền đi bán vé số và khoản trợ cấp hộ nghèo 180 ngàn/tháng. Ngoài nợ ngân hàng 14 triệu đồng, anh còn nợ hàng xóm 5 triệu đồng để chạy chứa cho cha và trả viện phí lúc anh bị gãy chân.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 48,520,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Công ty Du hoc Thái Bình Dương | 10,000,000 | 01 Tivi 21inh |
2 | Chi hội HCTĐ HG | 02 bao gạo | |
3 | UBND xã Phú Hữu | 700,000 | |
4 | Chị Bích Đào (Bánh Brodard) | 1,000,000 | |
5 | Chị Thu Hương, 12/3 Phan Kế Bính, Q.1, TP.HCM | 1,000,000 | |
6 | Cơ sở phun xăm thẩm mỹ Hồng | 500,000 | |
7 | Cô Trà, TP.HCM | 1,000,000 | |
8 | Cô Yến, TP.HCM | 500,000 | |
9 | Cơ sở Thái Nguyễn | 200,000 | |
10 | Ấp Phú Lợi | 200,000 | |
11 | CTĐ xã Phú Hữu, HG | 500,000 | |
12 | Câu lạc bộ ấp Phú Lợi, HG | 200,000 | |
13 | Chi bộ ấp Phú Lộc, HG | 200,000 | |
14 | Chi bộ Trường TH Phú Hữu 4, HG | 200,000 | |
15 | Chi bộ Trường THCS Phú Hữu, HG | 200,000 | |
16 | Trưởng ấp Phú Chí B1, HG | 200,000 | |
17 | Ấp Phú Lợi A, HG | 200,000 | |
18 | Ấp Phú Nghĩa, HG | 200,000 | |
19 | Trạm y tế xã Phú Hữu, HG | 200,000 | |
20 | Ấp Phú Chí B, HG | 200,000 | |
21 | Hội Người cao tuổi ấp Phú Lợi A | 100,000 | |
22 | Hội Người cao tuổi xã Năm Điền | 200,000 | |
23 | Huỳnh Văn Ngon | 200,000 | |
24 | Anh Quang, Chị Trúc, TP.HCM | 1,000,000 | |
25 | Mạnh thường quân | 100,000 | |
26 | Chị Trang Dương | 200,000 | |
27 | Anh Minh Hà, TP.HCM | 200,000 | |
28 | Chị Huyền, TP.HCM | 400,000 | |
29 | Anh Hải, TP. HCM | 100,000 | |
30 | Tôn Tân Phước Khanh - Vĩnh Long | 500,000 | |
31 | Bùi Văn Khoa | 100,000 | |
32 | Hội CTĐ xã Phú Tân, Cần Thơ | 100,000 | |
33 | Tổ từ thiện BV đa khoa Cần Thơ | 500,000 | |
34 | Phan Văn Khởi, CTĐ Phú An | 100,000 | |
35 | Võ Thị Nga | 100,000 | |
36 | Hội CTĐ Đông Phú | 100,000 | |
37 | Ban điều hành xe từ thiện Huyện | 100,000 | |
38 | Nguyễn Phi Hưng, Phú An, Cần Thơ | 100,000 | |
39 | CLB xã Hòa Đông Phú | 100,000 | |
40 | Phạm Hống Tùng | 100,000 | |
41 | Hội CTĐ huyện Châu Thành, Hậu Giang | 300,000 | |
42 | Hội CTĐ thị trấn Mái Dầm | 100,000 | |
43 | Ba Bo VLXD thị trấn Mái Dầm | 200,000 | |
44 | Hội CTĐ thị trấn Ngã Sáu | 100,000 | |
45 | Hòa thuốc nam, Đông Phú | 50,000 | |
46 | Nguyễn Hoàng Anh, CTĐ Vũng Tàu | 200,000 | |
47 | Hội CTĐ huyện Phụng Hiệp | 200,000 | |
48 | Cháu Đặng Chí Khang, TT Cây Dương | 100,000 | |
49 | Anh Đệ | 300,000 | |
50 | Đinh Thị Điểu, Hòa An, Phụng Hiệp, HG | 100,000 | |
51 | Ngô Hữu Thành, Hòa An, Phụng Hiệp,HG | 100,000 | |
52 | Nguyễn Thị Chi | 100,000 | |
53 | Nguyễn Văn Em, Hòa An, Phụng Hiệp, HG | 50,000 | |
54 | Trương Thị Kim Hai, chợ Cầu Móng | 50,000 | |
55 | Nguyễn Thị Mười, Hòa An, Phụng Hiệp, HG | 50,000 | |
56 | Võ Thị Nghĩa, xã Hòa An, Phụng Hiệp, HG | 50,000 | |
