Thành phần gia đình:
• Cha: Võ Văn Khánh – Sinh năm: 1972: làm mướn (thợ hồ)
• Con gái: Võ Như Quỳnh – Sinh năm: 2004
• Con trai: Võ Quốc Kha – Sinh năm: 2009
Cách đây 8 năm, anh Khánh đã có niềm hạnh phúc trọn vẹn với người vợ hiền đảm đang và con đầu lòng Như Quỳnh. Đến với nhau trong hoàn cảnh nghèo khó nhưng vợ chồng đồng cam cộng khổ làm thuê làm mướn nên cuộc sống gia đình nhỏ luôn êm ấm.
Năm 2009, gia đình có thêm cậu con trai kháu khỉnh, nhưng cùng lúc đó biến cố bất ngờ ập đến. Khi sinh con được 4 tháng, vợ anh bị đau đầu dữ dội, đi khám tại bệnh viện Cà Mau, kết quả là chị có khối u trong não. Nhà không có tiền nhưng vì thương vợ, anh chạy vạy khắp nơi để vay mượn 30 triệu đồng chữa bệnh cho vợ. Bao vất vả, gian lao, lo toan về cuộc sống hằng ngày đè nặng trên vai anh bởi vợ anh hầu như bất lực trước cuộc mưu sinh. Đã vậy, bản thân anh cũng mang một khối u trong người, nhưng vì vợ thì nằm đó, con còn quá nhỏ, nên anh mặc kệ bệnh tật của mình, hàng ngày, anh vẫn đi làm thuê làm mướn tất cả các công việc có thể, khi thì phụ hồ, lúc thì trông vuông thuê, chỉ mong có được tiền để thuốc thang cho vợ và lo cho con ăn học. Suốt 3 năm, mặc dù công việc bấp bênh nhưng nhờ siêng năng, cần cù lao động ngày đêm, anh đã trả hết nợ.
Một tháng trước đây, vợ anh đã không vượt qua khỏi căn bệnh quái ác, để lại cho anh nỗi đau xót xa cùng hai con thơ dại. Có lẽ những đau buồn và sự gắng sức đã làm căn bệnh của anh nặng hơn, khiến anh thường xuyên đau nhức, bác sĩ nói anh cần phải mổ khối u bướu ở vùng cổ. Vừa đi phụ hồ tiếp để kiếm cái ăn cho con, anh vừa chạy vay tiền chữa bệnh để có thể sống mà nuôi con nhỏ.
Hiện nay anh Khánh còn mượn nợ 9 triệu đồng là tiền chi phí đám tang cho vợ và chi phí đi khám chữa bệnh tại bệnh viện Chợ Rẫy vừa qua. Căn nhà dựng cột mái lá xơ xác, nơi 3 cha con đang tá túc đã xuống cấp, có thể sập xuống bất cứ lúc nào khi trời mưa gió.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 101,150,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Gia đình luật sư Lâm Thị Hồng Cẩm, TP.HCM | 10,000,000 | |
2 | Công ty Du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, TP.HCM) | 01 TiVi 21 inch | |
3 | Anh Tiết Thoại Đức (Xe Tuấn Hưng), CM | 2,000,000 | |
4 | Trang Dương , TP.HCM | 3,050,000 | |
5 | Dương Bình Nguyên, TP.HCM | 1,500,000 | |
6 | Gia đình Hùng Nga (dịch vụ 115-Bình phước) | 500,000 | |
