Nhân vật: Trần Văn Kha, sinh năm 1969, (46 tuổi)
- Con : Trần Linh Huê, sinh năm 2005, (10 tuổi)
- Con : Trần Văn Khánh, sinh năm 2019 (6 tuổi)
Hoàn cảnh nhân vật:
Anh Trần Văn Kha bẩm sinh bị gù một bên lưng, chân bị vẹo từ lúc mới sinh. Anh lớn lên trong gia cảnh nghèo khó. Rồi duyên nợ đưa anh gặp vợ, lập gia đình rồi có với nhau hai đứa con. Hai vợ chồng anh ngày ngày cũng làm thuê làm mướn để kiếm cái ăn cái mặc cho gia đình và cho 2 đứa con tới trường. Tuy anh bị tàn tật như thế, nhưng đồng vợ đồng chồng, có chổ dựa tinh thần là vợ con, nên anh cũng ráng cố gắng làm việc. Việc nào vừa sức được thì anh cũng không chối từ.
Nhưng cách đây 2 năm, vợ anh bỏ anh và hai đứa con lại để ra đi lập gia đình mới. Mất đi chổ dựa tinh thần, mất đi người đồng cam cộng khổ, anh như rơi vào bế tắc. Số tiền anh làm thuê làm mướn lặt vặt hằng ngày chẳng thấm vào đâu khi gia đình còn 2 đứa con nhỏ đang tuổi ăn tuổi học. Toàn bộ số tiền trợ cấp người tàn tật hàng tháng của mình, anh dành hết cho con, với mong ước con nó biết chữ, để sau này nó không cực khổ như chính bản thân mình.
Một vài miếng bạt cũ căng ngang làm vách, một vài cây gỗ, một vài miếng ván làm cột, làm kèo. Anh gọi đó là ngôi nhà, là mái ấm của ba cha con. Ngôi nhà này được xây trên nền đất của mẹ ruột. Nơi chỉ có thể là nơi trú ngụ, chứ làm sao che mưa, chắn gió được cho gia đình nhỏ này. Biết là thế, nhưng anh chẳng có cách nào để sửa chữa, hay che chắn cho nó vững chãi. Tiền bạc anh dành hết cho con rồi.
Hiện tại, anh đang nợ số tiền 18 triệu đồng, với lãi suất 7%/tháng. Anh chỉ có mơ ước che lại căn nhà sao cho nó đừng dột, để con mình đỡ khổ, rồi có một số vốn nhỏ để anh chăn nuôi, kiếm tiền trả nợ và lo cho các con mình trưởng thành. Rất mong sự trợ giúp của các nhà hảo tâm để gia đình anh bớt đi gánh nặng đời nghèo và con đường học tập của hai đứa nhỏ không bị dở dang.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 86,000,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Cty Cổ phần Kềm Nghĩa | 10,000,000 | |
2 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, Phú Nhuận, TP HCM) | 01 ti vi + đồng hồ | |
3 | Công ty Blue star | 01 bếp gas, 01 ấm đun siêu tốc, bộ 3 nồi mini | |
4 | Chị Trương Phương Anh (Mỹ) | 500,000 | |
5 | Đỗ Thị Thanh Hà (TPHCM) | 1,000,000 | |
6 | Anh chị San - Hà (Thụy Điển) | 500,000 | |
7 | Hai cháu Đoan Lưu - Uyên Lưu (Canada) | 1,000,000 | |
