- Nhân vật: Phan Thanh Kim – Sinh năm 1950 – Làm than củi.
- Cháu: Phan Thanh Bình – Sinh năm 2003; hiện đang học lớp 2
- Cháu: Phan Thanh Nguyên – Sinh năm 2007
2. Tình trạng gia đình:
Cuộc đời của bà Kim gắn liền với sông nước, nay đây mai đó và làm thuê làm mướn khắp vùng. Năm 1979 người chồng của bà mắc bệnh rồi qua đời. Sau đó bà tái giá nhưng sống được với nhau vài năm thì người chồng cũng bỏ bà mà đi khi bà đang có thai được hai tháng. Năm 1987, bà sinh được người con gái. Từ đó hai mẹ con bà tiếp tục làm thuê làm mướn để trang trải cuộc sống. Thấy vậy, người hàng xóm nhân hậu cho hai mẹ con bà ở đậu – cất tạm căn nhà lá để làm nơi an cư…
Năm 2009, bà đau đớn nhận tin con của mình qua đời do bạo bệnh và để lại cho bà hai đứa cháu nhỏ dại khờ. Vì vậy, bà phải thay con chăm lo cho hai đứa cháu côi cút khi người cha bỏ đi, không một lần quay lại. Bà Kim vẫn hàng ngày vào rừng mót củi khô – làm than củi và đem bán. Mỗi lần bán như vậy thì bà lời khoảng 400,000 VNĐ chưa tính tiền đò.
Tuy vất vả và gian khó song bà Kim vẫn quyết tâm lo cho các cháu được đến lớp. Hiện ba bà cháu đang sống trong căn nhà tình thương được xây theo chương trình 167. Ước mong của bác Kim là có sức khỏe để tiếp tục lao động và có một số tiền để lo cho hai đứa cháu được cái ăn cái mặc và yên tâm cắp sách đến trường.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 109,403,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Công ty Du học Thái Bình Dương, TP.HCM | 10,000,000 | |
2 | Công ty Thủy sản Phong Phú, Cà Mau | 01 ti vi | |
3 | Ban tổ chức chương trình | 01 phần quà | |
4 | Hội chữ thập đỏ tỉnh Cà Mau | 300,000 | |
5 | Hội Phụ nữ tỉnh CM | 01 phần quà | |
6 | Hội Chữ thập đỏ huyện Ngọc Hiển, CM | 200,000 | |
7 | Cơ sở Thành Hóa, CM | 1,000,000 | |
8 | Chị Bích Đào (Bánh Brodard) | 1,000,000 | |
9 | Chị Phạm Thị Hường (Cty Cát Nguyên, TP.HCM) | 1,000,000 | |
10 | Chị Nguyệt Hằng, TP.HCM | 1,000,000 | |
11 | TV Trung Kiên, H.TVT, CM | 500,000 | |
12 | Năm Danh, P.8, CM | 500,000 | |
13 | Bà Sóc, xã Tân Ân, CM | 300,000 | |
14 | Chị Thắm, xã Tân Ân, CM | 300,000 | |
15 | Chị Tâm, xã Tân Ân, CM | 300,000 | |
16 | Chị Mỹ Linh, (Shop Đăng Vy, CM) | 200,000 | |
17 | Luật sư Lâm Hồng Cẩm, TP.HCM | 200,000 | |
18 | Trương Văn Tạo, H.TVT, CM | 200,000 | |
19 | Cô Hợp, xã Tân Ân, CM | 200,000 | |
20 | Cô Tâm, xã Tân Ân, CM | 200,000 | |
21 | Phan Thị Lối, xã Khánh Hưng, CM | 100,000 | |
22 | Tiệm Điện máy Hoàng Vũ, P.9, CM | 3,000,000 | |
23 | Lê Kim Hưởng, P.1, CM | 500,000 | |
24 | Khổng Anh Đào, P.9, CM | 500,000 | |
25 | Trương Hồng Vững, P.5, CM | 300,000 | |
26 | Bùi Kim Hóa, P.1, CM | 500,000 | |
27 | Phan Thảo Anh, P.9, CM | 300,000 | |
28 | Lê Thị Bảy, xã Lý Văn Lăm, CM | 300,000 | |
29 | Đoái Kim Phượng, P.8, CM | 200,000 | |
30 | Huỳnh Thị Phước, P.8, CM | 200,000 | |
31 | Đoái Kim Điều, P.8, CM | 200,000 | |
32 | Phạm Thị Tuyết Nga, P.2, CM | 200,000 | |
33 | Châu Kim Nở, P.8, CM | 200,000 | |
34 | Trần Kim Liên, P.8, CM | 200,000 | |