7 | Trang Minh Hà, TP.HCM | 400,000 | |
8 | Thắng Nguyễn, TP.HCM | 300,000 | |
9 | Hội chữ thập đỏ tỉnh CM | 500,000 | |
10 | Hội phụ nữ huyện Cái Nước, CM | 300,000 | |
11 | Nguyễn Thị Tiếp ( Ngọc Hiển, CM) | 200,000 | |
12 | Chị Tú, Q1, TP.HCM | 100,000 | |
13 | Hai Hà (ấp 5, Tân Thành) | 100,000 | |
14 | Mai Hồng Thoại, Tắc Thủ, CM | 100,000 | |
15 | Võ Thị Tươi (An Xuyên) | 100,000 | |
16 | Hai The (Tân Thành) | 100,000 | |
17 | Nhà hảo tâm | 100,000 | |
18 | Trương Quốc Trọng (HS lớp 12, Tắc Vân) | 50,000 | |
19 | Nhà hảo tâm | 50,000 | |
20 | Công ty Giống thủy sản Út Thiện | 2,000,000 | |
21 | DNTN Quốc Khánh 2, Khánh Hội, U Minh | 1,000,000 | |
22 | Công ty Giống thủy sản Minh Đức, P.8, CM | 2,000,000 | |
23 | Vựa cá Huỳnh Xuân Diện, (Tân Hưng, Cái Nước) | 1,000,000 | |
24 | Trương Văn Suôi, (Cống Hòa Thành) | 200,000 | |
25 | Trương Khánh Lâm, Hòa Thành, CM | 200,000 | |
26 | Trương Văn Quân, Hòa Thành, CM | 200,000 | |
27 | Trương Tấn Lực (trại tôm ngã tư xóm Ruộng) | 200,000 | |
28 | Trương Mỹ Phương, (Trại tôm Cống Hòa Thành) | 200,000 | |
29 | Trương Mỹ Hạnh, Hòa Thành, CM | 200,000 | |
30 | Trương Mỹ Việt, Hòa Thành, CM | 200,000 | |
31 | Cà phê Trúc Linh, (Tân Lộc, Thới Bình) | 200,000 | |
32 | Duy+Nguyên (công ty thức ăn tôm Việt Hoa) | 2,000,000 | |
33 | Vựa cá Bảy Sự, (Tân Lộc, Thới Bình) | 500,000 | |
34 | Nguyễn Bắc Nam (Cây Nổ, CM) | 500,000 | |
35 | Trần Thị Mỹ Nhung (Vựa cua Tắc Vân) | 500,000 | |
36 | Thanh Thảo (Tân Lộc, Thới Bình) | 300,000 | |
37 | Lâm Chí Nguyện, P.8 | 200,000 | |
38 | Nguyễn Hồng Điệp (Cái Nước, CM) | 200,000 | |
39 | Châu Ngọc Dung (Cây Nhào, CM) | 200,000 | |
40 | Nguyễn Hồng Phương (Vòng Nổi, CM) | 200,000 | |
41 | Trần Quốc Toản (Vòng Nổi, CM) | 200,000 | |
42 | Tô Lâm Cường (Vòng Nổi, CM) | 300,000 | |
43 | Hà Kim Huê, P.1 | 200,000 | |
44 | Cà phê Trúc Nguyên (chợ Nhà phấn) | 200,000 | |
45 | Tú Trinh (Tân Lộc, Thới Bình) | 200,000 | |
46 | Nguyễn Hoài Hân (Bạc Liêu) | 200,000 | |
47 | Đào Thị Hồng, ấp Bà Bèo | 100,000 | |
48 | Trần Thị Nhường, ấp Bà Bèo | 100,000 | |
49 | Quân Cua, ấp Hòa Đông | 200,000 | |
50 | Bi Cua, ấp Hòa Đông | 200,000 | |
51 | Bùi Thị Đễ, ấp Nhà Phấn | 100,000 | |
52 | Nguyễn Ngọc Nguyên, ấp Nhà Phấn | 100,000 | |
53 | Võ Thị Hân, (Trần Văn Thời, CM) | 200,000 | |
54 | Bùi Văn Tưởng (Cái Nước, CM) | 200,000 | |
55 | Nguyễn Hoàng Nam (Tân Thành, CM) | 200,000 | |