8 | Hai cháu Thế Cơ - Minh Thư (Hà Lan) | 1,000,000 | |
9 | Vợ chồng T-N (TPHCM) | 1,000,000 | |
10 | Tuấn - Tiên Dương (Mỹ) | 500,000 | |
11 | S-P (Mỹ) | 500,000 | |
12 | Nguyễn Minh Tân | 100,000 | |
13 | Anh chị em TQT (Pháp) | 2,000,000 | |
14 | Tô Thị Nga (Mỹ) | 1,000,000 | |
15 | Võ Thị Thủy (HM) | 300,000 | |
16 | Ngọc Đặng (Canada) | 500,000 | |
17 | Phật tử Thiền viện Minh Quang (Nam Úc) | 1,000,000 | |
18 | GĐ Long Phượng Hân (Mỹ) | 500,000 | |
19 | Thanh Hà Võ (Mỹ) | 1,000,000 | |
20 | Joyce - Yến Hồ (Canada) | 500,000 | |
21 | Dương Huỳnh Yến (Đài Loan) | 500,000 | |
22 | Kim Thảo - Andy Phạm - Andy Trương (Úc) | 500,000 | |
23 | Thảo Nguyễn (Mỹ) | 1,000,000 | |
24 | BS Anh Tuấn (Đức) | 1,000,000 | |
25 | Nhật Trung (TPHCM) | 200,000 | |
26 | Vinh Khoan | 500,000 | |
27 | Gia đình Phật tử Trí Dũng (Mỹ) | 500,000 | |
28 | Chị Hạnh (Q1) | 1,000,000 | |
29 | Ngọc Phương (RG) | 1,000,000 | |
30 | Shop Hoàng Quân | 500,000 | |
31 | Cô Sáu Sỹ | 500,000 | |
32 | Út 12 (HG) | 200,000 | |
33 | NHT | 2,000,000 | |
34 | Café 16 (HG) | 300,000 | |
35 | Chị Quảng Lộc (Hải Đức) | 300,000 | |
36 | Chị Hoa (Hải Đức) | 2,000,000 | |
37 | Ân Nghĩa | 100,000 | |
38 | Mỹ Á (CM) | 300,000 | |
39 | Cơ sở Thành Hóa | 500,000 | |
40 | Ân Nghĩa (ĐN) | 100,000 | |
41 | Cao Thị Hạnh | 200,000 | |
42 | Trương Thị Bôi | 100,000 | |
43 | Gia Anh - Hoàng Long | 100,000 | |
44 | Trà sữa Tí nị (TVT) | 300,000 | |
45 | Lê Thị Đồng | 50,000 | |
46 | Cô Hoa | 200,000 | |
47 | Cô Nhiên | 100,000 | |
48 | Nguyễn Thị Vanh | 100,000 | |
49 | Nguyễn Thị Thư | 200,000 | |
50 | Phạm Thị Thoại | 200,000 | |
51 | Trần Thị Tám | 100,000 | |
52 | Khương Minh Nhựt | 100,000 | |
53 | Phạm Thanh Nhàn | 200,000 | |
54 | Diệp Thị Sữa | 50,000 | |
55 | Đặng Lưỡi Châu | 50,000 | |
56 | Đặng Thị Mỵ | 50,000 | |
57 | Lâm Thị Loan | 100,000 | |
58 | Thảo | 100,000 | |
59 | Sư cô Huệ Tiến | 100,000 | |
60 | Thuốc tây Ngân Hà | 200,000 | |
61 | Trần Phương Anh | 200,000 | |
62 | Nguyễn Thu Nga | 100,000 | |
63 | Vương Thanh Tâm | 100,000 | |
64 | Võ Trung Kiệt | 500,000 | |
65 | Nguyễn Hồng Xuân | 100,000 | |
66 | Nguyễn Cúc Hường | 50,000 | |
67 | Nguyễn Phương Thẩm | 50,000 | |
68 | Nguyễn Phương Cẩm | 50,000 | |
69 | Huỳnh Thị Ngại | 100,000 | |
70 | Cao Diễm Thúy | 100,000 | |
71 | Cao Diễm Kiều | 100,000 | |
72 | Nguyễn Thị Thanh Thúy | 100,000 | |
73 | Shop Huỳnh Như | 200,000 | |
74 | Nguyễn Ngọc Anh | 200,000 | |
