Nhân vật: Phan Thị Lan, sinh năm 1958 (57 tuổi)
Chồng : Liên Văn Dũ, sinh năm 1971, (44 tuổi)
Con : Lâm Như Huyền, sinh năm 2000, đang đi học
Con : Lâm Chí Tâm, sinh năm 2001, bị nhiễm chất độc da cam
Con : Lâm Huyền Linh, sinh năm 2003, bị nhiễm chất độc da cam
Hoàn cảnh nhân vật:
Vợ chồng chị Phan Thị Lan có 3 đứa con, trong đó có 2 cháu bị nhiễm chất độc màu da cam. Con lớn của chị, cháu Lâm Như Huyền may mắn được bình thường và còn đang đi học, còn Lâm Chí Tâm, và Lâm Huyền Linh, 2 đứa con sau của anh chị đều bị câm điếc, và không thể nhận thức được gì. Cuộc sống khó khăn quá, nên chị Lan đã phải đứt ruột, gửi cháu Huyền sang nhà anh chị ruột, để nhờ anh chị chăm sóc và lo việc học hành cho cháu. Còn riêng vợ chồng chị thì ôm 2 đứa con bệnh tật đi nơi khác làm thuê làm mướn, mong thoát được cái nghèo.
Nhưng tai họa ập tới, khi cái nghèo vẫn chưa thoát được, thì chồng chị lại phát bệnh sỏi thận và sưng khớp. Không thể làm việc nặng được nữa, nên anh chị đành trở về quê, buôn gánh bán bưng, làm thuê làm mướn để kiếm sống qua ngày. Bao nhiêu tiền bạc dành dụm, dù chẳng có bao nhiêu, nhưng đều tiêu tan theo căn bệnh của anh.
Giờ đây, cả gánh gia đình đè nặng lên vai chị. Chị lúc thì đi làm thuê làm mướn, lúc thì kiếm chút gì đó buôn bán qua ngày. Nợ nần chồng chất từ ngày anh Dũ bệnh, chị cũng chẳng biết làm thế nào để trả, nhà cửa thì chỉ là vài miếng lá che tạm để đỡ nắng đỡ mưa.
Rất mong nhận được sự quan tâm trợ giúp của các nhà hảo tâm, để anh Dũ có tiền trị bệnh, lấy lại sức khỏe để có thể tiếp tục cùng chị Lan gồng gánh gia đình
Tổng số tiền gia đình nhận được: 76,000,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Anh chị em TQT (Pháp) | 10,000,000 | |
2 | Công ty du học Thái Bình Dương (57 Hồ Văn Huê, Phú Nhuận, TP HCM) | 01 ti vi + đồng hồ | |
3 | Công ty Blue star | 01 bếp gas, 01 ấm đun siêu tốc, bộ 3 nồi mini | |
4 | Đỗ Thị Thanh Hà (TPHCM) | 1,000,000 | |
5 | Anh chị San - Hà (Thụy Điển) | 500,000 | |
6 | Hai cháu Đoan Lưu - Uyên Lưu (Canada) | 1,000,000 | |
7 | Hai cháu Thế Cơ - Minh thư (Hà Lan) | 1,000,000 | |
8 | Vợ chồng T-N (TPHCM) | 1,000,000 | |
9 | Sơn Nguyễn (Hà Lan) | 1,000,000 | |
10 | Tuấn - Tiên Dương (Mỹ) | 500,000 | |
11 | S-P (Mỹ) | 500,000 | |
12 | Nguyễn Minh Tân | 100,000 | |
13 | Tô Thị Nga (Mỹ) | 1,000,000 | |
14 | Ngọc Đặng (Canada) | 500,000 | |
15 | Nguyễn Chánh Tông (Úc) | 500,000 | |
16 | Chị Lan (Mỹ) | 500,000 | |
17 | Nhóm Phước Thiện (Thụy Sĩ) | 1,000,000 | |
18 | Lê Thùy Linh (Đài Loan) | 500,000 | |
