Nhân vật: bà Nguyễn Thị Lài – 90 tuổi, nằm một chỗ
• Con gái: Nguyễn Thị Quyết — 58 tuổi, bị bệnh tâm thần
• Con trai: Nguyễn Văn Tèo — 51 tuổi, bị bệnh tâm thần
• Con gái: Nguyễn Thị Hết — 48 tuổi, bị bệnh tâm thần
(Còn một người con trai Nguyễn Văn Cương hơn 60 tuổi cũng bị tưng tửng, có vợ con và ở riêng)
Tình trạng gia đình:
Gia đình bà Nguyễn Thị Lài là trường hợp hộ nghèo đặc biệt khó khăn ở địa phương, cuộc sống của 4 thành viên trong gia đình hiện tại chủ yếu dựa vào tình thương giúp đỡ của hàng xóm, một số người họ hàng và chính quyền
Bà Lài và chồng khi còn trẻ là người khù khờ, không được thông minh, lanh lẹ. Ông bà sinh được 2 người con trai và 4 người con gái. Không có đất đai sản xuất, bà Lài và chồng đều làm thuê làm mướn các công việc để nuôi con. Nhưng bất hạnh thay, người con nào bắt đầu lớn lên cũng đều có biểu hiện thần kinh không bình thường, không biết lao động, chỉ đi chơi lang thang. Bà Lài đưa con đi khám thì được biết các con đều có chung bệnh tâm thần. Do không có tiền cho con đi trị bệnh ở bệnh viện nên ông bám đành lấy thuốc sau khi khám về cho con uống tạm qua ngày. Trong đó có người con cả Nguyễn Văn Cương thì bệnh nhẹ hơn nên cũng có lúc biết đi làm mướn, sau đó lấy vợ ra ở riêng. Cách đây hơn 20 năm chồng bà Lài tuổi già sức yếu đã mất, để lại bà một mình nuôi các con.
Vì bị bệnh tâm thần từ nhỏ nên cả những người con còn lại đều không thể lập gia đình. Hai người con gái đã đi khỏi nhà từ lâu, không rõ tin tức. Người con trai Nguyễn Văn Tèo thường xuyên bỏ nhà đi lang thang khắp nơi, gặp ai cho gì ăn nấy, thỉnh thoảng mới về nhà rồi lại đi. Người con gái Nguyễn Thị Quyết bị bệnh nặng nhất và em gái Nguyễn Thị Hết là ở nhà cùng mẹ. Con dâu và cháu ở gần nhưng cuộc sống cũng khó khăn nên ít khi qua lại thăm nom.
Hiện nay bà Lài đã già yếu, nằm một chỗ, các con không biết lao động kiếm tiền nên cuộc sống phụ thuộc vào sự quan tâm của những người xung quanh cho gạo và đồ ăn (thu nhập duy nhất là trợ cấp người cao tuổi 180 ngìn/ tháng). Hai người con gái chỉ biết nấu cơm rồi lang thang đi chơi, đến bữa ăn thì về cho mẹ ăn và chăm sóc (không biết xài tiền). Căn nhà bên đạo xây dựng tặng cách đây 6 năm đã bị dột mưa, đang xuống cấp.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 74,200,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Công ty Tôn Tân Phước Khanh | 10,000,000 | |
2 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, TPHCM) | 01 ti vi + 01 bếp ga | |
3 | Công ty bếp ga Blue Star (TP HCM) | ||
4 | Xương Nguyễn (Buôn Ma Thuột) | 500,000 | |