56 | Trần Hoàng Vững ( Hòa Lân, CM) | 200,000 | |
57 | Nguyễn Hoàng Lên (Tân Phong A, CM) | 100,000 | |
58 | Huỳnh Văn Thừa (Cái Nước, CM) | 100,000 | |
59 | Lý Văn Buôc (Bạc Liêu) | 200,000 | |
60 | Phạm Văn Cắt ( Bạc Liêu) | 100,000 | |
61 | Tống Thị Lợi (Hòa Thành, CM) | 400,000 | |
62 | Vựa cá Ba Đen | 1,000,000 | |
63 | Tạp hóa Trâm Anh, P.2, CM | 200,000 | |
64 | Quách Quế Nga, P.2, CM | 100,000 | |
65 | Phùng Kim Lợi, P.2, CM | 100,000 | |
66 | Diễm (An Xuyên) | 100,000 | |
67 | Diệp Vân, P.2 | 100,000 | |
68 | Tâm Ngôn, P.6 | 100,000 | |
69 | Lương Út Mai (Sông Đốc) | 300,000 | |
70 | Trang, CM | 100,000 | |
71 | Cao Hồng Đa | 100,000 | |
72 | Lâm Nguyệt Dung, P.2 | 300,000 | |
73 | Phan Thị Cầm, P.1 | 100,000 | |
74 | Trần Thanh Thoại, CM | 100,000 | |
75 | Cao Thị Diễm Thúy, P.1 | 100,000 | |
76 | Nguyễn Văn Sang, P.1, CM | 100,000 | |
77 | Nguyễn Thị Vui, P.5 | 100,000 | |
78 | Shop Hải Trang, P.2, CM | 200,000 | |
79 | Mai Hồng Thoại, Tắc Thủ, CM | 100,000 | |
80 | Trần Hữu Trung, P.7 | 200,000 | |
81 | Nguyễn Văn Hoàng, P.2, CM | 100,000 | |
82 | Trần Thu Hà, P.8, CM | 100,000 | |
83 | Thanh Phú, P.4 | 500,000 | |
84 | Phúc, P.8 | 100,000 | |
85 | Thanh, P.5 | 100,000 | |
86 | Ngà, P.9 | 100,000 | |
87 | Bích, P.7 | 100,000 | |
88 | Vũ, P.8 | 100,000 | |
89 | Thảo, P.8 | 200,000 | |
90 | Cao Tuyết Hoa, P.5, CM | 100,000 | |
91 | Lâm Ngọc Mai, P.4, CM | 200,000 | |
92 | Dương Ngọc Lan, P.4 | 100,000 | |
93 | Lưu Ngọc Loan, P.7 | 100,000 | |
94 | Lưu Ngọc Tâm, P.4 | 50,000 | |
95 | Phùng Nhựt Qúy, P.4 | 50,000 | |
96 | Dương Thị Thanh Oanh ( Hòa Thành) | 200,000 | |
97 | Nguyễn Thị Tiến (Lý Văn Lâm) | 20,000 | |
98 | Nguyễn Ánh Nguyệt, P.5, CM | 20,000 | |
99 | Trần Thị Lan , P.5 | 50,000 | |
100 | Nguyễn Thị Thu Hương, P.4 | 50,000 | |
101 | Lại Kim Loan, P.5 | 100,000 | |
102 | Lê Thu Em, P.5 | 100,000 | |
103 | Hồ Thị Thương, P.6, CM | 100,000 | |
104 | Phạm Văn Lô ( Lý Văn Lâm) | 100,000 | |
105 | Lê Thị Bảy ( Lý Văn Lâm) | 100,000 | |
106 | Phạm Trung Kiên ( Lý Văn Lâm) | 100,000 | |
107 | Hồ Thị Yến ( Hòa Tân) | 200,000 | |
108 | Nguyễn Thị Nhung, P.6 | 200,000 | |
109 | Hồ Thị Đông (Hòa Đông) | 100,000 | |
110 | Nguyễn Thị Huệ, P.2 | 300,000 | |
111 | Trần Diệp Nga, P.2 | 100,000 | |
112 | Lê Kim Phụng, P.7, CM | 300,000 | |
113 | Huỳnh Thị Màu, P.9 | 200,000 | |
114 | Trang Bích Sương, P.1, CM | 400,000 | |