19 | Jean Philippe (Pháp) | 500,000 | |
20 | Shop Hoàng Quân (TPHCM) | 500,000 | |
21 | Cô Sáu Sỹ (Ô tô thanh Thảo - CM) | 500,000 | |
22 | Cẩm Hoa Triệu | 1,000,000 | |
23 | Tố Ngọc (TPHCM) | 1,000,000 | |
24 | Phật tử Thiền viện Minh Quang (Nam Úc) - Ng T Mỹ Nga | 4,000,000 | |
25 | Lê Thị Ngọc Trâm (TPHCM) | 1,000,000 | |
26 | Huê Thái (TPHCM) | 1,000,000 | |
27 | Nguyễn Thị Thu Trang (CM) | 200,000 | |
28 | Tiệm vàng Trung Kiên (CM) | 500,000 | |
29 | Văn Thành Lập | 200,000 | |
30 | UBND xã Khánh Hưng | 500,000 | |
31 | Cô Giác | 500,000 | |
32 | NHT | 150,000 | |
33 | Ân Nghĩa | 100,000 | |
34 | NHT | 500,000 | |
35 | Nguyễn Quốc Cường | 200,000 | |
36 | Ngô Mỹ Dung | 200,000 | |
37 | Ngô Kim Ngoan | 100,000 | |
38 | Nguyễn Thành Đạt | 50,000 | |
39 | Trần Trí Cường | 50,000 | |
40 | Trần Bé My | 50,000 | |
41 | Hồng Thị Mỹ Phương | 200,000 | |
42 | Đoàn Hoàng Phúc | 100,000 | |
43 | Lưu Thị Kim Tuyền | 200,000 | |
44 | Café Vân Anh | 200,000 | |
45 | Giày dép Gia Anh | 200,000 | |
46 | Bửu Trân | 200,000 | |
47 | Mỹ Như | 200,000 | |
48 | Thiên Trúc 1 | 150,000 | |
49 | Lâm Đình Lương | 100,000 | |
50 | Shop Hải Trang | 200,000 | |
51 | Nguyễn Thị Huệ | 200,000 | |
52 | Lâm Thị Liễu Khuê | 100,000 | |
53 | Trần Mỹ Hạnh | 100,000 | |
54 | Phạm Cẩm Hồng | 300,000 | |
55 | Trương Tuyết Thành | 200,000 | |
56 | Trịnh Ngọc Mai | 200,000 | |
57 | Trịnh Huệ Huy | 100,000 | |
58 | Trịnh Ngọc Thảo | 100,000 | |
59 | Trịnh Huê Trung | 100,000 | |
60 | Liêm (tài xế Quốc Việt) | 100,000 | |
61 | Trần Bích Thảo | 50,000 | |
62 | Sư cô Huệ Điền | 100,000 | |
63 | TMV Hồng | 300,000 | |
64 | Lê Thị Hiền LƯơng | 100,000 | |
65 | Lê Quốc Thông | 100,000 | |
66 | Nguyễn Văn Thắng | 100,000 | |
67 | Lâm Hữu Đức | 100,000 | |
68 | Lê Minh Trí | 100,000 | |
69 | Thanh Phú (nhôm) | 300,000 | |
70 | Thuốc lá Hậu | 300,000 | |
71 | Ong Thị Châu | 200,000 | |
72 | Phùng Quốc Thuận | 300,000 | |
73 | Tạp hóa Trâm Anh | 200,000 | |
74 | TV Phương Nam | 300,000 | |
75 | Dương Ngọc Phụng | 150,000 | |
76 | Thảo Hằng | 300,000 | |
77 | Hiếu Phúc | 200,000 | |
78 | Dung Hòa | 100,000 | |
79 | Trung Dương | 100,000 | |
80 | Dương Ánh Thương | 200,000 | |
81 | Chi (vựa cá Ba Đen) | 200,000 | |
82 | Quách Phi Phụng | 400,000 | |
83 | Nguyễn Thị Nguyệt Thanh | 100,000 | |
84 | Phạm Minh Quang | 100,000 | |
85 | Phạm Minh Châu | 100,000 | |
86 | TV Kim Phụng 2 | 100,000 | |
87 | Thuốc tây Ngân Hà | 200,000 | |
88 | Dương Thúy Phượng | 200,000 | |
89 | Hồng Bằng | 500,000 | |