75 | Lưu Tấn Kiệt | 200,000 | |
76 | Chú út (Quản Trang) | 200,000 | |
77 | Cô Đặng Thị Ngon | 100,000 | |
78 | Ngô Xuân Lan | 150,000 | |
79 | Ngô Bạch Huệ | 100,000 | |
80 | Trương Mộc Kinh | 300,000 | |
81 | Nguyễn Thị Kim Phượng | 300,000 | |
82 | Trần Kim Phượng | 300,000 | |
83 | Lâm Văn Phúc | 150,000 | |
84 | Lâm Thị Loan | 50,000 | |
85 | Lâm Ngọc Diệu | 50,000 | |
86 | Phạm Ngọc Hân | 100,000 | |
87 | Võ Phương Lam | 100,000 | |
88 | Gia đình Huỳnh Diễm | 500,000 | |
89 | Võ Mai Xuân | 300,000 | |
90 | Hồ Hữu Hiếu | 100,000 | |
91 | Nguyễn Thị Hài | 200,000 | |
92 | Dương Thị Nga | 100,000 | |
93 | Trần Thị Giang | 100,000 | |
94 | Huỳnh Thị Sại | 100,000 | |
95 | Lê Thị Phấn | 100,000 | |
96 | Nguyễn Thị Vân | 500,000 | |
97 | Bạch Yến | 200,000 | |
98 | Ngọc Cương | 100,000 | |
99 | Nguyễn Bích Trâm | 50,000 | |
100 | Lâm Hồng Loan | 50,000 | |
101 | Hồng Thị Mỹ Phương | 200,000 | |
102 | Đoàn Hoàng Phúc | 100,000 | |
103 | Café Vân Anh | 200,000 | |
104 | Giày dép Gia Anh | 200,000 | |
105 | Bửu Trân | 200,000 | |
106 | Mỹ Như | 200,000 | |
107 | Thiên Trúc 1 | 150,000 | |
108 | Dương Ánh Phương | 200,000 | |
109 | Dương Thúy Phượng | 200,000 | |
110 | Chi (Vựa cá Ba Đen) | 200,000 | |
111 | Quách Phi Phụng | 400,000 | |
112 | Nguyễn Thị Nguyệt Thanh | 100,000 | |
113 | Phạm Minh Quang | 100,000 | |
114 | Phạm Minh Châu | 100,000 | |
115 | Tiệm vàng Kim Phụng 2 | 100,000 | |
116 | Lưu Thị Kim Tuyến | 200,000 | |
117 | Trần Mỹ Hạnh | 100,000 | |
118 | Lâm Thị Liễu Khuê | 100,000 | |
119 | TMV Hồng | 500,000 | |
120 | Trần Minh Phát | 300,000 | |
121 | Hồng Bằng | 500,000 | |
122 | Phạm Cẩm Hồng | 200,000 | |
123 | Ngô Mỹ Dung | 200,000 | |
124 | Ngô Kim Ngoan | 100,000 | |
125 | Trần Trí Cường | 50,000 | |
126 | Trần Bé My | 50,000 | |
127 | Trần Trí Kỳ | 50,000 | |
128 | Nguyễn Thành Đạt | 50,000 | |
129 | Ngô Kim Thơ | 50,000 | |
130 | Trịnh Thị Hồng Thắm | 100,000 | |
131 | Hồ Thị Thương | 100,000 | |
132 | Trần Thị Mỹ Ly | 100,000 | |
133 | Dương Mỹ Thiện | 100,000 | |
134 | Thiềm (KS Á Đông) | 300,000 | |
135 | Lê Quốc Thông | 100,000 | |
136 | Nguyễn Văn Thắng | 100,000 | |
137 | Lâm Hữu Đức | 100,000 | |
138 | Trịnh Thị Thanh Mai | 100,000 | |
139 | Dương Thị Mỹ Mãn | 200,000 | |
140 | Thanh Phú (nhôm) | 300,000 | |
141 | Thuốc lá Hậu | 300,000 | |
142 | Ong Thị Châu | 200,000 | |
143 | Phùng Kim Lợi | 100,000 | |
144 | Tạp hóa Trâm Anh | 200,000 | |