115 | Trang Huyền Trang, P.7, CM | 200,000 | |
116 | Hiếu Phúc, P.5 | 200,000 | |
117 | Thảo Hằng, P.5, CM | 200,000 | |
118 | Thúy (Cafê Vân Anh), P.8, CM | 200,000 | |
119 | Phật tử chùa Phật Tổ | 500,000 | |
120 | Triệu Hồng Điệp, P.8 | 10kg gạo | |
121 | Bùi Thị Giàu, Thị trấn Cái Nước | 100,000 | |
122 | Cẩm (Cái Nước) | 100,000 | |
123 | Gưỡn (Cái Nước) | 100,000 | |
124 | Nên (Cái Nước) | 100,000 | |
125 | Phật tử chùa Phật Tổ | 100,000 | |
126 | Nguyễn Thị Danh, P.1, CM | 200,000 | |
127 | Phạm Kim Thoại, P.1 | 200,000 | |
128 | Vũ Thị Đào, P.5 | 200,000 | |
129 | Đặng Thị Ngọc Hương, P.5, CM | 100,000 | |
130 | Tâm Phúc | 50,000 | |
131 | Trần Mỹ Hạnh, P.1, CM | 100,000 | |
132 | Lâm Thị Liễu Khuê, P.1, CM | 100,000 | |
133 | Trịnh Ngọc Mai, P.1, CM | 200,000 | |
134 | Lý Ngọc Đào, P.9, CM | 200,000 | |
135 | Mỹ Hon (Giá Rai) | 200,000 | |
136 | Kỳ Thị Tới, P.5, CM | 100,000 | |
137 | Trương Mỹ Duyên, P.8, CM | 100,000 | |
138 | Trần Thúy Ngân, P.2 | 200,000 | |
139 | Lâm Ái Líc + Trường bibi, P.8 | 100,000 | |
140 | Tâm Huệ, P.5 (cà phê Trúc Xanh) | 200,000 | |
141 | Đặng Thị Ngọc Trâm, P.1, CM | 200,000 | |
142 | Lý Thị Lén, P.2, CM | 100,000 | |
143 | Thuốc lá Hậu, P.9, CM | 200,000 | |
144 | Dì Sáu, P.4 | 50,000 | |
145 | Cô Khưu Chu, P.1 | 100,000 | |
146 | Lâm Ngọc Bích, P.9 | 100,000 | |
147 | Cô Sáu (Hòa Thành) | 100,000 | |
148 | Thúy, P.9 | 100,000 | |
149 | KS Hòa Long, P.9 | 100,000 | |
150 | Cô Nguyệt, P.9 | 100,000 | |
151 | Sư cô Liên Giác, P.9 | 100,000 | |
152 | Lê Thị Ba, P.5 | 20,000 | |
153 | Lâm Hoàng Sén, P.5 | 100,000 | |
154 | Phạm Thu Ba (Tân Thành) | 100,000 | |
155 | Phạm Thị Lan (Tân Thành) | 100,000 | |
156 | Nguyễn Thị Hằng (Ngang Trạch) | 100,000 | |
157 | Mai Thị Cúc, P.4, CM | 200,000 | |
158 | Lê Đại Triết, P.7 | 100,000 | |
159 | Mã Trường Tú Uyên, P.5 | 100,000 | |
160 | Thái Thị Mỹ Phượng, P.5 | 50,000 | |
161 | Hồ Thị Xuyến, P.1 | 200,000 | |
162 | Trần Thị Khâu, P.5 | 20,000 | |
163 | Trần Thị Hen, P.4 | 100,000 | |
164 | Diệu Hòa, P.6 | 100,000 | |
165 | Tâm Hòa, P. 6, CM | 100,000 | |
166 | Ngọc Tùng, P.6, CM | 100,000 | |
167 | Lâm Thị Hui ( Tân Xuyên) | 100,000 | |
168 | Linh Ngàn | 100,000 | |
169 | Trần Thu Hồng, P.9 | 500,000 | |
170 | Tiệm vàng Dương Úc, P.4 | 200,000 | |
171 | Trương Hồng Vững, P.5, CM | 500,000 | |
172 | Chùa Vạn Phước | 2,100,000 | |
173 | Phan Thị Tuyết Nga, p.1 | 500,000 | |