90 | Nguyễn Tuyết Hồng | 100,000 | |
91 | Khương Minh Nhựt | 100,000 | |
92 | Nguyễn Thị Danh | 100,000 | |
93 | Danh Thị Hồng Phượng | 100,000 | |
94 | Nguyễn Thị Thư | 200,000 | |
95 | Trần Thị Tám | 100,000 | |
96 | Trương Thị Bạch Tuyết | 100,000 | |
97 | Châu Thị Mới | 100,000 | |
98 | Lâm Thị Loan | 100,000 | |
99 | Võ Thị Nga | 100,000 | |
100 | Võ Văn Đoàn | 100,000 | |
101 | Phan Thị Cấm | 50,000 | |
102 | Hồ Thị Thương | 100,000 | |
103 | Trịnh Thị Hồng Chi | 100,000 | |
104 | Dương Mỹ Thiên | 100,000 | |
105 | Cơ sở Thành Hóa | 500,000 | |
106 | Hà Tuyết Nga | 100,000 | |
107 | Nguyễn Thị Bé Tư | 100,000 | |
108 | Trịnh Bạch Yến | 200,000 | |
109 | Ngọc Cương | 100,000 | |
110 | Mai Hồng Thoại | 100,000 | |
111 | Lâm Kim Hía | 100,000 | |
112 | Trần Chí Cường | 50,000 | |
113 | Trần Yến Loan | 50,000 | |
114 | Nguyễn T Thanh Thúy | 200,000 | |
115 | Cao Diễm Kiều | 200,000 | |
116 | Cao Diễm Thúy | 200,000 | |
117 | Tạ Mỹ Em | 200,000 | |
118 | Nguyễn Phương Lệ | 100,000 | |
119 | Nguyễn Hồng Xuân | 100,000 | |
120 | Nguyễn Phươớc Thiện | 100,000 | |
121 | Lê Thị Hồng | 50,000 | |
122 | Nhà hàng Nguyên Club | 200,000 | |
123 | Trang (Sắc Màu) | 100,000 | |
124 | DNTN Bia Việt Hồng | 300,000 | |
125 | Đá hoa cương Thành Công | 300,000 | |
126 | Nguyễn Ngọc Anh | 200,000 | |
127 | Shop Huỳnh Như | 200,000 | |
128 | Lâm Phụng Long | 500,000 | |
129 | Út Nghĩa Trang | 200,000 | |
130 | Cao Thị Giềng | 100,000 | |
131 | Dương Bích Thảo | 50,000 | |
132 | Cu Đen | 100,000 | |
133 | Võ Thị Đừa | 150,000 | |
134 | Cô Út Lợi | 150,000 | |
135 | Đào Hoàn Cảnh | 200,000 | |
136 | Nguyễn Thị Kim Phượng | 300,000 | |
137 | Gia Như | 100,000 | |
138 | Quách Văn Hó | 100,000 | |
139 | Quách Ngọc Tệt | 200,000 | |
140 | Quách Thị Huỳnh Như | 100,000 | |
141 | Huỳnh Thị Ngại | 100,000 | |
142 | Trần Thị Mỹ Ly | 100,000 | |
143 | Lê Kim Đình | 100,000 | |
144 | Thiềm Khách | 300,000 | |
145 | Nguyễn Ngọc Diễm | 1,000,000 | |
146 | Café Xưa | 200,000 | |
147 | Trần Thị Hồng | 200,000 | |
148 | Huỳnh Thị Phước | 100,000 | |
149 | Lâm Hồng Lẹ | 200,000 | |
150 | Lê Thị Si | 100,000 | |
151 | Trần Thị Tồng | 100,000 | |
152 | ĐL Thuốc tây Phương | 100,000 | |
153 | VLXD Hoàng Phương | 100,000 | |
154 | Lê Thị Dung | 100,000 | |
155 | Huỳnh Thị Tơ | 100,000 | |
156 | Nguyễn Văn Minh | 100,000 | |
157 | Nguyễn Kim Tiền | 100,000 | |
158 | Châu Hưng Phú | 200,000 | |
159 | Trần Ngọc San | 200,000 | |
160 | Hủ tiếu Nam Giang | 100,000 | |
161 | Huỳnh Hải Âu | 100,000 | |