5 | Chú Sony Bùi (Mỹ) | 100,000 | |
6 | KS Ngọc Trân (Kiên Giang) | 500,000 | |
7 | David Bùi + Hạnh (Mỹ) | 500,000 | |
8 | Chị Nhung (Mỹ) | 500,000 | |
9 | Đoan Lưu và Uyên Lưu (Canada) | 1,000,000 | |
10 | Nguyễn Đức Hiệp (Mỹ) | 2,000,000 | |
11 | Nhóm Hải Đức (Mỹ) | 500,000 | |
12 | Mỹ phẩm Long Thanh (Cần Thơ) | 1,000,000 | |
13 | Vợ chồng T.N (TP HCM) | 1,500,000 | |
14 | Trần Doãn Khánh Ngân (TP HCM) | 1,000,000 | |
15 | Võ Ngân (Đông Phan) | 500,000 | |
16 | Ông Võ Văn Nhỉ ( Hóc Môn) | 100,000 | |
17 | Thế Cơ và Minh Thư (Hà Lan) | 1,000,000 | |
18 | Chị Hường (Mỹ viện Việt Hân) | 500,000 | |
19 | Luật sư Hoàng (TP HCM) | 500,000 | |
20 | Chú Sáu Huệ (TP HCM) | 1,000,000 | |
21 | Nguyễn Thanh Nghề (Hậu Giang) | 400,000 | |
22 | Tân (ACB CM) | 200,000 | |
23 | Hân (CM) | 100,000 | |
24 | Cô Hồng | 100,000 | |
25 | Một nhà hảo tâm | 350,000 | |
26 | Cô Sáu Sỹ (P.9, CM) | 500,000 | |
27 | Nguyễn Thị Thu Trang (P.9, CM) | 200,000 | |
28 | Cà Phê Sử (P.2, CM) | 200,000 | |
29 | Chị Thu Hồng (P.9, CM) | 500,000 | |
30 | Đặng Kim Thanh (P.4, CM) | 200,000 | |
31 | Hội phụ nữ huyện Cái Nước | 300,000 | |
32 | Phạm Văn Bình (Tân Hưng) | 100,000 | |
33 | Nhóm Năm Căn | 5,000,000 | |
34 | Vé số Minh Chiêu (P.6, CM) | 1,000,000 | |
35 | Bảo Trân uốn tóc (P.8, CM) | 300,000 | |
36 | Phan Quốc Khởi (P.5, CM) | 200,000 | |
37 | Đặng Văn Mỹ (PGĐ Sở LĐTBXH CM) | 500,000 | |
38 | Công ty Giống thủy sản Út Thiện | 1,000,000 | |
39 | Công ty Minh Đức (P.8, CM) | 500,000 | |
40 | Trương Văn Suôi (Hòa Thành, CM) | 200,000 | |
41 | Trương Khánh Lâm (Hòa Thành, CM) | 200,000 | |
42 | Trương Văn Quân (Hòa Thành, CM) | 200,000 | |
43 | Trương Mỹ Phương (Trại tôm Cống Hòa Thành) | 200,000 | |
44 | Trương Tấn Lực (Hòa Thành, CM) | 200,000 | |
45 | Trương Mỹ Việt (Hòa Thành, CM) | 200,000 | |
46 | Nguyễn Ngọc Huệ (P.7, CM) | 300,000 | |
47 | Vựa cá Bảy Sự (Tân Lộc, Thới Bình) | 200,000 | |
48 | Nguyễn Hoàng Nam (Tân Thành, CM) | 200,000 | |
49 | Hồ Văn Dũng (Cái Nước) | 200,000 | |
50 | Hồ Văn Hận (Cái Nước) | 100,000 | |
51 | Hồ Thị Chính (Cái Nước) | 100,000 | |
52 | Cà phê Trúc Linh, (Cầu số 4, CM) | 200,000 | |
53 | Hồ Út Mười (Cái Nước) | 100,000 | |
54 | Dương Văn Thuận (Cái Nước) | 50,000 | |
55 | Tạ Kim Hồng (P.8, CM) | 200,000 | |
56 | Nguyễn Thị Kim Loan (P.8, CM) | 200,000 | |
57 | Bùi Thị Nhi (P.6, CM) | 200,000 | |
58 | Trần Văn Tý (Cái Nước, CM) | 300,000 | |
59 | Nguyễn Thị Phăng (Thới Bình) | 100,000 | |
60 | Phạm Tuyết Minh (Thới Bình) | 200,000 | |
61 | Đặng Tuyết Trinh (Năm Căn) | 200,000 | |