174 | Châu Kim Nở, P.8 | 200,000 | |
175 | Quách Thu Hồng, P.8, CM | 200,000 | |
176 | Đoái Kim Phượng, P.8, CM | 200,000 | |
177 | Đoái Kim Điểu, P.8, CM | 200,000 | |
178 | Đoái Kim Huệ, P.8, CM | 200,000 | |
179 | Sư cô Dịu Minh | 200,000 | |
180 | Huỳnh Thị Phước, P.8, CM | 100,000 | |
181 | Cá voi Bờ Hồ, P.5 | 100,000 | |
182 | Nguyễn Thị Cẩm Màu, P.9 | 100,000 | |
183 | Phan Tuyết Lệ, P.8 | 500,000 | |
184 | Tập thể phòng trả thưởng xổ số | 500,000 | |
185 | Nguyễn Thị Bưởi, P.5 | 200,000 | |
186 | Huỳnh Công Ơn, P.5 | 400,000 | |
187 | Nguyễn Minh Sơn, xẻo lá | 400,000 | |
188 | Hồ Thị Thơi | 100,000 | |
189 | Phạm Quốc Khởi, P.5 | 200,000 | |
190 | Võ Kim Liên, P.7 | 200,000 | |
191 | Tạ Đình Bách, P.8 | 200,000 | |
192 | Khổng Anh Đào, P.9, CM | 500,000 | |
193 | Lê Thị Xi (Phú Tân) | 100,000 | |
194 | Nguyễn Văn Phỉ (Trần Phán, Đầm Dơi) | 100,000 | |
195 | Trần Hồng Liên, P.8, CM | 200,000 | |
196 | Phạm Ngọc Dung, P.8 | 200,000 | |
197 | Trần Thị Thu Hà, P.8 | 200,000 | |
198 | Nguyễn Thị Xuân | 100,000 | |
199 | Lê Thị Bình | 100,000 | |
200 | Trịnh Hồng Nhủ (xe buýt 00014) | 200,000 | |
201 | Võ Thị Loan (Sông Đốc) | 200,000 | |
202 | Đinh Thị Nhanh (Sông Đốc) | 200,000 | |
203 | Trịnh Hoàng Diễm (xe buýt 00012) | 200,000 | |
204 | Trần Diễm Trang, P.8 | 100,000 | |
205 | Nguyễn Thu Lan, huyện TVT | 100,000 | |
206 | Nguyễn Thanh Sơn (12 Ngô Gia Tự) | 500,000 | |
207 | Trần Thu Hồng (phật giáo Hòa Hảo) | 300,000 | |
208 | Trương Minh Kết ( phật giáo Hòa Hảo) | 200,000 | |
209 | Nguyễn Thị Thiêm ( TVT) | 50,000 | |
210 | Tạ Thanh Tâm (phật giáo Hòa Hảo) | 100,000 | |
211 | Nguyễn Ngọc Thanh, Tắc Vân | 200,000 | |
212 | Trần Thị Tòng (Phú Tân) | 100,000 | |
213 | Hồ Hoàng Hớn (TVT) | 500,000 | |
214 | Lê Văn Kiểm | 200,000 | |
215 | Trần Hồng Như (TVT) | 50,000 | |
216 | Nguyễn Trà Mi, P.4 | 600,000 | |
217 | Hoàng Mỹ Xuân, P.5 | 300,000 | |
218 | Võ Thị Đào (xã Hàm Rồng) | 400,000 | |
219 | Trần Thu Hà (xã Hàm Rồng) | 200,000 | |
220 | Trần Thị Hồng, P.1 | 200,000 | |
221 | Trần Thị Thắm (Đầm Cùng) | 100,000 | |
222 | Võ Thị Thơ (VK Mỹ) | 200,000 | |
223 | Lê Thành Hiệp (Cái Keo) | 100,000 | |
224 | Nguyễn Cẩm Hoa (Cái Keo) | 100,000 | |
225 | Võ Minh Thái (Cái Keo) | 100,000 | |
226 | Phạm Văn Đạo (Hộ Phòng) | 200,000 | |
227 | Phạm Văn Nghĩa (Hộ Phòng) | 100,000 | |
228 | Trương Thị Tùng (ấp cái Nước) | 100,000 | |
229 | Tô Thị Loan | 100,000 | |