162 | Phan Thị Nhủ | 200,000 | |
163 | NHT | 100,000 | |
164 | Thiên Trúc | 100,000 | |
165 | Diễm My | 50,000 | |
166 | Hứa Nghị | 100,000 | |
167 | Tuyết Kha | 100,000 | |
168 | Dư Thị Kim Em | 50,000 | |
169 | Trần Thúy Ngân | 100,000 | |
170 | Đặng Thúy Loan | 100,000 | |
171 | Nguyễn Thị Bưởi | 100,000 | |
172 | Nguyễn Kim Ánh | 200,000 | |
173 | Huỳnh Thị Cẩm Vân | 200,000 | |
174 | Mai Văn Đến | 100,000 | |
175 | Nguyễn Thị Mai | 100,000 | |
176 | Châu Thị Thô | 100,000 | |
177 | Truương Thị Trợ | 100,000 | |
178 | Nguyễn Thị Nhanh | 100,000 | |
179 | Hưởng Chín Bộ | 100,000 | |
180 | Thị Duyên | 100,000 | |
181 | Kiều Trang (Y tế) | 100,000 | |
182 | Thị Đông | 100,000 | |
183 | Thị Thủy | 100,000 | |
184 | Hồng Ấm | 200,000 | 01 cái mền |
185 | Loan - Hân | 100,000 | |
186 | Kim Lợi | 200,000 | |
187 | Thoa (y tế) | 200,000 | |
188 | Trang (Y tế) | 100,000 | |
189 | Trung (Vựa cá) | 100,000 | |
190 | Phương | 100,000 | |
191 | Lụa | 100,000 | |
192 | Toán | 200,000 | |
193 | Lê Thị Út | 100,000 | |
194 | NHT | 100,000 | |
195 | Lương Ngọc Thùy Dung | 300,000 | |
196 | Vĩnh Tín | 300,000 | |
197 | Mã Thị Hương | 200,000 | |
198 | Tiết Bích Châu | 200,000 | |
199 | Nguyễn Văn Cường | 200,000 | |
200 | Triệu Thị Kiều Diễm | 100,000 | |
201 | Triệu Thị Kiều My | 100,000 | |
202 | Hà Thị Kim Liên | 200,000 | |
203 | Sư cô Diệu Lạc | 300,000 | |
204 | Shop Bi Bo | 200,000 | |
205 | Tiệm sắt Nam Thành | 200,000 | |
206 | Vựa cá Bảy Sự | 500,000 | |
207 | Trần Kim Kiều | 200,000 | |
208 | Võ Tú Trinh | 200,000 | |
209 | Café Trúc Linh | 200,000 | |
210 | Tạ Mai Hồng | 200,000 | |
211 | Nguyễn Thị Kim Loan | 200,000 | |
212 | Phạm Tuyết Minh | 100,000 | |
213 | Hà Kim Huệ | 200,000 | |
214 | Bùi Văn Tưởng | 200,000 | |
215 | Trần Văn Tý | 200,000 | |
216 | Võ Văn Khoa | 100,000 | |
217 | Võ Ngọc Hân | 200,000 | |
218 | Võ Cẩm Luân | 50,000 | |
219 | Nguyễn Thị Nhất | 100,000 | |
220 | Nguyễn Văn Bé | 200,000 | |
221 | Nguyễn Ái Huê | 200,000 | |
222 | Mai Thanh Bạch | 300,000 | |
223 | Phương Điểm | 500,000 | |
224 | Cẩm | 400,000 | |
225 | Huỳnh Mai | 500,000 | |
226 | Hương | 200,000 | |
227 | Cô Phấn | 50,000 | |
228 | Khai Nhịn | 100,000 | |
229 | Duyên | 100,000 | |
230 | Hùng | 100,000 | |
231 | Dũng Yến | 100,000 | |
232 | Danh Ngó | 100,000 | |
233 | 6 Quyến | 100,000 | |
234 | Lộc (Cua) | 100,000 | |
235 | Thu Thủy | 100,000 | |
236 | Thắng Lợi | 100,000 | |
237 | Trung Thắm | 100,000 | |
238 | Hồng Đang | 100,000 | |
239 | Thảo Lập | 100,000 | |