145 | Tiệm vàng Phương Nam | 300,000 | |
146 | Thảo Hằng | 400,000 | |
147 | Quán cơm Thiên Phúc | 500,000 | |
148 | Phùng Quốc Thuận | 300,000 | |
149 | Đại lý thuốc tây Phương | 100,000 | |
150 | Nguyễn Thị Út | 100,000 | |
151 | Nguyễn Thị Huấn | 100,000 | |
152 | Huỳnh Thị Phước | 100,000 | |
153 | Vựa cát đá Việt Thắng | 100,000 | |
154 | Trần Thị Tồng | 100,000 | |
155 | Lê Thị Si | 100,000 | |
156 | Nguyễn Thị Kiều | 100,000 | |
157 | Nguyễn Kim Tươi | 100,000 | |
158 | Lê Thị Ngọt | 150,000 | |
159 | Mai Kim Anh | 200,000 | |
160 | Café Xưa | 200,000 | |
161 | Ngọc Nhẫn | 100,000 | |
162 | Cẩm Nhung | 100,000 | |
163 | Trần Thuyên Kim | 100,000 | |
164 | Dư Tuyết Kha | 100,000 | |
165 | Phạm Văn Dân | 300,000 | |
166 | Lâm Thị hồng Lệ | 100,000 | |
167 | Nguyễn Thùy Diễm | 500,000 | |
168 | Lê Mộng Thùy | 200,000 | |
169 | Nguyễn Ngọc Nhật Thủy | 100,000 | |
170 | Nguyễn Thị Nga | 50,000 | |
171 | Ngô Thúy Hồng | 200,000 | |
172 | Trần Thúy Ngân | 100,000 | |
173 | Nguyễn Thị Bổ | 100,000 | |
174 | Kim Lợi | 100,000 | |
175 | Thoa (y tế) | 100,000 | |
176 | Huỳnh My | 100,000 | |
177 | Thanh Nga | 100,000 | |
178 | Hồng Ấm | 100,000 | |
179 | Châu Hưng Phú | 200,000 | |
180 | Hủ tiếu Nam Giang | 100,000 | |
181 | Shop Sơn Liễu | 100,000 | |
182 | Huỳnh Hải Âu | 100,000 | |
183 | Nguyễn Ngọc Diễm | 500,000 | |
184 | Shop Quỳnh | 500,000 | |
185 | Shop Bi Bo | 200,000 | |
186 | Tiệm sắt Nam Thành | 200,000 | |
187 | Trương Mỹ Việt | 200,000 | |
188 | Tạ Mai Hồng | 200,000 | |
189 | Nguyễn Thị Kim Loan | 200,000 | |
190 | Vựa cá Bảy Sự | 800,000 | |
191 | Phượng (Mỹ) | 500,000 | |
192 | Lâm Ngọc Lệ | 200,000 | |
193 | Quán café Trúc Linh | 200,000 | |
194 | Hà Kim Huê | 200,000 | |
195 | Trần Kim Kiều | 200,000 | |
196 | Võ Tú Trinh | 200,000 | |
197 | Trương Văn Soul | 200,000 | |
198 | Trương Khánh Lâm | 200,000 | |
199 | Vựa trái cây Lộc | 500,000 | |
200 | Võ Ngọc Hân | 200,000 | |
201 | Nguyễn Thị Nhất | 100,000 | |
202 | Tiệm vàng Trung Kiên (TVT) | 500,000 | |
203 | Trần Anh Duy | 300,000 | |
204 | Cty Thủy Sản Gái Giàu | 300,000 | |
205 | Bảo Phượng | 200,000 | |
206 | Nguyễn Minh Tâm Tâm | 200,000 | |
207 | Lê Thùy Linh | 200,000 | |
208 | Phạm Thị Lụa | 200,000 | |
209 | Châu Minh Đoàn | 200,000 | |
210 | Shop quần áo Thanh Thủy | 200,000 | |
211 | Lý Hồng Tươi | 200,000 | |
212 | Tiến Đạt | 100,000 | |
213 | Lý Văn tỷ | 200,000 | |
214 | Quán Bốn Phương (Sự) | 200,000 | |