57 | Lê Kim Thương, xã Hòa An, Phụng Hiệp, HG | 100,000 | |
58 | Võ Thị Mộng Đang, xã Hòa An, phụng Hiệp, HG | 50,000 | |
59 | Trần Ngọc Linh, xã Hòa An, Phụng Hiệp, HG | 50,000 | |
60 | Nguyễn Ngọc Giàu, xã Hòa An, Phụng Hiệp, HG | 50,000 | |
61 | Điền Thị Phi, Phụng Hiệp, HG | 50,000 | |
62 | Chị Sáu Màu, Phụng Hiệp, HG | 50,000 | |
63 | Đặng Thị Ba, xã Phương Bình, Phụng Hiệp, HG | 50,000 | |
64 | Hà Kim Cúc, thị trấn Kinh Cùng, HG | 50,000 | |
65 | Huỳnh Thị Tuyết Nhung, thị trấn Kinh Cùng, HG | 50,000 | |
66 | Huỳnh Thị Thu Vân, Phụng Hiệp, HG | 50,000 | |
67 | Huỳnh Cẩm Xuyên, Phụng Hiệp, HG | 50,000 | |
68 | Trần Thị Ánh, TT Cây Dương, HG | 100,000 | |
69 | Kim Thị Xinh, TT Cây Dương, HG | 200,000 | |
70 | Huỳnh Văn Phước, Phụng Hiệp, HG | 100,000 | |
71 | Trần Thị Kim Ba, Phụng Hiệp, HG | 50,000 | |
72 | Nguyễn Thị Mười, Phụng Hiệp, HG | 50,000 | |
73 | Đinh Thị Tám, Long Mỹ, HG | 100,000 | |
74 | Dương Thị Hằng, Long Mỹ, HG | 100,000 | |
75 | Dương Hoàng Chiến, Long Mỹ, HG | 100,000 | |
76 | Dương Mọng Kiều, Long Mỹ, HG | 100,000 | |
77 | Đinh Thị Tư, Long Mỹ, HG | 100,000 | |
78 | Phan Hồng Nguyên, Long Mỹ, HG | 50,000 | |
79 | Phan Hồng Hiểu, Long Mỹ, HG | 50,000 | |
80 | Đinh Ngọc Sương, Tp Cần Thơ | 100,000 | |
81 | Đinh Thị Kim Thôi, Tp Cần Thơ | 100,000 | |
82 | Đinh Thị Xuân Phương, Tp Cần Thơ | 100,000 | |
83 | Võ Thị kiều Thu, Long Mỹ, HG | 100,000 | |
84 | Trần Thị Bùi, Long Mỹ, HG | 100,000 | |
85 | Trần Thị Tiên, Long Mỹ, HG | 50,000 | |
86 | Nguyễn Thị Vân, Phụng Hiệp, HG | 50,000 | |
87 | Trần Thị Huỳnh, Phụng Hiệp, HG | 50,000 | |
88 | Võ Thị Mai Trâm, Tp Vị Thanh, HG | 50,000 | |
89 | Đặng Chí Khang, TT Cây Dương, HG | 100,000 | |
90 | Đinh Thị Liễu, Cái Khế - Tp Cần Thơ | 1,000,000 | |
91 | Nguyễn Thị Nhàn, Cái Khế, Tp Cần Thơ | 500,000 | |
92 | Chị Nhã, Cái Khế, Tp Cần Thơ | 50,000 | |
93 | Chị Hà Thủy, Cái Khế, Tp Cần Thơ | 100,000 | |
94 | Chị Hà Tâm, Cái Khế, Tp Cần Thơ | 50,000 | |
95 | Chị Phương Nga, Cái Khế, Tp Cần Thơ | 50,000 | |
96 | Chị Thu Hồng, Cái Khế, Tp Cần Thơ | 50,000 | |
97 | Sạp vải Tiền, Cái Khế, Tp Cần Thơ | 200,000 | |
98 | Võ Thị Nhàn, Cái Khế, Tp Cần Thơ | 50,000 | |
99 | Bùi Thị Thu Thủy, Trà Nóc, Tp Cần Thơ | 100,000 | |
100 | Chị Hai Tuyết Nga, nhà nghỉ Cao Thắng | 50,000 | |
101 | Út Tiền, Cái Khế, Tp Cần Thơ | 50,000 | |
102 | Anh Tầng, Cái Khế, Tp Cần Thơ | 100,000 | |
103 | Nguyễn Thị Xuân, Cái Khế, Tp Cần Thơ | 100,000 | |
104 | Huỳnh Thị Út, Cái Khế, Tp Cần Thơ | 200,000 | |
105 | Lê Quốc Tấn, Châu Thành, TT Bảy Ngàn, HG | 100,000 | |
106 | Chị Hằng, Cái Khế, Tp Cần Thơ | 200,000 | |
107 | Chị Thúy An, Cái Khế, Tp Cần Thơ | 200,000 | |
108 | Chị Thư, Cái Khế, Tp Cần Thơ | 100,000 | |
109 | Anh Minh Cửu Long, Tp Cần Thơ | 200,000 | |