35 | Quách Thu Hồng, P.8, CM | 200,000 | |
36 | Công ty TNHH Nguyễn Huỳnh, CM | 500,000 | |
37 | Chị Hương, P.1, CM | 500,000 | |
38 | Kim Lợi (Nhà máy Khánh Hưng, CM) | 300,000 | |
39 | Ngọc Sang, P.2, CM | 200,000 | |
40 | Sơn Liễu, P.5, CM | 200,000 | |
41 | Châu Hưng Phú, Sở LĐTBXH, CM | 200,000 | |
42 | Lê Thị Duyên (Nhà máy Khánh Hưng) | 200,000 | |
43 | Mai Anh Tài, P.Tân Thành, CM | 200,000 | |
44 | Phạm Tú Nương, P.9, CM | 200,000 | |
45 | Chị Tuyết, P.5, CM | 200,000 | |
46 | Út Em, P.7, CM | 100,000 | |
47 | Hủ tiếu Nam Vang, P.5, CM | 100,000 | |
48 | Lê Thị Gian, Đồng Tháp | 100,000 | |
49 | Chị Lan, P.5, CM | 100,000 | |
50 | Phạm Thị Lưỡng, P.7, CM | 100,000 | |
51 | Hồng Châu, P.9, CM | 100,000 | |
52 | Hồng Ấm (Nhà máy Khánh Hưng) | 100,000 | |
53 | Lê Thị Ba ( Nhà máy Khánh Hưng) | 100,000 | |
54 | Huỳnh Thị Kim Ánh, K.2, P.9, CM | 100,000 | |
55 | Cái Thị Bé, K.2, P.9, CM | 100,000 | |
56 | Từ Phước, Tân Thành, CM | 100,000 | |
57 | Nguyễn Kim Tuyền, P.8, CM | 100,000 | |
58 | Trương Thị Lệ, Đất Mới, CM | 500,000 | |
59 | Nguyễn Tuyết Tranh, Đất Mới, CM | 300,000 | |
60 | Phạm Thanh Thủy, P.4, CM | 300,000 | |
61 | Trần Thị Kỉa, CM | 200,000 | |
62 | Bích Đào, Cái Keo, CM | 200,000 | |
63 | Trương Thị Hoa, Đất Mới, CM | 200,000 | |
64 | Lâm Thị Thúy, Đất Mới, CM | 200,000 | |
65 | Ba Xiềm, CM | 200,000 | |
66 | Trịnh Hồng Đào, Cái Nước, CM | 100,000 | |
67 | Ba Vân, Cái Nước, CM | 100,000 | |
68 | Thùy Linh, P.4, CM | 100,000 | |
69 | Hỏn, P.4, CM | 50,000 | |
70 | VLXD Trung Hoa, CM | 200,000 | |
71 | Tiệm lưới Tư Tỷ, P.2, CM | 300,000 | |
72 | Cô Mỹ Triều Hưng, P.2, CM | 100,000 | |
73 | Cô Mùi, P.9, CM | 100,000 | |
74 | Chú nghĩa (Chợ Thủ) | 100,000 | |
75 | Cô Ngọc Tuyền (Ông Trang) | 100,000 | |
76 | Cô Lan, P.6, CM | 100,000 | |
77 | Liên Hương, ấp 1, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
78 | Quán ăn Hồng Diễm, ấp 2, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
79 | Hằng (Nail Sắc Màu), P.9, CM | 200,000 | |
80 | Sáu Dung, P.6, CM | 200,000 | |
81 | Nguyễn Tú Quyên, ấp 1, Tắc Vân, CM | 200,000 | |
82 | Châu Kim Thâu, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
83 | Lê Hoàng Nam, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
84 | Phạm Mười Một, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
85 | Mã Khén, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
86 | Lâm Thị Nhi, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
87 | Thành Đạt, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
88 | Nguyễn Thị Suối, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
89 | Nhà vẽ Quang Thọ, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
90 | Nguyễn Hồng Ngân, P.6, CM | 100,000 | |
91 | Đinh Minh Hiểu, ấp 3, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
92 | Bún nước lèo Thái, ấp 1, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
93 | Lê Thị Lan (Vui), ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