62 | Tiệm sắt Nam Thành (P.9, CM) | 200,000 | |
63 | Vựa trái cây Lộc (P.7, CM) | 700,000 | |
64 | Võ Tú Trinh (Tân Lộc, Thới Bình) | 200,000 | |
65 | Shop Quỳnh (P.2, CM) | 500,000 | |
66 | Nguyễn Hồng Vân (Cái Nước) | 200,000 | |
67 | Phạm Bé Năm (ấp Tân Thạnh) | 100,000 | |
68 | Nguyễn Thị Kim Kiều (Cầu số 4) | 200,000 | |
69 | Shop Bi Bo (P.2, CM) | 500,000 | |
70 | Uốn tóc Lâm Thùy (Thới Bình, CM) | 200,000 | |
71 | Võ Ngọc Hân (Khánh Hưng) | 100,000 | |
72 | Lâm Hồng Liếu (P.1, CM) | 200,000 | |
73 | Nguyễn Ngọc Điệp (Cái Nước) | 200,000 | |
74 | Vựa cá Ba Đen ( P.8, CM) | 1,000,000 | |
75 | Bé Quách Phi Phụng (Úc Châu) | 400,000 | |
76 | ĐặngThị Mỵ (P.8, CM) | 100,000 | |
77 | Đặng Liễu Châu (P.8, CM) | 100,000 | |
78 | Vi Đức Phú | 100,000 | |
79 | Thiên Trúc 1 (P.5, CM) | 200,000 | |
80 | Cao Thị Diễm Thúy (P.1, CM) | 200,000 | |
81 | Diệp Thị Sửa (P.8, CM) | 50,000 | |
82 | Chị 5 Thương (P.5, CM) | 100,000 | |
83 | Tâm Huệ (Cà phê Trúc Xanh, P.5, CM) | 100,000 | |
84 | Phùng Quốc Thuận (P.2, CM) | 200,000 | |
85 | Phạm Minh Quang (P.8) | 100,000 | |
86 | Thẩm mỹ viện Bảo Trang (P.8, CM) | 300,000 | |
87 | Kim chỉ Thảo Hằng (P.2, CM) | 400,000 | |
88 | Shop quần áo Quang Liêm (P.6, CM) | 200,000 | |
89 | Lê Mỹ Châu (P.8, CM) | 100,000 | |
90 | Nguyễn Thanh Tuyền (P.2, CM) | 100,000 | |
91 | Nguyễn Thị Thanh Thủy (P.1, CM) | 400,000 | |
92 | Lâm Thị Liễu Khuê (P.1, CM) | 100,000 | |
93 | Trần Mỹ Hạnh (P.1, CM) | 100,000 | |
94 | Trần Thị Thanh Liễu (P.4) | 100,000 | |
95 | Thúy (Quán cà phê Vân Anh, P.8, CM) | 200,000 | |
96 | Lâm Ái Líc (Trường Bibi, P.8, CM) | 100,000 | |
97 | Kim Tuyến (P.4, CM) | 200,000 | |
98 | Phạm Cẩm Hồng (P.5, CM) | 300,000 | |
99 | Khương Minh Nhựt (Tân Xuyên, CM) | 100,000 | |
100 | Shop Trang My (P.5, CM) | 50,000 | |
101 | Cao Phan Thu Hiền (P.9, CM) | 100,000 | |
102 | Nguyễn Thị Danh (P.1, CM) | 100,000 | |
103 | Trần Ngọc LInh (P.5, CM) | 100,000 | |
104 | Đào Hoàn Cảnh (Trần Văn Thời) | 200,000 | |
105 | Thúy Anh (P.9, CM) | 200,000 | |
106 | Nguyễn Thái Đào (P.6, CM) | 100,000 | |
107 | Shop Lâm Thoảng (P.7,CM) | 300,000 | |
108 | Vựa cá Ba Nga (P.8, CM) | 100,000 | |
109 | Phan Mỹ Linh (P.5, CM) | 100,000 | |
110 | Diệu Tuyền (P.4, CM) | 200,000 | |
111 | Lê Thị Nga (P.8, CM) | 50,000 | |
112 | Lâm Kim Hía (P.4, CM) | 100,000 | |
113 | Trần Thị Mỹ Loan (P.5, CM) | 100,000 | |
114 | Tạp hóa Trâm Anh (P.2, CM) | 200,000 | |
115 | Ba Khá (P.4, CM) | 100,000 | |
116 | Trần Thị Hen (P.4, CM) | 100,000 | |