110 | Chị Huyền, Cái Khế, TP Cần Thơ | 200,000 | |
111 | Chị Trang, Cái Khế, Cần Thơ | 200,000 | |
112 | Lê Thị Ngọc Tuyết, Cái Khế, Tp Cần Thơ | 200,000 | |
113 | Cường bán đồ điện, Cái Khế, Tp Cần Thơ | 50,000 | |
114 | Trang Ba Anh, Cái Khế, Tp Cần Thơ | 100,000 | |
115 | Phạm Thị Mỹ Sơn, Cái Khế, Tp Cần Thơ | 100,000 | |
116 | Nguyễn Thị Hợi, Cái Khế, Tp Cần Thơ | 100,000 | |
117 | Nguyễn Thị Diễm Phượng, Cái Khế, Tp Cần Thơ | 100,000 | |
118 | Quán Cơm Thuận Phát, Cái Khế, Tp Cần Thơ | 20,000 | |
119 | Tạ Quang Nghĩa, Cái Khế, Tp Cần Thơ | 50,000 | |
120 | Shop Thanh Sơn, Cái Khế, Tp Cần Thơ | 50,000 | |
121 | Chị Hiền, Cái Khế, Tp Cần Thơ | 200,000 | |
122 | Lê Văn Hảo, Trà Nóc, Tp Cần Thơ | 30,000 | |
123 | Võ Thị Hai, Tp Cần Thơ | 50,000 | |
124 | Nguyễn Thị Tuyết Mai, Châu Thành, HG | 50,000 | |
125 | Ngọc tôm Khô, Cái Khế, Tp Cần Thơ | 50,000 | |
126 | Nguyễn Thị Lan, Cái Khế, Tp Cần Thơ | 100,000 | |
127 | Quan Đế Miếu, Tp Vị Thanh, HG | 200,000 | |
128 | Lâm Hồng Phúc, Tp Vị Thanh, HG | 200,000 | |
129 | Trịnh Hoàng Thành, Tp Vị Thanh, HG | 200,000 | |
130 | Bác Sĩ Hòa, Tp Vị Thanh, HG | 100,000 | |
131 | Tạp hóa Cẩm Vân, Tp Vị Thanh, HG | 200,000 | |
132 | Hưng Hòa, Tp Vị Thanh, HG | 200,000 | |
133 | Bà bảy Bằng, Tp Vị Thanh, HG | 200,000 | |
134 | Đỗ Xuân Lan, Tp Vị Thanh, HG | 200,000 | |
135 | DNTN Liên Hiệp, Tp Vị Thanh, HG | 200,000 | |
136 | Lê Văn Mỹ, Tp Vị Thanh, HG | 200,000 | |
137 | Vựa cá Mỹ Phượng, Tp Vị Thanh, HG | 200,000 | |
138 | Dương Thái Son, Tp Vị Thanh, HG | 200,000 | |
139 | Trần Hy, Tp Vị Thanh, HG | 100,000 | |
140 | Hoàng Thị Quynh, Tp Vị Thanh, HG | 50,000 | |
141 | Đào Thị Quế, Tp Vị Thanh, HG | 50,000 | |
142 | Nghiêm Thị Minh, Tp Vị Thanh, HG | 100,000 | |
143 | Nguyễn Thị Phú, Tp Vị Thanh, Cần Thơ | 50,000 | |
144 | Lưu Văn Năm, Tp Vị Thanh, HG | 100,000 | |
145 | Nguyễn Thị Sảnh, Tp Vị Thanh, HG | 20,000 | |
146 | Nguyễn Văn Trang, Tp Vị Thanh, HG | 100,000 | |
147 | Phạm Thị Ân, Tp Vị Thanh, HG | 50,000 | |
148 | Võ Tín Nễ, Tp Vị Thanh, HG | 100,000 | |
149 | Anh Sơn Nguyễn + Ms Ira, Nederland | 1,000,000 | |
150 | Bà Đỗ Thị Kim Anh, Quận 3 | 400,000 | |
151 | Ms Thùy Nguyễn, Úc | 500,000 | |
152 | Cô Phạm Thị Năm, Tân Bình | 500,000 | |
153 | Bạn đọc Gò Vấp | 1,000,000 | |
154 | Chị Lisa Nguyễn | 2,050,000 | |
155 | BV Chuyên khoa Ngoại TK Quốc tế | 2,000,000 | |
156 | Cô Lài | 3,000,000 | |
157 | Cô Trà, TP.HCM | 1,000,000 | |
158 | Anh Kiệt + My, Canada | 1,000,000 | |
159 | Cô Thành, TP.HCM | 200,000 | |
160 | Chị Hường, Công ty Cát Nguyên | 200,000 | |
161 | Chị Phương | 200,000 | |
162 | Anh Nam | 100,000 | |
163 | Anh Tâm | 100,000 | |
164 | Chị Trang Dương | 200,000 | |
165 | July Trinh, Mỹ | 500,000 | |
166 | Chị Diễm | 100,000 |