94 | Tế Sanh Dường, ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
95 | Huỳnh Kim Khánh , ấp 2, Tắc Vân, CM | 100,000 | |
96 | Trịnh Hán Khung, ấp 2, Tắc Vân, CM | 50,000 | |
97 | Phan Văn Phụng, ấp 3, Tắc Vân, CM | 50,000 | |
98 | Trần Thị Kiều Xuân, ấp 1, Tắc Vân, CM | 50,000 | |
99 | Anh Thến, P.1, CM | 50kg gạo | |
100 | Cơ sở Phun - Xăm - Thẩm mĩ Hồng, P.2, CM | 500,000 | |
101 | Công ty vận tải Giáp Diệp, P.6, CM | 500,000 | |
102 | Hồng Ánh, P.5, CM | 200,000 | |
103 | Kim Oanh, Cục thuế Bạc Liêu | 200,000 | |
104 | Ngọc Thu, P.7, CM | 200,000 | |
105 | Chị Hương (Kiến Trúc Việt), ,P.2, CM | 100,000 | |
106 | Thảo Hằng, P.5, CM | 100,000 | |
107 | Thu Hà, Cục thuế Bạc Liêu | 100,000 | |
108 | Mỹ Liên, P.9, CM | 100,000 | |
109 | Sư Cô Diệu Lạc, Chùa Phật Tổ, CM | 300,000 | |
110 | Quách Ngọc Mai, CM | 300,000 | |
111 | Tiệm Vĩnh Tin, CM | 200,000 | |
112 | Mã Thị Hương, CM | 200,000 | |
113 | Tiết Bích Châu, CM | 200,000 | |
114 | Hà Thu Giang, CM | 200,000 | |
115 | Sư Cô Diệu Trang, Chùa Phật Tổ | 100,000 | |
116 | Quách Ngọc Bích, CM | 100,000 | |
117 | Cô Sáu Huê, P.1, CM | 500,000 | |
118 | Phạm Thu Ba, ấp 5, Tân Thành, CM | 200,000 | |
119 | Huỳnh Thị Mấn, ấp 5, Tân Thành, CM | 200,000 | |
120 | Hồ Thị Thương, ấp 5, Tân Thành, CM | 200,000 | |
121 | Nguyễn Thị Huệ, P.2, CM | 200,000 | |
122 | Đỗ Thị Ánh Hoa, P.2, CM | 100,000 | |
123 | Nguyễn Văn Hoàng, P.4, CM | 100,000 | |
124 | Nguyễn Thị Xuyến, H.TVT, CM | 100,000 | |
125 | Shop Hải Trang, P.2, CM | 100,000 | |
126 | La Đình Vĩnh, P.7, CM | 100,000 | |
127 | Đoàn Như Mai, xã Khánh Tiến , CM | 100,000 | |
128 | Diệu Hòa, CM | 100,000 | |
129 | Ngọc Tùng, ấp 5, Tân Thành, CM | 100,000 | |
130 | Hà Thị Lẹ, P.6, CM | 100,000 | |
131 | Lê Kim Hồng, ấp 5, Tân Thành, CM | 100,000 | |
132 | Tạ Thị Lệ, ấp 5, Tân Thành, CM | 100,000 | |
133 | Dương Kim Huệ, ấp 5, Tân Thành, CM | 100,000 | |
134 | Hà Tuyết Nga, Thới Bình, CM | 100,000 | |
135 | Trần Thị Niềm, xã Tân Thành, CM | 50,000 | |
136 | Quách Thị Lanh, ấp 5, Tân Thành, CM | 50,000 | |
137 | Trần Thị Hương, ấp 5, Tân Thành, CM | 50,000 | |
138 | Lâm Thị Tuyết, ấp 5, Tân Thành, CM | 50,000 | |
139 | Hồ Thị Yến, xã Hòa Thành, CM | 300,000 | |
140 | Thái Thị Bé, P.5, CM | 200,000 | |
141 | Tạ Kim Điền, P.9, CM | 200,000 | |
142 | Trịnh Tuyết Nga, P.5, CM | 200,000 | |
143 | Trương Thị Trâm, CM | 200,000 | |
144 | Tạp hóa Trâm Anh, P.2, CM | 200,000 | |
145 | Nguyễn Ngọc Lan, P.5, CM | 200,000 | |
146 | Vưu Kim Phú, P.5, CM | 200,000 | |
147 | Trương Thị Lý, An Xuyên, CM | 200,000 | |
148 | Nguyễn Thị Hương, An Xuyên, CM | 200,000 | |
149 | Nguyễn Tri Thức, An Xuyên, CM | 200,000 | |
150 | Nguyễn Thị Liễu, P.5, CM | 100,000 | |
151 | Nguyễn Tuyết Hồng, P.5, CM | 100,000 | |
152 | Dương Thị Ngọc Tuyến, P.5, CM | 100,000 | |
153 | Phan Thị Cầm, P.7, CM | 100,000 | |
154 | Hứa Ngọc Út, P.4, CM | 100,000 | |
155 | Hồ Thị Đông, ấp Hóa Đông, CM | 100,000 | |
156 | Diễm, An Xuyên, CM | 100,000 | |