230 | Ngởi Thủy, P.4 | 200,000 | |
231 | Chế Huệ, P.4 | 100,000 | |
232 | Diệu Mỹ | 100,000 | |
233 | Mỹ Anh, P.8 | 200,000 | |
234 | Chị Hoàng (An Xuyên) | 100,000 | |
235 | Chị Thu, P.9 | 200,000 | |
236 | Trịnh Việt Thúy, P.1 | 100,000 | |
237 | Hủ tiếu Nam Vang, P.5, CM | 100,000 | |
238 | Trần Ngọc Sang, P.2, CM | 200,000 | |
239 | Hõn, P.4 | 50,000 | |
240 | Chị Phương ( Cây dừa) | 200,000 | |
241 | Thu Hồng (An Trạch) | 200,000 | |
242 | Hồng Ấm (Khánh Hưng) | 150,000 | |
243 | Kim Lợi (Nhà máy Khánh Hưng, CM) | 100,000 | |
244 | Cơm Thiên Trúc, P.5 | 200,000 | |
245 | Lê Thị Dừa (Nhà máy Khánh Hưng) | 100,000 | |
246 | Lê Thị Duyên (nhà máy Khánh Hưng) | 200,000 | |
247 | Nguyễn Thị Dung (Khánh hưng) | 100,000 | |
248 | Phạm Thị Lưỡng | 100,000 | |
249 | Ba Tài (Tân Thành) | 200,000 | |
250 | Bé Năm (Tân Thành) | 200,000 | |
251 | Nghiêm-Bích Đào, P.5 | 200,000 | |
252 | Tiền, P.8 | 100,000 | |
253 | Cà phê Hồng, P.1 | 100,000 | |
254 | Huệ, P.1 | 200,000 | |
255 | Phương Điểm, ấp 1 | 1,000,000 | |
256 | Lan Hui, ấp 1 | 1,000,000 | |
257 | Huỳnh Mỹ Nương, ấp 2 | 200,000 | |
258 | Tuyết Lệ, ấp 2 | 100,000 | |
259 | Trang Hòa, ấp 2 | 100,000 | |
260 | Khánh Vải, ấp 1 | 100,000 | |
261 | Quốc Khởi, ấp 1 | 100,000 | |
262 | Loan Rau Cải, ấp 1 | 50,000 | |
263 | Tiên Rau Cải, ấp 1 | 50,000 | |
264 | Anh Hiền, ấp 1 | 100,000 | |
265 | Ba An, ấp 1 | 100,000 | |
266 | Lâm Xuân Mai, ấp 1 | 100,000 | |
267 | Tùng Thắm, ấp 1 | 100,000 | |
268 | Chiến Mai, ấp 1 | 100,000 | |
269 | Hùng, ấp 1 | 50,000 | |
270 | Oanh Đức, ấp 2 | 100,000 | |
271 | Quốc Hiệp, ấp 1 | 100,000 | |
272 | Sĩ Mai, ấp 1 | 100,000 | |
273 | Long Linh, ấp 2 | 200,000 | |
274 | Chị Phiến, Năm Căn | 100,000 | |
275 | Cẩm Hường, ấp 2 | 50,000 | |
276 | Chế Tâm, ấp 3 | 200,000 | |
277 | Chế Dung, ấp 1 | 100,000 | |
278 | Tú vé sô, ấp 1 | 20,000 | |
279 | Hạnh, ấp 2 | 50,000 | |
280 | Cúc+Khánh, vựa cua ấp 1 | 500,000 | |
281 | Lê Thị Gái | 50,000 | |
282 | Lê Thị Thanh | 100,000 | |
283 | Trịnh Thị Bê | 100,000 | |
284 | Thắng+Bê | 100,000 | |
285 | Dương Thị Út (Tân trung) | 100,000 | |
286 | Huỳnh Nga (Tân Trung) | 100,000 | |
287 | Ba Nảo (Bến Bào) | 100,000 | |
288 | Chị Ba Tiến (Bến Bào) | 100,000 | |
289 | Dương Kim Liền (Hàm Rồng) | 200,000 | |
290 | Chị Huy (Hàm Rồng) | 100,000 | |
291 | Giang+Chi (Kinh Đào) | 100,000 | |
292 | Cúc+Hạnh (Chà Là) | 100,000 | |