240 | Nhiểm | 100,000 | |
241 | Chế Năm | 100,000 | |
242 | Huê Đức | 100,000 | |
243 | Thúy Vy | 250,000 | |
244 | Tường Vy | 250,000 | |
245 | Tùng Thắm | 100,000 | |
246 | 6 Kỵ | 100,000 | |
247 | Thí Hùng | 1,000,000 | |
248 | Cúc Khánh | 500,000 | |
249 | 6 Năng | 200,000 | |
250 | Trần | 100,000 | |
251 | Long Nhung | 100,000 | |
252 | Hòa Út Râu | 100,000 | |
253 | Trang Hòa | 100,000 | |
254 | 6 Lý | 100,000 | |
255 | Loan - Hân | 50,000 | |
256 | Tám ấp | 200,000 | |
257 | Liệt | 200,000 | |
258 | Trần Anh Duy | 300,000 | |
259 | Cty Thủy sản Gái Giàu | 300,000 | |
260 | Âu Cẩm Nga | 100,000 | |
261 | Phạm Thị Lụa | 200,000 | |
262 | Tiến Đạt | 100,000 | |
263 | Lý Văn Tỷ | 200,000 | |
264 | Nguyễn Văn An | 200,000 | |
265 | Hồng Cẩm Nướng | 200,000 | |
266 | Nguyễn Thị Ngọc | 100,000 | |
267 | Trần Thúy Phượng | 100,000 | |
268 | Lý Hồng Tươi | 200,000 | |
269 | Nguyễn Hồng Ngân | 100,000 | |
270 | ĐL thức ăn Đỗ Văn Hạnh | 200,000 | |
271 | Trần Tú Trân | 100,000 | |
272 | Liên Hương | 200,000 | |
273 | Châu Kim Thâu | 100,000 | |
274 | Hiệu buôn Nam Phương | 100,000 | |
275 | Huỳnh Kim Khánh | 100,000 | |
276 | Nhà vẽ Quang Thọ | 100,000 | |
277 | Tô Thị Huệ | 100,000 | |
278 | Đinh Minh Hiếu | 100,000 | |
279 | Nguyễn Văn Ngoan | 100,000 | |
280 | Mến Chu | 100,000 | |
281 | Nguyễn Lệ Hằng | 100,000 | |
282 | Lê Ngọc Dung | 200,000 | |
283 | Lê Ngọc Xinh | 200,000 | |
284 | Nguyễn Thị Gái | 200,000 | |
285 | Nguyễn Thị Nho | 100,000 | |
286 | Phạm Mười Một | 100,000 | |
287 | Trần Thị Kiều | 100,000 | |
288 | Trần Cẩm Tú | 100,000 | |
289 | Trần Thị Lùi | 100,000 | |
290 | Tân Mỹ Hiệp 1 | 100,000 | |
291 | Phan Văn Phụng | 50,000 | |
292 | Trần Thị Hen | 50,000 | |
293 | Trương Tố Loan | 50,000 | |
294 | Nguyễn Thị Bích Giang | 50,000 | |
295 | Từ Thị Cúc | 100,000 | |
296 | Ngô Thị Huyền | 100,000 | |
297 | Hà Thị Thanh | 100,000 | |
298 | Trương Thị Phương | 50,000 | |
299 | Phạm Hồng Yên | 100,000 | |
300 | LÊ Thị Huỳnh Mai | 300,000 | |
301 | Phạm Vân Anh | 100,000 | |
302 | Phạm Nhùy Nhương | 200,000 | |
303 | Phạm Nhật Ý | 100,000 | |
304 | Phạm Văn Mừng | 100,000 | |
305 | Lý Kim Phương | 300,000 | |
306 | Nguyễn Ngọc Giàu | 100,000 |
HOÀN CẢNH GIA ĐÌNH ANH HUỲNH VĂN THƯƠNG, Ấp Mũi Tràm A, xã Khánh Bình Tây Bắc, huyện Trần Văn Thời, Cà Mau
Thông tin gia đình:
Nhân vật : Huỳnh Văn Thương, sinh năm 1989 (26 tuổi)
- Vợ : Ngô Thị Diễm, sinh năm 1989 (26 tuổi)
- Con : Huỳnh Yến Ngọc, sinh năm 2009 (6 tuổi)
- Con : Huỳnh Chúc Ngọc, sinh năm 2011 (4 tuổi)