117 | Quách Hán Trung (P.1, CM) | 200,000 | |
118 | Huỳnh Thu Sương (P.9, CM) | 200,000 | |
119 | Ngô Kim Ngoan (P.6, CM) | 100,000 | |
120 | Thẩm mỹ viện Hồng | 200,000 | |
121 | Ngô Mỹ Dung (P.6, CM) | 200,000 | |
122 | Tiệm vàng Kim Phụng 2 | 100,000 | |
123 | Phan Thị Cấm (P.9, CM) | 50,000 | |
124 | Shop Thanh Thủy (P.2, CM) | 200,000 | |
125 | Tiệm giày dép Gia Anh (P.5, CM) | 200,000 | |
126 | Thới Hương (P.7, CM) | 200,000 | |
127 | Dung Hòa (P.8, CM) | 100,000 | |
128 | Thuốc tây Ngân Hà (P.8, CM) | 200,000 | |
129 | Lý Ngọc Đào (P.9, CM) | 200,000 | |
130 | Thanh Phú (P.04, CM) | 300,000 | |
131 | Nguyễn Văn Toản (P.5, CM) | 100,000 | |
132 | Nguyễn Phương Lệ (P.4, CM) | 100,000 | |
133 | Trịnh Mỹ Lệ (P.4, CM) | 200,000 | |
134 | Nguyễn Văn Thắng (P.5, CM) | 100,000 | |
135 | Huỳnh Kiều Diện (Trần Văn Thời) | 100,000 | |
136 | Shop Hải Trang (P.2, CM) | 100,000 | |
137 | Diệu Ngọc (P.2, CM) | 100,000 | |
138 | Vưu Kim Phú (P.4, CM) | 200,000 | |
139 | Trần Thị Mén (P.9, CM) | 100,000 | |
140 | Nguyễn Tuyết Hồng (P.5, CM) | 200,000 | |
141 | Nguyễn Phước Thiện ( P.5, CM) | 100,000 | |
142 | Nguyễn Thị Mỹ Hiền | 100,000 | |
143 | Hồ Thị Hạnh (P.4, CM) | 100,000 | |
144 | Thuốc lá Hậu (P.9) | 200,000 | |
145 | Lâm Hồng Nhiên (P.8, CM) | 50,000 | |
146 | Huỳnh Thu Vân (P.9, CM) | 200,000 | |
147 | Huỳnh Thị Ngại (P.7, CM) | 100,000 | |
148 | Hứa Ngọc Lan (P.4, CM) | 100,000 | |
149 | Phương Điểm | 500,000 | |
150 | Hương ấp 2 | 400,000 | |
151 | Thu Thủy | 100,000 | |
152 | Cô Sương | 100,000 | |
153 | Hồng-Đang | 100,000 | |
154 | Thắm | 100,000 | |
155 | Công Lượng | 100,000 | |
156 | Năm Hiếu | 50,000 | |
157 | Sáu Kỵ | 100,000 | |
158 | Trung Thắm | 100,000 | |
159 | Hòa Út Râu | 200,000 | |
160 | Năng Hấn | 200,000 | |
161 | Khải Nhịn | 100,000 | |
162 | Huệ Đức | 100,000 | |
163 | Cúc Khánh | 500,000 | |
164 | Hồng Nam | 100,000 | |
165 | Mai Chiển | 100,000 | |
166 | Trang ấp 2 | 100,000 | |
167 | Thí Ny | 250,000 | |
168 | Tường Vy | 250,000 | |
169 | Thảo Lập | 100,000 | |
170 | Hòa Trang | 200,000 | |
171 | Châu Phước Nguyên | 300,000 | |
172 | Huỳnh Nhức | 500,000 | |
173 | Quê ấp 2 | 100,000 | |
174 | Duyên | 100,000 | |
175 | Thu tiệm vàng | 200,000 | |
176 | Hùng vựa tôm | 100,000 | |
177 | Hiểu Cua | 200,000 | |
178 | Loan rau cải | 50,000 | |
179 | Lộc (cua) | 100,000 | |
180 | Sáu Quyến | 100,000 | |
181 | Hủ tiếu Nam Vang (P.5, CM) | 100,000 | |
182 | Shop Sơn Liễu (P.5, CM) | 200,000 | |
183 | Nguyễn Kim Tiền (P.8, CM) | 100,000 | |
184 | Trần Ngọc Sang (P.2, CM) | 200,000 | |