293 | Un, ấp 1 | 50,000 | |
294 | Hồ Quốc Nam (Hộ Phòng) | 500,000 | |
295 | Trần Thúy Nga (Hộ Phòng) | 200,000 | |
296 | Phạm Hoàng Đạo (Hộ Phòng) | 300,000 | |
297 | Phạm Văn Nghĩa (Hộ Phòng) | 100,000 | |
298 | Nguyễn Thị Tuyền (Thạnh An) | 200,000 | |
299 | Nguyễn Quốc Việt (Long Điền) | 200,000 | |
300 | Lê Văn Mẫm (Long Điền Tây) | 200,000 | |
301 | Nguyễn Văn Chờ (Long Điền Tây) | 200,000 | |
302 | Đặng Văn Hưởng (Hộ Phòng) | 200,000 | |
303 | Nguyễn Thị Trúc Phương | 200,000 | |
304 | Nguyễn Thành lọt (Hộ đông hải) | 200,000 | |
305 | Nguyễn Kim Thanh (Công Điền) | 300,000 | |
306 | Lê Ngọc Huyền (Hộ Phòng) | 100,000 | |
307 | Lê Thị Tư (Hộ Phòng) | 100,000 | |
308 | Phan Chí Cường (Kinh Chùa) | 100,000 | |
309 | Hồ Văn Tuấn (Kinh Chùa) | 200,000 | |
310 | Hứa Xướng Quân (Giá Rai) | 300,000 | |
311 | Tăng Văn Lâu (Hộ Phòng) | 200,000 | |
312 | Phạm Thị Hiếu (Hộ Phòng) | 100,000 | |
313 | Lâm Thị Thanh (Hộ Phòng) | 100,000 | |
314 | Võ Kim Lý (Hộ Phòng) | 100,000 | |
315 | Trần Hải Yến (Hộ Phòng) | 100,000 | |
316 | Tô Thị Kiếm (Hộ Phòng) | 200,000 | |
317 | Hồ Công Việt (Vĩnh Mỹ) | 200,000 | |
318 | Hồ Văn Dũng (Long Điền) | 200,000 | |
319 | Hồ Thu Thủy (Kinh Chùa) | 200,000 | |
320 | Chương Do Khởi, P.8, CM | 500,000 | |
321 | Trương Quốc Khởi, TVT | 500,000 | |
322 | Cô Sáu Huệ, P.1, CM | 500,000 | |
323 | Nguyễn Thanh Tuyết, P.5 | 500,000 | |
324 | Trần Ngọc Keo, P.5 | 200,000 | |
325 | Lâm Thành Thái, P.6, CM | 500,000 | |
326 | Mỹ Cảnh (Rau Dừa) | 200,000 | |
327 | Đặng Tổng (Rau Dừa) | 400,000 | |
328 | Huỳnh Thị Thắm (vựa gạo Rau Dừa) | 200,000 | |
329 | Phạm Hoàng Oanh | 200,000 | |
330 | Trương Ngọc Đầy | 100,000 | |
331 | Tôm khô Thành Chinh, CM | 500,000 | |
332 | Lý Năng, CM | 500,000 | |
333 | Nam Quách, USA | 500,000 | |
334 | Mỹ Tiên (Australia) | 200,000 | |
335 | Mỹ Loan (Australia) | 300,000 | |
336 | Văn Huỳnh Ngọc Châu (Pháp) | 500,000 | |
337 | Thuận MrVo ( Bạc Liêu) | 500,000 | |
338 | Kim Lyly Lê ( Pháp) | 400,000 | |
339 | Bồng Bông (Củ Chi) | 100,000 | |
340 | Cây Bồ Đề (USA) | 500,000 | |
341 | Đo Thuy (TP.HCM) | 200,000 | |
342 | Sư cô Diệu Lạc, Chùa Phật Tổ, CM | 300,000 | |
343 | Sư cô Huệ Thảo, Chùa Phật Tổ | 100,000 | |
344 | Sư cô Diệu Trang, Chùa Phật Tổ | 100,000 | |
345 | Sư cô Diệu Hạnh, Chùa Phật Tổ, CM | 100,000 | |
346 | Mã Thị Hương, xe Tuấn Hưng | 200,000 | |