215 | Nguyễn Văn An | 200,000 | |
216 | Hồng Cẩm Nương | 200,000 | |
217 | Đào Phát | 200,000 | |
218 | Nguyễn Thị Ngọc | 100,000 | |
219 | Trần Thúy Phượng | 100,000 | |
220 | Chiêu Kía | 200,000 | |
221 | Châu Kim Thâu | 100,000 | |
222 | Trần Tú Trân | 100,000 | |
223 | Bạch Kim Phụng (Bạch Việt) | 100,000 | |
224 | Phạm Thanh Hương | 100,000 | |
225 | Nguyễn Ngọc Kim Hoàng | 100,000 | |
226 | Minh Trang | 100,000 | |
227 | Liễu Long Thanh Châu | 100,000 | |
228 | Hiệu buôn Nam Phương | 100,000 | |
229 | Huỳnh Kim Khánh | 100,000 | |
230 | Nhà vẽ Quang Thọ | 100,000 | |
231 | Tô Thị Huệ | 100,000 | |
232 | Đinh Minh Hiếu | 100,000 | |
233 | Nguyễn Văn Ngoan | 100,000 | |
234 | Mền Chu | 100,000 | |
235 | Nguyễn Lệ Hằng | 100,000 | |
236 | Tiệm vàng Đặng Tổng | 300,000 | |
237 | Jennifer (Singapore) | 2,000,000 | |
238 | Phan Văn Thới | 100,000 | |
239 | Trương Thị Bội | 100,000 | |
240 | Cao Thị Hạnh | 200,000 | |
241 | Lương Ngọc Thùy Dung | 300,000 | |
242 | Vĩnh Tín | 300,000 | |
243 | Quách Tường Vi | 200,000 | |
244 | Nguyễn Thanh Cường | 200,000 | |
245 | Hà Kim Liên | 200,000 | |
246 | Triệu Kiều Diễm | 100,000 | |
247 | Triệu Kiều My | 100,000 | |
248 | Đỗ Thị Thanh Hà | 500,000 | |
249 | Hai cháu Đoan Lưu - Uyên Lưu (Canada) | 500,000 | |
250 | Hai cháu Thế Cơ - Minh Thư (Hà Lan) | 500,000 | |
251 | Sơn Nguyễn (Hà Lan) | 500,000 | |
252 | Tuấn - Tiên Dương (Mỹ) | 250,000 | |
253 | Nguyễn Minh Tân (TPHCM) | 100,000 | |
254 | Anh chị em TQT (Pháp) | 1,000,000 | |
255 | Tô Thị Nga (Mỹ) | 500,000 | |
256 | Phật tử Thiền viện Minh Quang (Nam Úc) | 500,000 | |
257 | S.P (Mỹ) | 500,000 | |
258 | GĐ Long Phượng Hân (Mỹ) | 250,000 | |
259 | Thanh Hà Võ (Mỹ) | 500,000 | |
260 | Chị Huỳnh Thị Cẩm (Mỹ) | 500,000 | |
261 | Phạm Mai Loan (Mỹ) | 500,000 | |
262 | Anh Phó Thành Sáng (Úc) | 250,000 | |
263 | GĐ Quách Kim Linh (Canada) | 500,000 | |
264 | Mỹ phẩm Minh Phượng (TPHCM) | 250,000 | |
265 | Nguyễn Thị Ngọc Hà (Đan Mạch) | 250,000 | |
266 | Chị Thu (Phần Lan) | 500,000 | |
267 | Lina Nguyễn | 500,000 | |
268 | Bread & Rolls Bakery's Customer | 1,000,000 | |
269 | Cương & Trang | 1,000,000 | |
270 | Hoa Tiên | 200,000 | |
271 | Lạc | 200,000 | |
272 | Trần Thùy Linh | 500,000 | |
273 | Nguyễn Ngọc Diễm | ||
274 | Hồ Tuấn Nhạn | ||
275 | Huỳnh Thị Phước | ||
276 | Tiệm vàng Trung Kiên (TVT) | 500,000 | |
277 | Trà sữa Tí nị (TVT) | 200,000 |