185 | Lê Thị Quýt | 50,000 | |
186 | Kim Thoa (Khánh Hưng, CM) | 100,000 | |
187 | Trần Quốc Ái (P.9, CM) | 100,000 | |
188 | Hồng Phượng (Khánh Hưng) | 50,000 | |
189 | Thiên Trúc (P.4, CM) | 200,000 | |
190 | Kim Lợi (Khánh Hưng) | 100,000 | |
191 | Nguyễn Thu Thủy | 100,000 | |
192 | Hỏn trái cây (P.4, CM) | 50,000 | |
193 | Huỳnh Hải Âu (Cái Nước) | 50,000 | |
194 | Hồng Ấm (Khánh Hưng) | 100,000 | |
195 | Kiều Trang (khánh Hưng) | 100,000 | |
196 | Tiêu Đình Hải + Tâm (P.5, CM) | 200,000 | |
197 | Võ Hồng Đào (P.5, CM) | 100,000 | |
198 | Dũng chả lụa (Tiền Giang) | 500,000 | |
199 | Bùi Võ Quốc Thanh (Hồ thị Kỷ) | 100,000 | |
200 | Út Nhi (P.4, CM) | 200,000 | |
201 | Trịnh Thị Nhan | 100,000 | |
202 | Hai Oanh (Sông Đốc) | 100,000 | |
203 | Hai Sương(An Xuyên) | 100,000 | |
204 | Lê Thị Đầy | 50,000 | |
205 | Chị Thúy (P.4, CM) | 300,000 | |
206 | Chị Bé Chính (P.4, CM) | 200,000 | |
207 | Chị Nhanh (P.4, CM) | 200,000 | |
208 | Bích Đào (P.5, CM) | 100,000 | |
209 | Diệu Mĩ (P.4, CM) | 100,000 | |
210 | Ngọc (P.5, CM) | 100,000 | |
211 | Nguyễn Thị Thơi | 50,000 | |
212 | Phạm Kim Nha | 400,000 | |
213 | Thúy Trang (Khánh Hưng) | 50,000 | |
214 | Nguyễn Thúy Trang (Hồ Thị Kỷ) | 100,000 | |
215 | Bùi Võ Hoàng Thanh | 100,000 | |
216 | Hồng Nhân (P.4, CM) | 100,000 | |
217 | Chị Cúc (P.7, CM) | 100,000 | |
218 | Lý Thị Thuấn (Tam Giang) | 200,000 | |
219 | Cao Thúy Ái (Lương Thế Trân) | 100,000 | |
220 | Lê Thị Bưởi (TVT) | 100,000 | |
221 | Chị Phụng (P.4, CM) | 100,000 | |
222 | Huỳnh Mai (P.4, CM) | 100,000 | |
223 | Bảo Lương (Tân Lộc) | 100,000 | |
224 | Hồng Nương (Năm Căn) | 50,000 | |
225 | Nguyễn Minh Tân ( Tân Lộc Đông) | 100,000 | |
226 | Phạm Mỹ Linh (Tân Lộc Đông) | 100,000 | |
227 | Võ Duy Anh | 100,000 | |
228 | Phạm Hữu Dương (Tân Lộc Đông) | 200,000 | |
229 | Mã Tấn Xuân (U Minh) | 50,000 | |
230 | Lương Quốc Danh (U Minh) | 50,000 | |
231 | Lâm Thị Nhi (Ấp 1, Tắc Vân) | 150,000 | |
232 | Nguyễn Bích Thùy (Ấp Xóm Mới, Tân Thạnh) | 100,000 | |
233 | Tô Thị Huệ (Ấp 4, Tắc Vân) | 100,000 | |
234 | Trần Anh Duy (P.6, CM) | 300,000 | |
235 | Phạm Văn Phụng (Ấp 3, Tắc Vân) | 50,000 | |
236 | Hằng Sắc Màu (P.9, CM) | 100,000 | |
237 | Tân Mỹ Hiệp 2 (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
238 | Tiến Đạt (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
239 | Di Động Mỹ Tiên (P.1, CM) | 100,000 | |
240 | Âu Cẩm Nga (Ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
241 | Nguyễn Văn Ngoan (Ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