347 | Tiết Bích Châu, xe Tuấn Hưng | 200,000 | |
348 | Lương Ngọc Dung (Úc châu) | 300,000 | |
349 | Quách Ngọc Bích, P.9 | 100,000 | |
350 | Phật tử Diệu Tiền, P.4, CM | 100,000 | |
351 | Cao Phương Thảo, phường 9, CM | 100,000 | |
352 | Thái Thị Kim Tư, P.7 | 100,000 | |
353 | Nguyễn Thanh Cường, Cả Nẩy, CM | 200,000 | |
354 | Lý Ngọc Điệp, P.2 | 100,000 | |
355 | Huỳnh Thị Tư, P.2 | 100,000 | |
356 | Nguyễn Kim Vàng, P.4 | 100,000 | |
357 | Tiệm Vĩnh Tín, P.2, CM | 200,000 | |
358 | Trang Thị Ngọc Liên, CM | 100,000 | |
359 | Trần Anh Duy, P.6, CM | 300,000 | |
360 | Nguyễn Bích Thùy, ấp Xóm Mới | 200,000 | |
361 | Huỳnh Kim Khánh, ấp 2, Tắc Vân | 100,000 | |
362 | Lâm Thị Nhi, ấp 1, Tắc vân | 100,000 | |
363 | Tô Thị Huệ, ấp 4, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
364 | Nguyễn Văn Ngoan, ấp 2, Tắc Vân | 100,000 | |
365 | Đinh Minh Hiếu, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
366 | Nguyễn Hồng Ngân, P.6, CM | 100,000 | |
367 | Châu Kim Thâu, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
368 | Đái Như Huệ, ấp 1, Tắc Vân | 200,000 | |
369 | Cơ sở phun xăm thẩm mỹ Hồng (Cà Mau) | 500,000 | |
370 | Chị Ánh, P.5 | 200,000 | |
371 | Phạm Thị Thu Hương, P.5 | 100,000 | |
372 | Chị Thu, P.7, CM | 100,000 | |
373 | Triệu Ý Vy, P.9 | 100,000 | |
374 | Chị Trang, công ty dược phẩm CM | 100,000 | |
375 | Chị Thảo, P.2 | 50,000 | |
376 | Lê Thị Kim Tuyết, P.9 | 200,000 | |
377 | Trần Hoàng Lâm, P.9 | 200,000 | |
378 | Bà Nguyễn Thị Nhan, Lý Văn Lâm | 200,000 | |
379 | Một nhà hảo tâm | 50,000 | |
380 | Chị Châu | một phần quà | |
381 | Hội phụ nữ tỉnh | 50kg gạo | |
382 | Chị Thúy , Q3, TP.HCM | 2,000,000 | |
383 | Bà Đỗ Thị Kim Anh, Q3, TP.HCM | 400,000 | |
384 | Bà Nguyễn Thị Huệ (26 Đinh Công Tráng, Quận 1) | 200,000 | |
385 | Công ty Văn Hóa Hương Trang | 200,000 | |
386 | Ms Thùy Nguyễn, Úc | 500,000 | |
387 | Nguyễn Phước Lan Huong | 100,000 | |
388 | Chị Hường, cty Cát Nguyên (trao lần 2) | 200,000 | |
389 | Cô Thu Trang, P.9 | 200,000 | |
390 | Cô Sáu Sỹ, P.9 | 200,000 | |
391 | Ca sỹ Cao Mỹ Kim, TP.HCM | 500,000 | |
392 | Ca sỹ Ana Long, TP.HCM | 500,000 | |
393 | Bạn Jack Mic, TP.HCM | 500,000 | |
394 | Chị Trang Blue star, TP.HCM | 200,000 | |
395 | Chú Sáu Huệ, TP.HCM | 500,000 | |
396 | Hoàng Lan (báo Pháp Luật) | 100,000 | |
397 | Phương Loan (tạp chí Mẹ Yêu Bé) | 100,000 | |
398 | Huế Phương (Phương Đông) | 100,000 |