Hoàn cảnh nhân vật:
Nếu không vì tai nạn ập tới, có lẽ gia cảnh của anh Huỳnh Văn Thương cũng không đến nỗi ngặt nghèo. Anh cùng chị Ngô Thị Diễm lập gia đình với nhau đã 7 năm, có với nhau 2 đứa con. Anh Thương đi xuất khẩu lao động ở Malaysia, làm thuyền viên trên tàu cá. Tuy vất vả, đồng lương cũng chẳng bao nhiêu, nhưng anh vẫn có thể lo được cho ba mẹ con
Năm 2013, anh Thương bị tai nạn lao động, gãy cột sống, dập dây thần kinh. Chủ tàu hỗ trợ chi phí mổ để cứu lấy mạng sống của anh. Nhưng tất cả cũng chỉ có vậy, mọi chi phí chữa trị, thuốc men sau này, gia đình anh đều phải tự lo lấy. Sau ca mổ, bác sĩ chẩn đoán anh có thể phục hồi được khả năng đi lại, nhưng phải chữa trị và làm vật lý trị liệu lâu dài, gia đình đã kiệt quệ, nên suốt cả 2 năm nay, anh nằm liệt một chổ, đau đớn trăm bề
Từ ngày anh Thương mất đi sức lao động, cả gia đình chỉ còn có thể nhờ vào tình thương của cha mẹ ruột chị Diễm, vợ anh. Hai bác đi làm công nhân ở Bình Phước, mỗi tháng nín chút tiền ít ỏi để gửi về cho các con. Nhưng số tiền ấy cũng chẳng thấm vào đâu với gia đình 4 khẩu, trong đó anh bị liệt, đứa con lớn là Yến Ngọc năm nay học mẫu giáo, sắp bước vào lớp 1. Chị Diễm rất muốn đi làm để kiếm tiền lo cho gia đình, nhưng gia cảnh neo đơn, chị đi làm thì ai lo cho anh, ai lo cho 2 đứa con nhỏ. Gia đình dường như bước vào ngõ cụt
Hiện anh Thương còn nợ người cậu ruột 45 triệu không lãi, hai vợ chồng chắt chiu, thắt lưng buộc bụng, cũng chỉ có thể trả được 10 triệu, số tiền còn lại, không biết làm sao để trả. Gia đình đang sống nhờ ở căn nhà rách tả tơi trên đất của cha mẹ vợ.
Rất mong nhận được sự trợ giúp của các nhà hảo tâm, để anh Thương có tiền trị bệnh, để gia đìnnh anh có thể có một hướng đi.
Tổng số tiền gia đình nhận được: 40,000,000đ và nhiều phần quà
STT | Đơn vị, cá nhân ủng hộ | Số tiền | Quà Tặng |
---|---|---|---|
1 | Vựa Trái cây Lộc | 500,000 | |
2 | Cty Út Thiện | 500,000 | |
3 | Trương Văn Soul | 200,000 | |
4 | Trương Khánh Lâm | 200,000 | |
5 | Trương Mỹ Dung | 500,000 | |
6 | Trương Văn Quân | 200,000 | |
7 | Trương Tấn Lực | 200,000 | |
8 | Trương Mỹ Việt | 200,000 | |
9 | Shop Quỳnh | 500,000 | |
10 | Bác sĩ Ẩn | 100,000 | |
11 | Hồ Thị Ánh | 200,000 | |
12 | Vợ chồng T-N (TPHCM) | 1,000,000 | |
13 | S-P (Mỹ) | 1,000,000 | |
14 | Anh chị em TQT (Pháp) | 2,000,000 | |
15 | Shop Hoàng Quân (TPHCM) | 500,000 | |
16 | Cô Sáu Sỹ (Oto Thanh Thảo - CM) | 500,000 | |
17 | Vợ chồng Tuyết - Nô - Vợ chồng Trí - Huyền - Anh Minh - Vợ chồng Mai - Đá - Dì Ba Vân (Úc) | 1,000,000 | |