242 | Trại xuồng Tư Chuyển (Trần Văn Thời) | 200,000 | |
243 | Vưa Thị Xụa (Ấp 2, Tắc Vân) | 100,000 | |
244 | Đinh Minh Hiếu (Ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
245 | Nguyễn Hồng Ngân (P.06, Cà Mau) | 100,000 | |
246 | Dương Bạch Cúc (Ấp 2, Tắc Vân) | 50,000 | |
247 | Bia Thanh Sang (Ấp 1, Tắc Vân) | 50,000 | |
248 | Nhà vẽ Quang Thọ (Ấp 3, Tắc Vân) | 100,000 | |
249 | Trương Tố Loan (Ấp 2, Tắc Vân) | 50,000 | |
250 | Nguyễn Thị Bích Giang (Ấp 3, Tắc Vân) | 50,000 | |
251 | Tân Mỹ Hiệp (Ấp 2, Tắc Vân) | 100,000 | |
252 | Hà Hồng Huệ (Ấp 1, Tắc Vân) | 100,000 | |
253 | Lý Văn Tỷ (ấp 3, Tắc Vân) | 200,000 | |
254 | Lý Hồng Tươi (P.2, CM) | 200,000 | |
255 | Nguyễn Thị Ngọc (Khóm 2, Cảng cá Sông Đốc, CM) | 100,000 | |
256 | Nguyễn Tú Trân (Ấp Xóm Mới, Tân Thạnh) | 100,000 | |
257 | Trần Thúy Phượng (Khóm 2, Cảng cá Sông Đốc, CM) | 100,000 | |
258 | Bánh kẹo Nghĩa (P.2, CM) | 200,000 | |
259 | Hiệu buôn Liên Hưng (P.2, CM) | 200,000 | |
260 | Bún bò Huế 35 (P.2, CM) | 200,000 | |
261 | Đặng Kim Chung (Hòa Tân, CM) | 100,000 | |
262 | Hiệu buôn Đức Phát (P.2, CM) | 100,000 | |
263 | Trần Bích Hằng (P.2, CM) | 100,000 | |
264 | Hồ Thị Cẩm Tú (P.6, CM) | 100,000 | |
265 | Võ Văn Dương (P.6, CM) | 50,000 | |
266 | Nguyễn Ngọc Thủy (P.6, CM) | 100,000 | |
267 | Phạm Văn Tẻo (Tân Hưng) | 100,000 | |
268 | Trịnh Thu Phương (P.5, CM) | 100,000 | |
269 | Trịnh Thu Văn (P.5, CM) | 50,000 | |
270 | Huỳnh Tuấn Kiệt (P.5, CM) | 50,000 | |
271 | Trịnh Diễm My | 50,000 | |
272 | Lê Tuấn Vũ | 50,000 | |
273 | Quốc Tòng (P.2, CM) | 100,000 | |
274 | Tâm - tranh thêu Cỏ May (P.5, CM) | 100,000 | |
275 | Lưu Hớn Hồng (P.2, CM) | 100,000 | |
276 | Lương Ngọc Thùy Dung (Úc Châu) | 300,000 | |
277 | Lâm Mỹ Liên (P.2, CM) | 500,000 | |
278 | Giang Viễn Tân (P.2, CM) | 500,000 | |
279 | Trần Thị Tuyết (P.9, CM) | 100,000 | |
280 | Lâm Đức Cường (P.2, CM) | 100,000 | |
281 | Tiết Bích Châu (P.2, CM) | 200,000 | |
282 | Mã Thị Hương (P.2, CM) | 200,000 | |
283 | Vĩnh Tín (P.2, CM) | 100,000 | |
284 | Cụ bà Nguyễn Thị Nhan (Ấp Long Dừa, xã Lý Văn Lâm, CM) | 200,000 | |
285 | Lê Hoà Giang (Ấp Long Dừa, xã Lý Văn Lâm, CM) | 200,000 | |
286 | Lê Thị Diệu Hiền (Ấp Long Dừa, xã Lý Văn Lâm, CM) | 200,000 | |
287 | PhanThị Tuyết Minh ( Nguyễn Trãi, P.9, CM) | 500,000 | |
288 | Nguyễn Như Hòa (Nguyễn Trãi, P.9, CM) | 100,000 | |
289 | Tô Hoàng Lâm (Trường Phan Ngọc Hiển, CM) | 100,000 | |
290 | Hứa Hồng Hận (P.5, CM) | 100,000 | |
291 | Lê Ngọc Khả My (Học sinh lớp 10X, trường Hồ Thị Kỷ, CM) | 100,000 |