157 | Quách Quế Nga, P.2, CM | 100,000 | |
158 | Phan Trúc Ly, xã Hòa Thành, CM | 100,000 | |
159 | Nguyễn Kim Chi, P.9, CM | 50,000 | |
160 | Nguyễn Thị Thu Ba, P.9, CM | 50,000 | |
161 | Trần Tỷ, P.9, CM | 50,000 | |
162 | Lý Kim Mến, P.5, CM | 250,000 | |
163 | Trịnh Ngọc Mai, P.1, CM | 200,000 | |
164 | Thuốc lá Hậu, P.9, CM | 200,000 | |
165 | Mười Bắp, P.5, CM | 200,000 | |
166 | Mỹ Hon, Giá Rai | 200,000 | |
167 | Vưu Kim Loan, P.7, CM | 100,000 | |
168 | Nguyễn Bạch Huệ, P.5, CM | 100,000 | |
169 | Lý Thị Lén, P.2, CM | 100,000 | |
170 | Trần Mỹ Hanh, P.2, CM | 100,000 | |
171 | Lâm Thị Liễu Khuê, P.1, CM | 100,000 | |
172 | Nguyễn Văn Sanh, P.1, CM | 100,000 | |
173 | Ngô Trường Giang, P1, CM | 100,000 | |
174 | Bảy Sơn, P.9, CM | 100,000 | |
175 | Quách Tú Nguyệt, P.9, CM | 100,000 | |
176 | Khách sạn Hòa Long, P9, CM | 100,000 | |
177 | Cô Khưu Chu, P.1, CM | 100,000 | |
178 | Nguyễn Thị Hồng Thắm, P.5, CM | 100,000 | |
179 | Võ Kim Luận, P.9, CM | 100,000 | |
180 | Việt Nga, P.2, CM | 100,000 | |
181 | Trương Mỹ Duyên, P.8, CM | 100,000 | |
182 | Gia đình Lan Chi Quốc Đạt, P.7, CM | 2,000,000 | |
183 | Trang Bích Sương, CM | 500,000 | |
184 | Huỳnh Thị Màu, CM | 500,000 | |
185 | Kim Phụng, CM | 300,000 | |
186 | Tăng Thu Dung, CM | 100,000 | |
187 | Cúc, P9. CM | 100,000 | |
188 | Mai Thu Ngân, CM | 100,000 | |
189 | Thiện Phú, P.6, CM | 100,000 | |
190 | Tuyết, P.5, CM | 100,000 | |
191 | Bạn đọc báo NLĐ | 200,000 | |
192 | Cô Bích, Quận 7 | 300,000 | |
193 | Cô Đào Thị Thanh | 200,000 | |
194 | Cty Văn Hóa Hương Trang | 200,000 | |
195 | Bạn xem đài | 300,000 | |
196 | Anh Thuận, Tân Phú | 300,000 | |
197 | Nguyễn Thị Châu Oanh | 3,000,000 | |
198 | Ni cô Tâm Nghiêm ( Việt Kiều Mỹ) | 700,000 | |
199 | Nhà may Cô Tám, Q.1, Tp.HCM | 500,000 | |
200 | Chị Sa, Tp.HCM | 500,000 | |
201 | Bác sĩ Hòa | 900,000 | |
202 | Chị Hương | 500,000 | |
203 | Tập thể lớp 11/1 Trường Nguyễn Mai Khanh, Sóc Trắng | 253,000 | |
204 | Nguyễn Ngọc Châu, Bình Thạnh | 1,000,000 | |
205 | Cô Hạnh (Việt kiều Úc) | 3,000,000 | |
206 | Anh Tiết Thoại Đức (Xe Tuấn Hưng), CM | 2,000,000 | |
207 | Anh Hứa Tuấn Kiệt, Quận 8 | 200,000 | |
208 | Anh Lê Văn Lùn (anh Sáu, Nhật Bản) | 42,000,000 | 50kg gạo, đồ dùng gia đình, quần áo |
209 | BTC chương trình KVS | 1000000 | |
210 | Chị Thanh Tuyền | 250,000 | |
211 | Anh Richard Lâm | 250,000 | |
212 | Anh Cúc và những người bạn | 250,000 | |
213 | Chị Hường | 300,000 | |
214 | Chị Loan | 300,000 | |
215 | Café Chuông Gió | 200,000 | |
216 | Nhóm cô Sáu Trinh | 500,000 | |
217 | Hội liên hiệp phụ nữ Cà Mau | 01 phần quà Tết | |
218 | Nhóm công ty Út Thiện | 01 phần quà Tết | |
219 | Nhóm Chị Lan | 01 phần quà Tết | |
220 | Hội từ thiện tự nguyện (Nhóm cô Út Vững) | 01 phần quà Tết | |
221 | Nhóm cô Vui (Tắc Vân) | 01 phần quà Tết | |
222 | Nhóm cô Diệp (Chùa Phật Tổ) | 01 phần quà Tết | |
223 | Cửa hàng quần áo Thúy Nga | 01 phần quà Tết | |
224 | Công ty TNHH Trần Triều Hưng | 01 phần quà Tết |