18 | Nhà thơ Huệ Thái | 1,000,000 | |
19 | Tố Ngọc | 1,000,000 | |
20 | Cẩm Hoa Triệu | 1,000,000 | |
21 | Phật tử Thiền viện Minh Quang (Nam Úc) | 7,500,000 | |
22 | Lê Thị Ngọc Trâm | 1,000,000 | |
23 | Nguyễn Quốc Cường | 200,000 | |
24 | Ngọc Vinh | 100,000 | |
25 | UBND xã Khánh Bình Tây Bắc | 500,000 | |
26 | Cô Liên Giác | 550,000 | |
27 | Mai Thùy Dung | 100,000 | |
28 | Ấp Mũi Tràm A | 200,000 | |
29 | SC Diệu Trang | 100,000 | |
30 | SC Tâm Pháp | 100,000 | |
31 | Trần Ngọc Yến | 100,000 | |
32 | Huỳnh Thị Tư | 100,000 | |
33 | Cô Diệu Tiền | 100,000 | |
34 | Quách Ngọc Bích | 100,000 | |
35 | Thái Thị Kim Tư | 100,000 | |
36 | Lưu Thị Cúc | 100,000 | |
37 | Cao Phương Thảo | 100,000 | |
38 | Huỳnh Vân Phụng | 100,000 | |
39 | Huỳnh Thị Phước | 50,000 | |
40 | Lê Thị Ngọc | 200,000 | |
41 | Phạm Thị Ánh | 100,000 | |
42 | Nguyễn Thị Kiều | 100,000 | |
43 | Trần Hồng Nhân | 100,000 | |
44 | Loan | 100,000 | |
45 | Trần Hữu Luận | 100,000 | |
46 | Thiên Trúc | 200,000 | |
47 | NHT | 100,000 | |
48 | Diễm My | 50,000 | |
49 | Lư Như Ý | 100,000 | |
50 | Nguyễn Minh Tân | 100,000 | |
51 | Trần Thúy Ngân | 100,000 | |
52 | Lê Kiều My | 100,000 | |
53 | Hứu Tiểu Điền | 100,000 | |
54 | Đặng Thúy Loan | 100,000 | |
55 | Nguyễn Thị Bưởi | 50,000 | |
56 | Minh Thuận | 100,000 | |
57 | Hằng chín Bộ | 50,000 | |
58 | Thiên | 50,000 | |
59 | Nương | 50,000 | |
60 | Hồng Sê | 50,000 | |
61 | Ngọc Diễm | 1,000,000 | |
62 | Hồng Đức | 50,000 | |
63 | Thị Hồng | 50,000 | |
64 | Hồng Xuân | 50,000 | |
65 | Hồng Cẩm | 50,000 | |
66 | Mộng Cầm | 50,000 | |
67 | Hồng Thấm | 50,000 | |
68 | Toản | 50,000 | |
69 | Tiêu Đình Hải - Tâm | 200,000 | |
70 | Lê Thị Út | 100,000 | |
71 | Lê Văn Tùng | 100,000 | |
72 | Nguyễn Thị Hồng Biển | 100,000 | |
73 | Thu Hằng | 100,000 | |
74 | Đăng Vũ Thịnh | 200,000 | |
75 | Nguyễn Phước Thành | 100,000 | |
76 | Lý Thu Vân | 200,000 | |
77 | Sáu Dung | 200,000 | |
78 | Lưu Ngọc Loan | 100,000 | |
79 | Phạm Cẩm Hồng | 300,000 | |
80 | Quách Hán Trung | 200,000 | |
81 | Lưu Thị Kim Tuyến | 100,000 | |
82 | Đoàn Trúc Phượng | 100,000 | |
83 | Nguyễn Thị Hương | 100,000 | |
84 | Kỳ Thị Tới | 100,000 | |
85 | Huỳnh Nguyễn Nhựt Duy | 100,000 | |
86 | Trần Thị Mén | 100,000 | |
87 | Lê Thị Nhạn | 50,000 | |
88 | Nguyễn Văn Đoãn | 50,000 | |
89 | Lê Thị Diễm | 100,000 | |
90 | Trần Bích Thảo | 50,000 | |
91 | TMV Hồng | 200,000 | |
92 | Hồ Thị Hen | 100,000 | |
93 | Kỳ Mỹ Dón | 100,000 | |
94 | Trương Diệu Hiền | 100,000 | |
95 | Trần Đình Nhiên | 100,000 | |
96 | Thanh Phú (Nhôm) | 300,000 | |
97 | TV Phương Nam | 200,000 | |
98 | Huỳnh Thị Bé Giang | 50,000 | |
99 | Huỳnh Thị Cẩm Giang | 50,000 | |
100 | Liêng Hoàng Quý | 50,000 | |
101 | Dương Ngọc Lan | 50,000 | |
102 | Lâm Ngọc Mai | 50,000 | |
103 | Nguyễn Văn Khỡi | 50,000 | |
104 | Dương Ngọc Phụng | 150,000 | |
105 | Thảo Hằng | 200,000 | |
106 | Phạm Kim Hiền | 100,000 | |
107 | Huỳnh Thị Thắm | 100,000 | |
108 | Võ Trung Kiệt | 200,000 | |
109 | Nguyễn Thị Danh | 100,000 | |
110 | Võ Văn Đoàn | 100,000 | |
111 | Phan Thị Cấm | 100,000 | |
112 | Cô Giác | 100,000 | |
113 | Hồ Thị Thương | 100,000 | |
114 | Trịnh Thị Hồng Ngọc | 100,000 | |
115 | Trịnh Bạch Yến | 100,000 | |
116 | Lê Nàng Út | 200,000 | |
117 | Nguyễn Thị Kim Phượng | 200,000 | |
118 | Gia Như | 100,000 | |
119 | DNTN Việt Hồng | 200,000 | |
120 | Đá Hoa Cương Thành Công | 200,000 | |
121 | Út Nghĩa Trang | 200,000 | |
122 | Võ Thị Đùa | 100,000 | |
123 | Cô Út Lợi | 100,000 | |
124 | Quách Ngọc Út | 300,000 | |
125 | Thiềm (KS Á Đông) | 500,000 | |
126 | Cao Thị Tho | 100,000 | |
127 | Tạ Mỹ Em | 200,000 | |
128 | Vưu Mỹ Tố | 50,000 | |
129 | Trần Thị Khiếm | 100,000 | |
130 | Hiệu buôn Tú Trinh | 100,000 | |
131 | ĐL thức ăn Quách Hoàng Dũng | 200,000 | |
132 | Uốc tóc Phước | 50,000 | |
133 | Hằng(gạo) | 100,000 | |
134 | Bún nước lèo Thái | 100,000 | |
135 | Hiệu buôn Húng Tìa | 100,000 | |
136 | Phạm Trung Nguyên | 50,000 | |
137 | TV Đặng Tổng | 300,000 | |
138 | Nguyễn Mỹ Cảnh | 200,000 | |
139 | Tế Sanh Đường | 100,000 | |
140 | Mã Khén | 100,000 | |
141 | Trại xuồng Tư Chuyển | 200,000 | |
142 | Trại xuồng Út Xứng | 100,000 | |
143 | DĐ Mỹ Liên | 100,000 | |
144 | Hằng (Sắc Màu) | 100,000 | |
145 | Nguyễn Thị Sen | 100,000 | |
146 | Trần Mỹ Loan | 50,000 | |
147 | Minh Bấu | 50,000 | |
148 | Quách Chấn Bi | 100,000 | |
149 | Hà Mai Hương | 50,000 | |
150 | Huỳnh Thị Ven | 50,000 | |
151 | Trần Mỹ Húng | 400,000 | |
152 | VLXD Năm Huyền | 100,000 | |
153 | Tiêu Ngọc Duệ | 200,000 | |
154 | Trần Thị Láo | 100,000 | |
155 | Ẩm thực A Húa | 100,000 | |
156 | Lê Kim Nương | 100,000 | |
157 | Trần Văn Đấu | 100,000 | |
158 | Quán cơm Đỗ Thị Minh | 100,000 | |
159 | Phan Thị Loan | 100,000 | |
160 | Trần Ngọc Nữ | 100,000 | |
161 | Châu Trúc Ly | 100,000 | |
162 | Nguyễn Thị Trước | 100,000 | |
163 | Phan Thị Lại | 100,000 | |
164 | Cô Vui | 500,000 | |
165 | NHT | 50,000 | |
166 | NHT | 300,000 | |
167 | NHT | 150,000 |